Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA GDCD 7GHK1 CHK1 ghk2 CÓ MA TRẬN ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.95 KB, 97 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Phân mơn Địa lí
Tổng
% điểm

Mức độ nhận thức
TT

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ

1

Châu Âu

Châu Á
2

– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Âu.
– Đặc điểm tự nhiên.
– Đặc điểm dân cư, xã hội.
– Phương thức con người


khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên.
– Khái quát về Liên minh
châu Âu (EU)
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Á.
– Đặc điểm tự nhiên.
Tỉ lệ

Tổng hợp chung

6TN

Thông
hiểu
(TL)
TL

Vận dụng
(TL)
TL

Vận
dụng cao
(TL)
TL

1TL

1 TL


2TN

1 TL

40%

30%
70%

20%

75%

25%

10%
30%

100%


T
T
1

Nội
Chương
dung/Đơn
/

vị kiến
Chủ đề
thức
Châu
– Vị trí
Âu)
địa
lí,
phạm vi
châu Âu

Đặc
điểm tự
nhiên

Đặc
điểm dân
cư, xã hội
– Phương
thức con
người
khai thác,

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. Lớp 7
Phân mơn Địa lí
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận
Mức độ đánh giá

Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết
dụng
cao
– Trình bày được đặc 6TN
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước
châu Âu.
– Trình bày được đặc
1TL
điểm các đới thiên
nhiên: đới lạnh; đới ơn
hịa.
1 TL
– Trình bày được đặc
điểm của cơ cấu dân
cư, di cư và đô thị hố
ở châu Âu.
– Trình bày được đặc
điểm các khu vực địa


sử dụng
và bảo vệ
thiên
nhiên
– Khái

quát về
Liên minh
châu Âu
(EU)

2

– Vị trí
địa
lí,
phạm vi
châu Á
Châu Á – Đặc điểm
tự nhiên

Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

hình chính của châu
Âu
– Trình bày được đặc
điểm phân hố khí
hậu:
– Lựa chọn và trình
bày được một vấn đề
bảo vệ mơi trường ở
châu Âu.
– Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước

châu Á.
– Trình bày được một
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Á: 2TN
Địa hình; khí hậu; sinh
vật; nước; khống sản.

1 TL

8 câu
1 câu
1 câu
1câu
TNK
TL
TL
TL
Q
40
30
20
10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MƠN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 7
( Phân mơn Địa lí )


Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Đơ thị hố chủ yếu mang tính chất tự phát.
C. Các thành phố nối với nhau thành dải đơ thị.

D. Đơ thị hố nơng thơn phát triển.
Câu 2. Đới khí hậu cận đới phân bớ chủ yếu ở khu vực nào của châu Âu?
A. Tây Âu và Trung Âu.
B. Đông Âu.
C. Nam Âu.
D. Bắc Âu
Câu 3: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy
A. dãy Hi-ma-lay-a
B. dãy núi U-ran
C. dãy At-lat
D. dãy An-det
Câu 4: Châu Âu có 3 đới khí hậu chính là
A. Đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ơn đới, đới khí hậu cận nhiệt đới.
B. Đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu cận nhiệt đới.
C. Đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu cận nhiệt đới, đới khí hậu cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo.
Câu 5: Dân cư châu Âu chủ ́u thuộc chủng tộc nào?
A. Nê-grơ-ít.
B. Mơn-gơ-lơ-ít.
C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít.
D. Ơt-xtra-lơ-ít.
Câu 6: Châu Âu có 2 khu vực địa hình chính là
A. đồng bằng và miền núi.
B. đồng bằng và sơn nguyên.
C. miền núi và cao nguyên.


D. đồng bằng và cao nguyên.
Câu 7: Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là
A. Châu Á.

B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Nam Cực.
Câu 8: Đỉnh núi cao nhất Châu Á là
A. Phan-xi-phăng
B. Phú Sĩ
C. E-vơ-rét.
D. Ngọc Linh.
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm):
a. Trình đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
b. Tại sao ở châu Âu càng đi sâu vào trong nội địa lượng mưa càng giảm và nhiệt độ càng tăng?
Câu 2 ( 2,0 điểm):
Phân tích đặc điểm khí hậu châu Á và cho biết đặc điểm đó có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ
tự nhiên ở châu Á.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 7
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
B
A
C

A
A
C
Phần II: Tự luận ( 6 điểm)
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
Câu 1( 4 điểm)
a. Trình đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.
3,0 đ
- Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
0.5 đ
+ ) Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
0,5 đ
+Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có
0,5đ
đặc điểm địa hình khác nhau.
+ ) Khu vực miền núi gồm núi già và núi trẻ.
0,5 đ


+ Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục; phẩn lớn là
các núi có độ cao trung bình hoặc thấp.
+ Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam; phấn lớn là các núi có độ
cao trung bình dưới 2 000 m.
b. Tại sao ở châu Âu càng đi sâu vào trong nội địa lượng mưa càng
giảm và nhiệt độ càng tăng?
Vì phía Tây chịu ảnh hưởng trực tiếp của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương và gió Tây ơn đới
Câu 2 ( 2,0 điểm):
Phân tích đặc điểm khí hậu châu Á và cho biết đặc điểm đó có ý

nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
* Đặc điểm khí hậu:
+ Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu.
+ Trong mỗi đới lại phân hố thành nhiều kiểu khí hậu.
+ Những khu vực nằm sâu trong nội địa và phía tây nam của châu lục có
kiểu khí hậu lục địa.
+ Rìa phía nam, đơng và đơng nam của châu lục có kiểu khí hậu gió mùa.
* Ý nghĩa:
+ tạo điều kiện cho châu Á có cơ cấu cây trồng, vật ni đa dạng.
+ Tuy nhiên, cần chú trọng tới tính mùa vụ, những ảnh hưởng của biến
đổi khí hậu và các tác động tiêu cực của khí hậu như: bão, hạn hán, lũ
lụt,...

0,5đ
0,5 đ
1,0 đ

2,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ

PHÂN MÔN LỊCH SỬ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II


1. Khung ma trận

Mức độ kiểm tra, đánh giá

Chương/
chủ đề

Nội dung/

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

đơn vị kiếnthức

(TNKQ)

(TL)

(TL)

(TL)

TN

TL

TN


TL

TN

TL

TN

Tổng
% điểm

TL

Phân môn Lịch sử

Việt Nam từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ
XV

- Công cuộc xây dựng đất
nước thời Lý (1009- 1225)

2 TN

- Cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược của
nhà Lý (1075-1077)


2 TN

- Công cuộc xây dựng đất
nước thời Trần ( 12261400)

2 TN

- Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược
Mông - Nguyên của
nhàTrần ( Thế kỉ XIII)

5%
1TL

15%

5%

2 TN

1
TL(a)
*

Sớ câu

8

½


1

½

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

1 TL
(b)

25%

50%


T
T

2. Bảng đặc tả
Chương/
Nội
Mức độ kiểm tra, đánh giá

dung/Đơn (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức
Chủ đề
vị kiến thức được liệt kê trong CTGDPT- tối thiểu) *

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu

Phân môn Lịch sử
Nội dung
1:
Công cuộc
xây dựng
đất nước
thời Lý
(10091225)

Nhận biết

Nội dung
2: Cuộc
kháng
chiến

Nhận biết

- Trình bày được sự thành lập nhà Lý.
- Trình bày được những nét chính về chính
trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tơn giáo thời
Lý.


- Trình bày cuộc kháng chiến chống Tống
của Lý Thường Kiệt.

2 TN

2 TN

Vận dụng Vận dụng
cao


Vận dụng

Việt Nam từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ
XV

chống quân
Tống xâm
- Nhận xét cách đánh giặc độc đáo của Lý
lược của
nhà Lý
Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến
(1075chống Tống.
1077)

1 TL


Nhận biết
Nội dung
3: - Cơng
cuộc xây
dựng đất
nước

– Trình bày được những nét chính về tình
hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tơn
giáo thời Trần.

2 TN

thời Trần
( 12261400)

Nội dung
4: Ba lần
kháng
chiến
chống quân
xâm lược

Nhận biết
– Biết được thái độ của vua Trần khi Mông 2 TN
Cổ cho sứ giả đến đưa thư dụ hàng, Trình
bày được câu nói nổi tiếng của nhân vật
lịch sử



Thông hiểu

Mông Nguyên
của
nhàTrần
( Thế kỉ
XIII)

- Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần
kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên.

1 TL(a)*

Vận dụng
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và
quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân
dân Đại Việt

1 TL (b)
Sớ câu/loại câu

8 TN

½ TL

1 TL

½ TL


Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

ĐỀ KIỂM TRA
I. TNKQ (2 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1. .Năm 1042, Nhà Lý đã ban hành bộ luật
A. Hình thư.
B. Hình văn.
Câu 2. Năm 1054, nhà Lý đổi tên nước thành
A. Đại Cồ Việt.
B. Đại Việt.

C. Hồng Đức.
D. Gia Long.
C. Đại Ngu.
D. Đại Nam.


Câu 3. Chủ trương đối phó của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075 là
A. ngồi n đợi giặc.
C. chủ động tiến cơng.
B. giảng hịa.
D. liên kết với Cham-pa.

Câu 4. Để chuẩn bị chiến tranh lâu dài với quân Tống, sau khi mở cuộc tấn công vào đất Tống Lý Thường
Kiệt
đã làm gì?
A. Tạm thời hịa hoãn với quân Tống để củng cố lực lượng trong nước.
B. Cho xây dựng phịng tuyến trên sơng Như Nguyệt.
C. Tấn công, đập tan cuộc chiến tranh xâm lược của Cham-pa ở phía Nam.
D. Đón địch, tiêu diệt lực lượng của địch ngay khi chúng vừa đặt chân đến.
Câu 5: Thời Trần bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ
A. quân chủ trung ương tập quyền.
C. quân chủ lập hiến.
B. phong kiến phân quyền.
D. dân chủ đại ngh
Câu 6: Nội dung nào sau đây khơng phải là chính sách phát triển nông nghiệp dưới thời Trần?
A. Đẩy mạnh việc làm thủy lợi.
B. Kêu gọi nhân dân phiêu tán về quê sản xuất.
C. Cấm giết mổ, trộm cắp trâu bò để bảo vệ sức kéo.
D. Nghiêm cấm nhân dân khai khẩn đất hoang.
Câu 7: Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư dụ hàng, vua Trần có thái độ như thế nào?
A.Trả lại thư ngay.
C. Tỏ thái độ giảng hòa.
B. Tống giam vào ngục.
D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ.
Câu 8: “Bệ hạ chém đầu tôi trước rồi hãy hàng” là câu nói nổi tiếng của nhân vật lịch sử nào dưới đây?
A. Trần Quốc Toản.
C. Trần Bình Trọng.
B. Trần Thủ Độ.
D. Trần Quốc Tuấn.
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Hãy chỉ ra những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý (1075-1077).

Câu 2: (2,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy:


a, (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên thế kỉ XIII.
b, (0,5 điểm) Từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông–Nguyên. Em hãy liên hệ
trách nhiệm của bản thân đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TNKQ(2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A

B

C

B

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A


D

B

D

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077).
Nội dung
- Tiến công trước để tự vệ (tập kích vào đất Tống, xâm lược Cham - pa )

Điểm
0,25

- Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt 1 địa điểm cách xa biên giới nhưng rất gần với
thăng Long.

0,25

- Sử dụng chiến tranh tâm lí gây hoang mang cho giặc.

0,25

Cách kết thúc chiến tranh bằng thương lượng, giảng hòa.

0,25

Câu 2: (2,0 điểm)Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
a, (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chốngquânxâmlượcMông - Nguyên thế kỉ XIII.



Nội dung

Điểm

- Đập tan mộng xâm lược Đại Việt của quân Mông - Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc 0,5
lập dân tộc.
- Thắng lợi đã đóng góp vào truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam.

0,25

- Để lại những bài học lịch sử quý giá...

0,25

- Ngăn chặn cuộc xâm lược của quân Nguyên với Nhật Bản và các nước Đông Nam Á...

0,5

b, (0,5 điểm) Từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lượcMông - Nguyên, em hãy liên hệ
trách
nhiệm của bản thân đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
Nội dung
* Câu hỏi mang tính mở, học sinh liên hệ và trả lời được các ý sau:

Điểm
0,25

+ Ra sức học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chiếm lĩnh những tri thức của nhân loại. Nâng

cao khả năng vận dụng kiến thức được học, áp dụng vào cuộc sống, học đi đơi với hành.
+ Tích cực tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi (bảo vệ hoà bình, chống
chiến tranh, bảo vệ mơi trường sống...; Tun truyền vận động những người xung quanh....

0,25


---------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
a. Khung ma trận
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/

T
T

Chủ đề

Nội dung/Đơn
vị kiến thức

Nhận
biết
(TNKQ
)

Thông

hiểu

Vận
dụng

Phân môn Địa lí
1

Châu Phi
(2 tiết)
0,5đ

- Vấn đề mơi
trường trong sử
dung
thiên
nhiên Châu Phi

1TL(b)*

Vận dụng cao


- Khái quát về
Cộng hoà Nam
Phi
2

Châu Mĩ (9 tiết)
3,5đ


– Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Mỹ
– Đặc điểm tự
nhiên, dân cư,
xã hội của các
khu vực châu
Mỹ (Bắc Mỹ,
Trung và Nam
Mỹ)
– Phương thức
con người khai
thác, sử dụng và
bảo vệ thiên
nhiên ở các khu
vực châu Mỹ

3

Chủ đề chung: các
cuộc đại phát kiến
Địa Lí (3 tiết) 1,0đ

- Nguyên nhân
của các cuộc
phát kiến địa lí.

2TN


1TL*
4TN*
2TN

1TL*

1TL(a)

1TL*


- Tác động của
các cuộc đại
phất kiến địa lí
đối với tiến trình
lịch sử.

1TL*

Số câu/ loại câu

8 câu
TNKQ

1 câu TL

1 câu (a)
TL

1 câu (b) TL


Tỉ lệ %

20

15

10

5

b. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức

Mức độ đánh giá

Nhận
biết
(TNKQ

)

Thơng
hiểu

Vận
dụng

Phân mơn Địa lí
1

Châu Phi Khái qt

Vận dụng cao:

1TL(b)

Vận
dụng
cao


(2 tiết)


về Cộng
hồ Nam
Phi

- Trình bày được

một số sự kiện
lịch sử về Cộng
hoà Nam Phi
trong mấy thập
niên gần đây.

*

- Vấn đề môi
trường trong sử
dung thiên nhiên
Châu Phi

2

Châu Mĩ – Vị trí địa
(8 tiết)
lí, phạm vi
châu Mỹ


– Đặc điểm
tự nhiên,
dân cư, xã
hội của các
khu vực
châu Mỹ
(Bắc Mỹ,

Nhận biết

– Trình bày khái
quát về vị trí địa lí,
phạm vi châu Mỹ.

2TN*

Nhận biết

1TL*

– Trình bày được
đặc điểm của rừng
nhiệt đới Amazon.
– Trình bày được
đặc điểm nguồn

2TN*


Trung và
Nam Mỹ)

gốc dân cư Trung
và Nam Mỹ, vấn
đề đô thị hố, văn
hố Mỹ Latinh.
Thơng hiểu
– Trình bày được
một trong những
đặc điểm của tự

nhiên: sự phân hố
của địa hình, khí
hậu; sơng, hồ; các
đới thiên nhiên ở
Bắc Mỹ.
– Trình bày được
sự phân hố tự
nhiên ở Trung và
Nam Mỹ: theo
chiều Đơng – Tây,
theo chiều Bắc –
Nam và theo chiều
cao (trên dãy núi
Andes).

– Phương
thức con

Nhận biết
– Xác định được


người khai
thác, sử
dụng và
bảo vệ
thiên nhiên
ở các khu
vực châu
Mỹ


trên bản đồ một số
trung tâm kinh tế
quan trọng ở Bắc
Mỹ.

2TN

Thông hiểu
– Phân tích được
một trong những
vấn đề dân cư, xã
hội: vấn đề nhập cư
và chủng tộc, vấn
đề đơ thị hố ở Bắc
Mỹ.

1TL*

Vận dụng
– Phân tích được
phương thức con
người khai thác tự
nhiên bền vững ở
Bắc Mỹ.

1TL(a)

Số câu/ loại câu


8 câu
TNKQ

2 câu
TL

1 câu
(a) TL

1 câu
(b) TL

Tỉ lệ %

20

15

10

5


c. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Phân mơn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu
A. Tây.


B. Đông.

C. Bắc.

D. Nam.

Câu 2. Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 3. Chọn các đáp án sau đây để điền vào chỗ……sao cho phù hợp
“Rừng A-ma-dôn là rừng nhiệt đới lớn thứ…… thế giới”
A. nhất
B. hai
C. ba
D. tư
Câu 4. Rừng A-ma-dơn khơng có vai trị nào sau đây?
A. Rừng A-ma-dơn cung cấp oxy cho sự sống
B. Rừng A-ma-dơn giúp điều hịa khí hậu
C. Rừng A-ma-dôn là nguồn dự trữ sinh học quý giá
D. Cung cấp lượng khoáng sản của thế giới
Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mỹ bao gồm người
A. bản địa và người nhập cư.


B. bản địa và người lai.
C. nhập cư và người lai.
D. bản địa, người nhập cư và người lai.

Câu 6. Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc
A. Nê-grơ-it.
B. Mơn-gơ-lơ-it.
C. Ơ-rơ-pê-ơ-it .
D. Ơ-xtra-lơ-it.
Câu 7. Trong các đơ thị dưới đây đô thị nào không thuộc Bắc Mỹ?
A. Niu Iooc
B. Tô-ki-ô.
C. Bô-xtơn
D. Tô-rôn-tô .
Câu 8. Đô thị nào dưới đây thuộc Hoa Kì?
A. Mat-xcơ-va
B. Pa-ri
C. Niu Iooc
D. Tơ-ki-ơ.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Trình bày một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. (1 đ)
Câu 2:
a. Hãy phân tích vấn đề đơ thị hố ở Bắc Mĩ. (0,5đ)
b. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ là gì? (0,5 đ)


Câu 3: Các cuộc phát kiến địa lí tác động như thế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xúc, trao đổi giữa các châu
lục? (1,0đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phân mơn Địa lí
A. Trắc nghiệm (2đ)
Câu
1
2

Đáp án

A

C

3

4

5

6

7

8

A

D

D

B

B

C


B. Tự luận (3đ)
Câu 1: Trình bày một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. (1đ) (HS trình bày
được 1 sự kiện sau là được 0,25đ)
- Giành độc lập tách khỏi khối Liên hiệp Anh và thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
- Bãi bỏ chế độ Apacthai.
- Lần bầu cử đa chủng tộc đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi.
- Tổng thống da màu đầu tiên ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu 2:
a. Hãy phân tích vấn đề đơ thị hố ở Bắc Mĩ. (0,5đ)
- Gắn liền với q trình cơng nghiệp hóa, q trình đơ thị hóa được thúc đẩy bởi các ngành dịch vụ và công nghệ
cao. (0,25đ)
- Các đô thị lớn tập trung ở ven vùng Hồ Lớn, vùng Đơng Bắc Hoa Kì… (0,25đ)


b. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ là gì? (0,5 đ) (HS trình bày được 2 trong 4 hình thức
sau là được 0,5đ)
- Khai thác tài nguyên đất.
- Khai thác tài nguyên nước.
- Khai thác tài nguyên khoáng sản.
- Khai thác các tài nguyên khác.
Câu 3: Các cuộc phát kiến địa lí tác động như thế nào đến hoạt động kinh tế và sự tiếp xúc, trao đổi giữa các châu
lục? (1,0đ)
- Tích cực: Châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ các cuộc phát kiến Địa lí (0,5đ)
- Tiêu cực: Các cuộc phát kiến Địa lí dẫn đến sự chiếm đóng và phân chia thuộc địa, nạn buôn bán nô lệ… (0,5đ)

*PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì
Tổng
%
điểm


Mức độ nhận thức
TT

Chương/
chủ đề

Nội dung/
đơn vị
kiến thức

Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ

TL

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(TL)

(TL)

(TL)

TNKQ


TL

Phân môn Lịch sử

TNKQ

TL

TNKQ

TL


1

1.Công
cuộc xây
dựng và
bảo
vệ
đất nước
thời Lý

4TN

Công
cuộc xây
VIỆT
dựng và

NAM TỪ
bảo vệ
ĐẦU
đất nước
THẾ KỈ
thời Trần
X ĐẾN

2TN

ĐẦU
THẾ KỈ
XVI(11
tiết)

Ba
lần
kháng
chiến
chống
quân
xâm lược
MôngNguyên
Nhà Hồ
và cuộc
kháng
chiến

2TN


1TL*

1TL*

1TL

(a)

(b)


chống
quân
xâm lược
Minh
Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

Tổng hợp chung

40%

30%


20%

10%

1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ
Lớp 7
Phân mơn Lịch sử
1 VIỆT
NAM
TỪ
ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI

1.Công
cuộc xây
dựng và
bảo vệ
đất nước
thời Lý

Nhận biết
– Trình bày được sự thành lập nhà
Lý.
Thơng hiểu

– Mơ tả được những nét chính về
chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa,
tơn giáo thời Lý
– Giới thiệu được những thành tựu
tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời
Lý.

2TN*

1TL


×