Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.99 KB, 18 trang )

MƠN:TỐN

Giáo viên: Nguyễn Thị Trà Mi


Kiểm tra bài cũ

3
Hiệu của hai số là 24 .Tỉ của hai số đó là .Tìm hai số đó.
Tổng
5


Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài tốn 1. Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là
Tìm hai số đó.

3
.
5


Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó.
5
Bài giải
Ta có sơ đồ:
?
Số bé:
24
Số lớn:
?



Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
5 - 3 = 2(phần)
Giá trị một phần:
Giá trị một phần:
24 : 2 = 12
24 : 2 = 12
Số bé là:
Số lớn là:
12 x 3 = 36
12 x 5 =60
Số lớn là:
Số bé là:
36 + 24 = 60
60 - 24 = 36
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60

Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60


Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó.
5
Bài giải
Ta có sơ đồ:
?
Số bé:
24

Số lớn:
?

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
5 - 3 = 2(phần)
Giá trị một phần:
Số bé là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60

Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60


Bài tốn 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. 7
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Biết rằng chiều dài bằng 4
chiều rộng.
Bài giải
?m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài :

Chiều rộng:

12 m

?m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 x 4 = 16(m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28 m
Chiều rộng: 16 m

Chiều dài hình chữ nhật là:
16 +12 = 28 (m)
Đáp số: Chiều dài: 28 m
Chiều rộng: 16 m


Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 .
5
Tìm hai số đó
Ta có sơ đồ:

Số bé:
Số lớn:

Bài giải
?
24
?

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là
12 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 12 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60

Vẽ sơ đồ minh họa
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số thứ nhất (số thứ hai)
Tìm số thứ hai (số thứ nhất)



Giống nhau: Có 4 bước tính
Khác nhau:

Tổng- Tỉ
-Tính tổng số phần bằng
nhau.

-Tìm số thứ hai lấy tổng
trừ đi số thứ nhất.

Hiệu- Tỉ
-Tính hiệu số phần bằng
nhau.
-Tìm số thứ hai lấy số thứ
nhất cộng với hiệu. Hoặc
lấy số thứ nhất trừ đi hiệu
( trường hợp tìm ra số thứ
nhất là số lớn).



Luyện tập – Thực hành
Bài 1:

2
Số thứ nhất kém số thứ hai là 27. Tỉ số của hai số là .Tìm
5
hai số đó
Bài giải

Ta có sơ đồ *Số bé:

?
27

*Số lớn:


?


Bài 1:

Bài giải

?
Ta có sơ đồ

*Số bé:

27

*Số lớn:

?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 (phần)
Số bé là: 27 : 3 x 2 = 18
Số lớn là: 18 + 27 = 45
Đáp số : Số bé : 18
Số lớn : 45




Ta có sơ đồ

?


*Số bé:

16

*Số lớn:

?

8
Số bé là: ......
Số lớn là: ...…
24


Ta có sơ đồ
*Con vịt:

?
con

28 con

*Con gà:

?
con

Con vịt là: 28con
.... .

Con gà là: 56
...…
con





×