Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 CUỐI HỌC KÌ 2 CÓ MA TRẬN ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.71 KB, 21 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 6
T
T

Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị
kiến
thức

Mức độ nhận thức

Trang
phục

thời
trang

%
tổng
điểm

Nhận biết
Số
CH

1



Tổng

1.1
Các
loại
vải
thơng
dụng
dùng

Thơng
Vận
Vận
Số CH Thờ
hiểu
dụng
dụng cao
i
Thời Số Thờ Số Thờ Số Thờ T T gian
gian C
i
C
i
C
i
N L (ph
út)
(phút H gian H gia H gian
)

(phú
n
(phú
t)
(ph
t)
út)

1

0.75

1

1.5

1

0.75

3

4.5

1

0.75

1


1.5

1

5

2

1

7.25

15

4

5.25

10

2

2.25

5

để may
trang
phục


1.2.
Trang
phục
1.3.
Thời
trang

3


2

Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình

2.1. Sử
dụng
đồ
dùng
điện
trong
gia
đình
2.2. An
tồn
điện

trong
gia
đình

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

18
12

9

1

0.75

16

12
40%

6

1

45

9


1.5

12 18
30%

70%

18

1

1

2

1

12.2
5

25

28

2

45

100


45

100
100

10

10

1

20%

5
10%

30%

30

3


KHUNG ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 6
T
T
1

Nội

dung

Đơn vị kiến
thức

Nội
1.1
Các
dung 1 loại
vải
Trang
thơng
phục
dụng dùng
may
và thời để
trang
trang
phục

Mức độ kiến thức,
kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu
dụng

dụng
cao

Nhận biết:
- Kể tên được các loại
vải thông dụng dùng
để may trang phục.
- Nêu được đặc điểm
của các loại vải thông
dụng dùng để may
trang phục

1

Thơng hiểu:
- Trình bày được
ưu và nhược
điểm của một số
loại vải thông
dụng dùng để
may trang phục.
Vận dụng cao:
-Lựa chọn được
các loại vải thông
dụng dùng để may
trang phục phù hợp
với đặc điểm cơ
thể, lứa tuổi, tính
chất cơng việc


1

1

3


1.2. Trang
phục

Nhận biết:
- Nêu được vai trò
của trang phục
trong cuộc sống.
- Kể tên được một
số loại trang
phục trong cuộc
sống.

1

3

Thông hiểu:
- Trình bày được
cách lựa chọn
trang phục phù
hợp với đặc điểm
và sở thích của
bản thân.

- Trình bày được
cách lựa chọn
trang phục phù
hợp với tính chất
cơng việc và điều
kiện tài chính của
gia đình.
- Phân loại được một

số trang phục trong
cuộc sống.

Nhận biết:

1

- Nêu được những
3


1.3. Thời
trang

kiến thức cơ bản
về thời trang.
-Kể tên được một
số phong cách
thời trang phổ
biến
Thông hiểu:

-Phân biệt được
phong cách thời
trang của một số
bộ trang phục
thơng dụng.

2

Nội
dung 2
Đồ
dùng
điện
trong
gia
đình

2.1. Sử
dụng đồ
dùng điện
trong gia
đình

Nhận biết:
- Nêu được công dụng
của một số đồ dùng
điện trong gia đình

1


12

-Nhận biết được
các bộ phận chính
của một số đồ
dùng điện trong gia
đình
-Nêu được chức
năng các bộ phận
chính của một số
đồ dùng điện trong
gia đình

3


Thơng hiểu:
-Mơ tả được ngun lí
làm việc của một số
đồ dùng điện trong
gia đình

- Đọc được một
số thơng số kĩ
thuật trên đồ
dùng điện trong
gia đình.

6


Vận dụng:
Lựa chọn được đồ
dùng điện tiết kiệm
năng lượng, phù
hợp với điều kiện
gia đình.
2.2. An tồn
điện trong
gia đình

1

Nhận biết

- Nêu được một số
lưu ý khi lựa chọn
đồ dùng điện
trong gia đình tiết
kiệm năng lượng.
- Nêu được cách
sử dụng đồ dùng
điện trong gia
đình đúng cách,
tiết kiệm và an
tồn.
- Kể tên được
một số thơng số
kĩ thuật của đồ

1


3


dùng điện trong
gia đình.

Thơng hiểu
-Đề xuất những
những biện pháp an
tồn khi sử dụng
điện trong gia đình
Tổng

1

16

12

1

1

Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỡi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1 gạch
đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức.
- Kiểm tra lại sự phù giữa đề kiểm tra và ma trận đề


3


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ, LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
C. Độ hút ẩm thấp
B. Mặc thống mát
D. Phơi lâu khơ
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
C. Trang phục ở nhà
B. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc
B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc
D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. dọc theo thân áo

B. Kẻ ô vuông
C. Hoa văn lớn
D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu đỏ
B. Màu hồng
C. Màu xanh
D. Màu đen
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:
A.Đường phố
C.Thể thao
B.Học đường
D.Cơng sở
Câu 8. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết bộ trang phục này thuộc phong cách thời trang nào?

3


A.Cổ điển
B.Học đường

C.Lễ hội
D.Công sở

Câu 9. Khi cần làm phẳng quần án bị nhăn, chúng ta nên sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Nồi cơm điện
C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm
D.Lò vi sóng
Câu 10. Để làm các loại nước sinh tố từ hoa quả, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây?

A.Nồi cơm điện
C.Bếp điện từ
B.Máy xay thực phẩm
D.Lò vi sóng
Câu 11. Để thắp sáng căn phòng khách khi trời tối, em sẽ chọn sử dụng đồ dùng điện nào sau đây?
A.Đèn dầu
C.Đèn LED
B.Đèn cồn
D.Đèn cao áp
Câu 12. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”?
A. Bàn ủi
C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm
D. Quạt điện
Câu 13. “Bảng mạch” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây?
A. Bàn ủi
C. Đèn LED
B. Đèn cồn
D. Quạt điện
Câu 14. “Cối xay” là bộ phận chính của thiết bị điện nào mà em đã được học trong chương trình cơng nghệ 6?
A. Bàn ủi
C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm
D. Quạt điện
Câu 15. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “Bộ điều chỉnh nhiệt độ”?

3


A.Nồi cơm điện

C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm
D.Lò vi sóng
Câu 16. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ của bàn là
C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ nguồn
Câu 17. Bộ phận nào của đèn LED biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn
B. Bảng mạch LED
B. Bộ nguồn
C. Dây đốt trong
Câu 18. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A.Dây đốt nóng
C.Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
D. Bảng mạch LED
Câu 19. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận nào của bàn ủi tích điện và giúp bàn ủi nóng lên?
A. Vỏ của bàn ủi
C. Dây đốt nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ nguồn
Câu 20. Bộ phận nào của máy xay thực giúp chúng ta có thể tắt, mở động cơ của máy xay?
A.Thân máy
C. Bảng mạch
B.Cối xay
D. Bộ phận điều khiển
Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?


A.Nồi cơm điện
C.Bàn là (Bàn ủi)
B.Máy xay thực phẩm
D.Lò vi sóng
Câu 22. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
Cấp điện cho
đèn

Bộ nguồn

A.Đèn LED
B.Máy xay thực phẩm

Bảng mạch
LED

Phát ra ánh sáng

C.Bàn là (Bàn ủi)
D.Lò vi sóng

Câu 23. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào?
3


Cấp điện cho
máy xay

Lực chọn tốc
độ xay


Điện truyền vào
động cơ

Lưỡi dao trong
cối quay

A.Nồi cơm điện
C.Bàn là (Bàn ủi)
B. Lò vi sóng
D. Máy xay thực phẩm
Câu 24. Trên vỏ của bàn ủi (bàn là) có ghi số liệu là:1000W – 220V. Hãy cho biết thông số 1000W cho chúng ta
biết điều gì?
A. Cơng suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 25. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 20W – 220V. Hãy cho biết thông số 220W cho chúng ta biết điều
gì?
A. Cơng suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 26. Trên thân máy xay thực phẩm có số liệu 1,5L - 400W – 220V. Hãy cho biết thông số 1,5 L cho chúng ta
biết điều gì?
A. Cơng suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 27. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
Câu 28. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện.
B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rị điện ra lớp vỏ bên ngồi.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 29. (1 điểm) Xác định vóc dáng của bản thân và lựa chọn trang phục phù hợp
Câu 30. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Thiết bị điên
Công suất định mức Thời gian sử dụng

3


Bóng đèn
TV
Nồi cơm điện
Tủ lạnh
Máy giặt

20W
80W
600W
100W
1200W


điện TB một ngày
5 giờ
4 giờ
1giờ
16 giờ
1 giờ

a.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình em trong 1 ngày
b.Giả sử giá 1 số điện 1850 đồng thì tiền điện tối đa mà gia đình em phải chi trả mỗi ngày là bao nhiêu (theo bảng số liệu
trên)?
c.Nêu cách lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện năng.
Hết.

3


Hướng dẫn chấm
I.Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt được 0.25đ
1C
15C

2B 3D 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10B 11C 12A 13C 14B
16A 17B 18D 19C 20D 21C 22A 23D 24A 25C 26B 27C 28B

II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng bản thân
+Hs xác định được vóc dáng bản thân: ưu, khuyết
0.5đ
+Từ đó lựa chọn trang phục: màu sắc, hoa văn, kiểu may…tôn lên vóc dáng bản thân, phù hợp lứa tuổi và điều kiện tài
chính

0.5đ
Câu 2:
a.Tính được điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong 1 ngày: 0.5
b.Tính được số tiền tối đa phải chi trả cho các thiết bị điện trong 1 ngày: 0.5đ
c.Các lưu ý để lựa chọn thiết bị điện tiết kiệm điện năng

+Thiết bị điện có cơng suất, tính năng phù hợp
+Thiết bị điện có tính năng tiết kiệm điện
+Thiết bị điện có ngơi sao trong nhãn năng lượng nhiều hơn
+…

3


T
T

1

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6.
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (Tỉ lệ 40% trắc nghiệm và 60% tự luận)
Nội dung
Đơn vị kiến
Mức độ nhận
kiến thức
thức
thức
Nhận biết
Thông hiểu

Vận dụng

1. Trang phục
và thời trang

1.1. Các loại vải
thường dùng
trong may mặc
1.2. Trang phục

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

Thời
gian
(phút
)

S

C
H
2
1

2,
2
5


9

S

C
H
2

Thời
gian
(phút)

S

C
H

Thời
gian
(phút)

2,
25

1

9

4


Thời
gian
(phút)

4

1

13,
5

30
%

4,
5

4

1

13,
5

30
%

4

1


9

20
%

4

1

9

20
%

1
6

4

45

10
0

4
,
5

1


4,
5

1.4. Thiết kế
thời trang

2

2,
2
5

2

2,
25

9

1
8

9

13
,5

S


C
H

Thờ
i
gian
(phú
t)

T
L

4

3
0

Vận
dụng
cao

%
Tổ
ng
điể
m

T
N


1.3. Thời trang

40

Tổ
ng
Số CH

1

1

9
2
0

4
,
5
4,5

1
10

70

3
0
Nếu là cuối kì thì ghi thêm:Nội dung nửa đầu học kì: 20 - 30%.Nội dung nửa học kì sau: 70 – 80%


3


Bảng 3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì II, mơn Cơng nghệ 6.
T
T

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

1
1. Trang
phục và
thời
trang

1. Các loại vải
thường dùng trong
may mặc

2. Trang phục

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Nhận biết 3 loại vải chính thường sử dụng trong may
mặc
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số loại vải bằng cách vò, nhúng nước

Vận dụng:
- Lựa chọn vải may trang phục theo mùa.
Nhận biết:
- Khái niệm trang phục và vai trò của trang phục
- Phân loại một số trang phục theo mùa,theo lứa tuổi.
Thông hiểu:
- Sự đồng bộ của trang phục.
- Mơ tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
Vận dụng
- Sử dụng trang phục hợp lí trong sinh hoạt

13. Thời trang

1.4. Thiết kế thời
trang

Nhận biết:
- Khái niệm về thời trang
Thông hiểu:
- Phân loại thời trang theo mùa, công sở.
- Các bước lựa chọn trang phục theo thời trang.
Nhận biết:
- Chọn màu sắc phù hợp cho trang phục đi học.
Thông hiểu:
- Kiểu may của trang phục phù hợp với hoạt động.
Vận dụng:
- Thiết kế được một trang phục đơn giản.

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhậ Thôn Vận Vận dụng

n
g hiểu dụn cao
biết
g

1
2
1
1
1

1
1
1
1
2
1
1

2

1
2
3


Vận dụng cao:
- Thuyết minh về ý tưởng thiết kế 2 bô trang phục (nam và nữ).
Tổng


1
10

8

1

1

3


Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022-2023
MÔN: CÔNG
NGHỆ LỚP 6.
THỜI GIAN LÀM
BÀI: 45 phút
(Tỉ lệ 40% trắc
nghiệm và 60% tự luận)
Nội dung
T
T
kiến thức

1

1. Nhà ở

Tổng
Tỉ lệ (%)

Tỉ lệ chung (%)

Đơn vị kiến
thức

1.1. Nhà ở đối
với con người

Nhận biết

Thời
gian
(phút
)

S

C
H
1

9

Mức độ nhận
thức
Thông hiểu
Vận dụng

S


C
H
4

Thời
gian
(phút)

Thời
gian
(phút)

S

C
H

Thời
gian
(phút)

S

C
H

4,
5

1.2. Xây dựng

nhà ở

2

2,
2
5

1

4,
5

1.3. Ngơi nhà
thơng minh

4

4
,
5

2

2,
25

1.4. Sử dụng
năng lượng
trong gia đình


2

2,
2
5

2

2,
25

1

9

9

1
8

9

13
,5

1

9


40

Vận
dụng
cao

3
0

1

4,5

1

4,5

2
0

10

3

70

3
0
Nếu là cuối kì thì ghi thêm:Nội dung nửa đầu học kì: 20 - 30%.Nội dung nửa học kì


sau: 70 - 80%

Bảng 3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công
nghệ 6.
Nội
dung

S
g


T
T
1

kiến
thức
I. Nhà


Đơn vị kiến thức
1.1. Nhà ở đối với con
người

1.2. Xây dựng nhà ở

1.3. Ngôi nhà thông min
h

1.4. Sử dụng năng lượng

trong gia đình

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

N
n
b

Nhận biết: -Nêu được vai trò của nhà ở.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.

1

1

Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng
ở Việt Nam.
Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
2
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngơi
2
nhà.
Thơng hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một
ngơi nhà.

- Mơ tả được các bước chính để xây dựng một ngơi nhà.
Nhận biết:
1
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của ngơi nhà thơng
1
minh.
Nhận biết:
- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng 2
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Thơng hiểu:
3
- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Vận dụng:
- Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói
quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu
quả.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Tổng
1


Ma trận đề kiểm cuối học kì 2 năm học 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ
LỚP 6.


THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (Tỉ lệ 40%
trắc nghiệm và 60% tự luận)
Nội dung
T
Đơn vị kiến
Mức độ nhận
kiến
thức
T
thức
thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Chương 3
Trang phục
và thời trang

1

2

Chương 4
Đồ dùng điện
trong gia đình

1. Trang phục
và thời trang

1.Sử dụng đồ
điện trong gia
đình
2.An tồn điện

1

3.Tiết kiệm
trong sử dụng
điện

1

Tổng

4,
5
9
2,
2
5

2

9

9

1
8

40

Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

Thời
gian
(phút
)

S

C
H
4

S

C
H
1

Thời
gian
(phút)

4

4,
5


2

2,
25

4

4,
5

9

13
,5

Thời
gian
(phút)

S

C
H

Vận
dụng
cao

4,

5

3
0

1

4
,
5

1

9

1

2
0

70

Bảng 3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra học cuối kì II, mơn Cơng
nghệ 6.
Nội dung kiến
thức

4,5
10


3
0
Nếu là cuối kì thì ghi thêm:Nội dung nửa đầu học kì: 20 - 30%.Nội dung nửa học kì sau:

70 – 80%

T
T

Thời
gian
(phút)

S

C
H

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

3


1.Trang phục
và thời trang

1. Các loại vải thường
dùng trong may mặc


1.Sử dụng đồ điện
trong gia đình

1

2.An tồn điện

2.Chương
4
Đồ dùng
điện trong
gia đình

Nhận biết:
Nhận biết 3 loại vải chính thường sử dụng trong may mặc
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số loại vải bằng cách vò, nhúng nước
Vận dụng:
- Lựa chọn vải may trang phục theo mùa.
Nhận biết:
Nhận biết 3 loại vải chính thường sử dụng trong may mặc
Thơng hiểu:
- Phân biệt được một số loại vải bằng cách vò, nhúng nước
Vận dụng:
- Lựa chọn vải may trang phục theo mùa
Nhận biết:
- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện
Thông hiểu:
- Biện pháp phịng tránh tai nạn điện.(An tồn điện)


3.Tiết kiệm điện

Nhận biết:
- Nhận biết tên một số đồ dùng tiết kiệm điên điện (đèn
led..) .
Thơng hiểu:
- Vì sao chúng ta phải tiết kiệm điện năng.
Vận dụng:
- Tính số tiền điện tiết kiệm khi sử dụng đồ điện tiết kiệm
điện.
Vận dụng cao:
- Lựa chọn đồ dùng tiết kiệm điện.
Tổng
3




×