Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

BỘ đề ôn THI TRẮC NGHIỆM môn học kế toán quản trị (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.54 KB, 73 trang )

lOMoARcPSD|2935381

ĐỀ KIỂM TRA THỬ CỦA THẦY
1.
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Doanh thu an tồn của cơng ty là:
a. 90tr
b. 96tr
c. 100tr
d. 120tr
➔ Số lượng sp hịa vốn: Định phí/(giá bán sp - biến phí đơn vị)
➔ Tỷ lệ số dư đảm phí: ((giá bán sp - biến phí đơn vị)*100%)/giá bán sp
➔ Doanh thu hịa vốn: Định phí / Tỷ lệ số dư đảm phí (nhớ là chia với số %, không bỏ dấu %)
➔ Doanh thu thực hiện: Sp hiện tại tiêu thụ * Gía bán
=>Số dư an tồn= Dthu thực hiện - Doanh thu hịa vốn
2.
Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỷ lệ Doanh thu an tồn của cơng ty
là:
a. 26,5%
b. 23%
c. 24%
d. 27%
Tỷ lệ số dư an toàn = (Số dư an toàn * 100%)/Doanh thu = (90tr * 100%)/340 tr = ~26,47 => chọn câu a
Doanh thu = 17k * 20k =
Số dư an tồn hình như bài trên có rồi lấy xún thơi (90tr)
3.
Cơng ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí:
25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với giá
bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lơ


hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lơ hàng này sẽ
được định giá là:
Lãi = doanh thu - biến phí - định phí => 6tr = X * 5000 - 5000.35000 - 1.000.000 => X = 36400
a. 33.000đ/SP
b. 33.500đ/SP
c. 35.000đ/SP
d. 36.400đ/SP
=> mấy cái trên đều bé hơn biến phí (trừ biến phí ra âm) nên lựa cái cuối (lớn hơn 35k) mới có lãi được
4.
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP/;
đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối
đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này lợi nhuận
của công ty sẽ:
a. Tăng 23tr
b. Tăng 25tr
c. Giảm 25tr
d. Giảm 23tr
Giải
(Ban đầu: Doanh thu: 10.000 * 30.000 = 300.000.000
Biến phí: 10.000 * 20.000 = 200.000.000
Định phí: 25.000.000////////////////
=> Lợi nhuận: 300.000.000 - 200.000.000 - 25.000.000 = 75tr
Doanh thu dự kiến: 15.000 * 27.000 = 405.000.000
Biến phí: 18.000*15.000 = 270tr

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381


Định phí: 35.000.000
=> Lợi nhuận: 405 tr - 270 tr - 35tr = 100tr
=> 100 - 75 = 25
183.
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP;
đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất
tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này số

đảm
phí
đơn
vị
của
cơng
ty
sẽ
là:
a. 7.000đ
b. 8.000đ
c. 9.000đ
d. 10.000đ
Giải
Số dư đảm phí đơn vị = Đơn giá bán - Biến phí đơn vị = 30.000 - 20.000 = 10.000 (Này làm cho quen chứ khơng
có tính thật)
Số dư đảm phí đơn vị dự kiến = Đơn giá bán - Biến phí đơn vị = 27.000 - 18.000 = 9.000
184.
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP;
đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản

xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi
tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp
này
lợi
nhuận
của
công
ty
sẽ
là:
a. 90tr
b. 95tr
c. 75tr
d. 100tr
Giải
Doanh thu dự kiến: 15.000 * 27.000 = 405.000.000
Biến phí: 18.000*15.000 = 270tr
Định phí: 35.000.000
=> Lợi nhuận: 405 tr - 270tr - 35tr = 100tr
185.
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP;
đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản
xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi
tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp
này
tổng
số
đảm
phí
của

cơng
ty
sẽ
là:
a. 135tr
b. 100tr
c. 120tr
d. 130tr
Số dư đảm phí = Doanh thu - Biến phí = (15.000 * 27.000) - (18.000 * 15.000) = 135tr
Số dư đảm phí đơn vị = 27.000 - 18.000 = 9000 x 15.000 = 135tr
186.
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP;
đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản
xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi
tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp
này
tổng
số
đảm
phí
của
cơng
ty
sẽ:
a. Tăng 30tr.
b. Giảm 30tr.
c. Tăng 35tr.
d. Giảm 35tr.
SDĐP ban đầu = DT-BP=300tr-200tr = 100tr => SDĐP dự kiến sau đó= 27*15 - 18*15 = 135tr => tăng 35tr


Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

187.
Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
a. Tính theo chi phí thực tế.
b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế. d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
188.
Câu nào khơng đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ:
a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng.
c. Rõ ràng, không phức tạp.
d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
189.
Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
a. Khơng kích thích các bộ phận phục vụ kiểm sốt chi phí.
b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận chức năng.
c. Thơng tin chi phí khơng kịp thời.
d. Các câu trên đúng.
190.
Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính
theo:
a. Chi phí dự tốn.
b. Chi phí thực tế.
c. Chi phí ban đầu.
d. Các câu trên sai.
191.

Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ được xác định
bao gồm:
a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Các câu trên sai.
192.
Số dư bộ phận được xác định bằng:
a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận. b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi phí có ưu điểm:
193.
a. Bộ phận chức năng khơng phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục vụ.
b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch.
c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
194.
Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ bao gồm:
a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng nhiều nhất đến các bộ phận
phục vụ khác.
195.
Câu nào không đúng khi nói về ngun tắc phân bổ của hình thức phân bổ bậc thang:
a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức năng và các bộ phận phục vụ khác.
b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ chỉ bao gồm chi phí phát sinh của bản
thân bộ phận đó.

196.
Khi phân tích biến động lượng của NVL lượng thay đổi, còn giá sẽ cố định ở mức
a. Thực tế
b. Dự toán
c. Định mức

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Sản xuất
197.
Khi phân tích biến động đơn giá của CP nhân cơng đơn giá thay đổi cịn số giờ cơng sẽ cố định ở:
a. Thực tế
b. Dự tốn
c. Định mức
d. Sản xuất
198.
Phân tích biến động chi phí NVL ta có biến động
a. Giá
b. Năng suất
c. Chi tiêu
d. Dự tốn
1.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Thông tin của kế toán trong hệ thống kế toán quản trị cung cấp khơng bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở
bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
c. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ

d. Các chức năng của kế toán quản trị là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và
báo cáo cho bên ngồi
2.
Thơng tin của kế tốn quản trị:
a. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội bộ doanh nghiệp
b. Được cung cấp cho đối tượng bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
c. Được cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
d. Là thông tin có tính chính xác cao
3.
Nhân viên kế tốn quản trị cần phải am hiểu về:
a. Kế tốn tài chính
b. Các chức năng của nhà quản trị
c. Các kỹ thuật xử lý thơng tin kế tốn quản trị
d. Cả 3 đều đúng
4.
Nội dung trên các báo cáo của kế toán quản trị:
a. Do Bộ tài chính quy định
b. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
c. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
5.
Mục tiêu của kế tốn quản trị là:
a. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tính hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
b. Xử lý các dữ liệu kế tốn để cung cấp thơng tin phục vụ cho các chức năng hoạch định, tổ chức, điều
hành, kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai
6.
Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp có đặc điểm là:
a. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai


Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

b. Linh hoạt, khơng có tính bắt buộc, hướng về tương lai
c. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về q khứ
d. Cả 3 câu trên đều sai
7.
Điểm giống nhau giữa kế toán quản trị với kế tốn tài chính:
a. Đối tượng cung cấp thông tin
b. Thông tin phản ánh quá khứ
c. Thông tin phải chính xác
d. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp
8.
Kế tốn quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây:
a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận
b. Các cơ quan quản lý chức năng
c. Các tổ chức nhân đạo
d. Tất cả các tổ chức trên
9.
Tính linh hoạt của thơng tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin
b. Phạm vi báo cáo
c. Mẫu báo cáo
d. Tất cả các câu trên đều đúng
10.
Kế toán quản trị là:

a. Kế toán chi tiết của kế tốn tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
b. Một bộ phận của kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính
11.
Thơng tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
a. Kế tốn tài chính
b. Kế tốn quản trị
c. Hai câu trên đều đúng
d. Hai câu trên đều sai
12.
Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán
b. Khi kết thúc quý
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý
13.
Thơng tin kế tốn quản trị phải bảo đảm
a. Tính đơn giản, ngắn gọn
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
14.
Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai
a. Chi phí gián tiếp khơng thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381


b.
c.
d.

Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
15.
Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây khơng thuộc loại chi phí sản xuất chung ở cơng ty may
mặc
a. Chi phí vải may
b. Chi phí dầu nhờn bơi trơn máy may
c. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng
d. Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng
16.
Khoản chi phí nào dưới đây khơng phải là chi phí trực tiếp
a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
c. Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp
d. Chi phí th phân xưởng và bảo hiểm
17.
Sử dụng thơng tin sau để trả lời 4 câu hỏi sau.
Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm, các khoản chi phí phát sinh trong q trình sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm có mã số PT97-98 như sau:
(đvt: 1,000 đồng)
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
$230
Chi phí nhân cơng trực tiếp
$120

Chi phí sản xuất chung
$460
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
$190
Chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm PT 97-98 là:
a. $540,000 đồng
b. $350,000 đồng
c. $580,000 đồng
d. $310,000 đồng
18.
Sử dụng số liệu của câu 4, chi phí sản xuất gián tiếp đối với sản phẩm PT 97-98 l
a. $1,000,000 đồng
b. $540,000 đồng
c. $650,000 đồng
d. $460,000 đồng

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

19.

Sử dụng số liệu câu 4, chi phí ngồi sản xuất của sản phẩm PT 97-98 là:
a. $190,000 đồng
b. $310,000 đồng
c. $540,000 đồng
d. $650,000 đồng
20.
Sử dụng số liệu câu 4, tổng chi phí sản xuất sản phẩm PT 97-98 là:

a. $580,000 đồng
b. $650,000 đồng
c. $1,000,000 đồng
d. $810,000 đồng
------o0o------TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CỦA THẦY VÀ GIÁO TRÌNH
CHƯƠNG 1
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
a.
Thơng tin của kế tốn trong hệ thống kế tốn quản trị cung cấp khơng bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
c. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
d. Các chức năng của kế toán quản trị là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm sốt quản lý và
báo cáo cho bên ngồi.
Câu 2. Chuẩn mực nào sau này không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản
trị do IMA cơng bố?
c. Chính trực
d. Tính độc lập
Câu 3. Thơng tin của kế tốn quản trị:
a.
Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội bộ doanh
nghiệp
b. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Được cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
d. Là thơng tin có tính chính xác cao
Câu 4. Nhân viên kế tốn quản trị cần phải am hiểu về:
a. Kế tốn tài chính
b. Các chức năng của nhà quản trị

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()



lOMoARcPSD|2935381

c. Các kỹ thuật xử lý thơng tin kế tốn quản trị
d. Cả 3 đều đúng
Câu 5. Theo mơ hình “Các cấp độ quản lý” gồm có nhà quản trị cấp cơ sở, cấp trung gian và cấp cao, nhân
viên kế toán quản trị sẽ được xếp vào:
a. Cấp cơ sở
c. Cấp trung gian
b. Cấp cao
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Nội dung trên các báo cáo của kế toán quản trị:
a. Do Bộ tài chính quy định
b. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
c. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
Câu 7. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
a. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b.
Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định; tổ chức,
điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 8. Thông tin do kế tốn quản trị cung cấp có đặc điểm là:
a. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai
b. Linh hoạt, khơng có tính bắt buộc, hướng về tương lai
c. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về q khứ
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 9. Điểm giống nhau giữa kế tốn quản trị với kế tốn tài chính:

a. Đối tượng cung cấp thông tin
b.
Thông tin phản ánh quá khứ
c. Thơng tin phải chính xác
d. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp.
Câu 10. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA cơng bố, để đảm bảo tính
chính trực thì những người hành nghề kế tốn quản trị phải có trách nhiệm:
a.
Khơng tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào có thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
b. Cung cấp thơng tin hợp lý và khách quan
c. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có liên quan
d. Khơng được sử dụng thơng tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ ba
Câu 11. Minh là kế tốn quản trị thuộc phịng kế tốn cơng ty F. Trong q trình kiểm tra báo cáo, Minh
phát hiện một vài giám đốc bộ phận marketing đã kê khống khá nhiều chi phí tiếp thị, chi phí quảng cáo để
được thanh toán nhiều hơn và đạt được mức dự tốn chi phí tiếp thị cao hơn trong năm sau. Theo báo cáo
ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế tốn viên quản trị do IMA cơng bố, Minh nên có cách ứng xử hợp lý là:
a. Thơng báo với kiểm sốt viên tài chính
b. Thơng báo với các giám đốc bộ phận marketing có liên quan
c. Thơng báo với hội đồng quản trị cơng ty
d. Khơng có hành động nào vì Minh khơng thuộc bộ phận marketing
Câu 12. Đạo đức nghề nghiệp của nhân viên kế toán quản trị là:

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

a.
Hệ thống các kỹ thuật đánh giá để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi

những mong muốn chủ quan của nhà quản lý hay không
b. Những giá trị và quy tắc hướng dẫn các thành viên ứng xử đạo đức phục vụ lợi ích chung của nghề
nghiệp và của xã hội
c. Một chứng nhận kế toán quản trị của CMA hoặc CIMA cần phải có trước khi bắt đầu nghề kế tốn quản
trị
d. Hệ thống những tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thực hành kế toán và kiểm toán chuyên nghiệp
Câu 13. Tính linh hoạt của thơng tin kế tốn quản trị được thể hiện ở:
a. Tính chất thơng tin
b.
Phạm vi cung cấp thông tin
c. Kỳ báo cáo thông tin
d. Ba câu a, b, c đều đúng
Câu 14. Theo báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do MA cống bố, hành vi nào
sau đây của nhân viên kế toán quản trị đã vi phạm chuẩn mực sự tín nhiệm:
a. Xử lý vài khoản định phí như là biến phí trong báo cáo phân tích chiến lược dùng trong buổi họp
với các nhà đầu tư tiềm năng
b. Lựa chọn nhà cung cấp nguyên liệu đã có mối quan hệ lâu dài với công ty
c.
Lựa chọn cơ cấu sản xuất theo hướng ưu tiên phân bổ nguồn lực cho sản phẩm có lợi nhuận tạo ra trên
một đơn vị điều kiện giới hạn là cao nhất
d. Tất cả các hành vi trên
CHƯƠNG 2
Câu 1. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai:
a. Chi phí gián tiếp khơng thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí.
b. Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp.
d. Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí.
Câu 2. Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây khơng thuộc loại chi phí sản xuất chung ở cơng ty may
mặc:
a. Chi phí vải may.

b. Chi phí dầu nhờn bơi trơn máy may.
c.
Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng.
d. Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng.
Câu 3. Khoản chi phí nào dưới đây khơng phải là chi phí trực tiếp:
a.
Chi phí nguyên liệu trực tiếp.
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp.
c.
Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp.
d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm.
Câu 4. Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm, các khoản chi phí phát sinh trong q trình sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm có mã số" PT 97-98 như sau:
(đvt: 1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 230
Chi phí nhân cơng trực tiếp: 120
Chi phí sản xuất chung: 460
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp: 190
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm PT 97-98 là:
a. 540.000 đồng
b. 350.000 đồng (230+120)
c.
580.000 đồng
d. 310.000 đồng

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381


Câu 5. Sử dụng số liệu của câu 4, chi phí sản xuất gián tiếp đối với sản phẩm PT 97-98 là:
a. 1.000.000 đồng
b. 540.000 đồng
c.
650.000 đồng (460+190)
d. 460.000 đồng
Câu 6. Sử dụng số liệu của câu 4, chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm PT 97-98 là:
a.
190.000 đồng
b.
310.000 đồng
c. 540.000 đồng
d.
650.000 đồng
Câu 7. Sử dụng số liệu của câu 4, tổng chi phí sản xuất của sản phẩm PT 97-98 là:
a. 580.000 đồng
b.
650.000 đồng c.
1.000.000 đồng
d. 810.000 đồng (230+120+460)
Câu 8. Chi phí thời kỳ là:
a. Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ mà chúng phát sinh.
b. Chi phí ln ln được tính thẳng vào sản phẩm.
c.
Chi phí bao gồm cả chi phí nhân cơng trực tiếp.
d. Chi phí được phép kết chuyển sang kỳ sau và tính trừ vào kết quả hoạt động kinh doanh kỳ sau.
Câu 9. Loại chi phí nào dưới đây khơng thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức độ hoạt động trong
phạm vi phù hợp:
a. Định phí
b.

Chi phí hỗn hợp c. Biến phí cấp bậc
d. Tất cả các loại trên
Câu 10. Con tàu S.G đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có nên trục vớt con tàu hay khơng thì giá
trị cịn lại của con tàu là:
a. Chi phí chìm
b. Chi phí thích hợp
c. Chi phí cơ hội
d. Khơng có câu nào đúng
CHƯƠNG 3+4
Dữ liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 1-5.
Cho báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong một tháng như sau: (Đvt: 1.000 đồng)
Doanh thu (12.000 X 20)

240.000

Biến phí (12.000 x l5)

180.000

Số dư đảm phí

60.000

Định phí

27.000

Lợi nhuận

33.000


Năng lực sản xuất tối đa là

20.000 sp

u 1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ hòa vốn và doanh thu hòa vốn là:
a.
5.400 và 108.000
b. 6.600 và 132.000 c.
1.800 và 36.000
81.000
x = ĐP/ (DT-BP) = 27.000/(20-15) = 5400 => 5400x20=108000
Câu 2: Độ lớn đòn bẩy hoạt động là: (độ nghiêng đòn bẩy)
a. 0,55
b. 1,818
c. 181%
d. 2,2

d.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()

5.400 và


lOMoARcPSD|2935381

Độ lớn đòn bẩy = Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu = Độ nghiêng đòn bẩy = số dư đảm phí / thu
nhập trước thuế
Câu 3. Nếu bán một sản phẩm trên mức hịa vốn thì thưởng cho nhân viên bán hàng là 2/sản phẩm. Số

lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt lợi nhuận như ban đầu là:
a. 20.000
b. 11.000
c.
14.600
d. Tất cả đều sai
LN= DT-BP-ĐP ⇔ 33000= 20X-17X-27000 => X = 20.000
Câu 4. Nếu doanh thu tăng thêm 5% thì lợi nhuận tăng thêm là:
a. 3.000
b. 63.000
c. 5.000
d.
9.000
Tỷ lệ % tăng LN= độ nghiêng*5%= 0.0909 (1) => Lợi nhuận tăng thêm= (1)*33.000= đ/á
Câu 5. Giả sử trong tháng đã bán được 12.000 sản phẩm, có một khách hàng đề nghị mua 8.000 sản phẩm,
với giá không quá 85% giá đang bán, chi phí vận chuyển giao hàng 700, nhà quản trị muốn bán lô hàng này
để thu được lợi nhuận 7.300. Giá bán tối thiểu mỗi sản phẩm của lô hàng này theo yêu cầu nhà quản trị là:
7300 = 8000 * X - 15 * 8000 - 700 => X = 16
a.
16
b.
17
b. 16,5
d.
>16
Câu 6. Số dư đảm phí thay đổi khi:
a.
Đơn giá bán thay đổi
b. Biến phí đơn vị thay đổi
c.

Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi
d. Ba câu a, b và c đều đúng
Câu 7. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì:
a. Tổng doanh thu thay đổi
b. Tỷ lệ số dư đảm phí bình qn thay đổi
c. Tổng định phí thay đổi
d. Tổng biến phí thay đổi
Câu 8. Phân tích mơi quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận là nghiên cứu sự tác động của các nhân tố sau
đến lợi nhuận:
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí.
c. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán.
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán.
Câu 9. Kết cấu chi phí là:
a.
Tỷ lệ phần trăm của số dư đảm phí tính trên doanh thu
b.
Tỷ lệ phần trăm giữa giá thành trên giá bán
c.
Tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí tính trên doanh thu
d. Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
Câu 10. Những doanh nghiệp có địn bẩy hoạt động lớn là những doanh nghiệp có kết cấu chi phí và tỷ lệ số
dư đảm phí:
a. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn.
b. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số" dư đảm phí lớn.
c. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số" dư đảm phí nhỏ
d. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số" dư đảm phí nhỏ.
CHƯƠNG 5: PHÂN BỔ CHI PHÍ CỦA BỘ PHẬN PHỤC VỤ
Trắc nghiệm:
1. Việc phân bổ chi phí của các bộ phận phục vụ nhằm mục đích

a. Đáp ứng theo quy định của chế độ kế toán

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

b. Đảm bảo tính chính xác cho việc tính tốn lợi nhuận của Công ty (ko chắc)
c. Đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận phục vụ
d. Tận dụng tối đa nguồn lực của doanh nghiệp
2. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ cho các bộ phận khác bao gồm
a. Chi phí ban đầu của bộ phận này
b. Chi phí ban đầu của bộ phận này cộng với chi phí nhận của các bộ phận phục vụ khác
c. Chi phí ban đầu của bộ phận này trừ đi chi phí nhận của các bộ phận phục vụ khác
d. Chi phí nhận của các bộ phận phục vụ khác
3. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của bộ phận phục vụ (bắt đầu từ bộ phận thứ 2) phân bổ
cho các bộ phận khác bao gồm
a. Chi phí ban đầu của bộ phận này
b. Chi phí ban đầu của bộ phận này cộng với chi phí nhận của các bộ phận phục vụ khác
c. Chi phí ban đầu của bộ phận này trừ đi chi phí nhận của các bộ phận phục vụ khác
d. Tất cả các câu trên đều khơng chính xác
CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
CHƯƠNG 7: DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
1. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm của người quản lý một bộ phận của doanh nghiệp:
a. Phải tính chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt cho bộ phận đó
b. Chỉ tính chi phí kiểm sốt được của người quản lý một bộ phận đó
c. Chỉ tính chi phí khơng kiểm sốt được
d. Chí tính chi phí xác định được khi chi tiêu
2. Dự tốn ngân sách là cơng việc
a. Hoạch định tương lai

b. Phân tích q khứ
c. Kiểm sốt hiện tại
d. Tất cả đều đúng
3. Mục đích của dự tốn ngân sách là:
a. Hoạch định và kiểm soát
b. Tổ chức và thực hiện c. Kiểm soát và đánh giá
d. Tất cả đều đúng
4. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của:
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Tất cả các cấp
5. Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận:
a. Doanh thu và chi phí
b. Dịng thu và dịng chi
c. Cả hai câu a và b đều đúng
d. Cả hai câu a và b đều sai
6. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận:
a. Doanh thu và chi phí b. Dịng thu và dịng chi c. Cả hai câu a và b đều đúng
d. Cả hai câu a và b đều sai
7. Bảng cân đối kế toán dự toán được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận:
a. Doanh thu và chi phí
b. Dịng thu và dịng chi
c. Cả hai câu a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
8. Cơng ty X có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ: Tháng 10: 5.000 sản phẩm, tháng 11: 6.000
sản phẩm. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng.
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là:

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()



lOMoARcPSD|2935381

Tháng 10

Tháng 11

Định mức tồn kho yêu cầu

500

600

Khối lượng sp cần sx

5000

6000

Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là: 5000 + (600-500) = 5100
a. 5.100 sản phẩm = 5000 + 6000*10% - 5000*10% = 5000 + ((6000-5000).10%)
b. 4.900 sản phẩm
c. 4.500 sản phẩm
d. 5.400 sản phẩm
9. Công ty Y có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau: tháng 4 là 5.000 sản phẩm,
tháng 5 là 6.000 sản phẩm, tháng 6 là 7000 sản phẩm, tháng 7 là 8.000 sản phẩm. Định mức tồn kho thành
phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng.
Khối lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là: tháng 4
a. 500 sản phẩm = 5000.10%

b. 600 sản phẩm
c. 700 sản phẩm
d. 1.800 sản phẩm
Câu 10. Cơng ty z có dữ liệu như sau: Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là 5.100 sản phẩm, tháng
11 là 6.100 sản phẩm. Định mức chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: Lượng định mức là 5kg/sản phẩm;
giá định mức là 4 ngàn đồng/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng 10% nhu cầu sản xuất trong
tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng 10 là:
= 5*4000*5100 + tồn kho (6100-5100)*10%*5*4000= đ/á
a. 100.000 ngàn đồng
b. 104.000 ngàn đồng
c. 108.000 ngàn đồng
d. 112.000 ngàn đồng
Câu 11. Cơng ty A có dữ liệu như sau: Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung là số giờ công lao
động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1,5 ngàn đồng. Số giờ lao động trực tiếp trong tháng
10 là 20.400 giờ. Định phí sản xuất chung hàng tháng là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí khấu hao hàng
tháng là 10.000 ngàn đồng.
Dịng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là: 1,5*20.400 + 24.400-10.000= đ/á=định phí+biến phíkhấu hao
a.
60.000 đồng
c. 50.000 đồng
b.
45.000 đồng
d. 55.000 đồng
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
1. Cơng ty Q dùng một loại nguyên vật liệu để sản xuất có đơn định mức là 7 đồng/meter. Trong tháng 10
công ty đã mua và sử dụng 10,000 meter với giá mua thực tế là 8 đồng/meter. Lượng định mức của loại
nguyên vật liệu này là 3 meter/sản phẩm. Công ty Q sản xuất 3,000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biến động
giá trong tháng 10 là bao nhiêu?
Chênh lệch: 1 đồng (8-7). biến động giá = 1$*10.000 (m)= đ/á
a. 3,000CL đồng

b. 3,000BL đồng
c. 9,000BL đồng
d. 10,000BL đồng
2. Phân xưởng F sản xuất 3,000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng định mức là 3 giờ nhân công trực
tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá định mức là 7 đồng/giờ nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình quân 6
đồng/giờ. Số giờ nhân công trực tiếp thực tế đã sử dụng là 8,500 giờ. Hỏi biến động năng suất (lượng) của
chi phí nhân công trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu?
Chênh lệch: 3 giờ. => 3*3000= 9000 giờ, thực tế dùng 8,500 giờ => chênh lệch 500 giờ => 500*7$=đá

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

Nhân đơn giá định mức, không nhân giá phân xưởng do ko hỏi
a. 3,000CL đồng
b. 3,000BL đồng
c. 3,500 CL đồng
d. 3,500BL đồng
3. Tổng số giờ nhân công trực tiếp thực tế của công ty S là 14,000 giờ. Tổng số giờ định mức của số lượng
sản phẩm thực tế là 15,000 giờ. Trong tháng, tổng số biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là 32,000
đồng. Đơn giá phân bổ biến phí sản xuất chung ước tính là 2.25 đồng/giờ nhân công trực tiếp. Hỏi biến động
chi tiêu của biến phí sản xuất chung là bao nhiêu?
Chênh lệch giờ 1000 => giá biến phí ước tính: 2.25*1000= 2250 => 2.25*15000= 33750 -32.000= 1750
=> 2250 -1750 = 500
a. 500 CL đồng
b. 500BL đồng
c. 2,000CL đồng
d. 2,000BL đồng
Câu 4. Một công ty lập dự tốn linh hoạt trong đó ở mức hoạt động 10.000 sản phẩm có 79.000đ chi phí.

Biến phí đơn vị bao gồm l,5đ cho nguyên vật liệu trực tiếp, 3,5đ nhân cơng trực tiếp và 0,75đ biến phí sản
xuất chung. Hỏi tổng chi phí sẽ là bao nhiêu ở mức hoạt động 10.800 sản phẩm?
a. 21.500đ
b. 62.100đ
c. 79.000đ
d. 83.600đ
(1,5+3,5+0,75)x10.000=5,75x10.000=57.500
79.000-57.500=21.500
21.500+5,75x10.800=83.600
Câu 5. Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu để sản xuất có đơn giá định mức là 7đ/m. Trong tháng 10
công ty đã mua và sử dụng l0.000m với giá mua thực tế là 8đ/m. Lượng định mức của loại nguyên vật liệu
này là 3m/sản phẩm. Công ty Q sản xuất 3.000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biên động giá trong tháng 10
là bao nhiêu?
a.
- 3.000đ
b. +3.000đ
b. +9.000đ
d. +10.000đ
Câu 6. Phân xưởng F sản xuất 3.000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng định mức là 3 giờ nhân công
trực tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá định mức là 7đ/giờ nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình qn
6đ/giờ. số giờ nhân cơng trực tiếp thực tế đã sử dụng là 8.500 giờ. Hỏi biến động năng suất của chi phí nhân
cơng trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu?
a.
- 3.000đ
b. + 3.000đ
c. - 3.500đ
d. + 3.500đ
7-6=1
3h * 3000 = 9000 (định mức), 9000- 8500= 500h, 500h*7đ/giờ=3500
Câu 7. Tổng số giờ nhân công trực tiếp thực tế của công ty s là 14.000h. Tổng số giờ định mức của số lượng

sản phẩm thực tế là 15.000h. Trong tháng, tổng số biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là 32.000đ. Đơn
giá phân bổ biến phí sản xuất chung ước tính là 2,25đ/giờ nhân công trực tiếp. Hỏi biến động chi tiêu của
biến phí sản xuất chung là bao nhiêu?
a. - 500đ
b. + 500đ
c. - 2.000đ
d. +2000đ
14.000 * 2.25=31500
32000 - 31500 = 500đ
Khơng so với 15.000h vì đó là so sánh biến động năng suất
Trắc nghiệm lý thuyết:
Câu 1. Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
a. Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng đến biến phí cịn dự tốn tĩnh thì quan tâm đến tất cả chi phí.
b. Dự tốn linh hoạt cho phép các Nhà quản trị chấp nhận sự tăng giảm so với dự tốn cịn dự tốn tĩnh thì địi
hỏi phải hồn thành đúng dự tốn.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

c. Dự tốn tĩnh lập cho tồn bộ hoạt động sản xuất trong khi dự tốn linh hoạt thì chỉ áp dụng tại từng phân
xưởng riêng lẻ.
d. Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt động cố định còn dự tốn linh hoạt thì lập cho các mức độ hoạt
động nằm trong phạm vi phù hợp.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây dùng để tính tốn biến động chi tiêu của biến phí sản xuất chung?
a.
HiRi — HiRo
b.
RiRo - HiRo

c.
HiRo — HoRo
d.
HiRo - HiRi
Câu 3. Biểu thức nào sau đây dùng để tính tốn biến động năng suất của biến phí sản xuất chung?
a.
HiRi — HiRo
b.
RiRo - HiRo
c.
HiRo — HoRo
d.
HiRo - HiRi
Câu 4. Chênh lệch nào sau đây dùng để tính tốn biến động khối lượng sản xuất của định phí sản xuất
chung?
a. Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng định phí sản xuất chung dự tốn
b. Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định mức và đơn giá phân bổ
định phí sản xuất chung ước tính.
c. Tổng định phí sản xuất chung dự tốn trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định mức và đơn giá
phân bổ định phí sản xuất chung ước tính.
d. Tổng định phí sản xuất chung dự tốn trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ thực tế và đơn giá phân bổ định
phí sản xuất chung ước tính.
Câu 5. Biến động dự tốn của định phí sản xuất chung:
a. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung thực tế và định phí sản xuất chung dự tốn.
b. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung dự tốn và định phí sản xuất chung định mức.
c. Được đánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán tĩnh
d. Được đánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán tĩnh
Câu 6. Câu nào sau đây là đúng đôi với biến động khối lượng sản xuất
a. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự tốn.
b. Một biến động tốt nghĩa là công ty đã hoạt động ở mức độ thấp hơn mức dự kiến.

c.
Đo lường mức vượt chi hay giảm chi của chi phí.
d. Là biến động liên quan đến chênh lệch số" lượng sản phẩm sản xuất giữa thực tế" so với dự toán
(được xác định ở mức cơng suất bình thường).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP TRÊN MẠNG
1. Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

c. Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản trị DN quy định. d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp khơng bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thơng tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. Kế tốn quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm sốt

quản lý và báo cáo cho bên ngồi.
5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
a. Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
6. Thơng tin kế tốn quản trị phải:
a. Tn thủ quy định của các CMKT.
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế tốn chung.
d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
7. Tính linh hoạt của thơng tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
8. Kế toán quản trị cung cấp thơng tin:
a. Có ích cho cơng tác quản trị tài chính.
b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
c. Tồn bộ doanh nghiệp.
d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
9. Kế toán quản trị là:
a. Kế tốn chi tiết của kế tốn tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
b. Một bộ phận của kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
c. Một bộ phận kế tốn độc lập với kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế tốn tài chính.
10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế tốn.
b. Cùng cung cấp các thơng tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các cấp quản lý doanh nghiệp.

d. Các câu trên đều đúng.
11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế tốn chung của Nhà nước.
b. Trong chính sách kế tốn của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế tốn quản trị:
a. Đảm bảo tính chính xác cao.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
13. Mục tiêu của kế tốn quản trị là:
a. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế tốn để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
a. Đối tượng cung cấp thông tin.
b. Đặc điểm thông tin.
c. Phạm vi báo cáo.
d. Tất cả các ý trên.
15. Thơng tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thơng tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
a. Kế tốn tài chính.
b. Kế tốn quản trị.

c. hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
16.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quý.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thơng tin kế tốn quản trị phải đảm bảo:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
18. Kế tốn khơng chỉ dừng lại ở việc cung cấp thơng tin mang tính chính xác mà địi hỏi thơng tin kế tốn
cung cấp phải:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời.
c. Hữu ích.
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng.
c. Cổ đơng.
d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
a. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm.
d. các câu trên đều đúng.
21. Chi phí NVL trực tiếp là:
a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.

b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện
bằng tiền.
c. Hai câu a và b đều đúng.
d. Hai câu a và b đều sai.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

23. Chi phí sản phẩm là
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
a. Hai khoản mục.
b. Ba khoản mục.
c. Bốn khoản mục (chi phí NVLTT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
d. Các câu trên đều sai.

26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b.Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
b.Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong cơng ty, chi phí kiểm sốt được của người cửa hàng trưởng được quyết định việc mua bán là:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị. b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
c. Chi phí hội nghị khách hàng .
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thời kỳ là:
a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó.
b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo.
c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
a. Phải tính chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt cho bộ phận đó.
b.Chỉ tính chi phí kiểm sốt được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ tính chi phí khơng kiểm sốt được
d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí. b. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.

b. Khơng tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp.
c. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
d. Các câu trên sai.
35. Cơng dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt được là:
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:
a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc

a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí NC trực tiếp.
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất. d. Tiền lương ban giám đốc cơng ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:

a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai.
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:

a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngồi sản xuất phát sinh trong kỳ.
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
c. Định phí sản xuất và ngồi sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:
a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
b. Lợi nhuận trong kỳ
c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp
d. Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
a. Doanh thu trừ chi phí. b. Doanh thu trừ biến phí.
c. Doanh thu trừ định phí. d. Các câu trên sai.
47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
a. Số dư đảm phí chia doanh thu. b. Số dư đảm phí chi đơn giá bán.

c. Số dư đảm phí chia định phí.
d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng cơng thức:
a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
d. Các câu trên đúng.
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí)
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
a. Số dư đảm phí đơn vị sẽ khơng đổi.
b. Số dư đảm phí sẽ khơng đổi.
c. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ
d. Các trường hợp trên đều sai
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp. b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một
lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hịa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì
những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn. b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng cơng thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.

d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối đa hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư đảm phí).
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
b. Kết cấu chi phí.

c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kết cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí khơng thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi. b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh
thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
c. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng
b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí
là:
a. 50%
b. 44 %
c. 34%
d. Các số trên đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp
dự kiến tăng chi phí nhân cơng trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu
để tỉ lệ số dư đảm phí khơng thay đổi:
a. 44.643đ

b. 44.000đ
c. 45.643đ
d. 45.600đ

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

65. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một
lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì
những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn. b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận khơng đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hịa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng cơng thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.

d. Hai câu trên đều sai.
55. Cơng thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng cơng thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối đa hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư đảm phí).
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
b. Kết cấu chi phí.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.


Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kết cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí khơng thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X.
Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
c. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng
b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X.
Tỉ lệ số dư đảm phí là:
a. 50%
b. 44 %
c. 34%
d. Các số trên đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp
dự kiến tăng chi phí nhân cơng trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu
để tỉ lệ số dư đảm phí khơng thay đổi?

a. 44.643đ
b. 44.000đ
c. 45.643đ
d. 45.600đ
65. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
66. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
a. 5.000.000đ
b. 15.000.000đ
c. 12.000.000đ
d. 20.000.000 đ
67. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để
có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
a. 35.000.000đ
b. 15.000.000đ
c. 12.000.000đ
d. 20.000.000 đ
68. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để

có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
a. 100tr
b. 110tr
c. 120tr
d. 130tr
69. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 20.000.000đ để
có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ:

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

a. Tăng 35tr
b. Tăng 20tr
c. tăng 30tr
d. Giảm 30tr
70. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty sẽ là:
a. 1,33
b. 1,2
c. 3,4
d. Các câu trên sai
71. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Cơng ty phải tiêu thụ bao nhiêu
sản phẩm để đạt tỷ suất lợi nhuận 25% trên doanh thu:
a. 30.000sp

b. 33.000 sp
c. 33.333sp
d. Các số trên sai
72. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới
là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó:
a. 18.000sp
b. 18.500sp
c. 18.125sp
d. Các số trên sai
73.Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Mục tiêu của cơng ty trong kỳ tới
là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
a. 360.000.000đ
b. 365.000.000đ
c. 362.000.000đ d. 362.500.000đ
74. Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Doanh thu an tồn của cơng ty là:
a. 90tr
b. 96tr
c. 100tr
d. 120tr
75. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỷ lệ Doanh thu an tồn của cơng
ty là:
a. 26,5%
b. 23%
c. 24%
d. 27%
76. Cơng ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản

lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí:
25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với
giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có
lãi từ lơ hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô
hàng này sẽ được định giá là:
a. 33.000đ/SP b. 33.500đ/SP
c. 35.000đ/SP
d. 36.400đ/SP
77. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
a. Tăng 23tr
b. tăng 25tr
c. Giảm 25tr
d. Giảm 23tr
78. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


lOMoARcPSD|2935381

quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này số dư đảm phí đơn vị của công ty sẽ là:
a. 7.000đ
b. 8.000đ

c. 9.000đ
d. 10.000đ
79. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
a. 90tr
b. 95tr
c. 75tr
d. 100tr
80. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của cơng ty sẽ là:
a. 135tr.
b. 100tr
c. 120tr
d. 130tr
81. Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ:
a. tăng 30tr.
b. Giảm 30tr. c. tăng 35tr.
d.Giảm 35tr.
82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
a. Tính theo chi phí thực tế.

b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế.
d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
b. Khơng hợp lý vì biến phí khơng biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
b. Khơng hợp lý vì định phí khơng biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
85. Câu nào khơng đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ:
a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng.
c. Rõ ràng, không phức tạp.
d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
a. Khơng kích thích các bộ phận phục vụ kiểm sốt chi phí.
b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận chức năng.
c. Thơng tin chi phí không kịp thời.
d. Các câu trên đúng.

Downloaded by EBOOKBKMT C?ng ??ng K? thu?t c? ?i?n Vi?t Nam ()


×