PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHI XUÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN HỘI
Luyện từ và câu
Lớp 4
DANH TỪ
GV: LÊ THỊ MẬN
Tập thể lớp 4B
Luyện từ và câu
Tìm một từ cùng nghĩa với từ trung
thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Tìm một từ trái nghĩa với từ trung thực.
Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sơng chảy có rặng dừa nghiêng soi
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
Chỉ cịn truyện cổ thiết tha
Cho tơi nhận mặt ơng cha của mình.
Lâm Thị Mỹ Dạ
Luyện từ và câu
Bài 1: Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ: truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa,
cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,
truyện cổ, ông cha.
Luyện từ và câu
Danh từ
Bài 2: Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích
hợp: truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng,
mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con,
sông, chân trời, truyện cổ, ông cha.
Từ chỉ người
Từ chỉ vật
Từ chỉ hiện
tượng
ông cha
sông
mưa
cha ông
dừa
nắng
chân trời
Luyện từ và câu
Danh từ
2.Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ
người
Từ chỉ vật Từ chỉ hiện
tượng
ông cha
sông
mưa
cha ông
dừa
nắng
chân trời
Danh từ
Luyện từ và câu
Danh từ
Vậy danh từ là gì?
Danh từ là những từ chỉ sự vật
(người, vật, hiện tượng, khái niệm
hoặc đơn vị).
Luyện từ và câu
Danh từ
Danh từ là những từ chỉ sự vật
(người, vật, hiện tượng, khái niệm
hoặc đơn vị).
Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những cái chỉ có
Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị được
trong nhận thức của con người, khơng có hình thù,
dùng để tính đếm sự vật ( VD: tính mưa bằng cơn,
khơng chạm vào hay ngửi , nếm, nhìn, ….được.
tính dừa bằng rặng hay cây...).
Luyện từ và câu
Danh từ
Bài 1: Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi
nhóm: sách, cơ giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ
đội, khăn đỏ.
người
Nhóm 1: Từ chỉ …………
Các từ:
………………………………
cơ
giáo, mẹ, cha, anh chị,
……………………………
bộ
đội.
đồ vật
Nhóm 2: Từ chỉ ………….
Các từ:
………………………………
sách bút, vở, quần áo,
……………………………....
khăn đỏ.
Luyện từ và câu
Danh từ
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề
nghiệp:
kĩ sư, bác sĩ, nông dân, công nhân,
giáo viên, thợ xây, ……………………………………………
thợ mộc, …….
…………………………………………………………………
Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở trên.
Luyện từ và câu
Danh từ
Danh từ là gì?