Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI GIẢNG PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.58 KB, 21 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NHA TRANG
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM

BÀI GIẢNG
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

1


Câu 1: Phát biểu quy tắc phép nhân phân số đã học
ở Tiểu học.
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

2


Câu 2: Hồn thành các phép tính sau:

3 5
a) .  ...  ...
4 7
3 25 3.25
1.5
b) .


 ...
10 42 10.42 2.14


3


b)

3 . 25 = 3 . 25 = 1 . 5 = 5
10 42 10 .42 2 .14 28

4


3 5
.
4 7

?

5


TIẾT 84

§10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

6


Quy tắc nhân hai phân số(ở Tiểu học):
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Quy tắc nhân hai phân số ở Tiểu học vẫn đúng
đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên.

7


Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:

a c a.c
. =
b d b.d

8


?2 Hồn thành các phép tính sau:

5 4
a ) .  ...  ...
11 13
6 49  6  .  49   1 .  7 
b) .


 ...
35 54
35.54

5.9

9


?3 Tính:

28 3
a)
.
33 4
15 34
b)
.
17 45
2

 3 
c)  
 5 

10


Hoạt động nhóm(3 phút)
Bài tập. Tính:
4
a )(3).
7


4
b) .(5)
19

11


.

.

(-3) 4 - 12
4
(-3)
=
=
7
7
7

a)

* Nhân một số nguyên với một phân số:
+ Nhân số nguyên với tử của phân số.
+ Giữ nguyên mẫu.

b)

.


.

-4 (-5) (-4) (-5) = 20
=
19
19
19

* Nhân một phân số với một số nguyên:
+ Nhân số nguyên với tử của phân số.
+ Giữ nguyên mẫu.

12


Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số
(hoặc phân số với số nguyên), ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

b a.b
Tổng quát: a. =
c c

13


?4

Tính:


3
a ) (2).
7
5
b)
.(3)
33
7
c)
.0
31

14


Bài 71a/37sgk.
Tìm x, biết:

1 5 2
x  .
4 8 3

Hướng dẫn:

5 2
- Tính tích .
8 3
- Tìm x


15


Trong các cách làm sau, cách làm nào đúng, cách
làm nào sai?
Cách làm

a)

Đúng

3 7 (3).(5) 15
. 

4 5
4.7
28

b) 12 1

12.1
3
. 

5 8 (5).8 10

c) (2). 5  (2).3  6
3

5


5

d) 1 . 5  3 . 10  30  5
2 3

6 6

6

Sai

Sai chỗ nào ?

x

Tử nhân mẫu,
mẫu nhân tử

x

Số nguyên
nhân mẫu

x

Quy đồng mẫu;
nhân tử, giữ
nguyên mẫu chung.


x

16


Đố vui
Ngày xưa có một thương gia giàu có. Trước khi mất,
ông để lại di chúc chia gia tài cho con cái: “Tôi cho
con gái một phần ba của một nửa tài sản của tôi. Tôi
cho con trai một nửa của một phần ba tài sản của tôi”.
Hỏi trong hai người con, ai nhận được phần tài sản
lớn hơn của nhà thương gia?
Em chọn phương án nào trong các phướng án sau?
A) Người con trai nhận được phần tài sản nhiều hơn.
B) Người con gái nhận được phần tài sản nhiều hơn.
C) Hai người con nhận được phần tài sản bằng nhau.
17


1. Quy tắc :
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau .

a c a.c
. 
b d b.d
2. Nhận xét :
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc
một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên
với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.


b
a.b
a. =
c
c
18


*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1)Học thuộc quy tắc nhân hai phân số. Công thức tổng quát.
2)Làm bài:
+ 69,71b SGK trang 36,37.
+ 86 SBT .
3)Xem trước bài 11:
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
4) Ơn lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên

19


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
Bài 71: Tìm x, biết:

x
5 4
b)
 .
126 9 7
x

20

126 63

x
20

126 63

126.  20  x  40
x
126 126
63

Hướng dẫn:
- Tính tích

5 4
.
9 7

- Tìm x:
+ Sử dụng định nghĩa
hai phân số bằng nhau
hoặc + Đưa về hai
phân số cùng mẫu.
Từ đó suy ra hai tử
bằng nhau.

20



HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
Bài 86(sbt): Tính:

2 1 10
a)  .
3 5 7
7 27 1
b)  .
12 7 18
 23 15  41
c)   .
 41 82  25
4 1  3 8 
d )   .   
 5 2   13 13 

Hướng dẫn:
Phương pháp chung:
Thực hiện theo thứ tự
thực hiện các phép tính

21



×