Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Lý Thuyết Mạch 2 BKHN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.15 KB, 4 trang )


ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi



Bài 1: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết
10
J mA
=
;
1
40 ;
R
= Ω

3
10 ;
R
= Ω

4
10 ;
R
= Ω
ðiện trở trong của mili-Ampe kế là vô cùng nhỏ. ðiện trở
phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng sau:
I(mA) 1 2 5 10 16 20
U(mV)



2 5 10 25 30 35
Tính chỉ số của mili-Ampe kế (tác ñộng theo trị hiệu dụng)


Hình 1

Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết:
2 ;
J A
=

1
10 ;
R
= Ω

2
10 ;
R
= Ω

3
10 ;
R
= Ω

4
20 ;

R
= Ω
cuộn dây phi tuyến có ñặc
tính
(
)
3
1,5 2,75
i i i
Ψ = −
. Tại
0
t
=
, khoá K ñóng vào. Bằng
phương pháp sai phân liên tiếp, tính dòng ñiện quá ñộ trên
cuộn dây khi khóa K ñóng vào. (Biết khi K ñóng, mạch ñã xác
lập).
Tính 4 bước ñầu tiên, chọn bước sai phân h = 10 ms.


Hình 2



Bài 3: (4 ñiểm)
Cho hệ 3 ñường dây dài không tiêu tán như hình 3.
ðường dây 1 có
1
500 .

C
Z
= Ω
Cuối ñường dây 1 (ñiểm A)
nối với ñường dây 2, ñường dây 3 và tụ ñiện tập trung C.
ðường dây 2 có :
2
100 ;
C
Z
= Ω
;1500
2
kml
=
ðường dây
3 có:
3
300 ;
C
Z
= Ω
;900
3
kml
=
Cuối ñường dây 3 nối với
máy phát có tổng trở
900
MF

Z
= Ω
(thuần trở). Biết vận
tốc truyền sóng là 3.10
8
m/s, tụ
6
5.10
C F

=
. Tại thời
ñiểm
0
t
=
một sóng áp
2000
( ) 500(1 )
t
u t e

= −
kV chạy
dọc ñường dây thứ nhất ñến A.



Hình 3
a) Tính ñiện áp khúc xạ tại ñiểm A?

b) Khi sóng khúc xạ tại A truyền tới cuối ñường dây 2 (ñiểm B) thì ñiện áp phản xạ trên máy phát bằng
bao nhiêu ?
Một số ảnh Laplace:
1 1
1 ;
at
e
p p a

↔ ↔
+

Trình bày: 1 ñiểm

ðề
53-II-01


ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi



Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………

Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1, bảng 1 là ñặc tính quan hệ biên
ñộ của thành phần một chiều và cũng là ñặc tính quan hệ hiệu
dụng của thành phần xoay chiều của ñiện trở phi tuyến R

2
.
Biết R
1
= 20 Ω; L = 0,1 H; C = 1 mF. Tính ñộ lớn của dòng
ñiện qua R
1
trong 2 trường hợp sau:
a) e = 60 V (một chiều),
b) e = 60sin100t V (xoay chiều).
I (A) 0 0,5 1 1,5 2 2,5 3
U (V) 0 3 6 10 16 30 80
Bảng 1


Hình 1

Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết R
1
= 2Ω; R
2
= 3Ω; L = 0,05 H;
e = 10sin5t V (xoay chiều). Tụ ñiện phi tuyến có ñặc tính q(u) =
0,01u + 0,03u
3
. Khóa nằm ở vị trí a trong một thời gian dài, ở
thời ñiểm t = 0 khóa chuyển tức thời sang vị trí b. Dùng phương
pháp sai phân ñể tính 4 giá trị ñầu tiên của dòng ñiện quá ñộ
trên cuộn cảm, bước tính h = 5ms.


Hình 2

Bài 3: (3 ñiểm)
Xét một hệ thống gồm hai ñường dây dài không tiêu tán nối tiếp với nhau như hình 3. ðường dây số 2
ngắn mạch cuối ñường dây. Tụ ñiện tập trung có giá trị C = 25µF. Thông số của hai ñường dây như
sau: L
1
= 8.10
–4
H/km; C
1
= 1,6.10
–8
F/km; l
1
= 1500km; L
2
= 5.10
–4
H/km; C
2
= 4.10
–8
F/km; l
2
= 2000km.
Có một sóng hình chữ nhật dài vô hạn, ñộ lớn U = 500kV, chạy dọc theo ñường dây số 1. Tại thời ñiểm
t = 0 sóng này chạm vào ñiểm A.
a) Tính ñiện áp khúc xạ ở A?

b) Tính ñiện áp tại trung ñiểm của ñường dây số 2 ở thời ñiểm t = 10 ms?

Hình 3

Trình bày: 1 ñiểm

ðề
53-II-02


ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi



Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………


Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết: J = 12A (1 chiều),
E = 20V (1 chiều), R = 30Ω. Mạng 2 cửa bộ số A là
thuần trở:
1,1 20
0,5 10
 
=
 
 
A

.
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính ñược cho theo bảng:
I(A) 0 0,5 1 1,5 2 2,2
U(V) 0 7 10 14 20 25
Tính dòng ñiện chảy qua ñiện trở phi tuyến.








Hình 1



Bài 2: (2 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết: E
1
= 15V (1 chiều), C = 20µF, L = 20mH, e
2
(t) =
2 2 sin(1000 )( )
t V

.
ðiện trở phi tuyến có ñặc tính cho trong bảng sau:

I(A) 0 0,4 1,6 2 2,5 3

U(V) 0 13,5 16,5 20 22 23

a. Tính ñiện áp u
C
(t).
b. Tính công suất nguồn E
1
và nguồn e
2
(t).


Bài 3: (4 ñiểm)
Cho ñường dây dài có chiều dài 300km làm việc ở chế ñộ xác lập ñiều hòa, tần số 50Hz. Coi dòng, áp
xác lập trên dây là tổng của sóng thuận và sóng ngược. Biết các thông số của ñường dây : L
0
= 2.10
-3

H/km, C
0
= 3.10
-6
F/km, R
0
= 4 Ω/km, G
0
= 5.10
-3
S/km. ðầu ñường dây nối với nguồn áp ñiều hòa lý

tưởng (tổng trở trong của nguồn bằng 0).
a. Tính vận tốc truyền sóng trên ñường dây.
b. Tính giá trị ñiện cảm tập trung phải nối vào mỗi km ñường dây ñể pupin hóa ñường dây.
c. Sau khi pupin hóa, cuối ñường dây nối tải Z
2
= 100Ω. Biết ñiện áp cuối ñường dây
2
220 0 ( )
U kV
= °
ɺ

. Tính ñiện áp tới và ñiện áp phản xạ tại cuối ñường dây.

Trình bày:
1 ñiểm

ðề
53-II-03

J


A
I
1A

U
1A


I
2A

U
2A

R

E
U(I)
Hình 2

E
1

C

e
2
(t)
R
1

R
2


L



ðỀ THI CƠ SỞ KỸ THUẬT ðIỆN II – K53
(Thời gian làm bài: 90 phút. Không ñược sử dụng tài liệu)
Bài làm chỉ ñược chấm khi nộp cùng ñề thi



Họ và tên SV:……………………………………………….Lớp:………………………………

Bài 1: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 1. Biết
1
30 0 ;
E
= °
ɺ


2
4;
C
Z j
= −

3
10 ;
R
= Ω
ñặc tính của cuộn dây
3
L

:
3
5 0,5 ;
U I I
= +
ɺ ɺ ɺ

ñặc tính của ñiện trở
1
R
cho theo bảng sau:
U
ɺ
(V)

0 15 24 48 60
I
ɺ
(A)
0 0,8 1,6 3,2 4,8
Tính công suất phát của nguồn
1
E
ɺ
và công suất tiêu thụ
trên hai ñiện trở.


Hình 1




Bài 2: (3 ñiểm)
Cho mạch ñiện như hình 2. Biết
1
12 ;
E V
=

2
18 ;
E V
=

2
6 ;
R
= Ω

3
0,1 ;
C F
=
ñặc tính của cuộn dây phi tuyến
3
3
: 2 0,5 ;
L i i
ψ
= +

ñặc tính của ñiện trở phi tuyến
3
1
: 10 0,7 .
R u i i
= +
Tại thời ñiểm
0
t
=
khoá m ra. Sử
dụng phương pháp sai phân tính dòng qua cuộn dây
3
L

với bước sai phân
0,01 .
h s
=
(Tính 4 bước)


Hình 2



Bài 3: (3 ñiểm)
Cho mạch ñường dây dài không tiêu tán như hình 3. ðường dây có các thông số:
0
0,1 / ;

L mH km
=

0
0,25 / ;
C F km
µ
=
nguồn ñầu ñường dây
1
220 0 ;
E
= °
ɺ

tổng trở trong của nguồn
1
4 3;
Z j
= +
tải
cuối ñường dây
2
30 3.
Z j
= +
Chiều dài ñường dây
200 ,
l km
=

tần số góc
314.
ω
=
Tính công suất
phát của nguồn và công suất tiêu tán trên
1
Z

2
.
Z


Hình 3

Trình bày: 1 ñiểm
ðề
53-II-04

×