Tải bản đầy đủ (.) (22 trang)

Bai 2 phien ma dich ma

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.11 KB, 22 trang )

12/16
/22
13:00

1


12/16
/22
13:00

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Vì sao nói q trình tự nhân đơi ADN là q
trình tự sao ?

a)Vì ADN con giống hệt ADN mẹ
b)Vì cấu trúc đặc thù của ADN được duy trì ổn định
c)Vì thơng tin di truyền chứa trong ADN mẹ đã
được sao chép sang ADN con
d)Vì thơng tin di truyền đã được truyền đạt từ tế
bào mẹ sang tế bào con
2


12/16
/22
13:00-

Hãy cho biết,
trường hợp nào
là phân tử ADN,


trường hợp nào
là phân tử ARN ?

ADN
ARN
3


12/16
/22

3. Cấu trúc của các loại mARN, tARN, rARN
13:00
khác nhau ở điểm căn bản nào ?
a)Số lượng, thành phần các loại rN
b)Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và
cấu trúc khơng gian của ARN
c)Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
d)Cấu trúc không gian của ARN

4


12/16
/22

4. ARN được tổng hợp như thế nào ?

13:00


a)Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của
gen
b)Theo NTBS, chỉ trên một mạch của gen
c)Tùy giai đoạn, lúc mạch này làm khuôn, lúc
mạch kia làm khuôn
d)mARN được tổng hợp từ gen trong nhân,
còn tARN và rARN được tổng hợp từ các gen
ngoài nhân (ở ty thể, lạp thể)

5


12/16
/22

MỐI LIÊN QUAN GIỮA ADN, ARN, PRƠTÊIN VÀ TÍNH TRẠNG

13:00

Tính trạng
6


12/16
/22

I . PHIÊN MÃ
Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN

1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN( trong phiên mã)

13:00
Trong q trình tổng hợp
* ARNm :

prơtêin các loại ARN có

- Làm khn cho q trình dịch mã ở ribơxơm những chức năng gì? Tại
- Đầu 5’ có trình tự nu đặc hiêu( khơng được dịch
saomã)
ARNm lại có mạch thẳng,
ARNt lại có một bộ ba đối mã
để ribơxom nhận biết và dính vào.
đặc hiệu?
- Cấu tạo mạch thẳng.
- Sau khi tổng hợp xong prôtêin mARN bị enzim phân huỷ.
* ARNt
- Mang axit amin tới ribơxơm, đóng vai trò phiên
dịch tham gia dịch mã trên ARNm
- Mỗi ARNt đều có một bộ ba đối mã đặc hiệu để
nhận ra các bộ ba đối mã trên ARNm

7

* ARN r
- Kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxom
- Ribôxom gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ, chỉ
khi nào tổng hợp prôtêin chúng mới liên kết với
nhau.



12/16
/22

2. Cơ chế phiên mã (tổng hợp ARN)

Phiên mã là gì? Quá trình này xảy ra ở đâu?
a. Khái niệm
13:00
- Phiên mã là sự truyền thông tin từ ADN sang ARN
- Quá trình này xảy ra trong nhân tế bào, ở kì trung gian,
lúc NST ở dạng chưa xoắn, kết quả tạo ra ARN
b. Diễn biến
* Trả lời các câu hỏi trang 13 SGK
- Enzim : ARN pôlimeraza tham gia vào quá trình phiên mã
- Phiên mã bắt đầu từ điểm khởi đầu đứng trước gen phía đầu 3’
của mạch mã gốc, đoạn enzim ARN pôlimeraza hoạt dộng tương
ứng với một gen.
- Chiều của mạch khuôn tổng hợp là chiều 3’→5’.
- Chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN là chiều 5’→3’. NTBS là
A-U, G-X, T-A, X-G.
- Khi gặp tín hiệu kết thúc(điểm kết thúc) thì mạch ARN tách ra và
enzim ARN pôlimeraza rời khỏi mạch khuôn
8


12/16
/22
13:00
Phiên mã


Tế bào chất

mARN

Dịch mã

9


12/16 I . PHIÊN MÃ - Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN
/22

* . Diễn biến tổng hợp mARN
13:00
- Đầu tiên enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu
của gen, gen tháo xoắn và tách 2 mạch đơn để lộ ra mạch
khuôn 3’→5’ và bắt đầu tông hợp mARN tại vị trí đặc hiệu( khởi
đầu phiên mã).
- ARN pôlimeraza di chuyển dọc theo mạch gốc, giúp
các nu tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nu trên
mạch khuôn theo NTBS(A-U,G-X) theo chiều 5’→3’
- Khi enzim di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc
thì dừng lại , hồn tất q trình phiên mã.
* Sau khi phiên mã:
+ Đối với sinh vật nhân sơ : mARN sau phiên mã được
trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp prôtêin
+ Đối với sinh vật nhân thực : mARN sau phiên mã phải
được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN
trưởng thành, rồi đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn
tổng hợp prôtêin.

10


12/16
/22

Mạch bổ sung

ADN:
A

13:00

T

G X

G G T

T

X

T A A

mARN
T A

X G X


X

A

A

G A

T

T

Mạch mã gốc
3. Kết quả: Theo cơ chế trên:
+ mARN có trình tự rN bổ sung cho mạch gốc ADN và
sao chép đúng trình tự Nucleotit trên mạch đối diện, chỉ
khác U thay cho T  quá trình sao mã.
+ mARN được xem là bản mã sao từ gen cấu trúc
+ Đối với tARN và rARNcấu trúc bậc cao hơn ARN
hoàn chỉnh.
11


12/16
/22

ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?

13:00


NGUYÊN TẮC
TỔNG HỢP ARN TỰ NHÂN ĐƠI ADN
- Khn

mẫu

- NT bổ sung

- Khn

mẫu

- NT bổ sung
- NT bán bảo tồn

Tóm lại:
Mạch khn của gen
12

mARN

Nguyên tắc khuôn mẫu
Nguyên tắc bổ sung

ARN

tARN
rARN



II . DỊCH MÃ - Tổng hợp prơtêin

12/16
/22

1. Hoạt hố axit amin
13:00
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

Ở giai đoạn 1 :

13


12/16
/22

MET
PRO

13:00

U
G
U

A

X


A

U

14

A
G

G
X

X

G
U

G
U

X

X

A

X

U


U

G

X
X

GA


12/16
/22

CYS

13:00

MET

PRO

X

A
X

A
U

15


G

G

G

X

X

A

G

G
U

G
U

X

X

A

X

U


U

G

A


12/16
/22

PRO

13:00

MET

PRO

CYS

X

G

X

A
U


16

G

G
X

X

A

U

G

A

A

U

G
X

X

A

X


U

U

G

G


12/16
/22

THR

13:00

MET

PRO

CYS

PRO

U
G

X

A

U

17

G

G
X

X

G
U

U

G

G

X

X

G

A
A

X


U

U

G

A


12/16
/22
13:00

MET

PRO

CYS

THR

PRO

U

A
U

18


G

G
X

X

G
U

G
U

X

X

A

G
X

A

U

A
U


G


12/16
/22
13:00

MET

CYS

THR

PRO

A

A
U

19

PRO

G

G
X

X


G
U

G
U

X

X

A

X

U

U

G


12/16
/22

men

13:00

MET


CYS

THR

PRO

A

A
U

20

PRO

G

G
X

X

G
U

G
U

X


X

A

X

U

U

G


12/16
/22

PRO

CYS

THR

PRO

13:00

A

A

U

G

G
X

X

G
U

G
U

X

X

A

X

U

G

U

it amin mở đầu không nằm trong phân tử Pro


ộ kết thúc không mã hoá axit amin

21

Tìm số axit amin do một Riboxom tổng
hợp một phân tử Protein trên một
phân tử ARNm
ΣRN
-2
3


12/16
/22
13:00

A

G
U

22

G
X

U

A A G G


U

A G

G
X

U

A A G G

U

A G

G
X

U

A G

G
X

U

A A G G


U U

A G



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×