Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

LỜI GIẢI bài tập GIẢI TÍCH 1 (TRƯỜNG đại học BÁCH KHOA hà nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401 KB, 44 trang )

lOMoARcPSD|2935381

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
-------------------------

LỜI GIẢI BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - K58
( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ )

Hà Nội, 9/2013

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

LỜI NÓI ĐẦU
Sau hơn hai ngày vất vả làm ngồi làm đống bài tập giải tích I của K58 này
thì có một sự buồn nhẹ là người mình đã mệt lừ :-(. Trong quá trình đánh
máy khơng tránh khỏi sai sót và có thể lời giải cịn chẳng đúng nữa =))
mong được các bạn góp ý để mình sửa cho đúng :D ( nói thể thơi chứ sai
thì mặc xác chứ lấy đâu time mà sửa với chả sủa nữa :v). Trong này còn
một số bài mình chưa làm được :-( vì học lâu rồi nên cũng chẳng nhớ nữa
:D. Hy vọng nó sẽ giúp cho các bạn K58 và những ai học cải thiện, học lại
mơn này có được điểm "F " =))
Chúc các bạn học tốt !


2

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

Chương 1
HÀM MỘT BIẾN SỐ
1.1-1.5. Dãy số, hàm số, giới hạn và liên tục
1. Tìm tập xác định của hàm số
a. y = 4 log (tan x)



cos x = 0



tan x ≥ 1



 log (tan x) ≥ 0

2x

b. y = arcsin 1+x



x≥
 cos x = 0


x=
 tan x ≥ 1

π
4

+ kπ

π
2

+ kπ







 1+x=0

 x = −1



 −1 ≤ 2x ≤ 1

 −1 − x ≤ 2x ≤ 1 + x


1+x


⇔ − 31 ≤ x ≤ 1
c. y =

(k ∈ Z)

x = −1

 3x ≥ −1
x≤1



x
sin πx





x≥0

x≥0
x≥0
x≥0



x∈
x=k
 πx = kπ
 sin πx = 0
/Z

c. y = arccos (2 sin x)

−1 ≤ 2 sin x ≤ 1 ⇔ − 21 ≤ sin x ≤ 12

− π6 + 2kπ ≤ x ≤ π6 + 2kπ

(k ∈ Z)



6 + 2kπ ≤ x ≤ 6 + 2kπ

2. Tìm miền giá trị của hàm số
a. y = log (1 − 2 cos x)
ĐK: cos x <

1
2




π
3

+ 2kπ < x <


3

+ 2kπ

Mặt khác ta có 1 − 2 cos x ∈ (0, 3] ⇒ y ∈ (−∞, log 3]
x
b. y = arcsin log 10

3

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

ĐK



x>0
π π
⇒y∈ − ,
 log x ≤ 1
2 2
10

3. Tìm f (x) biết
a. f x +

1
x

Đặt t = x +

= x2 +
1
x

1
x2

(|t| ≥ 2)

⇒ t 2 = x2 +
b. f

x
1+x


Đặt t =

1
1
+ 2 ⇒ t2 − 2 = x2 + 2 ⇒ f (x) = x2 − 2
2
x
x

= x2

x
1+x

(t = 1)
⇒x=

x2
t2
t

f
(x)
=
⇒ x2 =
1−t
(1 − t)2
(1 − x)2


4. Tìm hàm ngược của hàm số
a. y = 2x + 3
D=R
x=
b.

y−3
2

⇒ hàm ngược của hàm y = 2x + 3 là y =

x−3
2 .

1−x
1+x

D = R \ {−1}
y=

1−y
1−x
⇔ y + yx = 1 − x ⇔ x =
1+x
1+y

Suy ra hàm ngược của hàm

1−x
1+x


là y =

1−x
1+x

c. y = 12 (ex + e−x ) , (x > 0)
D = [0, +∞)

4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

Đặt t = ex (t > 0)
y=

1
2

t+

1
t


∆′ = y 2 − 1

t=y+
⇒
t=y−

⇒ ex = y +

⇔ t2 − 2yt + 1 = 0
y2 − 1
y 2 − 1,

(loại)

y2 − 1

Suy ra hàm ngược
y = ln x +

x2 − 1

5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a. f (x) = ax + a−x , (a > 0)
f (x) = a−x + ax = −f (x)

Suy ra hàm f (x) là hàm chẵn

b. f (x) = ln x + 1 + x2
f (−x) = ln −x +




2

2

+1+x

1 + x2 = ln −x
= − ln x +
x+ 1+x2



1 + x2

= −f (x)
Suy ra hàm f (x) là hàm lẻ.
c. f (x) = sin x + cos x
f (−x) = sin(−x) + cos(−x) = − sin x + cos x = f (x) và −f (x) suy ra f (x)

không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.

6. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f (x) nào xác định trong một khoảng
đối xứng (−a, a), (a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng
tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.
Chứng minh. Giả sử
f (x) = g(x) + h(x)


5

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

(1)


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

trong đó g(x) là hàm chẵn và h(x) là hàm lẻ. Khi đó
f (−x) = g(−x) + h(−x) = g(x) − h(x)

(2)

(1) + (2) ta được
f (x) + f (−x) = 2g(x) ⇒ g(x) =

f (x)+f (−x)
2

f (x) − f (−x) = 2h(x) ⇒ h(x) =

f (x)−f (−x)
2

(1) − (2) ta được


7. Xét tính tuần hồn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
a. f (x) = A cos λx + B sin λx
Gọi T là chu kỳ. Với mọi x ta có
f (x + T ) = f (x)
⇔ A cos λ (x + T ) + B sin λ (x + T ) = A cos λx + B sin λx
⇔ A cos λx cos λT − A sin λx sin λT + B sin λx cos λT + B sin λT cos λx
= A cos λx + B sin λx
nên cos λT = 1 ⇒ λT = 2kπ ⇒ T =



λ

2kπ
λ

là chu kỳ nhỏ nhất.

b. f (x) = sin(x2 )
Ta có

(k + 1) π −



kπ = √

π


(k+1)π+ kπ

f (x) không tuần hoàn.

→ 0 khi k → +∞ Suy ra hàm

c. f (x) = sin x + 12 sin 2x + 13 sin 3x
Ta có
sin x tuần hồn chu kỳ 2π
sin 2x tuần hoàn chu kỳ π
sin 3x tuần hoàn chu kỳ


3

Suy ra f (x) tuần hoàn chu kỳ là BCNN của 2π, π, 2π
3 là 2π.
6

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

d. f (x) = cos2 x
Ta có f (x) =


1+cos 2x
2

⇒ f (x) tuần hồn chu kỳ 2π

1.6-1.7 Giới hạn hàm số
8. Tìm giới hạn
100

−2x+1
a. lim xx50 −2x+1
x→1

100

L

99

−2
−2x+1 =
lim 100x
lim xx50 −2x+1
50x49 −2 =

98
49
48 = 24
x→1

n
n
n−1
(x−a)
lim (x −a )−na
,n ∈ N
2
(x−a)
x→a
n
n
n−1
(x−a)
lim (x −a )−na
2
(x−a)
x→a
n−2
n−1
L
L
n(n−1)an−2
−nan−1 =
= lim nx 2(x−a)
=
lim n(n−1)x
2
2
x→a
x→a


x→1

b.

9. Tìm giới hạn
√ √
x+ x+ x

a. lim
x+1
x→+∞
√ √

x+ x+ x

lim
= lim √xx = 1
x+1
x→+∞
x→+∞

3
b. lim
x3 + x2 − 1 − x
x→+∞

lim 3 x3 + x2 − 1 − x
x→+∞


= lim √
3
x→+∞

x3 +x2 −1−x3

2
(x3 +x2 −1) +x 3 x3 +x2 −1+x2

1
x2
2 = 3
3x
x→+∞


m
n
1+βx
lim 1+αx−
x
x→0


m
1+αx− n 1+βx
lim
x
x→0



m
n
1+βx−1
1+αx−1
= lim

lim
x
x
x→0
x→0

= lim

c.

β
α
m√− n

m
n
lim 1+αx x 1+βx−1
x→0


m
1+αx n 1+βx−1
lim

x
x→0



n
1+βx[ m 1+αx−1]+ n 1+βx−1
= lim
x
x→0 √


m
n
n
1+βx[ 1+αx−1]
1+βx−1
+
lim
= lim
x
x
x→0
x→0

=

d.

=


α
m

+

β
n
7

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

10. Tìm giới hạn
a. lim

x→∞

sin x−sin a
x−a

L
sin x−sin a =
lim cos x

x−a
x→∞
x→∞

lim

= cos a


sin x + 1 − sin x

b. lim

x→+∞

Ta có

sin



x + 1 − sin

= 2 sin





x+1− x

2



x

cos




x+1+ x
2

1
√ 1 √ <

<
≤ 2 sin 2 √x+1+
x+1+ x
x)
(


Suy ra lim sin x + 1 − sin x = 0

1

2 x


→0

x→+∞

c. lim



x→0


cos x− 3 cos x
sin2 x
x→0


3
cos x−1
x−1
= lim sin2 x − lim cos
2
sin
x
x→0
x→0
cos x−1

− lim sin2 x √cos
= lim sin2 x(cos√x−1
2 x+ cos x+1

cos
x+1)
(
)
x→0
x→0
(−x2 /2)
(−x2 /2)
1
= lim x2 .2 − lim x2 .3 = − 12
x→0
x→0
x cos 2x cos 3x
lim 1−cos 1−cos
x
x→0

lim

d.


cos x− 3 cos x
sin2 x



x cos 2x cos 3x
lim 1−cos 1−cos
x


x→0

x cos 2x−cos x cos 2x cos 3x
= lim 1−cos x+cos x−cos x cos 2x+cos
1−cos x
x→0

2x)
2x(1−cos 3x)
1−cos x
lim cos x(1−cos
+ lim cos x cos1−cos
= lim 1−cos
x + x→0
1−cos x
x
x→0
x→0
2
2
4x
2
9x
2
( /)
( /)
= 1 − lim x2 2 − lim x2 2 = 14
/
/

x→0
x→0
11. Tìm giới hạn
x−1
x+1

x2 −1
x2 +1

a. lim
x→∞


 lim

x→∞


 lim

x→∞

x2 −1
x2 +1
x−1
x+1

=1
=1


⇒ lim

x→∞

x2 −1
x2 +1

x−1
x+1

=1

8

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

b. lim+

cos

x→0

lim

x→0+

lim

hiep. giapvan@ gmail. com



cos

x



x = lim+ (cos

ln(1+cos
x



x→0
x−1)

lim


cos

1
x


x) = e



x−1
x

=e
=e
=e
c. lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x))
x→0+

x→0+

ln(cos
x
+
x→0

lim

lim

x→0+

−x/2
x




x)

1

= e− 2

x→∞

lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x))

x→∞

x
x
sin ln(x+1)−ln
= 2 lim cos ln(x+1)+ln
2
2
x→∞
ln(1+ x1 )
= 2 lim cos ln x(x+1)
sin
2
2
x→∞

Do cos

ln x(x+1)

2

bị chặn và lim sin
x→∞

ln(1+ x1 )
2

= 0 nên

lim (sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)) = 0


d. lim n2 ( n x − n+1 x) , x > 0
x→∞


2
lim n2 ( n x − n+1 x) = lim n2 x1/(n+1) x1/(n +n) − 1
x→∞
x→∞
1/(n2 +n)
x
−1
2
= lim n2n+n x1/n+1 1 (n2 +n) = ln x
/
x→∞
Do
2

lim n2n+n = 1
x→∞

x→∞

1

lim x n+1 = 1
x→∞
1
n2 +n)
x /(
−1
lim
= ln x
1/(n2 +n)
x→∞
12. Khi x → 0+ cặp VCB sau có tương đương khơng?

α(x) = x + x và β(x) = esin x − cos x
Ta có



4
α(x)
=
x
+
x


x khi x → 0+

 esin x − 1 ∼ sin x ∼ x
 1 − cos x ∼

x2
2

⇒ β(x) = esin x − 1 + 1 − cos x ∼ esin x − 1 ∼ sin x ∼ x

Suy ra α(x) và β(x) không tương đương.
1.8 Hàm số liên tục
9

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

khi x → 0+


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

13. Tìm a 
để hàm số liên tục tại x = 0
x
 1−cos

nếu x = 0
x2
a. f (x) =
a
nếu x = 0

Hàm f (x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim f (x) = a hay
x
lim 1−cos
2
x
x→0


=

1
2

x→0

=a

 ax2 + bx + 1
với x ≥ 0
b. g(x) =
 a cos x + b sin x với x < 0
Ta có

g(0) = a.02 + b.0 + 1 = 1


lim g(x) = lim− (a cos x + b sin x) = a

x→0−

x→0

lim+ g(x) = lim− ax2 + bx + 1 = 1

x→0

x→0

Hàm g(x) liên tục tại x = 0 khi

lim g(x) = lim− g(x) = g(0) ⇒ a = 1

x→0+

x→0

14. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loain gì của hàm số
a. y =

8
1−2cot gx

• x → 0− ⇒ cot x → −∞ ⇒ 2cot x → 0 ⇒ lim− 1−28cot x = 8
x→0


• x → 0+ ⇒ cot x → +∞ ⇒ 2cot x → +∞ ⇒ lim− 1−28cot x = 0
x→0

Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I
b. y =

sin x1
1

e x +1

Chọn xn =

1


→ 0−

Do đó sin xn = sin(nπ) = 0 ⇒ lim−
x→0

Chọn xn =

−1
2nπ+ π2

sin x1
1

e x +1


=0

→ 0−

Suy ra sin xn = sin xn = sin −2nπ −
Suy ra không tồn tại lim−
x→0

sin x1

π
2

= −1 ⇒ lim−
x→0

1

e x +1

Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại II
c. y =

eax −ebx
, (a
x

= b)
10


Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

sin x1
1

e x +1

= −1


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

lim− y = lim+ y = lim y = lim e
x→0
x→0
bx
lim e x−1 − lim e x−1
x→0
x→0

x→0

x→0

=


ax

ax

−ebx
x

=a−b

Vậy x = 0 là điểm gián đoạn loại I
1.9. Đạo hàm và vi phân
15. Tìmđạo hàm của hàm số

1−x
khi



f (x) =
(1 − x)(2 − x) khi



 x−2
khi



−1

khi


f ′ (x) =
2x + 3
khi



1
khi

x<1
x<1
x>2
x<1
x<1
x>2

16. Với 
điều kiện nào thì hàm số
 xn sin 1 khi x = 0
x
f (x) =
0
khi x = 0

(n ∈ Z)

a. Liên tục tại x = 0


Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim xn sin x1 = 0
x→0

Vì sin

1
x

n

≤ 1 ⇒ lim x sin
x→0

1
x

b. Khả vi tại x = 0
∆f
∆x→0 ∆x

lim

f (0+∆x)−f (0)
∆x
∆x→0

= lim

= 0 ⇒ lim xn = 0 ⇒ n > 0

x→0

1
= lim (∆x)n−1 sin ∆x
=0
∆x→0

⇒n−1>0⇒n>1

c. Có đạo hàm liên tục tại x = 0
Với mọi x = 0 ta có
f ′ (x) = nxn−1 sin x1 −

xn
x2

cos x1 = xn−2 n sin x1 − cos x1

f (x) có đạo hàm tại x = 0 khi

lim f ′ (x) = 0 ⇔ lim xn−2 n sin x1 − cos x1 = 0 ⇒ n > 2

x→0

x→0

17. Chứng minh rằng hàm số f (x) = |x − a|ϕ(x), trong đó ϕ(x) là một

hàm số liên tục và ϕ(a) = 0, không khả vi tại điểm x = a.
11


Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

Chứng minh.
 Ta có
 (x − a) ϕ(x) x ≥ a
f (x) =
 (a − x) ϕ(x) x < a

 ϕ(x) + (x − a) ϕ′ (x) x ≥ a

⇒ f (x) =
 −ϕ(x) + (a − x) ϕ′ (x) x < a
⇒ f+ ′ (a) = ϕ(a), f− ′ (a) = −ϕ(a)

Do ϕ(a) = 0 ⇒ f+ ′ (a) = f− ′ (a) Suy ra hàm f (x) khơng có đạo hàm tại

x = a nên khơng khả vi tại x = a.

18. Tìm vi phân của hàm số
a. y = a1 arctan xa , (a = 0)
1
a


dy =



arctan xa dx =

dx
x2 +a2

b. y = arcsin xa , (a = 0)


dy = arcsin xa dx =
c. y =

1
2a

1
2a

dy =

x−a
x+a

ln

, (a = 0)


x−a
x+a

ln

d. y = ln x +

√ dx
a2 −x2



dx =



x2 + a

dy = ln x + x2 + a2

dx
x2 −a2


dx =

√ dx
x2 +a2


19. Tìm
a.

b.

c.

d
d(x3 )

x3 − 2x6 − x9

d
d(x3 )

x3 − 2x6 − x9 = 1 − 4x3 − 3x6

d
d(x2 )

sin x
x

d
d(x2 )

sin x
x

=


x cos x−sin x
2x3

d(sin x)
d(cos x)
d(sin x)
d(cos x)

= − cot x
12

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

20. Tính gần đúng giá trị của biểu thức
a. lg 11
Đặt f (x) = log x

x0 = 10, ∆x = 1

f (x) ≈ f (x0 ) + f ′ (x0 )∆x ≈ log 10 +
b.


7

1
.1 ≈ 1, 042
10 ln 10

2−0,02
2+0,02

Đặt f (x) =

2−x
2+x

7

x0 = 0, ∆x = 0, 02

⇒ ln f (x) = 71 [ln (2 − x) − ln (2 + x)]


f ′ (x)
f (x)

1
2−x

= − 17

1

⇒ f ′ (x) = − 47 4−x
2
Suy ra

+

1
2+x

7

2−x
2+x

1
= − 74 4−x
2

f (x) ≈ f (x0 ) + f ′ (x0 )∆x ≈

7

2−0 4 1

2 + 0 7 4 − 02

2−0
≈ 0, 9886
2+0


21. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số
a. y =

x2
1−x ,

tính y (8)

Ta có
y

(n)

=

Với k ≥ 3 thì x2
y (8) =
=

8

Cnk x2

k=0
1 (8)
x2 1−x

(k)
(k)


+ 8.2x

n

(n)

1
x
1−x
2

Cnk

=
k=0

x

2 (k)

1
1−x

= 0 nên
1 (8−k)
1−x
1 (7)
1−x

+ 56.


1 (6)
1−x

2x.7!
6!
x2 .8!
9 +
8 +
7
(1−x)
(1−x)
(1−x)
2
2
8!
= (1−x)
= x .8!+2x.7!(1−x)+6!(1−x)
9
9
(1−x)
b. y = √1+x
, tính y (100)
1−x

=

13

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


(n−k)


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

=
=

(100)

√1+x
1−x

y (100) =
=

hiep. giapvan@ gmail. com

√1
1−x

= (1 + x)

(100)

+ 100


√1
1−x

(99)

(1+x)199!!
100.197!!
+ 299 (1−x)
100 √
99 √
2100 (1−x)
1−x
1−x
(199(1+x)+100.2(1−x)).199.197!!
100 √
2100 (1−x)
1−x
(399−x)197!!
100 √
2100 (1−x)
1−x
2 2x
(10)

c. y = x e , tính y

(10)

y (10) = x2 e2x


= x2 e2x

(10)

+ 20x e2x

(9)

+ 90 e2x

(8)

= 210 x2 e2x + 20x.29 e2x + 90.28 e2x
29 e2x 2x2 + 20x + 45
d. y = x2 sin x, tính y (50)
y (50) = x2 sin x
= x2 sin x +

(50)

50π
2

= x2 (sin x)(50) + 100x(sin x)(49) + 2450(sin x)(48)

+ 100x sin

49π
2


+ 2450 sin

48π
2

= −x2 sin x + 100x cos x + 2450 sin x

22. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
a. y =

x
x2 −1

Ta có
y=

x
x2 −1

⇒ y (n) =
=

1
2

=

1
2


b. y =

1
x+1

1
2

1 (n)
x+1



1
x−1
(n)

+

+

1
−x+1

n!
(−1)(n) (x+1)
n+1 −

1
x2 −3x+2


⇒ y (n) =
x
c. y = √3 1+x
x

3
1+x

1 (n)
x−1
(n)

n!
n+1
(−x+1)

1
1
−x+1 − −x+2
(n)
(n)
1
1

−x+1
−x+2

1
x2 −3x+2


y=

y=

1
x+1

1
2

=

=

= n!

1
n+1
(−x+1)



1
n+1
(−x+2)

, x = 1, 2

1


= (1 + x)− 3 x
1

y (n)= (1 + x)− 3 x

(n)

1

= (1 + x)− 3

(n)

1

x + n (1 + x)− 3

ta có

14

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

(n−1)


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman


hiep. giapvan@ gmail. com

(n)

1

(1 + x)− 3

− 43 . . . − 3n−2
3

= − 31

= (−1)n 31n (1.4 . . . (3n − 2))
(n−1)

1

(1 + x)− 3

= − 13

1
(1+x)

n−1

(−1)
3n


(1+x)

1

1
(1+x)

n+ 1
3

n− 2

(1+x) 3
3n+2x

(1.4 . . . (3n − 5))

1
n+ 3

n+ 1
3

− 34 . . . − 3n−2
3

1
= (−1)n−1 3n−1
(1.4 . . . (3n − 5))


⇒ y (n) =

1

(1+x)

n+ 1
3

d. y = eax sin(bx + c)

, n ≥ 2, x = −1

y ′ = aeax sin (bx + c) + beax cos (bx + c)
Đặt sin ϕ = √a2b+b2 , cos ϕ = √a2a+b2

⇒ y ′ = a2 + b2 eax (sin (bx + c) cos ϕ + cos (bx + c) sin ϕ)
1

= a2 + b2 2 eax sin (bx + c + ϕ)
Sử dụng quy nạp chứng minh y (n) = a2 + b2

n
2

eax sin (bx + c + nϕ)

Thật vậy với n = 1,đúng. Giả sử đúng với n = k tức là
y (k) = a2 + b2


k
2

eax sin (bx + c + kϕ)

(∗)

Ta sẽ chứng minh
y (k+1) = a2 + b2

k+1
2

eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

Đạo hàm 2 vế của (∗) ta được
y (k+1) = y (k)



= a2 + b 2

k
2

eax (a sin X + b cos X)

trong đó X := bx + c + kϕ.
Mặt khác

a sin X+b cos X =

a2 + b2 sin (X + ϕ) = a2 + b2

1
2

sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

Suy ra
y (k+1) = a2 + b2

k+1
2

eax sin (bx + c + (k + 1) ϕ)

15

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

1.10. Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
23. Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương

khơng thể có q 2 nghiệm thực nếu n chẵn, khơng có q 3 nghiệm thực
nếu n lẻ.
Chứng minh. Gọi Pn (x) := xn + px + q.
⇒ Pn′ (x) = nxn−1 + p. Đa thức Pn (x) có n nghiệm thực hoặc phức phân

biệt hoặc trùng nhau và đa thức Pn′ (x) có n − 1 nghiệm thực hoặc phức

phân biệt hoặc trùng nhau.Nghiệm của đa thức đạo hàm là nghiệm của
phương trình xn−1 = − np . Phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực khi n

chẵn và khơng có q 2 nghiệm thực khi n lẻ. Do đó, nếu n chẵn và Pn (x)
có 3 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 , x3 thì áp dụng định lý Rolle vào [x1 , x2 ]

và [x2 , x3 ] sẽ suy ra được đa thức Pn′ (x) có ít nhất 2 nghiệm thực (vơ lý
với lập luận trên). Tương tự với trường hợp n lẻ.

24. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng

f (b)−f (a)
g(b)−g(a)

=

f ′ (c)
g ′ (c)

không áp

dụng được đối với các hàm số
f (x) = x2


g(x) = x3 ,

−1 ≤ x ≤ 1

Giả thiết cơng thức Cauchy cần có g ′ (x) = 0. Ở đây g ′ (x) = 0 tại x = 0.
Vì vậy khơng thể áp dụng cơng thức Cauchy với hàm các hàm số này được.
25.Chứng minh bất đẳng thức
a. |sin x − sin y| ≤ |x − y|

Xét hàm số y = sin t trên [x, y], theo công thức Lagrange ta có

tứ là

f (y) − f (x)
= f ′ (c) c ∈ (x, y)
y−x

sin y − sin x = (y − x) cos c ⇒ |sin y − sin x| = |y − x| |cos c|
16

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com


vì |cos c| ≤ 1 nên |sin x − sin y| ≤ |x − y| (đpcm)

b.

< ln ab <

a−b
a

a−b
b ,

0
Xét hàm số f (x) = ln x, x ∈ [b, a], b > 0. Theo công thức Lagrange ta có
f (a) − f (b) = (a − b)f ′ (c),

b
tức là
1
a
1
⇒ ln = (a − b)
c
b
c

ln a − ln b = (a − b)
vì b


a−b a−b a−b
<
<
a
c
b
Suy ra
a−b
a a−b
< ln <
a
b
b
26. Tìm giới hạn
a. lim

x+

x→+∞

x→+∞

= lim

x→+∞

= lim

x→+∞


lim

x→1

c. lim

1
x+

1+

x
x−1

x→1



x−



x



x+ x+ x− x
√ √
x+ x

√ √ √
x+ x+ x+ x

1+ x1
= 21


lim

b. lim

x+

1
ln x



x
x−1
1

1
+1
x2



L


L

ln x−x+1 =
ln x+1−1 =
= lim x(x−1)
lim ln
lim
ln x
x+1− 1

1
ln x

x→1

x→1

x

x→1

1
x
1
1
x + x2

e x −cos x1

x→∞ 1−




1− x12

1

ex = 1 +
1−

1
x2

1
x

+

1
2x2

=1−

1
x2

+ o1

1
2x2


+ o2

1
x2

1
x2
1+ x1 + 2x12 +o1 ( x12 )−1+ 12 . x12 −o3 ( x12 )

cos x1 = 1 − 12 . x12 + o3
1



e x −cos x1

1−



⇒ lim

1− x12

=

1

e x −cos x1


x→∞ 1−



1− x12

1−1− 2x12 +o2 ( x12 )

= lim

x→∞

1
x
1
2x2

=∞
17

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

=

1
2


lOMoARcPSD|2935381


Facebook: Badman

d. lim e

x

x→0

lim e

hiep. giapvan@ gmail. com

sin x−x(1+x)
x3

x

x→0
L

sin x−x(1+x)
x3

= lim e

x

sin x+ex cos x−2x−1
3x2


L

x

sin x+ex cos x+ex cos x−ex sin x−2
6x

x→0

= lim e
x→0

L

= lim 2e
x→0

x

cos x−2ex sin x
6

1
3

=

e. lim tan πx
2 ln(2 − x)

x→1

L

ln(2−x)
= lim
lim tan πx
2 ln(2 − x) = lim cot πx
x→1

x→1

x→1

2

1
x sin x

h. lim 1 − atan2 x

−1
2−x
−1
π
2 sin2 ( πx )
2

x→0


2

lim 1 − atan x

x→0

=e

2x
lim −atan
x
sin
x
x→0

1
x sin x

2

= lim 1 − atan x

2sin2 ( πx
2 )
π(2−x)
x→1

= lim

=


2
π

−1
−atan2 x
x sin x . atan2 x

x→0

= e−a

27. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0
f (x) =
Ta có

1
sin3 x



1
x3



a
x2




b
x

x3 − sin3 x 1 + ax + bx2
f (x) =
x3 sin3 x

Tại lân cận x = 0
3

sin x = x − x3! + o x3

3
 x3 x − x3 + o x3
= x6 + o x6
3!

 sin3 x 1 + ax + bx2 = x3 + ax4 + b −

1
2

x5 + cx6 + o x6

trong đó c là hệ số của x6 .

ax4 + b − 21 x5 + cx6 + o x6
⇒ f (x) =
x6 + o (x6 )

Để tồn tại giới hạn hữu hạn thì a = 0, b = 21 .
28. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f ′′ (x) trên
(a, b). Chứng minh rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một

điểm c ∈ (a, b) sao cho

f (x) − f (a) −

f (b)−f (a)
b−a (x

− a) =

(x−a)(x−b) ′′
f (c)
2

18

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

Chứng minh. Đặt
ϕ(x) := f (x) − f (a) −

Suy ra
ϕ′ (x) = f ′ (x) −

f (b) − f (a)
(x − a)(x − b)
(x − a) −
λ
b−a
2
f (b) − f (a)
a+b
−λ x−
b−a
2

Lấy x0 ∈ (a, b), xác định λ từ điều kiện:
ϕ(x0 ) := f (x0 ) − f (a) −

(x0 − a)(x0 − b)
f (b) − f (a)
(x0 − a) −
λ=0
b−a
2

Khi đó, có ϕ(x0 ) = ϕ(a) = ϕ(b) = 0. Theo giả thiết và định nghĩa ϕ(x) thì
ϕ(x) liên tục khả vi trên [a, b]. Khi đó theo định lý Rolle với x ∈ [a, x0 ] do
đó tồn tại c1 ∈ (a, x0 ) sao cho ϕ′ (x) = 0. Tương tự tồn tại c2 ∈ (x0 , b) sao

cho ϕ′ (x) = 0.


Theo giả thiết f (x) có đạo hàm cấp 2 nên ϕ(x) cũng có đạo hàm cấp
2 và ϕ′ (x1 ) ϕ′ (c2 ) = 0 nên theo định lý Rolle tồn tại c ∈ (c1 , c2 ) sao cho
ϕ′′ (x) = 0, tức là ϕ′′ (x) = f ′′ (x) − λ = 0 hay
f (x) − f (a) −

f (b) − f (a)
(x − a)(x − b) ′′
(x − a) =
f (c)
b−a
2

29. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số
a. y = x3 + x
y ′ > 0∀x nên hàm tăng với mọi x.
b. y = arctan x − x

y ′ ≤ 0∀x nên hàm giảm với mọi x.

30. Chứng minh bất đẳng thức

a. 2x arctan x ≥ ln 1 + x2 với mọi x ∈ R
19

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381


Facebook: Badman

b. x −

x2
2

hiep. giapvan@ gmail. com

≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0

31. Tìm cực trị của hàm số
a. y =

3x2 +4x+4
x2 +x+1
x+1
x2 +x+1

y =3+

⇒ y′ =

−x(x+2)
2
(x2 +x+1)

Dấu của y ′ là dấu của −x(x + 2).
y ′ = 0 khi x = 0, x = −2.
ymin = y(−2) =


8
3

ymax = y(0) = 4.

b. y = x − ln(1 + x)

Miền xác định: x > −1.

y′ =

x
1+x

y ′ = 0 khi x = 0 và y ′′ (0) > 0 do đó
ymin = y(0) = 0.
32. Khảo sát hàm số
a. y =

2−x2
1+x4

b. y =

4


3


x3 − x2 − x + 1

d. y = √x−2
x2 +1

 x = 2t − t2
f.
 y = 3t − t3

+8
c. y = xx3 +1

 x=1−t
e.
 y = 1 − t2

g. r = a + b cos ϕ, (0 < a ≤ b)

h. r =

√ a
, (a
cos 3ϕ

> 0)

Chương 2
TÍCH PHÂN
2.1. Tích phân bất định
1. Tính các tích phân


x xdx
a.
1 − x12

1 − x12
x xdx =

1 − sin 2xdx
b.

3

x4 − x

−5
4

7

dx = 71 x 4 + 4x

−1
4

20

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

+C



lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

c.


1 − sin 2xdx =
(sin x − cos x)2 dx =

 sin x − cos x, sin x ≥ cos x
=
 − sin x + cos x, sin x < cos x

e.



x2 + 1 = t ⇒ x2 = t2 − 1 ⇒ xdx = tdt

1
1
1
1
t−1
√dx
= x2 √xdx
= (t2tdt

−1)t = 2
t−1 − t+1 dt = 2 ln t+1
x x2 +1
x2 +1

2
1
+C
= 2 ln √xx2 +1−1
+1+1
xdx
3/2
(x2 −1)
−1
d(x2 −1)
xdx
1
1
2
2
. (−2) + C = √x−1
+C
3 = 2
3 = 2. x − 1
2 −1
(x2 −1) 2
(x2 −1) 2
5
3(x+5)


=



dx = 31 (5 ln |x + 5| − 2 ln |x + 2|) + C

2
3(x+2)

dx
2
2
(x+a) (x+b)

Nếu a = b.
dx
−1
+C
4 =
(x + a)
3(x + a)3

dx
=
(x + a)2 (x + b)2
Nếu a = b.
1
2
(x+a) (x+b)


g.

1
1
2
(b−a) x+a

1 2
x+b

2

=

=

1
2
(b−a)

1
2
(x+a)

1
1
− 2 x+a
x+b +

=


1
2
(b−a)

1
2
(x+a)





dx
2
2
(x+a) (x+b)

2
b−a

=



1
x+a

1
2

(b−a)



−1
x+a

sin x sin(x + y)dx
sin x sin(x + y)dx =

1
2
(x+b)
1
x+b



+

2
b−a

1
2
(x+b)

ln

x+a

x+b



1
x+b

+C

(cos y − cos (2x + y)) dx

= 21 x cos y − 14 sin (2x + y) + C
x
h. 1+sin
dx
sin2 x
1+sin x
dx
sin2 x

=

1
sin2 x

2. Tính các tích phân
a.

+C


xdx
(x+2)(x+5)

xdx
(x+2)(x+5)

f.

|sin x − cos x| dx

√dx
x x2 +1

Đặt

d.

hiep. giapvan@ gmail. com

+

1
sin x

dx = − cot x − ln |sin x| + C

arctan xdx
21

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()



lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

Đặt

 u = arctan x
b.


 du = dx 2
1+x

 v=x

 dv = dx


arctan xdx = x arctan x −
√ x+2
dx
x2 −5x+6
√ x+2
dx
x2 −5x+6


=



=



c.

1
2

=

x2 − 5x + 6 +

xdx
1+x2

√ 2x−5 dx + 1
2
x2 −5x+6
dx
9
+
2
2
(x− 25 ) − 14


x2 − 5x + 6 + 29 ln x − 52 +



√ xdx
x2 +x+2

√ xdx
x2 +x+2

=



=

1
2

√ 2x+1 dx − 1
2
x2 +x+2
dx
− 12
2
(x+ 12 ) + 74

x2 + x + 2

= x arctan x − 12 ln 1 + x2 + C

√ 9dx
x2 −5x+6

C

x2 − 5x + 6 + C

√ dx
x2 +x+2

+C


x2 + x + 2 − 12 ln x + 12 + x2 + x + 2 + C

d. x −x2 + 3x − 2dx


= − 12 (−2x + 3) −x2 + 3x − 2dx + 23
−x2 + 3x − 2dx

1
3 2
= − 31 −x2 + 3x − 2 + 23
4 − x − 2 dx

x− 3 √
x− 3
= − 31 −x2 + 3x − 2 + 23 2 2 −x2 + 3x − 2 + 18 arcsin 2 2
=


e.



dx
2
(x2 +2x+5)
dx
2
(x2 +2x+5)

dx

=

2

((x+1)2 +4)
Đặt t = x + 4. Tích phân trở thành
dx
2
(x2 +2x+5)
dt
2
(t2 +4)

=

dx

2
((x+1)2 +4)

=
1
4

dt
(t2 +4)

= 81 arctan 2t −

1
8

= 81 arctan 2t +

1 t
8 t2 +4

=

1
16

f.

arctan 2t +




1
4

t2 dt
2
(t2 +4)

t (t22tdt
2 + C
+4)


1 t
8 t2 +4

1
8

dt
t2 +4

+C

+C

sinn−1 x sin(n + 1)xdx

Đặt
22


Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()

+C


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com

sinn−1 x sin(n + 1)xdx =

I=

sinn−1 x sin nx cos xdx +

=

Ta có
sinn−1 x sin nx cos xdx =
= n1 sinn x sin nx −

sinn−1 x (sin nx cos x + cos nx sin x) dx
sinn x cos nxdx

sin nxd

n

1
n sin x

cos nxsinn xdx

⇒ I = n1 sinn x sin nx −

cos nxsinn xdx +

cos nxsinn xdx

= n1 sinn x sin nx + C
g. e−2x cos 3xdx
Ta có

e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
lấy đạo hàm 2 vế ta được
e−2x cos 3xdx = e−2x (A cos 3x + B sin 3x) + C
e−2x cos 3x = e−2x [(−2A + B) cos 3x − (2B + 3A) sin 3x]


 A=−2
 −2A + B = 1
13


B= 3
 2B + 3A = 0
13


1
cos 3x +
⇒ e−2x cos 3xdx = e−2x − 13
h. x2 ln xdx

3
13

sin 3x + C

dx
arcsin2 xdx = xarcsin2 x − 2 x arcsin x √1−x
2

= xarcsin2 x + 2 arcsin xd 1 − x2

= xarcsin2 x + 2 1 − x2 arcsin x − 2 dx

= xarcsin2 x + 2 1 − x2 arcsin x − 2x + C

3. Lập cơng thức truy hồi tính In
a. In =

xn ex dx

Đặt

23

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()



lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

hiep. giapvan@ gmail. com



 du = nxn−1 dx
 xn = u

 v = ex
 dv = ex dx
⇒ I n = e x xn − n

b. In =

dx
cosn x
dx
1
cosn−2 x cos2 x

In =

xn−1 ex dx = ex xn − nIn−1
d(tan x)
cosn−2 x


=

=

tan x
cosn−2 x

− (n − 2)

sin2 x
cosn x dx

=

sin x
cosn−1 x

− (n − 2)

1
cosn x

=

sin x
cosn−1 x

− (n − 2) In − (n − 2) In−2




1
cosn−2 x

dx

sin x n−2
1
n−1 cosn−1 x n−1 In−2

⇒ In =

2.2. Tích phân xác định
4. Tính các đạo hàm
a.

y
d
dx
d
dx

b.

d
dy
d
dy


c.

d
dx
d
dx

2

et dt
x
y
x
y

2

2

2

2

2

et dt = ey y ′ − ex x′ = −ex

2

2


et dt
x
y
x
x3
x2
x3
x2

2

et dt = ey y ′ − ex x′ = ey

2

√ dt
1+t4
√ dt
1+t4

=

2

√ 3x
1+x12




√ 2x
1+x6

5. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
a. lim

n→∞

1


1
n
n→∞

= lim
b. lim

1
n
n→∞
1
n→∞ n

= lim

1
1
1
nα+β + nα+2β + · · · + nα+(n−1)β , (α, β

1
n−1
α+β
dx
1
1
=
α+βx = β ln α
α+ kβ
n
k=0
0
1
1 + n + 1 + n2 + · · · + 1 + nn
1√
n

k
1+ n =
1 + xdx = 32 2 2 − 1
k=1
0

+

> 0)

6. Tính các giới hạn

24


Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


lOMoARcPSD|2935381

Facebook: Badman

sin x √

a. lim+

0
sin x √

lim

tan tdt

0
tan x √

x→0

sin tdt

tan tdt

0
tan x √


x→0+

hiep. giapvan@ gmail. com

sin tdt

L

= lim
+
x→0



cos x tan(sin x)

sin(tan x)
cos2 x


tan(sin x) L
= lim
= lim+ √
+
0

sin(tan x)

x→0


x

b. lim

x

x→+∞

=1

2

0

lim

x→0

(arctan t) dt

x2 +1

x→+∞
0

sin x
tan x

2


(arctan t) dt
2
L
(arctan x)

=
lim
x
x2 +1
x→+∞ √x2 +1

=

π2
4,

√ x
2
x→+∞ x +1

lim

=1

7. Tính các tích phân sau
a.

e
1/e

e

|ln x| (x + 1) dx
1

1/e

|ln x| (x + 1) dx = −
2

= − (x+1)
ln x
2
2

e
4

=
b.

e
1



1
4e2

1


1
1/e

− 2e +

1/e
2

+
1/e

(x+1) dx
2x

+

(x+1)
2

2

ln x (x + 1) dx
1
e

e

1


1

ln x −

2

(x+1) dx
2x

5
2

(x ln x)2 dx

e

e

2

(x ln x) dx =
1
3

= − e3 −
3

5e
27
3π/2


=

c.

e

ln x (x + 1)dx +



2
3

2

ln xd
1

e
1

=

e
x3 2
ln
x
3
1


3

x3
3

ln xd

x3
3

= − e3 −

2
3

x3
3



2
3
e

e

x2 ln xdx

1


ln x −
1

1
3

3

x2 dx

1

2
27

dx
2+cos x

0

Đặt t = tan x2
d.

π/6

sin2 x cos x
2 dx
(1+tan2 x)


0
π/6

sin2 x cos x
2 dx
2
0 (1+tan x)
π/6
2
5

π/6

=
0

sin xcos xdx =

=

0

sin2 x cos x
2 dx
(1/cos2 x)
π/6
2
0

sin x 1 − sin2 x


2

cos xdx

25

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC ()


×