Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

giai toan 10 bai 1 chuong 9 ctst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.9 KB, 9 trang )

Giải Toán 10 trang 44, 45 Chân trời sáng tạo - Tập 2
Bài 1 trang 44
Bài tập 1. Trên trục (O;

 cho các điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0.

a. Vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho lên trên trục đó.
b. Hai vectơ



 cùng hướng hay ngược hướng.



 ngược hướng nhau.

Gợi ý đáp án
a.

b. Hai vectơ  

Bài 2 trang 45
Chứng minh rằng:
a. = (4; -6) và  = (-2; 3) là hai vectơ ngược hướng.
b. = (-2; 3) và  = (-8; 12) là hai vectơ cùng hướng.
c.

= (0; 4) và  = (0; -4) là hai vectơ đối nhau.

Gợi ý đáp án



à  ngược hướng.

a. Nhận thấy:

à  cùng hướng.

b. Nhận thấy:

c. Ta có:
Nhận thấy:

à


và  là hai vectơ đối nhau.

Bài 3 trang 45
Tìm tọa độ các vectơ sau:

Gợi ý đáp án

Bài 4 trang 45
Cho bốn điểm A(3; 5), B(4; 0), C(0; -3), D(2; 2). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:
a. Thuộc trục hồnh;
b. Thuộc trục tung;
c. Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
Gợi ý đáp án
a. Điểm B(4; 0) thuộc trục hoành.
b. Điểm C(0; -3) thuộc trục tung.

c. Điểm D(2; 2) thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

Bài 5 trang 45
Cho điểm

. Tìm tọa độ:

a. Điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M trên trục Ox;


b. Điểm M' đối xứng với M qua trục Ox;
c. Điểm K là hình chiếu vng góc của điểm M trên trục Oy;
d. Điểm M'' đối xứng với M qua trục Oy.
e. Điểm C đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ.
Gợi ý đáp án

a.
b. M' đối xứng với M qua trục

 là trung điểm của MM'

Vậy
c.
d. M'' đối xứng với M qua trục Oy

Vậy

 là trung điểm của MM''

.


e. C đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên O là trung điểm của CM.


Vậy

Bài 6 trang 45
Cho ba điểm A(2; 2); B(3; 5), C(5; 5).
a. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b. Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành.
c. Giải tam giác ABC.
Gợi ý đáp án
a. Xét D(x; y). Ta có:
Để ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

Vậy D(4; 2)
b. Gọi M là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.

Vậy
c. Ta có:
Suy ra:


Bài 7 trang 45
Cho tam giác ABC có các điểm M(2; 2), N(3; 4), P(5; 3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC và CA.
a. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
b. Chứng minh rằng trọng tâm của tam giác ABC và MNP trùng nhau.
c. Giải tam giác ABC
Gợi ý đáp án





Có M là trung điểm cạnh AB, P là trung điểm cạnh AC nên MP là đường trung bình của tam
giác ABC

à

là hình bình hành


Ta có: N là trung điểm của BC nên

Ta có: M là trung điểm của AB nên

Vậy A(4;1), B(0; 3), C(6; 5)
b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có:

Gọi G' là trọng tâm tam giác MNP, ta có:

Từ (1) và (2)
Vậy trọng tâm tam giác ABC trùng với trọng tâm tam giác MNP.
c. Ta có

Suy ra:

Xét tam giác ABC có

à



Tam giác ABC vuông cân tại A

Bài 8 trang 45
Cho hai điểm A(1; 3), B(4; 2).
a. Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB
b. Tính chu vi tam giác OAB.
c. Chứng minh rằng OA vng góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.
Gợi ý đáp án

a. D nằm trên trục Ox nên D(x; 0)
Ta có:

Vậy


b. Ta có:
Suy ra:

Chu vi tam giác OAB là:
c. Ta có:

Bài 9 trang 45
Tính góc xen giữa hai vectơ

Gợi ý đáp án

Bài 10 trang 45


à  trong các trường hợp sau:


Cho bốn điểm A(7; -3), B(8; 4), C(1; 5), D(0; -2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vng.
Gợi ý đáp án
Ta có:
Nhận thấy:

 ABCD là hình bình hành



(vì cùng =

) hay AB = AD

 ABCD là hình thoi (1)

Ta có:
Từ (1) và (2)

 ABCD là hình vng (đpcm)

Bài 11 trang 45
Một máy bay đang hạ cánh với vận tốc

Cho biết vận tốc của gió là

và một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1 km. Tìm độ dài vectơ tổng
hai vận tốc


à

Gợi ý đáp án
Ta có:
Độ dài của vectơ tổng hai vận tốc

à  là:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×