Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần 1 môn hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã Đề 268 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.6 KB, 6 trang )

– Thư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang:1/6-Mã ñề: 268
Sở GD - ðT Hưng Yên
Trường THPT Trần Hưng ðạo
( ðề gồm có 05 trang)
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2011 - Lần 1

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao ñề
Mã ñề: 268
Họ và tên: SBD:

I.
Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu từ câu 01 ñến câu 40)
Câu 1:
Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu ñun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu ñược một
muối của axit hữu cơ ñơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no ñơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
ñồng ñẳng. Mặt khác nếu ñốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa ñủ 21,84 lit O
2
(ñktc) và
thu ñược 17,92 lít CO
2
(ñktc). Xác ñịnh công thức của 2 este:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
và CH


3
COOC
3
H
7
.
B.

CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

C.
C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2

H
3
COOC
3
H
7
.
D.

C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
Câu 2:
Hợp chất hữu cơ C
4
H

7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm ñược các sản phẩm trong ñó có hai chất
có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo ñúng là:
A.
HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3

B.

C
2
H
5
COO-CH
2
-CH
3
.
C.
CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl

D.

HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
.
Câu 3:
Cho 4 dung dịch ñựng trong 4 lọ là anbumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH.
Dùng thuốc thử nào ñể phân biệt chúng?
A.
AgNO
3
/ NH
3
.
B.
dd H
2
SO
4

C.

CuSO
4
.
D.

Nước Br

2

Câu
4:
Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6g dung dịch H
2
SO
4
21,4% thu thu ñược V lít H
2
(ñktc).Giá trị
của V là
A.
94,08
B.
49,28
C.

4,48
D.

47,04
Câu 5:
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO
4
.5H
2
O vào nước ñược dung dịch X. ðiện phân dung dịch X với
ñiện
cực trơ và cường ñộ dòng ñiện 1,93A. Nếu thời gian ñiện phân là t (s) thì thu ñược kim loại M

ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian ñiện phân là 2t (s) thì thu ñược 537,6 ml khí . Biết
thể tích các khí ño ở ñktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A.
Ni và 1400 s
B.
Ni và 2800 s
C.

Cu và 1400 s
D.

Cu và 2800 s
Câu 6:
Cho biết hằng số cân bằng K
c
của phản ứng este hoá giữa axit CH
3
COOH và ancol C
2
H
5
OH là 4.
Nếu cho 1 mol axit CH
3
COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C
2
H
5
OH thì khi hệ ñạt trạng thái cân
bằng hiệu suất phản ứng là :


A.
80%

B.
85%
C.

82,5%

D.

66,7%
Câu 7:
Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no ñơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na thu ñược 5,04
lít khí H
2
(ñktc). Cùng lượng hỗn hợp ñó tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hoà tan ñược 0,05 mol
Cu(OH)
2
.Vậy công thức của ancol no ñơn chức là :

A.
C
3
H
7
OH

B.
C
5
H
11
OH
C.

C
2
H
5
OH
D.

C
4
H
9
OH
Câu 8:
Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa ñủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu ñược
34,7g muối khan. Giá trị m là:
A.
30,22 gam
B.
22,7 gam.
C.

27,8 gam

D.

28,1 gam.
Câu 9:
X là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
; Y là dung dịch Ba(OH)
2
. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch
Y thu ñược 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu ñược 12,045
gam kết tủa. Nồng ñộ mol của dung dịch X và Y lần lượt là:
A.
0,1M và 0,075M
B.
0,1M và 0,2M
C.

0,075M và 0,1M
D.

0,05M và 0,075M

Câu 10:
Cho bột Al tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
ñặc, nóng dư thu ñược dung dịch X và khí SO
2


(sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X và ñun nhẹ thu ñược
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl ñến dư vào dung dịch Y. Số phản ứng xảy ra là:
A.
5
B.
8
C.

7
D.

6
Câu 11:
Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
và NO
2
hấp thu vào dung dịch NaOH vừa ñủ tạo thành các muối
trung hoà, sau ñó ñem cô cạn dung dịch thu ñược 36,6 gam muối khan. Nung muối khan ở nhiệt ñộ
cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược 35 gam rắn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:
A.
75% và 25%
B.
20% và 80%
C.


50% và 50%
D.

80% và 20%
Câu 12:
Thổi từ từ ñến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy có kết tủa, sau ñó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A.
CO
2
hay NO
2

B.
CO
2
hay SO
2

C.

SO
2
hay H
2
S
D.


H
2
S hay NO
2

Câu 13:
Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo ?
(1) Polietilen; (2) Polistiren; (3) ðất sét ướt; (4) Gốm; (5) Bakelit, (6) PVC.
A.
(1), (3), (5), (6).
B.
(1), (2), (3), (5).
C.

(1), (2), (5), (6).
D.

(3), (4), (5), (6)
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang:2/6-Mã ñề: 268
Câu 14:
Hấp thụ 4,48 lít (ñktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu ñược dung dịch X.
Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M. Kết tủa thu ñược là
A.

24,625 gam.
B.
39,400 gam.
C.

19,700gam.
D.

32,013gam
Câu 15:
Trộn 100ml dd chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M ñược 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M
vào dung dịch X ñược V lít CO
2

(ñktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu ñược m gam
kết tủa. Giá trị của V và m là:
A.
2,24 và 59,1
B.
1,12 và 59,1
C.

2,24 và 82,4
D.

1,12 và 82,4
Câu 16:
Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu ñược 3,36 lít khí (ñktc) và còn lại m gam
kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại ñó thu ñược (1,25m + a) gam oxit, trong ñó
a > 0. Nồng ñộ mol của HCl là:
A.
2,00M
B.
2,50M
C.

1,50M
D.

2,75M
Câu 17:
Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu ñược 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng

với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu ñược 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban ñầu là:
A.
3,42 gam
B.
2,16 gam
C.

2,7 gam
D.

3,24 gam
Câu 18:
Dung dịch chứa muối X không làm quì tím hoá ñỏ, dung dịch chứa muối Y làm quì tím hoá ñỏ.
Trộn 2 dung dịch trên thu ñược kết tủa và có khí thoát ra. X, Y có thể là cặp chất nào trong các căp
dưới ñây:
A.
Na
2
SO
4
và Ba(HCO
3
)
2

B.


Ba(HCO
3
)
2
và KHSO
4

C.
Ba(NO
3
)
2
và (NH
4
)
2
CO
3

D.

Ba(HCO
3
)
2
và K
2
CO
3


Câu 19:
Hon hợp X gom hai este ñơn chức. Xa phong hoa hoan toan 0,3 mol X can dùng vừa het 200ml
dung dịch NaOH 2M, thu ñược anñehit Y va dung dịch Z. Co can dung dịch Z thu ñược 32g hai chat
ran . Biet % khoi lượng oxi trong anñehit Y la 27,59%. Cong thức cua hai este là:

A.
HCOOC
6
H
4
CH
3
va HCOOCH=CH-CH
3


B.
HCOOC
6
H
4
CH
3
va CH
3
COOCH=CH-CH
3



C.
HCOOC
6
H
5
và HCOOCH=CH-CH
3


D.
C
3
H
5
COOCH=CHCH
3
va C
4
H
7
COOCH=CH-CH
3


Câu 20:
Tỉ khối hơi của 2 andehit no, ñơn chức ( là ñồng ñẳng kế tiếp ) ñối với oxi < 2 . ðốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp gồm hai andehit trên thu ñược 7,04 gam CO
2
. Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn
toàn với AgNO

3
dư trong dung dịch NH
3
thu ñược 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và
thành phần % khối lượng của chúng là
A.
HCHO: 13,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 86,18%.
B.

HCHO : 12,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 87,18%.
C.
HCHO : 20,5% ; CH
3
CHO : 79,5%.
D.

CH
3
CHO: 27,5% ; CH
3
CH
2

CHO : 72,5%.
Câu 21:
Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số của
các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A.
47
B.
27
C.


31
D.

23
Câu 22:
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu ñược dung dịch X. Cho Br
2
dư vào
X ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn
khan trên vào nước ñược dung dịch Z. Cho Cl
2
dư vào Z ñược dung dich T. Cô cạn T thu ñược c
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của
NaBr trong hỗn hợp ban ñầu là:
A.
4,5%
B.
7,3%
C.

3,7%
D.

6,7%
Câu 23:
Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu
ñược 12,775 gam chắt rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu
ñược 18,1 gam chắt rắn khan. Giá trị của a là:

A.
0,5
B.
0,4
C.

0,8
D.

1,0
Câu 24:
Cho sơ ñồ:
+
+ +
+
= → → →
o
2 3
2 2
O ,t H O
HCN
2 2
PdCl ,CuCl
CH CH  B D E
.
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A.
axit acrylic
B.


axít axetic
C
.
axit 2-hiñroxipropanoic
D.

axit propanoic
Câu 25:
Thí nghiệm (1) cho từ từ ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

Thí nghiệm (2) cho từ từ ñến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng quan sát ñược:
A.
Cả 2 thí nghiệm ñều có kết tủa rồi tan
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang:3/6-Mã ñề: 268
B.
Cả 2 thí nghiệm ñều có kết tủa rồi không tan.
C.
Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.
D.
Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan.
Câu 26:
Hỗn hợp X gồm hiñro và m
ột hiñrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (ñktc), có Ni xúc tác ñến
khi phản ứng hoàn toàn thu ñược hỗn hợp Y có khối lư

ợng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan
là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiñrocacbon là
A.
C
4
H
8

B.
C
4
H
6
.
C.

C
3
H
6

D.

C
3
H
4
.
Câu 27:
17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anñehit ñơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3
trong NH
3

(dùng dư) ñược 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư ñược 0,45
mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp X là:
A.
C
2
H
3
CHO và HCHO.
B.

CH
3
CHO và HCHO
C.
C
2
H
5
CHO và HCHO.
D.

C
2
H

5
CHO và CH
3
CHO.
Câu 28:
Quá trình s
ản xuất NH
3
trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N
2
+ 3H
2

ƒ
2NH
3
(

H = -92kJ )
ð
ể làm tăng hiệu suất tổng hợp, trong thực tế người ta tiến hành ñồng thời các biện pháp nào dư
ới ñây:
A.
Giảm nhiệt ñộ và áp suất
B.

Tăng nhiệt ñộ và áp suất
C.
Tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất
D.


Giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất
Câu 29:
Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl
3
0,5M. Phản ứng kết thúc thu
ñược dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H
2
SO
4
loãng không thấy khí bay ra.
Dung dịch Y phản ứng vừa ñủ với 200 ml dung dịch KMnO
4
aM trong H
2
SO
4
. Giá trị của a là:
A.
0,2
B.

1,25
C.

0,25
D.

0,125
Câu 30:

Cho các phản ứng:
1) O
3
+ dd KI

2) F
2
+ H
2
O

3) MnO
2
+ HCl
ñặc
0
t
→

4) Cl
2
+ dd H
2
S

5) H
2
O
2
+ Ag

2
O
→ 6)
CuO + NH
3

0
t
→


7) KMnO
4

0
t
→
8) H
2
S + SO
2

0
t
→

Số phản ứng tạo ra ñơn chất là:
A.
8
B.


7
C.

6
D.

5
Câu 31:
Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong bảng tuần hoàn như sau :


X
Y R
T

X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

4s
2
4p
2
. Tổng số proton của 3 nguyên tử X, R, T là :
A.
56
B.

57
C.


40
D.

64
Câu 32:
Cho sơ ñồ: C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C
6
H
4
-NH
2

X, Y, Z tương ứng là:
A.
C
6
H
5
Cl, m-Cl-C

6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
B.

C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4

-NO
2

C.
C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
D.

C
6
H
5
NO
2
, C
6
H

5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
Câu 33:
ðem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu ñược dung dịch A có chứa anñehit, axit, rượu và nước. Một
nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac, thu
ñược 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa ñủ 10 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic ñã bị oxi hóa là:
A.
80%.
B.

90%.
C.

40%
D.

45%.
Câu 34:
Cho 1,47 gam

α
-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47
gam
Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là:
A.
CH
3
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH
B.

CH
3
CH(NH
2
)COOH
C.
HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
D.


HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 35:
Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C
2
H
3
O
2
)
n
. Xác ñịnh CTPT của axit
A.
C
4
H
6
O
4

B.

C
6

H
9
O
6


C.

Kết quả khác
D.

C
2
H
3
O
2

Câu 36:
Ntố R có công thức oxit cao nhất là RO
3
. Trong hợp chất khí với hiñro, R chiếm 97,531 % khối
lượng. Trong hiñroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là
A.
32,65.
B.

54,48.
C.


65,91.
D.

31,63.
Câu 37:
Cho các
chất ñimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-
nitroanilin (6)
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A.
(3), (2), (1), (4), (5), (6).
B.

(1), (2), (3), (4), (5), (6).
Th vin thi trc nghim
Trang:4/6-Mó ủ: 268
C.
(6), (4), (5), (3), (2), (1).
D.

(6), (5), (4), (3), (2), (1).
Cõu 38:
Thc hin cỏc thớ nghim sau :
(I) Cho dung dch NaCl vo dung dch KOH.
(II) Cho dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch Ca(OH)
2

.
(III) in phõn dung dch NaCl vi ủin cc tr, cú mng ngn.
(IV) Cho Cu(OH)
2
vo dung dch NaNO
3
.
(V) Sc khớ NH
3

vo dung dch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dch Na
2
SO
4
vo dung dch Ba(OH)
2
.
Cỏc thớ nghim ủu ủiu ch ủc NaOH l:
A.
II, III v VI
B.

I, II v VI
C.


II, V v VI
D.

I, IV v V
Cõu 39:
Cú th ủiu ch cao su Buna (X) t cỏc ngun thiờn nhiờn theo cỏc s ủ sau. Hóy ch ra s ủ
sai

A.
CH
4
C
2
H
2
C
4
H
4
Buta-1,3-ủien X.
B.
Xenluloz glucoz C
2
H
4
C
2
H
5
OH Buta-1,3-ủien X.

C.
CaCO
3
CaO CaC
2
C
2
H
2
C
4
H
4
Buta-1,3-ủien X.
D.
Tinh bt glucoz C
2
H
5
OH Buta-1,3-ủien X.
Cõu 40:
Hn hp A gm 1 ancol no ủn chc mch h v 1 axit no ủn chc mch h cú t l s mol 1:1.
Chia A thnh 2 phn bng nhau.
-

Phn 1 : t chỏy hon ton thu ủc 0,1 mol CO
2

-


Phn 2 : thc hin phn ng este húa (hiu sut 80%). Tỏch este ra khi hn hp ri tin
hnh ủt chỏy hon
ton este thu ủc m (g) H
2
O . Giỏ tr ca m l :


A.
1,8 g

B.

2.35 g
C.

3,25 g
D.

1,44 g


II
.
Phn dnh riờng cho tng loi thớ sinh. (Thớ sinh ch ủc chn mt trong hai phn ủ lm)
1.Phn theo chng trỡnh c bn( 10 cõu t cõu 41 ủn cõu 50)
Cõu 41:
Trn ủu 0,54g bt Al vi Fe
2
O
3

v CuO ri tin hnh phn ng nhit Al thu ủc hn hp X. Cho X
tỏc dng ht vi HNO
3
thu ủc hn hp khớ NO v NO
2
cú t l mol 1:3. Th tớch khớ NO v NO
2

(ủktc) trong hn hp ln lt l
A.
0,224 lit v 0,672 lit
B.

0,672 lit v 0,224 lit
C.

6,72 lit v 2,24 lit
D.

2,24 lit v 6,72 lit
Cõu 42:
Một đồng đẳng của benzen có CTPT C
8
H
10
. Số đồng phân của chất này là

A.
2
B.


3
C.

1
D.

4
Cõu 43:
Hn hp khớ A gm Cl
2
v O
2
. A phn ng va ht vi 1 hh gm 4,32g Mg v 7,29g Al to ra 33,345g
hh cỏc mui Clorua v oxớt 2 kim loi . % theo V ca O
2
trong hh A:

A.
44,44%

B.

78,98%

C.

33,33%

D.


45,87%
Cõu 44:
Cỏc cht no sau ủõy cú th va lm mt mu dd Br
2
va to kt ta vng nht vi dd AgNO
3
trong
NH
3

A.
Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen
B.

etilen ,axetilen , isopren
C.
metan , etilen , axetilen
D.

Axetilen , but-1-in , but-2-in
Cõu 45:
Cho Cỏc cht khớ sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2

.Cỏc cht khớ khi tỏc dng vi dung dch natri hiủroxit ( nhit ủ
thng) luụn to ra 2 mui l:

A.
NO
2
, SO
2

B.

CO
2
, Cl
2

C.

Cl
2
, NO
2


D.

SO
2
, CO
2


Cõu 46:
T CaC
2
v cỏc cht vụ c cn thit ủiu ch thuc tr sõu 6.6.6 s phng trỡnh phi thc hin l (con
ủng ngn nht)

A.
3
B.

1
C.

2
D.

4
Cõu 47:
Hin tng no sau ủõy ủỳng khi cho t t dung dch NH
4
Cl ủn d vo ng nghim ủng dung dch
NaAlO
2
?
A.
Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta sau ủú kt ta tan v dung dch li trong sut
B.
Si bt khớ, dung dch vn trong sut v khụng mu
C.

Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta v kt ta khụng tan khi cho d dung dch NH
4
Cl
D.
Si bt khớ v dung dch ủc dn do to ra cht kt ta
Cõu 48:
Cho Fe
x
O
y
tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
(loóng, d ) thu ủc mt dung dch va lm mt mu dung dch KMnO
4
,
va ho tan bt Cu. Hóy cho bit Fe
x
O
y
l oxit no di ủõy:


A.
FeO
B.
Fe
2
O

3


C.

Hoón hụùp cuỷa 3 oxit treõn
D
.Fe
3
O
4

Cõu 49:
Cho khớ NH
3
d ủi t t vo dd X( cha hn hp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
) thu ủc kt ta Y.Nung kt ta Y ta ủc
cht rn Z, ri cho lung khớ NH
3
d ủi t t qua Z nung núng thu ủc cht rn R.Trong R cha:

A.
Al
2
O

3
v Fe

B.

Al
2
O
3
v Fe
2
O
3

C.

Cu, Al, Fe

D.

Fe

– Thư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang:5/6-Mã ñề: 268
Câu 50:
Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO

3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là:
A.
2
B.

3
C.

1
D.

4

2.Phần theo chương trình nâng cao (10 câu từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51:

Dung dịch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd A thu

ñược 140,7g muối .Giá trị của a và b là:


A.
0,2 và 0,3
B.

0,9 và 0,6
C.

0,3 và 0,5
D.

0,6 và 0,9

Câu 52:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản phẩm
khử duy nhất ở ñktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A.
23,8g

B.

16g
C.


21,6g

D.

10,8g

Câu 53:
Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO
(duy nhất) tạo thành lần lượt là
A.
0,03 và 0,02.
B.

0,06 và 0,01.
C.

0,06 và 0,02.
D.

0,03 và 0,01
Câu 54:
Cho hiñrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu ñược chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu ñược một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi
của X là
A.
xiclopropan.
B.

but-2-en.
C.


etilen.
D.

but-1-en.
Câu 55:
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
ñặc, nóng thu ñược 1,344 lít khí
NO
2
(duy nhất, ở ñktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu ñược m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.
78,05% và 0,78.
B.

21,95% và 0,78
C.

21,95% và 2,25.
D.

78,05% và 2,25.
Câu 56:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung dịch hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (ñktc) hh khí

NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trị của m là:
A.
6,75

B.

30,24

C.

54

D.

89,6

Câu 57:
Tính
thế ñiện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết rằng: E
0
pin (Zn-Cu)

= + 1,1V, Thế ñiện cực
chuẩn của cặp oxi hoá - khử E
0
Cu
2+
/Cu
= + 0,34V
A.
- 0,67V
B.

- 0,76V
C.

+ 0,31V
D.

- 0,04V
Câu 58:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; X tác
dụng ñược với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là

A.
HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO
B.

C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C.
C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
D.


HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
Câu 59:
Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở ñktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
), thu ñược chất X ñơn chức. Toàn bộ
lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì ñược 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH (xianohiñrin). Hiệu
suất quá trình tạo CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H

4

A.
60%.
B.

80%.
C.

70%.
D.

50%.
Câu 60:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3

0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân ñược 101,72 gam (giả thiết các
kim loại tạo thành ñều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt ñã phản ứng là
A.
1,40 gam
B.

0,84 gam
C.


2,16 gam
D.

1,72 gam



Hết

– Thư viện ðề thi trắc nghiệm
Trang:6/6-Mã ñề: 268
ðÁP ÁN ðỀ THI THỬ ðH MÔN HÓA - Mà ðỀ 268

Câu: Mã ñ
ề:
268
Câu: Mã ñ
ề:
268
1
C
31
B
2
D
32
B
3
C
33

A
4
B
34
D
5
C
35
A
6
A
36
B
7
D
37
C
8
D
38
A
9
C
39
B
10
C
40
D
11

C
41
A
12
B
42
D
13
C
43
A
14
A
44
A
15
C
45
C
16
C
46
A
17
A
47
D
18
B
48

D
19
C
49
A
20
D
50
B
21
B
51
D
22
C
52
C
23
D
53
C
24
C
54
B
25
D
55
A
26

D
56
C
27
A
57
B
28
D
58
C
29
C
59
D
30
B
60
A


×