Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Unit 15 Diphthong /ɔɪ/ Nguyên âm đôi /ɔɪ/ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.69 KB, 2 trang )

Unit 15
Diphthong /ɔɪ/
Nguyên âm
đôi /ɔɪ/
Introduction
/ɔɪ/ is a long vowel sound.
It starts with /ɒ/ and moves to /ɪ/.
It's pronounced /ɔɪ/ /ɔɪ/.
Toy /tɔɪ/
Boy /bɔɪ/
Coin /kɔɪn/
Voice /vɔɪs/
Choice /tʃɔɪs/
Noisy /'nɔɪzi/
Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/
Destroy /dɪˈstrɔɪ/
Employee /ɪm'plɔɪiː/
Appointment /ə'pɔɪntmənt/
Boy's toys are noisy.
/bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/
Troy’s ploy was foiled.
/tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/
Those are coins, not toys.
/ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/
The boy pointed to the poison.
/ðə bɔɪ pɔɪntd tə ðə 'pɔɪzn/
The spoiled boys destroy Floyd’s joy
/ðə spɔɪld bɔɪz dɪs'tʃɔɪ flɔɪdz dʒɔɪ/
Examples
Examples Transcription Listen Meaning
boy


/bɔɪ/
cậu bé, chàng trai
coin
/kɔɪn/
đồng tiền
foil
/fɔɪl/
lá (kim loại)
toil
/tɔɪl/
công việc khó nhọc
voice
/vɔɪs/
giọng nói
enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú, hưởng thụ
oil
/ɔɪl/
dầu
boil
/bɔɪl/
sôi, sự sôi
toy
/tɔɪ/
đồ chơi
joy
/dʒɔɪ/
sự vui mừng, hân hoan
point

/pɔɪnt/
điểm, vấn đề
destroy
/dɪˈstrɔɪ/
phá hủy
hoist
/hɔɪst/
nhấc bổng lên, thang máy
Identify the vowels which are pronounce /ɔɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /ɔɪ/)
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/.

×