STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Tổn thất tín dụng dự
kiến trong vịng 12
tháng
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
1
12-month expected
credit losses
2
accounting policies
Chính sách kế tốn
IAS 8
3
accounting profit
Lợi nhuận kế toán
IAS 12
4
acquiree
Bên bị mua
IFRS 3
5
acquirer
Bên mua
IFRS 3
Phần tổn thất tín dụng dự kiến là kết quả từ những sự kiện khơng
trả được nợ của một cơng cụ tài chính có thể xảy ra trong vịng 12
tháng sau ngày báo cáo.
Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và thông lệ cụ thể được
áp dụng bởi một đơn vị trong việc lập và trình bày báo cáo tài
chính.
Lãi hoặc lỗ trong một kỳ trước khi trừ chi phí thuế.
Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua có được quyền kiểm sốt
trong giao dịch hợp nhất kinh doanh.
Đơn vị có được quyền kiểm soát đối với bên bị mua.
6
acquisition date
Ngày mua
IFRS 3
Ngày mà bên mua có được quyền kiểm sốt đối với bên bị mua.
7
active market
Thị trường năng
động/Thị trường hoạt
động
8
Lãi và lỗ từ tính tốn
actuarial gains and
dựa trên xác suất
losses
thống kê
Một thị trường trong đó giao dịch của một tài sản hoặc khoản nợ
IFRS 13 diễn ra với tần suất và khối lượng đủ để cung cấp thông tin về giá
cả trên cơ sở hoạt động liên tục.
Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
sinh từ:
(a) các điều chỉnh theo thực tế (ảnh hưởng của chênh lệch giữa
IAS 19 các giả định tính tốn dựa trên xác suất thống kê từ trước và thực
tế); và
(b) ảnh hưởng của thay đổi về các giả định tính tốn dựa trên xác
suất thống kê.
9
actuarial present
value of promised
retirement benefits
IFRS 9
Giá trị hiện tại dựa
trên thống kê số học
của các khoản phúc
lợi hưu trí cam kết
IAS 26
Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán dự kiến của kế hoạch
phúc lợi hưu trí cho các nhân viên hiện tại và trước đây, dựa trên
đóng góp của nhân viên đó.
10 agricultural activity
Hoạt động nơng
nghiệp
IAS 41
Là hoạt động quản lý bởi một đơn vị trong lĩnh vực biến đổi sinh
học và thu hoạch tài sản sinh học để bán hoặc chuyển đổi thành
sản phẩm nông nghiệp hoặc chuyển thành tài sản sinh học phụ
11 agricultural produce
Sản phẩm nông
nghiệp
IAS 41
Sản phẩm thu hoạch được của tài sản sinh học
phân bổ (khấu hao)
IAS 36
Phân bổ có hệ thống giá trị khấu hao của một tài sản trong
khoảng thời gian sử dụng hữu ích
IFRS 9
Giá trị mà tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được đo
lường tại giá trị ghi nhận ban đầu trừ đi những khoản thanh toán
gốc, cộng hoặc trừ phân bổ lũy kế sử dụng phương pháp lãi suất
hiệu quả/hiệu lực của bất kỳ khoản chênh lệch nào giữa số tiền
ban đầu đó và số tiền đáo hạn, và với tài sản tài chính phải được
điều chỉnh cho bất kỳ khoản dự phòng tổn thất nào.
IAS 33
Sự gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc giảm lỗ trên mỗi cổ
phiếu do giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi,
quyền chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ
thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể
12
amortisation
(depreciation)
amortised cost of a
13 financial asset or
financial liability
14 antidilution
giá phí phân bổ của
tài sản tài chính hoặc
nợ phải trả tài chính
Khơng pha loãng
1
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
15 asset
tài sản
IAS 38
16 asset ceiling
Mức trần tài sản
IAS 19
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Là một nguồn lực:
- Đơn vị kiểm soát được từ những sự kiện trong quá khứ, và
- Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế sẵn có nào dưới hình
thức hồn trả từ quỹ hoặc giảm trừ khoản đóng góp trong tương
lai vào quỹ.
Tài sản (khơng phải là cơng cụ tài chính khơng được phép chuyển
nhượng do đơn vị báo cáo phát hành):
(a) được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách biệt về mặt
pháp lý đối với đơn vị báo cáo và tồn tại với mục đích duy nhất là
chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động; và
(b) sẵn có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động,
không được dùng để thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo
cáo (ngay cả trong trường hợp phá sản), và không được trả lại cho
đơn vị báo cáo, trừ khi:
(i) các tài sản còn lại của quỹ đủ để thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ
phúc lợi cho người lao động liên quan của quỹ hoặc của đơn vị
báo cáo; hoặc
(ii) các tài sản được trả lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho
đơn vị các khoản phúc lợi đã chi trả cho người lao động.
Tài sản được nắm
assets held by a longgiữ bởi quỹ phúc lợi
17 term employee
dài hạn cho người
benefit fund
lao động
IAS 19
18 associate
công ty liên kết
IAS 28
19 bearer plant
cây cho sản phẩm
IAS 16
20 biological asset
Tài sản sinh học
IAS 41
Biến đổi sinh học
IAS 41
Các quá trình tăng trưởng, suy thoái, sản xuất và sinh sản khiến
tài sản sinh học bị biến đổi về số lượng và chất lượng.
22 borrowing costs
Chi phí đi vay
IAS 23
Lãi và các chi phí khác mà đơn vị phải chịu liên quan đến việc
vay vốn
23 business
Hoạt động kinh
doanh
IFRS 3
Một tập hợp các hoạt động và tài sản có khả năng được tiến hành
và quản lý cho mục đích mang lại lợi nhuận dưới dạng cổ tức,
giảm chi phí hoặc các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho nhà đầu tư
hoặc chủ sở hữu, thành viên hoặc người tham gia khác
24 business combination Hợp nhất kinh doanh
IFRS 3
Một giao dịch hoặc sự kiện trong đó bên mua có được quyền kiểm
sốt một hoặc nhiều đơn vị. Các giao dịch đôi khi được gọi là
"sáp nhập thực sự" hoặc "sáp nhập ngang bằng" cũng là hợp nhất
kinh doanh, các thuật ngữ này được dùng ở IFRS số 3.
25 carrying amount
Giá trị còn lại
IAS 16
26 carrying amount
Giá trị ghi sổ
IAS 40
27 cash
Tiền
IAS 7
21
biological
transformation
Một đơn vị, qua đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
Là cây trồng thỏa mãn:
(a) được sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp nông sản
(b) dự kiến cho sản phẩm nhiều hơn một kỳ; và
(c) ít có khả năng được bán dưới dạng nơng sản, trừ trường hợp
thanh lí đột ngột.
Cây trồng hoặc vật nuôi đang sống
Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi đã trừ số khấu hao lũy
kế và các khoản lỗ lũy kế do suy giảm giá trị tài sản.
Là giá trị mà tài sản được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài
chính
Tiền mặt hoặc tiền gửi
2
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
28 cash equivalents
Tương đương tiền
IAS 7
Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính thanh khoản cao, có thể
chuyển đổi dễ dàng thành lượng tiền đã xác định và chịu rủi ro
thay đổi giá trị không đáng kể
29 cash flows
Dòng tiền
IAS 7
Dòng tiền vào và ra của tiền và các khoản tương đương tiền
30 cash-generating unit
Đơn vị tạo tiền
IAS 36,
IFRS 5
Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng tiền vào và gần
như độc lập với dịng tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản
khác
cash-settled share31 based payment
transaction
Giao dịch thanh toán
trên cơ sở cổ phiếu
bằng tiền mặt
IFRS 2
Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở cổ phiếu trong đó đơn vị mua
hàng hóa hoặc dịch vụ bằng cách phát sinh nghĩa vụ chuyển tiền
mặt hoặc tài sản khác cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ đó
với số tiền dựa trên giá (hoặc giá trị) của các công cụ vốn chủ sở
hữu (bao gồm cả cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị
hoặc nhóm đơn vị khác
32 cedant
đơn vị nhượng tái
bảo hiểm
IFRS 4,
Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm
IFRS 17
33
34
change in accounting Thay đổi ước tính kế
tốn
estimate
Thành viên thân thiết
close members of the
trong gia đình của
family of a person
một cá nhân
35 Closing rate
Tỷ giá hối đoái cuối
kỳ
commencement of
36
the lease term
Ngày bắt đầu thời
hạn thuê
Sự điều chỉnh giá trị còn lại của một tài sản hoặc một khoản nợ
phải trả, hoặc mức tiêu thụ trong kỳ của một tài sản, xuất phát từ
việc đánh giá tình trạng hiện tại và các lợi ích và nghĩa vụ trong
IAS 8.5
tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay đổi trong ước
tính kế tốn là kết quả của thơng tin mới hoặc phát triển mới và
theo đó, khơng phải là điều chỉnh sai sót
IAS 24
Những thành viên gia đình dự kiến ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng
bởi cá nhân đó trong giao dịch của họ với các đơn vị và bao gồm:
(a) Vợ/chồng và con hoặc đối tác trong gia đình;
(b) Con của vợ/chồng hoặc của đối tác trong gia đình;
(c) Người phụ thuộc của bản thân hoặc của vợ/chồng hoặc của đối
tác trong gia đình;
IAS 21
Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày cuối kỳ báo cáo.
IAS 17
Ngày mà bên đi thuê được thực hiện quyền sử dụng tài sản thuê.
Đó là ngày mà bên đi thuê thực hiện ghi nhận ban đầu đối với tài
sản thuê (bao gồm việc ghi nhận các tài sản, công nợ, thu nhập
hoặc chi phí phát sinh từ việc cho thuê tài sản).
3
STT Thuật ngữ tiếng Anh
37 compensation
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Lợi ích nhân viên
38
component of an
entity
Bộ phận của đơn vị
39
consolidated
financial statements
Báo cáo tài chính
hợp nhất
40
constructive
obligation
41 contingent asset
Nghĩa vụ liên đới
Tài sản tiềm tàng
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Bao gồm tất cả các lợi ích của nhân viên (như được định nghĩa
trong IAS 19), bao gồm cả các lợi ích của nhân viên mà IFRS 2 áp
dụng. Lợi ích của nhân viên là tất cả các hình thức xem xét được
trả, phải trả hoặc được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn
vị, để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao
gồm việc xem xét những khoản được trả thay cho công ty mẹ của
đơn vị đối với đơn vị đó. Lợi ích bao gồm:
(a) lợi ích nhân viên ngắn hạn, chẳng hạn như tiền cơng, tiền
lương và đóng góp an sinh xã hội, nghỉ phép hàng năm và nghỉ
ốm, chia lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải trả trong vòng mười
hai tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo) như chăm sóc y tế, nhà ở,
IAS 24 xe hơi và hàng hóa hoặc dịch vụ miễn phí hoặc được trợ cấp) cho
nhân viên hiện tại;
(b) các lợi ích sau khi làm việc như lương hưu, trợ cấp hưu trí
khác, bảo hiểm nhân thọ sau khi làm việc và chăm sóc y tế sau khi
làm việc;
(c) các lợi ích nhân viên dài hạn khác, bao gồm nghỉ thâm niên
hoặc nghỉ phép, lễ kỉ niệm hoặc các lợi ích dịch vụ dài hạn khác,
trợ cấp tàn tật dài hạn và, nếu họ khơng được thanh tốn tồn bộ
trong vịng mười hai tháng sau ngày kết thúc kỳ báo cáo , tiền
thưởng và lợi ích trả chậm;
(d) lợi ích chấm dứt; và
(e) thanh tốn trên cơ sở cổ phiếu.
Các hoạt động và các luồng tiền có thể phân biệt một cách rõ ràng
IFRS 5 với phần còn lại của đơn vị, xét về mặt hoạt động và để phục vụ
mục đích báo cáo tài chính.
IFRS 10 Báo cáo tài chính của một tập đồn trong đó tài sản, cơng nợ, vốn
chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và lưu chuyển tiền tệ của công ty
IAS 27, mẹ và các cơng ty con được trình bày như là một thực thể kinh tế
28
duy nhất.
IAS 37
Một nghĩa vụ bắt nguồn từ hoạt động của một đơn vị trong đó:
(a) bởi một mơ hình thực tiễn trong q khứ, các chính sách được
cơng bố hoặc một tun bố hiện tại đủ cụ thể, đơn vị đã chỉ ra cho
các bên khác rằng họ sẽ chấp nhận một số trách nhiệm nhất định;
và
(b) do đó, đơn vị đã tạo ra một dự kiến có hiệu lực với các bên
khác rằng họ sẽ thực hiện các trách nhiệm đó.
IAS 37
Một tài sản có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự
tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc
không của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương
lai, các sự kiện này khơng hồn tồn nằm trong sự kiểm sốt của
đơn vị.
4
STT Thuật ngữ tiếng Anh
42
contingent
consideration
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Giá phí tiềm
tàng/Khoản thanh
toán tiềm tàng
43 contingent liability
Nợ tiềm tàng
44 contingent rent
Tiền thuê tiềm tàng
Thỏa thuận cổ phần
tiềm tàng
Cổ phiếu phổ thông
contingently issuable
46
có thể phát hành
ordinary shares
tiềm tàng
45
contingent share
agreement
47 contract
Hợp đồng
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IFRS 3
Thông thường là nghĩa vụ của bên mua trong việc chuyển giao
thêm tài sản hoặc lợi ích vốn chủ sở hữu cho chủ sỡ hữu cũ của
bên bị mua để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua nếu những sự
kiện nhất định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, giá phí tiềm tàng
cũng có thể cho phép bên mua quyền thu hồi giá phí đã chuyển
giao trước đây nếu thỏa mãn những yêu cầu nhất định
Là:
(a) nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự
tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc
không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong
tương lai, các sự kiện khơng hồn tồn nằm trong sự kiểm soát
của đơn vị; hoặc là
IAS 37
(b) nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ nhưng
chưa được ghi nhận vì:
(i) khơng chắc chắn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc thanh
toán nghĩa vụ nợ; hoặc là
(ii) giá trị của nghĩa vụ nợ đó khơng được xác định một cách đáng
tin cậy.
Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê, nhưng không cố định
và được xác định dựa trên giá trị tương lai của một yếu tố nào đó
IAS 17 có thể thay đổi ngoại trừ yếu tố thời gian, ví dụ: phần trăm (%)
trên doanh thu, giá trị sử dụng trong tương lai, chỉ số giá, lãi suất
thị trường trong tương lai.
Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ thuộc vào sự thỏa mãn của
IAS 33
các điều kiện quy định.
Cổ phiếu phổ thơng phát hành với ít hoặc khơng có giá trị hoặc
IAS 33 khi đáp ứng các điều kiện quy định trong một thỏa thuận cổ phiếu
tiềm tàng
Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên tạo nên quyền và nghĩa
IFRS 15
vụ có hiệu lực thi hành
IFRS 15
48 contract asset
Tài sản phát sinh từ
hợp đồng
IFRS 9
49 contract liability
Nợ phải trả phát sinh
từ hợp đồng
50 control of an investee
Quyền kiểm soát với
bên nhận đầu tư
51 corporate assets
Tài sản của công ty
Quyền của một đơn vị được hưởng khoản mục nhận về từ việc
trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ mà đơn vị đã chuyển giao cho
khách hàng khi quyền đó phụ thuộc vào một điều kiện không phải
điều kiện liên quan đến chờ thời gian trơi qua (ví dụ, việc thực
hiện một nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị)
Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho
IFRS 15 khách hàng mà đơn vị đã nhận khoản mục nhận về từ khách hàng
đó (hoặc khoản mục nhận về đó đã đến hạn thanh tốn)
Một bên đầu tư kiểm soát một bên nhận đầu tư khi bên đầu tư có
được, hoặc có quyền, để làm thay đổi các khoản lợi ích nhận được
IFRS 10 từ việc tham gia vào bên nhận đầu tư và có khả năng tác động đến
các khoản lợi ích này thơng qua quyền chi phối đối với bên nhận
đầu tư
Các tài sản khác ngoài lợi thế thương mại đóng góp vào dịng tiền
IAS 36 trong tương lai của cả đơn vị tạo tiền đang được xem xét và các
đơn vị tạo tiền khác
5
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc giá
trị hợp lý của các khoản thanh tốn khác để có được tài sản tại
thời điểm mua hoặc xây dựng. Khi áp dụng các chuẩn mực kế
toán khác, nguyên giá của tài sản là giá trị được ghi nhận ban đầu
theo quy định của chuẩn mực kế tốn đó, ví dụ như IFRS 2
52 cost
Nguyên giá
IAS 16,
38, 40
53 cost approach
Phương pháp giá
phí/giá gốc
Một kỹ thuật định giá phản ánh giá trị yêu cầu hiện tại để thay thế
IFRS 13 khả năng sử dụng của một tài sản (thường gọi là chi phí thay thế
hiện tại)
54 cost of disposal
Chi phí thanh lý
IAS 36
Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản,
khơng bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập
55 cost to sell
Chi phí bán
IFRS 5
Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản
(hoặc nhóm tài sản thanh lý), khơng bao gồm chi phí tài chính và
chi phí thuế thu nhập
IFRS 9
Là lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh tốn hoặc khoản
thu bằng tiền mặt ước tính trong tương lai thơng qua thời hạn ước
tính của tài sản tài chính đối với giá phí phân bổ của một tài sản
tài chính được mua hoặc tài sản tài chính gốc bị suy giảm. Khi
tính lãi suất tín dụng điều chỉnh hiệu quả, một đơn vị sẽ ước tính
dịng tiền dự kiến bằng cách xem xét tất cả các điều khoản hợp
đồng của tài sản tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn
mua và các quyền chọn tương tự) và tổn thất tín dụng dự kiến.
Việc tính tốn bao gồm tất cả các khoản phí và điểm được trả
hoặc nhận giữa các bên trong hợp đồng là một phần không tách
rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1-B5.4.3), chi
phí giao dịch và tất cả các thặng dư hoặc chiết khấu phí khác. Giả
định rằng dịng tiền và thời hạn dự kiến của một nhóm các cơng
cụ tài chính tương tự có thể được ước tính một cách đáng tin cậy.
Tuy nhiên, trong những trường hợp hãn hữu khi khơng thể ước
tính một cách đáng tin cậy dịng tiền hoặc thời gian cịn lại của
một cơng cụ tài chính (hoặc nhóm cơng cụ tài chính), đơn vị sẽ sử
dụng dịng tiền hợp đồng trên tồn bộ điều khoản hợp đồng của
cơng cụ tài chính ( hoặc nhóm các cơng cụ tài chính)
Lãi suất tín dụng
điều chỉnh hiệu
credit-adjusted
56
quả/Lãi suất tín dụng
effective interest rate
hiệu lực được điều
chỉnh
6
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
một tài sản tài chính bị suy giảm tín dụng khi một hoặc nhiều sự
kiện có tác động bất lợi đến dịng tiền ước tính trong tương lai của
tài sản tài chính đó đã xảy ra. Bằng chứng cho một tài sản tài
chính bị suy giảm tín dụng bao gồm dữ liệu quan sát được về các
sự kiện sau:
(a) khó khăn tài chính đáng kể của bên phát hành hoặc bên đi vay;
(b) vi phạm hợp đồng, chẳng hạn như một sự kiện không trả được
nợ hoặc quá hạn;
57
credit-impaired
financial asset
Tổn thất tín dụng của
tài sản tài chính/Tài
sản tài chính bị giảm
giá do gia tăng rủi ro
tín dụng
IFRS 9
(c) bên cho vay của bên vay, vì lý do kinh tế hoặc hợp đồng liên
quan đến khó khăn tài chính của bên vay, đã cấp cho bên vay một
sự nhượng bộ mà bên cho vay đã không xem xét;
(d) có khả năng bên vay sẽ phá sản hoặc tổ chức lại tài chính khác;
(e) sự biến mất của một thị trường năng động của tài sản tài chính
đó vì những khó khăn tài chính; hoặc
(f) việc mua hoặc khởi tạo một tài sản tài chính với mức chiết
khấu sâu phản ánh các khoản lỗ tín dụng phát sinh.
Có thể không xác định một sự kiện riêng lẻ - thay vào đó, hiệu
ứng kết hợp của một số sự kiện có thể đã khiến tài sản tài chính bị
suy giảm tín dụng
58 credit loss
Tổn thất tín dụng
IFRS 9
Chênh lệch giữa tồn bộ dịng tiền từ hợp đồng của một đơn vị
tn theo hợp đồng và tồn bộ dịng tiền mà đơn vị dự kiến sẽ
nhận (ví dụ tồn bộ tiền ngắn hạn), chiết khấu bởi lãi suất hiệu
quả/hiệu lực ban đầu (hoặc lãi suất điều chỉnh tín dụng hiệu quả
được mua hoặc tài sản tài chính bị tổn thất tín dụng gốc). Một đơn
vị sẽ ước tính dịng tiền bằng cách xem xét tồn bộ điều khoản
hợp đồng của cơng cụ tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền
chọn mua và các quyền chọn tương tự) thông qua thời hạn dự
kiến của cơng cụ tài chính đó. Dịng tiền được xem xét sẽ bao
gồm dòng tiền từ bán các khoản thế chấp nắm giữ hoặc các cải
thiện tín dụng khác là phần không tách rời trong các điều khoản
hợp đồng. Giả định rằng thời hạn dự kiến của một cơng cụ tài
chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên,
trong những trường hợp hãn hữu khi khơng thể ước tính một cách
đáng tin cậy thời hạn của một cơng cụ tài chính , đơn vị sẽ sử
dụng điều khoản còn lại của hợp đồng của cơng cụ tài chính.
59 credit risk
Rủi ro tín dụng
IFRS 7
Rủi ro mà một bên sử dụng cơng cụ tài chính sẽ gây ra một tổn
thất tài chính cho bên cịn lại do khơng hồn thành một nghĩa vụ
7
STT Thuật ngữ tiếng Anh
60
credit risk rating
grades
61 currency risk
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Xếp hạng rủi ro tín
dụng
Chuẩn
mực
IFRS 7
Mức đánh giá rủi ro tín dụng dựa trên rủi ro khơng chi trả được
xảy ra bởi các cơng cụ tài chính
Rủi ro tiền tệ
IFRS 7
Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dịng tiền tương lai của một cơng cụ
tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi tỷ giá hối đối
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Đơn vị phải phân loại một tài sản là ngắn hạn khi:
(a) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền, hoặc có ý định bán
hoặc tiêu dùng tài sản đó, trong chu kỳ hoạt động bình thường của
đơn vị;
(b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục đích chủ yếu là để kinh doanh;
62 current asset
tài sản ngắn hạn
63 current service cost
Chi phí phục vụ hiện
tại
64 current tax
Thuế hiện hành
65 customer
Khách hàng
66
Ngày chuyển đổi
date of transaction to
sang IFRS
IFRSs
67 decision maker
68
Bên ra quyết định
Chênh lệch tạm thời
deductible
temporary differences được khấu trừ
69 deemed cost
Giá phí ngầm định
70 deffered tax assets
Tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
71 deffered tax liabilities
Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả
IAS 1,
IFRS 5
(c) đơn vị dự kiến chuyển tài sản thành tiền trong vịng 12 tháng
sau kỳ báo cáo; hoặc
(d) tài sản đó là tiền hoặc tương đương tiền (theo định nghĩa tại
IAS 7) trừ trường hợp tài sản đó bị hạn chế trao đổi hoặc sử dụng
để thanh toán một khoản nợ phải trả trong khoảng thời gian ít nhất
là 12 tháng sau kỳ báo cáo.
Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài sản khác thành tài sản dài hạn
Phần giá trị hiện tại tăng lên của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát
sinh do người lao động làm việc cho đơn vị trong kỳ báo cáo hiện
tại;
Số thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được) tính trên lợi nhuận chịu
IAS 12
thuế (lỗ tính thuế) của một kỳ.
Một bên đã ký kết hợp đồng với đơn vị để có được hàng hóa hoặc
IFRS 15 dịch vụ là một sản phẩm từ hoạt động bình thường của đơn vị để
trao đổi với khoản mục nhận về
Thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo sớm nhất mà đơn vị trình bày đầy
IFRS 1 đủ các thơng tin cho mục đích so sánh theo IFRS trên báo cáo tài
chính đầu tiên lập theo IFRS
Một đơn vị có quyền ra quyết định, có thể là chủ thể hoặc đại diện
IFRS 10
cho các bên khác
Chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi
xác định lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi giá
IAS 12
trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay
được thanh toán.
Giá trị được dùng để thay thế cho nguyên giá hoặc chi phí khấu
hao tại ngày trao đổi. Chi phí khấu hao hay phân bổ sau đó giả
IFRS 1 định rằng thực thể đã ghi nhận ban đầu tài sản hoặc khoản nợ tại
ngày trao đổi và nguyên giá của chúng bằng với giá phí ngầm
định.
Là số thuế thu nhập có thể thu hồi được trong các kỳ tương lai
liên quan đến:
IAS 12 (a) các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
(b) việc mang sang các khoản lỗ thuế chưa sử dụng; và
(c) việc mang sang các khoản tín dụng thuế chưa sử dụng
Số thuế thu nhập phải nộp trong các kỳ tương lai liên quan đến
IAS 12
chênh lệch tạm thời chịu thuế
IAS 19
8
STT Thuật ngữ tiếng Anh
deficit or surplus (of
72 defined benefit
liability (asset))
73 Defined benefit plan
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Thâm hụt hoặc thặng
dư (của nghĩa vụ (tài
sản) phúc lợi xác
định)
Quỹ phúc lợi với
mức phúc lợi xác
định
Quỹ phúc lợi với
74 Defined benefit plans mức phúc lợi xác
định
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IAS 19
Thâm hụt hoặc thặng dư là
(a) giá trị hiện tại của nghĩa vụ lợi ích được xác định ít hơn
(b) giá trị hợp lý của tài sản kế hoạch (nếu có)
IAS 19
Quỹ phúc lợi hưu trí khơng thuộc loại quỹ phúc lợi với đóng góp
xác định.
IAS 26
Các chương trình trợ cấp hưu trí theo đó số tiền được trả là trợ
cấp hưu trí được xác định bằng cách tham chiếu cơng thức thường
dựa trên thu nhập của nhân viên và / hoặc số năm phục vụ
quỹ phúc lợi hưu trí, trong đó, đơn vị nộp một khoản đóng góp cố
định vào một đơn vị riêng biệt (một quỹ), và sẽ không có bất kỳ
nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ liên đới buộc phải trả thêm khoản
đóng góp nào khác trong trường hợp quỹ khơng có đủ tài sản để
thực hiện các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan đến
thời gian làm việc hiện tại và trước đó của người lao động.
75
defined contribution
plans
Quỹ phúc lợi với
mức đóng góp xác
định
IAS 19
76
defined contribution
plans
Quỹ phúc lợi với
mức đóng góp xác
định
IAS 26
77 deposit component
Cấu phần tiền gửi
IFRS 4
78 depreciable amount
Giá trị phải khấu hao
IAS 16,
36, 38
Là quỹ phúc lợi trong đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí
được xác định dựa trên các khoản đóng góp của người lao động
và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này
Là một phần của hợp đồng nhưng khơng được hạch tốn là cơng
cụ phái sinh theo quy định của chuẩn mực kế toán IFRS 9 và sẽ
thuộc phạm vi của chuẩn mực kế tốn IFRS 9 nếu nó là một cơng
cụ riêng biệt.
Ngun giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá
trừ (-) đi giá trị thanh lý có thể thu hồi.
depreciation
(amortisation)
Khấu hao (phân bổ)
IAS 16,
36
việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài
sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
Dừng ghi nhận
IFRS 9
Việc xóa sổ một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được
ghi nhận trước đó khỏi báo cáo tình hình tài chính của đơn vị.
IFRS 9
Một cơng cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thuộc phạm vi của
IFRS 9 (xem đoạn 2.1 của IFRS 9) có cả ba đặc điểm sau đây.
(a) Giá trị của cơng cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thay đổi để
đáp ứng với thay đổi trong xác định một mức lãi suất cụ thể, giá
công cụ tài chính, giá hàng hóa, tỷ giá hối đối, chỉ số giá hoặc tỷ
lệ, xếp hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc một biến số
khác, với điều kiện là chỉ số khả biến này không xác định riêng
cho một bên tham gia hợp đồng trong trường hợp chỉ số khả biến
này là một chỉ số khả biến phi tài chính (đơi khi được gọi là “chỉ
số cơ sở”).
(b) Khơng yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá
trị khoản đầu tư thuần ban đầu nhỏ hơn mức cần thiết đối với các
loại hợp đồng khác được dự kiến sẽ có phản ứng tương tự với
những thay đổi trong các yếu tố thị trường.
(c) Được thanh tốn vào một ngày trong tương lai
79
80 derecognition
81 derivative
Cơng cụ tài chính
phái sinh
9
STT Thuật ngữ tiếng Anh
82 development
83 dilution
84
direct insurance
contract
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IAS 38
Việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế
hoạch hoặc thiết kế để sản xuất vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy
trình, hệ thống hoặc dịch vụ mới trước khi bắt đầu sản xuất hoặc
sử dụng thương mại
Pha loãng
IAS 33
Giảm thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc tăng tổn thất trên mỗi cổ
phiếu do giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi,
các tùy chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ
thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể
hợp đồng bảo hiểm
gốc
IFRS 4
Hợp đồng bảo hiểm mà không phải hợp đồng tái bảo hiểm.
Phát triển
Hoạt động bị chấm
dứt/bị gián đoạn
85
discontinued
operation
86
cấu phần khơng đảm
discretionary
participation feature bảo
IFRS 5
IFRS 4
87 disposal group
Nhóm tài sản thanh lý
IFRS 5
88 dividends
Cổ tức
IFRS 9
Một bộ phận của đơn vị đã được thanh lý hoặc được phân loại là
giữ để bán, và:
(a) là một mảng kinh doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý
chính và riêng biệt,
(b) là một phần của một kế hoạch nhằm bán mảng kinh doanh hay
khu vực hoạt động địa lý chính và riêng biệt; hoặc
(c) là một công ty con được mua với mục đích duy nhất là để bán
lại
Là quyền theo hợp đồng để nhận thêm, ngồi các lợi ích được
đảm bảo, các lợi ích khác:
(a) có thể chiếm một tỷ trọng lớn trong tồn bộ lợi ích từ hợp
đồng;
(b) mà theo hợp đồng, giá trị hoặc thời điểm nhận các lợi ích này
thuộc quyền quyết định của người phát hành; và
(c) theo hợp đồng được dựa trên:
(i) kết quả của một nhóm các hợp đồng xác định trước một loại
hợp đồng xác định trước;
(ii) lãi đầu tư đã và/hoặc chưa thực hiện của một nhóm tài sản cụ
thể do người phát hành nắm giữ;
(iii) lãi hoặc lỗ của đơn vị, quỹ hoặc một đơn vị khác phát hành
hợp đồng
Một nhóm tài sản sẽ được thanh lý cùng nhau trong cùng một giao
dịch, bằng cách bán hoặc theo hình thức khác, và các khoản nợ
phải trả liên quan trực tiếp đến các tài sản sẽ được chuyển giao
trong giao dịch đó. Nhóm này bao gồm lợi thế thương mại được
mua trong một vụ hợp nhất kinh doanh nếu nhóm này là một đơn
vị tạo tiền mà lợi thế thương mại được phân bổ theo các yêu cầu
của các đoạn 80–87 của IAS 36 Tổn thất tài sản hoặc là một hoạt
động nằm trong một đơn vị tạo tiền như vậy.
phân phối lợi nhuận cho những người nắm giữ các công cụ vốn
chủ sở hữu tương ứng với việc họ nắm giữ một loại vốn cụ thể
10
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
89 economic life
Thời gian sử dụng
kinh tế
effective interest
90
method
Phương pháp lãi suất
hiệu lực/hiệu quả
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IAS 17
Hoặc:
a) Là khoảng thời gian mà tài sản được ước tính sử dụng một cách
hữu ích bởi một hoặc nhiều người sử dụng tài sản; hoặc
b) Số lượng sản phẩm hay đơn vị tương đương có thể thu được từ
tài sản cho thuê do một hoặc nhiều người sử dụng tài sản.
IFRS 9
Phương pháp được sử dụng để tính tốn chi phí phân bổ của một
tài sản tài chính hoặc một khoản nợ phải trả tài chính và việc phân
bổ và ghi nhận doanh thu lãi hoặc chi phí lãi trong lợi nhuận hoặc
lỗ trong một kỳ
The method that is used in the calculation of the amortised cost of a
financial asset or a financial liability and in the allocation and recognition
of the interest revenue or interest expense in profit or loss over the relevant
period
The rate that exactly discounts estimated future cash payments or receipts
through the expected life of the financial asset or financial liability to the
gross carrying amount of the financial asset or to the amortised cost of a
financial liability.
When calculating the effective interest rate, an entity shall estimate the
expected cash flows by considering all the contractual terms of the financial
instrument (for example, prepayment, extension, call and similar options)
but shall not consider the expected credit losses. The calculation includes
all fees and points paid or received between parties to the contract that are
an integral part of the effective interest rate (see paragraphs B5.4.1-B5.4.3
of IFRS 9), transaction costs, and all other premiums or discounts.
There is a presumption that the cash flows and the expected life of a group
of similar financial instruments can be estimated reliably. However, in
those rare cases when it is not possible to reliably estimate (see paragraphs
AG8-AG8B or IAS 39) the cash flows or the expected life of a financial
instrument (or group of financial instruments), the entity shall use the
contractual cash flows over the full contractual term of the financial
instrument (or group of financial instruments)
91 effective interest rate
Lãi suất hiệu
lực/hiệu quả
IFRS 9
Lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh tốn hoặc nhận tiền
dự kiến trong tương lai thông qua thời hạn dự kiến của tài sản tài
chính hoặc nợ phải trả tài chính với giá trị cịn lại của tài sản tài
chính hoặc với chi phí phân bổ của nợ phải trả tài chính. Khi tính
tốn lãi suất hiệu quả/hiệu lực, một thực thể sẽ ước tính dịng tiền
dự kiến bằng việc xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của
công cụ tài chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua hoặc
các quyền chọn tương tự) nhưng sẽ không xem xét đến tổn thất tín
dụng dự kiến. Việc tính tốn bao gồm tất cả các khoản phí và
điểm đã trả hoặc đã nhận giữa các bên trong hợp đồng và là phần
không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực (xem đoạn B5.4.1 B5.4.2 của IFRS 9), chi phí giao dịch, hoặc tất cả các khoản phụ
trội hoặc chiết khấu khác
92 employee benefits
Phúc lợi của người
lao động/nhân viên
IAS 19
Tất cả các khoản chi trả của đơn vị dưới mọi hình thức cho người
lao động cho công việc mà người lao động thực hiện tại đơn vị
hoặc chi trả do chấm dứt hợp đồng lao động.
IFRS 2
Các cá nhân cung cấp dịch vụ cá nhân cho đơn vị và (a) các cá
nhân được coi là nhân viên cho các mục đích pháp lý hoặc thuế.
(b) các cá nhân làm việc cho các đơn vị theo định hướng giống
như các cá nhân được coi là nhân viên cho các mục đích pháp lý
hoặc thuế. hoặc (c) các dịch vụ được báo cáo tương tự như các
dịch vụ được nhân viên báo cáo. Ví dụ: thuật ngữ này bao gồm tất
cả các nhân viên quản lý, tức là những người có thẩm quyền và
trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động của
đơn vị, bao gồm cả giám đốc không điều hành
employees and others Nhân viên và các
93 providing similar
dịch vụ cung ứng
services
tương tự khác
94 Entity-specific value
Giá trị xác định theo
đặc thù đơn vị
95 entry price
Giá khớp lệnh
Giá trị hiện tại của dòng tiền mà một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh
từ việc tiếp tục sử dụng một tài sản và từ việc thanh lý nó vào cuối
thời gian sử dụng hữu ích hoặc dự kiến sẽ phát sinh khi thanh
tốn một khoản nợ
Giá phải trả để có được một tài sản hoặc nhận được để đảm
IFRS 13
đương một khoản nợ phải trả trong một
11giao dịch hối đoái
IAS 16,
38
STT Thuật ngữ tiếng Anh
96 equity instruments
97
equity instrument
granted
98 equity interests
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Công cụ vốn
Công cụ vốn được
cấp
IFRS 2
Lợi ích vốn chủ sở
hữu
IFRS 3
99 equity method
Phương pháp vốn
chủ sở hữu
equity-settled share100 based payment
transaction
Giao dịch thanh toán
dựa trên cổ phiếu
được chi trả bằng
công cụ vốn
101
events after the
reporting period
Sự kiện phát sinh sau
ngày kết thúc kỳ báo
cáo
102 Exchange difference
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
103 Exchange rate
Tỷ giá hối đoái
104 exit price
Giá chuyển nhượng
105 expected cash flows
Dòng tiền dự kiến
106 expected credit losses
Tổn thất tín dụng dự
kiến
107
experience
adjustments
Chuẩn
mực
IAS 32,
IFRS 2
Các điều chỉnh dựa
trên kinh nghiệm
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Một hợp đồng chứng minh lợi ích cịn lại trên những tài sản của
một đơn vị sau khi trừ đi tất cả các nghĩa vụ nợ.
Quyền (có điều kiện hoặc khơng có điều kiện) đối với công cụ
vốn chủ sở hữu của đơn vị được đơn vị trao cho một bên khác,
theo thỏa thuận thanh tốn dựa trên cổ phần
Trong IFRS 3, lợi ích vốn chủ sở hữu được hiểu là lợi ích từ
quyền sở hữu các đơn vị của nhà đầu tư, chủ sở hữu, các thành
viên hoặc các bên tham gia của đơn vị tương hỗ
IAS 28
Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu
theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của
phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần của bên được đầu
tư. Nhà đầu tư phải trình bày trong Báo cáo lãi, lỗ của mình phần
sở hữu trong kết quả kinh doanh của bên được đầu tư; Phần sở
hữu của nhà đầu tư trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của đơn
vị liên doanh, liên kết cũng phải được trình bày trong báo cáo thu
nhập tồn diện khác của nhà đầu tư
IFRS 2
Một giao dịch thanh toán dựa trên cổ phần trong đó đơn vị
(a) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ khi xem xét cho các công cụ vốn
chủ sở hữu của mình (bao gồm cả cổ phiếu hoặc các quyền chọn
cổ phiếu), hoặc
(b) nhận hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng khơng có nghĩa vụ thanh
tốn giao dịch với nhà cung cấp
IAS 10
Những sự kiện, tích cực hay tiêu cực, đã phát sinh trong khoảng
thời gian từ sau ngày kết thúc kỳ báo cáo đến ngày phát hành báo
cáo tài chính. Hai loại sự kiện được xác định:
(a) Những sự kiện cung cấp bằng chứng về các sự việc đã tồn tại
tại ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo
cần điều chỉnh)
(b) Những sự kiện biểu thị các sự việc phát sinh sau ngày kết thúc
kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo không cần điều
chỉnh)
Là chênh lệch phát sinh từ việc quy đổi cùng một số lượng tiền từ
đơn vị tiền tệ này sang đơn vị tiền tệ khác theo các tỷ giá hối đoái
khác nhau
IAS 21 Là tỷ giá quy đổi giữa hai đơn vị tiền tệ
Giá nhận được từ bán một tài sản hoặc chi ra để chuyển nhượng
IFRS 13
một khoản nợ
Xác suất bình qn (ví dụ trung vị của phân phối) của dịng tiền
IFRS 13
trong tương lai
Tổn thất tín dụng bình qn tương ứng với bình quân rủi ro vỡ nợ
IFRS 9
phát sinh
Those events, favourable and unfavourable, that occur between the end of
the reporting period and the date when the financial statements are
authorised for issue. Two types of events can be identified:
- (a) those that provide evidence of conditions that existed at the end of the
reporting period (adjusting events after the reporting period); and
- (b) those that are indicative of conditions that arose after the reporting
period (non-adjusting events after the reporting period)
IAS 21
IAS 19
Những ảnh hưởng của sự khác biệt giữa các giả định chun gia
tính tốn trước đây và những gì đã thực sự xảy ra.
12
The probability-weighted average (ie mean of the distribution) of possible
future cash flows.
The weighted average of credit losses with the respective risks of a default
occurring as the weights
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
exploration and
evaluation assets
Các tài sản phát sinh
từ hoạt động thăm dò
và đánh giá tài
ngun khống sản
IFRS 6
Các khoản chi phí thăm dị và đánh giá được ghi nhận là tài sản
phù hợp với chính sách kế tốn của đơn vị
IFRS 6
Các khoản chi phí phát sinh bởi một thực thể liên quan đến việc
thăm dị và đánh giá tài ngun khống sản trước khi tính khả thi
kỹ thuật và khả năng thương mại của việc khai thác tài ngun
khống sản là có thể chứng minh được.
Thăm dò và đánh giá
exploration for and
110 evaluation of mineral tài ngun khống
sản
resources
IFRS 6
Hoạt động tìm kiếm các nguồn tài nguyên khoáng sản, bao gồm
khoáng sản, dầu, khí tự nhiên và các nguồn tài ngun khơng tái
sinh tương tự sau khi đơn vị đã giành được quyền hợp pháp để
thăm dò tại một khu vực cụ thể, cũng như việc xác định tính khả
thi về kỹ thuật và khả năng thu lợi nhuận từ việc khai thác một
nguồn tài nguyên khoáng sản
111 fair value
Giá trị hợp lý
IAS 2
Giá được nhận khi bán một tài sản hoặc giá phải trả khi chuyển
nhượng một khoản nợ trong một giao dịch có trật tự giữa những
người tham gia thị trường tại ngày đo lường.
112 fair value
Giá trị hợp lý
IFRS 2
Giá mà một tài sản có thể được trao đổi, một nghĩa vụ được thanh
tốn hoặc một cơng cụ vốn được cấp có thể được trao đổi, giữa
các bên có hiểu biết và tự nguyện trong một giao dịch ngang giá.
IAS 36
Số tiền thu về từ bán một tài sản hoặc đơn vị tạo tiền trong một
giao dịch ngang giá giữa các bên có hiểu biết và tự nguyện, trừ đi
chi phí thanh lý.
IAS 17
Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro
và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền
sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.
108
exploration and
evaluation
109
expenditures
113
Các chi tiêu cho hoạt
động thăm dò và
đánh giá
fair value less costs Giá trị hợp lý trừ chi
phí bán
to sell
114 finance lease
Thuê tài chính
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
13
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Bao gồm:
(a) tiền;
(b) công cụ vốn của một đơn vị khác;
(c) quyền được quy định trong hợp đồng:
(i) nhận tiền hoặc tài sản tài chính từ một đơn vị khác; hoặc
(ii) trao đổi tài sản tài chính hoặc cơng nợ tài chính với một đơn
vị khác theo các điều kiện có thể có lợi cho đơn vị; hoặc
d) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh tốn bằng chính cơng
cụ vốn của đơn vị và là:
115 financial asset
Tài sản tài chính
financial guarantee
contract
hợp đồng đảm bảo
tài chính
117 financial guarantee
Đảm bảo tài chính
116
IAS 32
(i) Cơng cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách
nhiệm nhận một số lượng chưa xác định các công cụ vốn của
chính đơn vị; hoặc
(ii) Cơng cụ phái sinh sẽ hoặc có thể thanh tốn bằng các phương
thức khác việc trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài
chính khác để nhận một số lượng xác định cơng cụ vốn của đơn
vị. Cho mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không bao gồm các
công cụ tài chính có thể bán lại được cho chủ sở hữu được phân
loại là công cụ vốn theo đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công
cụ mà đơn vị có trách nhiệm chuyển giao cho một bên khác tỉ lệ
tương ứng với số cổ phần tài sản ròng của đơn vị khi đơn vị thanh
lý và được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16C và 16D
của IAS 32, hoặc các hợp đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn
của đơn vị trong tương lai.
Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh toán một khoản
xác định cho người nắm giữ trong trường hợp có một tổn thất xảy
IFRS 4, 9 ra do một con nợ cụ thể khơng thể thanh tốn khoản nợ đến hạn
theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc theo các điều khoản
sửa đổi bổ sung của một công cụ nợ.
IAS 32
Là hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của một đơn vị và một
Any contract that gives rise to a financial asset of one entity and a financial
khoản nợ phải trả tài chính hoặc cơng cụ vốn chủ sở hữu của đơn
liability or equity instrument of another entity
vị khác
14
STT Thuật ngữ tiếng Anh
118 financial liability
financial liability at
119 fair value through
profit or loss
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Nợ phải trả tài chính
nợ phải trả tài chính
được ghi nhận theo
giá trị hợp lý thơng
qua lãi hoặc lỗ
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IAS 32
Là:
(a) một nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng:
(i) giao tiền hoặc một tài sản tài chính cho một đơn vị khác; hoặc
(ii) trao đổi các tài sản và nợ phải trả tài chính với một đơn vị
khác theo các điều kiện có thể khơng có lợi cho đơn vị; hoặc
(b) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh tốn bằng các cơng
cụ vốn của chính đơn vị và là:
(i) một công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có
trách nhiệm chuyển giao một số lượng không xác định công cụ
vốn của chính đơn vị; hoặc
(ii) một cơng cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được tất tốn khơng phải
bằng cách trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính
khác cho một số lượng cơng cụ vốn cố định. Theo mục đích này,
các quyền, quyền chọn, chứng quyền để mua một số lượng công
cụ vốn nhất định của đơn vị bằng một số tiền nhất định là công cụ
vốn nếu đơn vị phát hành các quyền, quyền chọn và chứng quyền
theo tỉ lệ cho toàn bộ những chủ sở hữu hiện hành các công cụ
vốn phi phái sinh cùng loại của đơn vị. Cũng theo mục đích này,
cơng cụ vốn của đơn vị không bao gồm các công cụ tài chính có
thể bán lại cho chủ sở hữu được phân loại là công cụ vốn theo các
đoạn 16A và 16B của IAS 32, các cơng cụ theo đó đơn vị có
nghĩa vụ giao cho bên khác tỉ lệ tương ứng trong tài sản ròng của
đơn vị khi thanh lý và được phân loại là công cụ vốn theo các
đoạn 16C và 16D của IAS 32, hoặc các công cụ là các hợp đồng
giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị trong tương lai
Ngoại lệ, các công cụ đáp ứng định nghĩa nợ phải trả tài chính
được phân loại là công cụ vốn chủ sở hữu nếu nó có tất cả các đặc
điểm và đáp ứng các điều kiện được nêu ra trong đoạn 16A và
16B hoặc đoạn 16C và 16D của IAS 32
IFRS 9
Một khoản nợ phải trả tài chính đáp ứng một trong số những điều
kiện sau đây.
(a) Phù hợp với định nghĩa về nắm giữ để kinh doanh.
(b) Sau khi được ghi nhận ban đầu, khoản nợ đó được một đơn vị
ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ theo đoạn 4.2.2
hoặc 4.3.5.
(c) nó được chỉ định theo sự ghi nhận ban đầu hoặc sau đó là giá
trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ theo khoản 6.7.1.
120 financial risk
rủi ro tài chính
IFRS 4
Là rủi ro xảy ra khi có sự thay đổi trong tương lai của một hay các
yếu tố như: Lãi suất, giá của cơng cụ tài chính, giá hàng hoá, tỷ
giá hối đoái, chỉ số giá cả, xếp hạng tín dụng, chỉ số tín dụng hoặc
các biến số khác, kể cả các biến số phi tài chính mà các biến số
này không được quy định cụ thể trong hợp đồng.
121 financing activities
Hoạt động tài chính
IAS 7
Các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và cấu trúc của vốn
chủ sở hữu và vốn vay của đơn vị
15
STT Thuật ngữ tiếng Anh
122 firm commitment
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Cam kết chắc chắn
Chuẩn
mực
IAS 39,
IFRS 9
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Một thỏa thuận ràng buộc để trao đổi một nguồn lực xác định ở
một mức giá xác định vào ngày trong tương lai
Một thỏa thuận với một bên không liên quan, có hiệu lực ràng
buộc đối với cả hai bên và thường có hiệu lực pháp lý. Thỏa thuận
này có (a) quy định tất cả các điều khoản chính, bao gồm các điều
khoản về giá và thời gian thực hiện các giao dịch, và (b) bao gồm
một điều khoản có hiệu lực đủ mạnh để ngăn chặn việc các bên
không thực hiện thỏa thuận và làm cho khả năng thực hiện là gần
như chắc chắn.
123
firm purchase
commitment
Cam kết mua chắc
chắn
IFRS 5
124
first IFRS financial
statements
Báo cáo tài chính
đầu tiên được lập
theo IFRS
IFRS 1,
14
125
first IFRS reporting
period
Kỳ báo cáo
IFRS đầu tiên
IFRS 1
126 first-time adopter
Đơn vị lần đầu áp
dụng
IFRS 1,
14
Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu tiên của mình
127 forecast transaction
Giao dịch dự kiến
IFRS 9
Một giao dịch không bắt buộc nhưng dự kiến trong tương lai
128 Foreign currency
ngoại tệ
IAS 21
Một loại tiền tệ không phải là đồng tiền chức năng của đơn vị
Giao dịch ngoại tệ
IAS 21
Một giao dịch có mệnh giá hoặc yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ
130 foreign operation
Hoạt động tại nước
ngồi
IAS 21
Một đơn vị là một cơng ty con, công ty liên kết, liên doanh hoặc
chi nhánh của đơn vị báo cáo, các tổ chức có trụ sở tại một quốc
gia khác hoặc đơn vị tiền tệ khác với các đơn vị báo cáo.
131 forgivable loans
Khoản vay khơng
hồn lại
IAS 20
132 functional currency
Đồng tiền chức năng
IAS 21
133
funding (of
retirement benefits)
Gây quỹ (của trợ cấp
hưu trí)
IAS 26
134
general purpose
financial statements
Các BCTC có mục
đích chung
IAS 1
135 goodwill
Lợi thế thương mại
IFRS 3
136 government
Chính phủ
IAS 20
government
137
assistance
Hỗ trợ của chính phủ
IAS 20
129
foreign currency
transaction
Báo cáo tài chính năm trong đó đơn vị áp dụng Chuẩn mực báo
cáo tài chính quốc tế, có báo cáo trình bày việc tuân thủ hoàn toàn
và tuyệt đối các điều khoản IFRS
Kỳ báo cáo gần nhất được áp dụng bằng báo cáo tài chính áp
dụng IFRS của
đơn vị.
Các khoản vay mà người cho vay cam kết từ bỏ đòi nợ theo các
điều kiện quy định nhất định.
Là đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu mà đơn vị hoạt
động
Việc chuyển tài sản cho một đơn vị (quỹ) tách biệt với đơn vị của
chủ lao động để đáp ứng các nghĩa vụ trong tương lai cho việc
thanh toán các khoản trợ cấp hưu trí.
Báo cáo tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng khơng ở
vị trí u cầu đơn vị phải chuẩn bị báo cáo phù hợp với nhu cầu
thông tin cụ thể của họ.
Một tài sản đại diện cho lợi ích kinh tế trong tương lai phát sinh
từ việc mua các tài sản khác trong hợp nhất kinh doanh mà không
được xác định đơn lẻ và ghi nhận riêng biệt.
Chính phủ, các cơ quan chính phủ và các cơ quan tương tự
Hành động của chính phủ được thiết lập để cung cấp một lợi ích
kinh tế cụ thể cho một đơn vị hoặc phạm vi của các đơn vị đủ điều
kiện theo các tiêu chí nhất định.
16
An uncommitted but anticipated future transaction
STT Thuật ngữ tiếng Anh
138 government grants
139
government-related
entity
140 grant date
grants related to
141
assets
142
grants related to
Income
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Trợ cấp của chính
phủ
IAS 20
Đơn vị liên quan đến
chính phủ
IAS 24
ngày cấp
IFRS 2
Trợ cấp về tài sản
IAS 20
Trợ cấp vê thu nhập
IAS 20
gross carrying
amount of a financial Giá trị còn lại của
143
một tài sản tài chính
asset
gross investment in
144
lease
Chuẩn
mực
Đầu tư gộp trong
hợp đồng thuê tài
chính
145 group
Tập đồn
group of biological Nhóm tài sản sinh
146
học
assets
IFRS 9
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Là sự hỗ trợ của chính phủ trong việc chuyển giao những nguồn
lực cho một đơn vị để đơn vị đó, trong quá khứ hay tương lai,
tuân thủ những điều kiện nhất định trong hoạt động kinh doanh
của mình.
Các khoản này khơng bao gồm các khoản trợ cấp chính phủ
khơng có giá trị cụ thể và những giao dịch với chính phủ mà
khơng phân biệt được với giao dịch bình thường của đơn vị
Assistance by government in the form of transfers of resources to an entity
in return for past or future compliance with certain conditions relating to
the operating activities of the entity.
They exclude those forms of government assistance which cannot
reasonably have a value placed upon them and transactions with
government which cannot be distinguished from the normal trading
transactions of the entity.
They exclude those forms of government assistance which cannot
Một đơn vị được kiểm soát, cùng kiểm soát hoặc chịu ảnh hưởng reasonably have a value placed upon them and transactions with
government which cannot be distinguished from the normal trading
đáng kể của chính phủ.
transactions of the entity.
Ngày mà tại đó đơn vị và các bên khác (bao gồm một nhân viên)
đồng ý một thỏa thuận thanh toán trên cơ sở cổ phiếu, tức là khi
đơn vị đó và đối tác có hiểu biết chung về điều khoản và điều kiện
về thỏa thuận. Vào ngày cấp, đơn vị cấp cho đối tác quyển đối với
tiền mặt, các tài sản khác hoặc các cơng cụ vốn của đơn vị đó,
miễn là các điều kiện hưởng lợi, nếu có, được đáp ứng. Nếu thỏa
thuận đó tùy thuộc vào q trình phê duyệt (ví dụ, bởi các cổ
đơng), ngày cấp là ngày đạt được phê duyệt đó.
Trợ cấp của chính phủ mà đơn vị nhận trợ cấp đạt đủ điều kiện
Government grants whose primary condition is that an entity qualifying for
phải mua, xây dựng tài sản cố định. Các điều kiện phụ có thể
them should purchase, construct or otherwise acquire long-term assets.
được đính kèm, hạn chế về loại hoặc vị trí của tài sản hoặc các
Subsidiary conditions may also be attached restricting the type or location
thời điểm mà những tài sản sẽ được mua hoặc nắm giữ.
of the assets or the periods during which they are to be acquired or held.
Những khoản trợ cấp khác của Chính phủ ngồi những khoản liên
quan đến tài sản.
Giá phí phân bổ của một tài sản tài chính, trước khi IFRS 9 điều
chỉnh cho bất kỳ khoản dự phịng tổn thất nào.
Bao gồm
a) Các khoản thanh tốn tiền thuê tối thiểu theo hợp đồng thuê tài
IAS 17
chính (đối với bên cho thuê); và
b) Giá trị còn lại của tài sản thuê không được đảm bảo.
IFRS 10 Một cơng ty mẹ và các cơng ty con của nó
IAS 41
Một tập hợp của động vật hoặc thực vật sống tương tự.
Các khoản thanh tốn hoặc các lợi ích khác mà chủ hợp đồng
hoặc nhà đầu tư có quyền hưởng một cách vô điều kiện mà theo
hợp đồng không nằm trong quyền quyết định của người phát hành
147 guaranteed benefits
Lợi ích được đảm bảo
IFRS 4
148 guaranteed element
cấu phần được đảm
bảo
IFRS 4
Là nghĩa vụ phải thanh tốn các lợi ích được đảm bảo, bao gồm
trong một hợp đồng có cấu phần không đảm bảo.
17
STT Thuật ngữ tiếng Anh
149
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Giá trị cịn lại của tài
guaranteed residual
sản th được đảm
value
bảo
Chuẩn
mực
IAS 17
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Là:
a) Đối với bên thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê được
bên đi thuê hoặc bên liên quan với bên đi thuê đảm bảo thanh
toán cho bên cho thuê (Giá trị đảm bảo là số tiền bên đi thuê phải
trả cao nhất trong bất cứ trường hợp nào); và
b) Đối với bên cho thuê: Là phần giá trị còn lại của tài sản thuê
được bên đi thuê hoặc bên thứ ba độc lập với bên cho th, có khả
năng tài chính trong việc thanh toán các nghĩa vụ được đảm bảo.
IAS 41
Sự tách rời sản phẩm từ một tài sản sinh học hoặc sự chấm dứt
của một quá trình sống của tài sản sinh học.
151 hedge effectiveness
Hiệu quả phòng
ngừa rủi ro
IAS 39
Là mức độ các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền của
đối tượng được phòng ngừa rủi ro được bù trừ với các thay đổi
trong giá trị hợp lý hoặc luồng tiền của cơng cụ phịng ngừa rủi ro
(xem Phụ lục A đoạn AG105-AG113 của IAS 39)
152 hedge ratio
Tỉ số phòng ngừa rủi
ro
IFRS 9
153 hedged item
Đối tượng được
phòng ngừa rủi ro
IAS 39
150 harvest
Thu hoạch
154 hedging instrument
Cơng cụ phịng ngừa
rủi ro
Mối quan hệ giữa số lượng cơng cụ phịng ngừa rủi ro và số lượng
The relationship between the quantity of the hedging instrument and the
đối tượng được phòng ngừa rủi ro theo trọng số tương quan của
quantity of the hedged item in terms of their relative weighting.
chúng
Là một tài sản, nợ, cam kết chắc chắn, giao dịch dự đoán rất có
khả năng xảy ra trong tương lai hoặc khoản đầu tư rịng trong hoạt
động đầu tư tại nước ngồi mà (a) tổ chức phải chịu rủi ro về thay
đổi giá trị hợp lý hoặc luồng tiền tương lai và (b) đã xác định là
được phòng ngừa rủi ro (xem các đoạn 78-84 và Phụ lục A đoạn
AG98-AG101 phân tích chi tiết khái niệm các đối tượng được
phòng ngừa rủi ro)
IAS 39
Một công cụ phái sinh được chỉ định hoặc (để phòng ngừa rủi ro
thay đổi tỷ giá ngoại tệ) một tài sản tài chính phi phái sinh được
chỉ định hoặc nợ phải trả tài chính phi phái sinh có giá trị hợp lý
hoặc dòng tiền được dự kiến sẽ bù trừ với thay đổi giá trị hợp lý
hoặc dòng tiền của một đối tượng được phòng ngừa rủi ro được
chỉ định (IAS 39 đoạn 72-77 và AG94-AG97 chi tiết về định
nghĩa của một cơng cụ phịng ngừa rủi ro)
Một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính:
(a) được mua hoặc phát sinh chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua
lại trong thời gian ngắn;
(b) tại thời điểm ghi nhận ban đầu, là một phần của một danh mục
đầu tư thuộc các cơng cụ tài chính đã xác định được quản lý cùng
nhau và có bằng chứng về việc kinh doanh cơng cụ đó nhằm mục
đích thu lợi ngắn hạn; hoặc
(c) là một công cụ phái sinh (ngoại trừ một công cụ phái sinh là
một hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một cơng cụ phịng ngừa
rủi ro hiệu quả được ghi nhận).
155 held for trading
Nắm giữ để kinh
doanh
IFRS 9
156 Highest and best use
Sử dụng tối đa và tốt
nhất
Việc sử dụng các tài sản phi tài chính tham gia thị trường mà có
IFRS 13 thể tối đa hóa giá trị của tài sản hoặc nhóm tài sản và nợ (ví dụ
như một đơn vị) trong đó tài sản sẽ được sử dụng
18
STT Thuật ngữ tiếng Anh
157 Highly probable
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Gần như chắc
chắn/Nhiều khả năng
xảy ra
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IFRS 5
Mức độ cao hơn đáng kể so với nhiều khả năng xảy ra.
IAS 17
Định nghĩa về hợp đồng thuê bao gồm các hợp đồng cho việc thuê
một tài sản có điều khoản cho người thuê nhà một lựa chọn để có
được quyền sở hữu đối với tài sản khi đáp ứng các điều kiện đã
thỏa thuận. Những hợp đồng này đôi khi được gọi là hợp đồng
thuê mua
IAS 29
Mất sức mua của tiền ở một tỉ lệ mà việc so sánh số tiền từ các
giao dịch và các sự kiện khác xảy ra vào các thời điểm khác nhau,
ngay cả trong cùng một kỳ kế toán, là sai lệch.
Siêu lạm phát được biểu thị bằng các đặc điểm của môi trường
kinh tế của một quốc gia bao gồm, nhưng khơng giới hạn ở những
điều sau đây:
(a) dân số nói chung muốn giữ sự giàu có của mình trong các tài
sản phi tiền tệ hoặc bằng ngoại tệ tương đối ổn định. Số lượng
tiền nội tệ nắm giữ được đầu tư ngay lập tức để duy trì sức mua.
(b) dân số nói chung liên quan đến số tiền khơng phải bằng đồng
nội tệ mà là về ngoại tệ tương đối ổn định. Giá cả có thể được
niêm yết bằng loại tiền đó.
(c) bán hàng và mua hàng bằng tín dụng diễn ra ở mức giá bù cho
sự mất sức mua dự kiến trong thời gian tín dụng, ngay cả trong
thời gian ngắn.
(d) lãi suất, tiền lương và giá cả được liên kết với một chỉ số giá.
(e) tỷ lệ lạm phát tích lũy trong ba năm đang đến gần, hoặc vượt
quá 100%.
Có thể xác định được
IFRS 3
Một tài sản có thể xác định được nếu nó:
(a) có thể tách biệt, nghĩa là có thể chia tách ra khỏi đơn vị và
bán, chuyển giao, nhượng quyền, cho thuê hoặc trao đổi đơn lẻ
hoặc cùng với một hợp đồng liên quan, một tài sản hoặc một
khoản nợ phải trả xác định được bất kể đơn vị có dự định đó hay
khơng; hoặc
(b) phát sinh từ các quyền lợi theo hợp đồng hoặc quyền lợi hợp
pháp khác bất kể những quyền lợi này có thể chuyển giao hoặc
tách ra khỏi đơn vị hoặc khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay
không
Tổn thất ghi vào lãi
hoặc lỗ
IFRS 9
Lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào lãi hoặc lỗ theo đoạn 5.5.8 và phát
sinh từ việc áp dụng các yêu cầu về suy giảm giá trị trong Mục 5.5.
162 Impairment loss
Lỗ do giảm giá trị tài
sản
IAS 16,
36, 38
Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị có
thể thu hồi.
163 Impracticable
Khơng thể thực hiện
IAS 1, 8
Một yêu cầu không thể thực hiện là khi đơn vị không thể đạt yêu
cầu này kể cả khi thực hiện mọi nỗ lực hợp lý để làm điều đó.
164 Inception of a lease
Ngày bắt đầu cho
thuê
IAS 17
Là ngày sớm hơn giữa ngày ký hợp đồng thuê và ngày cam kết
của các bên đối với điều khoản chính của hợp đồng thuê
158
hire purchase
contract
159 hyperinflation
160 Identifiable
161
Impairment gain or
loss
hợp đồng thuê mua
siêu lạm phát
19
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Thu nhập
Các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế tốn dưới dạng các dịng
tiền vào hoặc sự gia tăng giá trị tài sản hoặc giảm nợ phải trả
IFRS 15
mang lại một sự gia tăng vốn chủ sở hữu, khơng phải là các khoản
tăng từ đóng góp của các bên tham gia đầu tư vốn chủ sở hữu
Phương pháp thu
nhập
Kỹ thuật định giá chuyển đổi số tiền trong tương lai (ví dụ như
dịng tiền hoặc
thu nhập và chi phí) về một số tiền hiện tại (ví dụ chiết khấu). Đo
IFRS 13
lường giá trị hợp lý được xác định trên cơ sở giá trị được biểu thị
bởi kỳ vọng của thị trường hiện tại về những khoản tiền trong
tương lai.
Income from a
structured entity
Thu nhập từ một đơn
vị được cấu trúc
Đối với mục đích của IFRS 12, thu nhập từ một đơn vị được cấu
trúc bao gồm, nhưng khơng giới hạn, các khoản phí định kỳ và
IFRS 12 không định kỳ, lãi suất, cổ tức, lãi hoặc lỗ khi mua lại hoặc từ
chối lợi ích trong các đơn vị được cấu trúc và lãi hoặc lỗ chuyển
tài sản và nợ phải trả cho đơn vị được cấu trúc
168 Initial direct cost
Chi phí trực tiếp ban
đầu
169 Inputs
Đầu vào
170 Insurance asset
Tài sản bảo hiểm
171 Insurance contract
Hợp đồng bảo hiểm
172 Insurance liability
Nghĩa vụ bảo hiểm
173 Insurance risk
Rủi ro bảo hiểm
174 Insured event
sự kiện được bảo
hiểm
175 Insurer
đơn vị bảo hiểm
176 Intangible asset
Tài sản vơ hình
165 Income
166 Income approach
167
Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc đàm phán và thỏa
thuận hợp đồng th, trừ khi các chi phí đó phát sinh bởi nhà sản
xuất hoặc đại lý cho thuê.
Các giả định rằng những người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi
định giá tài sản hoặc nợ phải trả, bao gồm cả các giả định về rủi
ro, chẳng hạn như sau đây:
(a) rủi ro vốn có trong một kỹ thuật định giá cụ thể được sử dụng
IFRS 13
để đo lường giá trị hợp lý (chẳng hạn như là một mơ hình định
giá);
(b) rủi ro vốn có trong các yếu tố đầu vào kỹ thuật định giá.
Đầu vào có thể quan sát được hay không quan sát được
Là quyền thuần theo hợp đồng của đơn vị bảo hiểm trong một hợp
IFRS 4
đồng bảo hiểm
Hợp đồng mà theo đó một bên (đơn vị bảo hiểm) chấp nhận rủi ro
bảo hiểm trọng yếu từ bên kia (chủ hợp đồng) thông qua việc
đồng ý bồi thường cho chủ hợp đồng nếu có một sự kiện không
IFRS 4
chắc chắn xảy ra trong tương lai (sự kiện được bảo hiểm) gây tổn
thất tới chủ hợp đồng (Xem phụ lục B - IFRS 4 để có hướng dẫn
về định nghĩa này)
Là các nghĩa vụ thuần theo hợp đồng bảo hiểm của đơn vị bảo
IFRS 4
hiểm
Là những rủi ro ngồi rủi ro tài chính được chuyển từ chủ hợp
IFRS 4
đồng bảo hiểm sang đơn vị bảo hiểm
Là một sự kiện không chắc chắn trong tương lai thuộc phạm vi
IFRS 4
của hợp đồng bảo hiểm và tạo ra rủi ro bảo hiểm
Là bên có nghĩa vụ, theo hợp đồng bảo hiểm, bồi thường cho chủ
IFRS 4
hợp đồng khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm
Một tài sản phi tiền tệ có thể xác định được khơng có hình thái vật
IFRS 3
chất
IAS 17
20
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Lợi ích trong đơn vị
khác
Đối với mục đích của IFRS 12, lợi ích trong đơn vị khác đề cập
đến sự tham gia theo hợp đồng và phi hợp đồng làm cho đơn vị có
sự thay đổi lợi nhuận từ kết quả hoạt động của đơn vị khác. Lợi
ích trong đơn vị có thể được chứng minh, nhưng không giới hạn,
việc nắm giữ vốn chủ sở hữu hoặc các cơng cụ nợ cũng như các
hình thức tham gia khác như cấp ngân quỹ, hỗ trợ thanh khoản,
tăng cường tín dụng và bảo lãnh. Nó bao gồm các phương thức
IFRS 12
mà một đơn vị có quyền kiểm sốt, hoặc đồng kiểm soát, hoặc ảnh
hưởng đáng kể đến đơn vị khác. Một đơn vị khơng nhất thiết có
lợi ích trong đơn vị khác chỉ vì mối quan hệ khách hàng - nhà
cung cấp tượng trưng.
ĐOạn B7-B9 của IFRS 12 cung cấp thêm thơng tin về lợi ích
trong đơn vị khác.
ĐOạn B55-B57 của IFRS 10 giải thích sự thay đổi của lợi nhuận.
Lãi suất ngầm định
Interest rate implicit
178
trong hợp đồng thuê
in the lease
tài chính
IAS 17
Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, để tính giá
trị hiện tại của (a) khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và (b) giá
trị cịn lại khơng được đảm bảo sao cho tổng của chúng đúng bằng
(i) giá trị hợp lý của tài sản thuê và (ii) chi phí trực tiếp phát sinh
ban đầu bởi bên cho thuê.
179 Interest rate risk
Rủi ro lãi suất
IFRS 7
Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dịng tiền tương lai của một cơng cụ
tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi lãi suất thị trường
Interim financial
180
report
Báo cáo tài chính
giữa niên độ
IAS 34
Báo cáo tài chính có chứa một bộ báo cáo tài chính hồn chỉnh
(như được mơ tả trong IAS 1) hoặc một bộ báo cáo tài chính tóm
lược (như được mơ tả trong IAS 34) trong kỳ báo cáo giữa niên
độ.
181 Interim period
Kỳ báo cáo giữa niên
độ
IAS 34
Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính
177
Interest in another
entity
International
182 Financial Reporting
Standards (IFRSs)
183 Intrinsic value
Chuẩn mực báo cáo
tài chính quốc tế
(IFRS)
Giá trị nội tại
IFRS 1
IFRS 2
Những chuẩn mực và hướng dẫn được ban hành bởi Ủy ban
chuẩn mực kế
toán quốc tế. Bao gồm:
(a) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
(b) Chuẩn mực kế toán quốc tế
(c) Hướng dẫn chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế - IFRIC
(d) Hướng dẫn chuẩn mực kế toán quốc tế - SIC
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu mà đối tác có quyền
(điều kiện hoặc vơ điều kiện) đăng ký hoặc có quyền nhận; và giá
(nếu có) mà đối tác được yêu cầu phải trả cho những cổ phiếu
này. Ví dụ, một quyền chọn cổ phiếu với giá thực hiện là 15CU.
Trong phụ lục này, giá trị tiền tệ có gốc là “đơn vị tiền tệ (CU)”.
Một cổ phiếu với giá trị hợp lý là 20CU, có giá trị nội tại là 5CU.
21
For the purpose of IFRS 12, an interest in another entity refers to
contractual and non-contractual involvement that exposes an entity to
variability of returns from the performance of the other entity. An interest
in another entity can be evidenced by, but is not limited to, the holding of
equity or debt instruments as well as other forms of involvement such as the
provision of funding, liquidity support, credit enhancement and guarantees.
It includes the means by which an entity has control or joint control of, or
significant influence over, another entity. An entity does not necessarily
have an interest in another entity solely because of a typical customer
supplier relationship.
Paragraphs B7-B9 of IFRS 12 provide further information aboiut interests
in other entities.
Parageraphs B55-B57 of IFRS 10 explain variability of returns.
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
184 Inventories
Hàng tồn kho
IAS 2
Là những tài sản:
(a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thơng thường;
(b) Đang trong q trình sản xuất, kinh doanh dở dang;
(c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá
trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa được mua và giữ để bán lại, ví
dụ, hàng hóa được mua bởi một nhà bán lẻ và được giữ lại để bán
lại, hoặc đất và tài sản khác được giữ lại để bán lại. Hàng tồn kho
cũng bao gồm hàng hóa thành phẩm được sản xuất, hoặc cơng
việc đang được sản xuất, bởi đơn vị và bao gồm các vật liệu và vật
tư đang chờ sử dụng trong q trình sản xuất. Chi phí phát sinh để
thực hiện hợp đồng với khách hàng không làm phát sinh hàng tồn
kho (hoặc tài sản trong phạm vi của Tiêu chuẩn khác) được hạch
toán theo IFRS 15 Doanh thu từ Hợp đồng với Khách hàng
185 Investing activities
Hoạt động đầu tư
IAS 7
Các hoạt động mua sắm và thanh lý tài sản dài hạn và các khoản
đầu tư khác không bao gồm các khoản tương đương tiền
186 Investment entity
Quỹ đầu tư
Một đơn vị mà:
(a) có được quỹ từ một hoặc nhiều nhà đầu tư cho mục đích cung
cấp cho (các) nhà đầu tư đó các dịch vụ quản lý đầu tư;
(b) cam kết với (các) nhà đầu tư của mình rằng mục đích kinh
IFRS 10
doanh của đơn vị là đầu tư quỹ chỉ để kiếm lợi nhuận từ việc tăng
giá, thu nhập cổ tức hoặc cả hai; và
(c) đo lường và đánh giá hiệu quả của tất cả các khoản đầu tư của
mình trên cơ sở giá trị hợp lý
Tài sản (đất hoặc một tòa nhà, hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả
hai) được nắm giữ (bởi chủ sở hữu hoặc bởi bên thuê như một tài
sản có quyền sử dụng) để kiếm tiền cho thuê hoặc để tăng vốn
IAS 40 hoặc cả hai, thay vì:
(a) sử dụng trong sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ
hoặc cho mục đích hành chính, hoặc
(b) bán trong q trình kinh doanh thơng thường.
Một thỏa thuận trong đó hai hoặc nhiều bên có quyền kiểm soát
IFRS 11
chung.
187 Investment property
Bất động sản đầu tư
188 Joint arrangement
Thỏa thuận liên
doanh
189 Joint control
Đồng kiểm soát
Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ quyền kiểm sốt, nó chỉ tồn tại
IFRS 11 khi các quyết định về những hoạt động liên quan đòi hỏi sự đồng
thuận của các bên chia sẻ quyền kiểm soát
190 Joint operation
Liên doanh hoạt
động kinh doanh
Một thỏa thuận chung, theo đó các bên có quyền kiểm sốt chung
IFRS 11 của thỏa thuận có quyền đối với tài sản và nghĩa vụ đối với các
khoản nợ, liên quan đến thỏa thuận
191 Joint operator
Bên tham gia liên
doanh hoạt động
kinh doanh
IFRS 11
Một bên tham gia hoạt động chung có quyền kiểm sốt chung hoạt
động chung đó
22
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
Một thỏa thuận chung theo đó các bên có quyền kiểm sốt chung
của thỏa thuận có quyền đối với tài sản ròng của thỏa thuận
192 Joint venture
Liên doanh
IFRS 11
193 Joint venturer
Bên góp vốn cơ sở
liên doanh
IAS 28, Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm sốt chung đối với
IFRS 11 liên doanh đó
Những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo
và kiểm soát các hoạt động của đơn vị, trực tiếp hoặc gián tiếp,
IAS 24
bao gồm bất kỳ giám đốc nào (dù là giám đốc điều hành hay
không điều hành) của đơn vị đó
Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên đi thuê về việc bên cho
thuê chuyển quyền sử dụng tài sản cho bên đi thuê trong một
IAS 17
khoảng thời gian nhất định để được nhận tiền cho thuê một lần
hoặc nhiều lần.
194
Key management
personnel
195 Lease
Nhà quản lý chủ chốt
Thuê tài sản
196 Lease term
Thời hạn thuê tài sản
IAS 17
Là khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang
cộng (+) với khoảng thời gian bên đi thuê được gia hạn thuê tài
sản đã ghi trong hợp đồng, phải trả thêm hoặc khơng phải trả
thêm chi phí nếu quyền gia hạn này xác định được tương đối chắc
chắn ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản.
197 legal obligation
Nghĩa vụ pháp lý
IAS 37
"Một nghĩa vụ bắt nguồn từ:
(a) hợp đồng (thông qua các điều khoản rõ ràng hoặc ẩn)
(b) pháp luật; hoặc là
(c) hoạt động khác của pháp luật "
The rate of interest the lessee would have to pay on a similar lease or, if that
Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả cho một hợp đồng thuê tài
is not determinable, the rate that, at the inception of the lease, lessee would
IAS 17 chính tương tự hoặc là lãi suất tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản
incur to borrow over a similar term, and with a similar security, the funds
mà bên thuê sẽ phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc mua
necessary to purchase the asset
tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tương tự.
Giá niêm yết (chưa điều chỉnh) trong các thị trường năng động
IFRS 13 của các tài sản hoặc nợ phải trả giống hệt nhau mà đơn vị có thể
truy cập vào ngày đo lường.
Các đầu vào khác không phải là giá niêm yết được bao gồm trong
IFRS 13 Cấp độ 1 có thể quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả,
trực tiếp hoặc gián tiếp.
lessee’s incremental
198 borrowing rate of
interest
Lãi suất biên đi vay
199 Level 1 inputs
Đầu vào cấp độ 1
200 Level 2 inputs
Đầu vào cấp độ 2
201 Level 3 inputs
Đầu vào cấp độ 3
IFRS 13 Đầu vào không quan sát được đối với tài sản hoặc nợ phải trả
202 liability
Nợ phải trả
IAS 37
kiểm tra tính đầy đủ
203 liability adequacy test của nghĩa vụ bảo
hiểm
204
lifetime expected
credit losses
Tổn thất tín dụng dự
kiến trong thời hạn
của cơng cụ tài chính
IFRS 4
IFRS 9
Là nghĩa vụ nợ hiện tại của đơn vị phát sinh từ các sự kiện trong
quá khứ và kết quả của việc thanh toán dự kiến khiến một nguồn
lực kinh tế bị ra khỏi đơn vị.
Là việc đánh giá nhằm xác định xem giá trị ghi sổ của một nghĩa
vụ bảo hiểm có cần được tăng thêm hay không (hoặc giá trị ghi sổ
của những chi phí khai thác chờ phân bổ hoặc những tài sản vơ
hình có liên quan có cần phải được giảm đi hay khơng), dựa trên
sự xem xét các dịng tiền tương lai.
Các khoản lỗ tín dụng dự kiến xuất phát từ tất cả các sự kiện mặc
định có thể xảy ra trong thời hạn dự kiến của một công cụ tài
chính.
23
STT Thuật ngữ tiếng Anh
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
205 liquidity risk
Rủi ro thanh khoản
IFRS 7
Rủi ro mà đơn vị sẽ gặp phải khó khăn trong việc đáp ứng các
nghĩa vụ liên quan đến nợ phải trả tài chính được thanh tốn bằng
tiền hoặc trả bằng tài sản tài chính khác.
206 loans payable
Vay phải trả
IFRS 7
Nợ phải trả tài chính khơng phải là các khoản phải trả thương mại
ngắn hạn theo các điều khoản tín dụng thơng thường.
Khoản dự phịng cho khoản tổn thất tín dụng dự kiến đối với tài
sản tài chính theo mục 4.1.2, khoản phải thu cho thuê và hợp đồng
tài sản, số tiền tổn thất lũy kế đối với tài sản tài chính được đo
theo mục 4.1.2A và dự phịng tổn thất tín dụng dự kiến đối với
các cam kết cho vay và hợp đồng bảo lãnh tài chính.
207 loss allowance
Dự phịng tổn thất
IFRS 9
208 market approach
Phương pháp giá thị
trường
Một kỹ thuật định giá sử dụng giá cả và các thông tin liên quan
khác được tạo ra bởi các giao dịch thị trường liên quan đến các tài
IFRS 13
sản, nợ phải trả giống nhau hoặc tương đương (nghĩa là tương tự)
hoặc một nhóm tài sản và nợ phải trả, chẳng hạn như một đơn vị.
Điều kiện thị trường
Một điều kiện mà tại đó giá thực hiện, quyền hưởng lợi hoặc khả
năng thực hiện của công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào, có liên
quan đến giá thị trường của cơng cụ vốn chủ sở hữu của một đơn
vị, như là:
(a) đạt được giá cổ phiếu cụ thể hoặc giá trị cụ thể của giá trị nội
tại của quyền chọn cổ phiếu, hoặc
(b) đạt được mục tiêu cụ thể dựa vào giá thị trường (hoặc giá trị)
của công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị đó (hoặc cơng cụ vốn chủ
sở hữu của đơn vị khác trong cùng tập đồn) có liên quan tới chỉ
số giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của các đơn vị khác.
209 market condition
market-corroborated
Đầu vào được thị
210 inputs
trường chứng thực
211 market participant
Các bên tham gia thị
trường
IFRS 2
Các đầu vào có nguồn gốc chủ yếu hoặc được chứng thực bằng dữ
IFRS 13 liệu thị trường quan sát được bằng tương quan hoặc các phương
tiện khác
Người mua và người bán trên thị trường (hoặc thuận lợi nhất) tài
sản hoặc nợ phải trả mà có tất cả những đặc điểm sau:
(a) là độc lập với nhau, tức là họ không liên quan với nhau theo
quy định tại IAS 24, mặc dù giá trong một giao dịch liên quan có
thể được sử dụng như là một đầu vào, một giá trị công bằng để đo
lường nếu đơn vị có bằng chứng cho thấy các giao dịch thỏa mãn
được điều kiện thị trường.
IFRS 13 (b) có kiến thức, có một sự hiểu biết hợp lý về tài sản, nợ phải trả
và giao dịch bằng cách sử dụng tất cả thơng tin có sẵn, bao gồm
cả thơng tin có thể thu được thông qua các nỗ lực thẩm định thơng
thường và tập qn.
(c) Họ có thể tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ phải trả.
(d) Họ sẵn sàng để tham gia vào một giao dịch tài sản hoặc nợ
phải trả, nghĩa là họ có động cơ nhưng khơng bị ép buộc hay nói
cách khác bắt buộc phải làm như vậy.
24
STT Thuật ngữ tiếng Anh
212 market risk
Dịch sang tiếng
Việt (IFRSs 2015)
Rủi ro thị trường
Chuẩn
mực
Giải thích thuật ngữ (IFRSs 2018)
IFRS 7
Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai của một cơng cụ
tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi giá cả thị trường.
Rủi ro thị trường bao gồm ba loại rủi ro: rủi ro tiền tệ, rủi ro lãi
suất và rủi ro về giá khác.
Thiếu sót hay sai sót của các khoản mục được coi là trọng yếu nếu
các thiếu sót hay sai sót đó, xét đơn lẻ hay tổng hợp lại, làm ảnh
hưởng đến các quyết định kinh tế mà người sử dụng BCTC đưa ra
dựa trên cơ sở các báo cáo tài chính. Tuỳ theo các tình huống cụ
thể, tính trọng yếu được đánh giá dựa trên quy mơ và tính chất
của các thiếu sót hoặc sai sót. Quy mơ hoặc tính chất của từng
khoản mục, hoặc kết hợp cả hai, có thể là nhân tố quyết định tính
trọng yếu.
213 material
Trọng yếu
IAS 1,
IAS 8
214 measurement
Xác định giá trị
Quá trình xác định số tiền mà tại đó các yếu tố của báo cáo tài
CF.4.54 chính sẽ được ghi nhận và thực hiện trong bảng cân đối kế toán
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
215 measurement date
216
minimum lease
payments
217 minority interest
Ngày định giá
Khoản thanh tốn
tiền th tối thiểu
Lợi ích cổ đơng thiểu
số
IFRS 2
Ngày mà tại đó giá trị hợp lý của cơng cụ vốn chủ sở hữu được
cấp được định giá theo yêu cầu của của Chuẩn mực Báo cáo Tài
chính Quốc tế. Đối với các giao dịch với nhân viên và các bên
cung cấp các dịch vụ tương tự, ngày định giá là ngày cấp. Đối với
các giao dịch với các bên không phải là nhân viên (và những bên
cung cấp dịch vụ tương tự), ngày định giá là ngày mà đơn vị nhận
được hàng hóa hoặc đối tác thực hiện dịch vụ.
IAS 17
Là khoản thanh toán mà bên đi thuê phải trả cho bên cho thuê
theo thời hạn thuê trong hợp đồng, không bao gồm các khoản tiền
thuê phát sinh thêm, chi phí dịch vụ và thuế do bên cho thuê đã
trả mà bên đi thuê phải hoàn lại, kèm theo:
a) Đối với bên thuê, bất cứ giá trị nào được đảm bảo thanh toán
bởi bên đi thuê hoặc một bên liên quan đến bên thuê;
b) Đối với bên cho thuê, giá trị còn lại của tài sản cho thuê được
đảm bảo thanh toán bởi:
- Bên thuê;
- Một bên liên quan đến bên thuê; hoặc
- Một bên thứ ba độc lập với bên cho th, có khả năng tài chính
trong việc thanh tốn các nghĩa vụ được đảm bảo.
Tương tự lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt
25