Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ngu phap unit 1 lop 10 a day in the life of

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.86 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 THEO TỪNG UNIT
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …
1. Thì hiện tại đơn (The simple present tense)
a. Cơng thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Tense

Use

Signal Word

Example

SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)

- always, usually,

Động từ thường
(+): S + V1 / V(s/es)
(-): S + don’t/ doesn’t + V1
(?): Do / Does + S + V1 …?
Động từ to be:

often, sometimes,
- thói quen ở hiện seldom, rarely, never
tại
- sự thật, chân lí

- every, normally,


regularly,
occasionally, as a
rule …

S + am/ is / are …
b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngơi thứ 3 số ít
Thêm "s" vào hầu hết các động từ có chủ từ ở ngơi thứ 3 số ít


I work --- He works



You buy --- She buys

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

- She often goes
to school late.
- The sun rises in
the east.


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí



They ride --- He rides

Thêm "es" vào các động từ có tận cùng bằng ch, sh, x, s, o và z.



I watch --- He watches



You pass --- She passes



They relax --- He relaxes



We go --- She goes

Đổi "y" thành "i" và thêm "es" khi động từ tận cùng bằng "y" đứng trước một phụ âm


I study --- She studies



We hurry --- He hurries

Chỉ thêm "s" vào sau động từ tận cùng bằng "y" nếu "y" đứng trước một nguyên âm


I play --- He plays




We enjoy --- She enjoys

Một số động từ được chia với chủ từ ở ngơi thứ ba số ít bất quy tắc và bắt buộc phải học
thuộc lòng


have --- has



be --- is/am/are

c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngơi thứ ba số ít
Có 3 cách phát âm khác nhau để phát âm chữ cái "s" khi nó được thêm vào một động từ ở ngơi
thứ ba số ít: /s/, /z/, /iz/
/s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /p/, /t/, /k/, /f/
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

gets, takes, laughs, looks,...
/z/ sau các âm /b/, /d/, /g/, /v/, /m/, /n/, /l/ và sau các nguyên âm
spends, hugs, lives, rides...
tries, stays, agree...
"iz" khi đuôi chuyển sang "es" sau các âm /s/, /z/, /ʤ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʃ/
relaxes, freezes, watches,...
2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)

- Các trạng từ chỉ tần suất dùng để mô tả mức độ đều dặn của hành động. Các trạng từ này trả lời
cho câu hỏi "How often...?"
- Mức độ thể hiện của các trạng từ như sau


Always (100%): luôn luôn



Usually (99% - 90%): thường thường



Often (90% - 75%): thường



Sometimes (75% - 25%): thỉnh thoảng



Seldom (25% - 10%): hiếm khi



rarely (10% - 1%): hiếm



never (0%): khơng bao giờ


Ngồi các trạng từ tần suất trên, ta cịn có các cụm trạng từ chỉ tần suất như:


every day/ week/ month... (mỗi ngày/ tuần/ tháng...)



once a (per) week/ twice a (per) week/ month/ year...

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Lưu ý: Các trạng từ tần suất đứng sau động từ TOBE và trước động từ thường.


I am never late for school.



He always gets up at 6 o'clock in the morning.

"Usually" và "Sometimes" có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu


Sometimes I go to the cinema.




I sometimes go to the cinema.

I go to the cinema sometimes.
Riêng các cụm từ tần suất thì đứng ở cuối câu


I go swimming twice a week.



We go to the movies once a month.

3. Thì q khứ đơn (The simple past tense)
a. Cơng thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Tense

Use

Signal Word

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

Example


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- She went to London
- hành động xảy ra và

SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
(+): S + V2 / V-ed
(-): S + didn’t + V1
(?): Did + S + V1 ….?

last year.

chấm dứt ở một thời
điểm xác định trong
quá khứ

- The man came to the
yesterday, last

door, unlocked it,

week, last

entered the room,

- một chuỗi hành động month, …ago, in

went to the bed and lay

xảy ra liên tục trong

1990, in the

down on it.


quá khứ

past, …

- When we were

- một thói quen trong

students, we often went

quá khứ

on a picnic every
weekend.

b. Cách thành lập thì q khứ đối với động từ có quy tắc
Nếu động từ tận cùng là một phụ âm, ta thêm "ed"


to return --- returned



to work --- worked

Nếu động từ tận cùng bằng "e", ta thêm "d" vào sau động từ đó


to live --- lived




to die --- died

Đối với động từ phát âm 1 âm tiết ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed" nếu đứng trước
phụ âm cuối là một nguyên âm


to hop --- hopped



to rub --- rubbed

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Tuy nhiên, ta khơng gấp đơi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w, x, hoặc y (mix--mixed,
play--played)
Đối với động từ phát âm 2 âm tiết tận cùng bằng một phụ ấm đứng trước là nguyên âm thì
ta chỉ gấp đơi phụ âm khi từ đó được nhấn vào âm thứ hai.


to prefer --- preferred

Nếu động từ tận cùng là "y" đúng sau một phụ âm, ta đổi "y" thành "i" và thêm "ed"



to worry --- worried



to carry --- carried

Nếu động từ tận cùng là "y" đứng sau một nguyên âm thì ta thêm "ed" vào sau đọng từ đó
mà khơng đổi "y" thành "i"


to play --- played



to annoy --- annoyed

c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"
Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/
Âm cuối của động từ quá khứ được đọc là /t/ sau những âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, và /ʧ/


to stop --- stopped



to work --- worked




to watch --- watched



to cough --- coughed

Âm cuối được đọc là /d/ sau các âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /ʤ/, /m/, /n/, /l/, /r/,... và nguyên âm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí



to rub --- rubbed



to live --- lived



to play --- played



to enjoy --- enjoyed

Âm cuối được đọc là /id/ sau các âm /t/ và /d/



to start --- started



to decide --- decided



to need --- needed

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 10 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 10 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 10:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×