Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HĨA HỌC 10 BÀI 3
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
A. Tóm tắt trọng tâm lý thuyết Hóa 10 bài 3
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
1. Nguyên lí vững bền
Các electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng
lượng từ thấp đến cao.
1s
2s
2p
3s
3p
3d
4s
4p
4d
4f
5s
5p
5d
5f
6s
6p
6d
6f
7s
7p
7d
7f
- Thứ tự sắp xếp mức năng lượng (phân mức năng lượng) theo chiều mũi
tên:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …
- Thứ tự các lớp electron: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 4f…
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
2. Nguyên lí Pauli
Trên 1 obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay khác
chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
3. Quy tắc Hund
Trong cùng 1 phần lớp, các electron điền vào các obitan sao cho electron
độc thân là lớn nhất.
Ví dụ: Có 5e phân bố trong 3AO của phân lớp p như sau:
↑↓
↑↓
↑
II. Cấu hình electron nguyên tử
1. Cấu hình electron của nguyên tử
Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các
phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
- Người ta quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử như sau:
+ Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1, 2, 3,…)
+ Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường (s, p, d, f,…)
+ Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía trên bên phải
phân lớp (s2, p6,…).
- Cách viết cấu hình electron nguyên tử gồm các bước sau:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử
Bước 2: Các electron được phân bố lần lượt vào các phân lớp theo chiều
tăng của năng lượng trong nguyên tử (1s2s2p3s3p3p4s3d4p5s…) và tuân
theo quy tắc sau: phân lớp s chứa tối đa 2 electron; phân lớp p chứa tối đa
6 electron; phân lớp d chứa tối đa 10 electron; phân lớp f chứa tối đa 14
electron.
Ví dụ: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
+ H (Z = 1): 1s1
+ Ne (Z = 10): 1s22s22p6
+ Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p64s23d6
Cách xác định nguyên tố s, p, d, f
+ Nguyên tố s: là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng
điền vào phân lớp s
+ Nguyên tố p:là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng
điền vào phân lớp p.
+ Nguyên tố d: là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng
điền vào phân lớp d.
+ Nguyên tố f:là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng
điền vào phân lớp f.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
2. Cấu hình electron ngun tử của 20 ngun tố đầu.
Z
Tên
ngun tố
Kí
hiệu
hóa
học
Số electron
Lớp K
Lớp L
Lớp M
(n =1)
(n =2)
(n=3)
Cấu hình
Lớp N
(n= 4)
electron của
ngun tử
1
Hiđro
H
1
1s1
2
Heli
He
2
1s22s1
3
Liti
Li
2
1
1s22s2
4
Beri
Be
2
2
1s22s22p1
5
Bo
B
2
3
1s22s22p2
6
Cacbon
C
2
4
1s22s22p2
7
Nitơ
N
2
5
1s22s22p3
8
Oxi
O
2
6
1s22s22p4
9
Flo
F
2
7
1s22s22p5
10
Neon
Ne
2
8
1s22s22p6
11
Natri
Na
2
8
1
1s22s22p63s1
12
Magie
Mg
2
8
2
1s22s22p63s2
13
Nhơm
Al
2
8
3
1s22s22p63s23p1
14
Silic
Si
2
8
4
1s22s22p63s23p2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
15
Photpho
P
2
8
5
1s22s22p63s23p3
16
Lưu
S
2
8
6
1s22s22p63s23p4
huỳnh
17
Clo
Cl
2
8
7
1s22s22p63s23p5
18
Agon
Ả
2
8
8
1s22s22p63s23p6
19
Kali
K
2
8
8
1
1s22s22p63s23p64s1
20
Canxi
Ca
2
8
8
2
1s22s22p63s23p64s2
3. Đặc điểm của lớp electron ngồi cùng
- Đối với tất cả các nguyên tố, lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8 electron
(khơng tham gia vào các phản ứng hóa học)
- Khí hiếm (trừ He có 2e lớp ngồi cùng) có 8e lớp ngồi cùng
- Kim loại: 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng
- Phi kim: 5, 6, 7 e lớp ngồi cùng
- Ngun tử có 4 electron ngồi cùng có thể là ngun tử của nguyên tố
kim loại hoặc phi kim.
Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188