Tổng ôn tập kiến thức hóa hữu cơ 11
Chương 1 bài tập về hiđrocacbon
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO
2
. Mặt
khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được lượng
kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH
3
-C≡CH.B. CH≡CH và CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH≡CH và CH
3
-C≡C-CH
3
. D. CH
3
-C≡CH và CH
3
-CH
2
-C≡CH.
Câu 2: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn
hợp X vào dung dịch Br
2
dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br
2
tăng 5,6 gam và có
25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Vậy a và b có
giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
Câu 3: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10
dư.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu
vừa hết 12 gam Br
2
trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là
A. 45%. B. 75%. C. 50%. D. 65%.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:
A. 50% B. 20% C. 40% D. 25%
Câu 5: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H
2
(tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun
nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH
4
bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là
A. C
3
H
6
B. C
2
H
2
C. C
3
H
4
D. C
2
H
4
Câu 6. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H
2
bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu?
A. 33,33% B. 66,67% C. 46,67% D. 50.33%
Câu 7: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt xích stiren và
butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1: 2 B. 2: 3. C. 2: 1. D. 1: 3.
Câu 8: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H
2
và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn
hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên
từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là
A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp
X thu được 3a (mol) CO
2
và 1,8a (mol) H
2
O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO
3
trong
NH
3
(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,01. D. 0,02.
Câu 10. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96
lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy
hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam B. 50 gam C. 40 gam D. 30 gam
Chương 2: Bài tập về ancol
Bài 1: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X là 0,7. CTPT của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
5
H
11
OH.
Bài 2: Cho m gam rượu đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H
2
.Nếu đốt cháy lượng rượu trên thì cần
vừa đủ 10,08 lít CO
2
và tạo thành 6,72 lít CO
2
các khí đều đo ở đktc
a.Tính m (6 gam)
b.Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của X (C
3
H
8
O và có 2 rượu có công thức này )
B ài 3: Đun nóng 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C, thu được 12,5
gam hỗn hợp 3 ete (h = 100%). Công thức của 2 rượu là
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
Bài 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một rượ A thì thu được 9,24 gam CO
2
. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng
hoàn toàn với Na thi thu được 3,36 lít khí (đktc) .
Tìm công thức phân tử và gọi tên A (C
3
H
5
(OH)
3
)
Bài 5: Chia 27,6 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na, thu được
3,36 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 tách nước thu được m gam hỗn hợp 6 ete (h=100%). Giá trị của m là
A. 24,9. B. 11,1. C. 8,4. D. 22,2.
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 13,2 gam
CO
2
và 8,28 gam H
2
O. Nếu cho X tách nước tạo ete (h=100%) thì khối lượng 3 ete thu được là
A. 42,81. B. 5,64. C. 4,20. D. 70,50.
Bài 7 : Cho A và B là hai rượu đơn chức, mạch hở .A là rượu no, B là rượu không no trong phân tử có một nối đôi .Cho
hỗn hợp X gồm 3 gam A và 2,9 gam B tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít khí H
2
đktc
Xác định 2 rượu A và B (C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH-CH
2
-OH)
Bài 8: Đại học Nông Nghiệp -1998
Cho 2,84 gam hỗn 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với một lượng Na vừa đủ thì thu
được 4,6 gam chất rắn và V lít khí (đktc)
a.Tính V (0,896 lít )
b.Xác định công thức phân tử 2 rượu trên (CH
3
OH và C
2
H
5
OH)
Bài 9:Đại học Nông Nghiệp I-2001
Hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Chia X làm 2 phần bằng nhau
-Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 7 gam kết
tủa và bình đựng nước vôi tăng 5,24 gam .
-Phần 2: Tác dụng với Na dư thu được V lít H
2
(ở 27,3
0
C và 1,25 atm )
Bài 10. (ĐH Giao thông Vận tải TPHCM – 2001) Cho 12,8g dung dịch rượu A (trong nước) có nồng độ 71,875%
tác dụng với một lượng thừa natri thu được 5,6 lít khí (đktc). Tìm công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối hơi của A đối
với NO
2
bằng 2ác định công thức pt và phần trăm mỗi rượu trong hỗn hợp (CH
3
OH :0,03 mol và C
2
H
5
OH : 0,02 mol)
Bài 11. Hỗn hợp X gồm một rượu no, đơn chức mạch thẳng A và một rượu no mạch thẳng B, được trộn theo tỉ lệ 1: 1
về khối lượng. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thể tích H
2
do B sinh ra bằng 16/17 thể tích H
2
do A sinh ra
(các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Mặt khác khi đốt cháy 13,6g hỗn hợp khí X thì thu được 10,36 lít
khí CO
2
(đkct). Xác định công thức cấu tạo của A và B, cho biết tỉ khối hơi của B so với A là 4,25
Bài 12. Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no A với 0,02 mol ancol no B rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được
1,008 lít H
2
.
- Thí nghiệm 2: trộn 0,02 mol A với 0,015 mol B rồi cho tác dụng hết với Na thì thu được 0,952 lít H
2
- Thí nghiệm 3: đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi
qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng 6,21g
Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của các ancol, biết thể tích các khí đo ở đktc.
Chương 3: Bài tập anđêhit, xêton
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO
2
- nH
2
O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
được 69,12 gam Ag. Công thức của X là:
A. CH
2
(CHO)
2
. B. CH
2
=CH-CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
Câu 2: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO nung
nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư thu
được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là
A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol
Câu 3: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần
V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam
kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít
Câu 4: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản
ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4
Câu 5. Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào
bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dd
trong bình cho tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH
3
OH tạo ra trong phản
ứng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g B. 9,3 g C. 10,3g D. 1,03g
Câu 6. Oxi hóa mg rượu đơn chức bậc một A bằng CuO ở nhiệt độ cao thì thu được anđehit B. Hỗn hợp khí và hơi thu
được được chia làm 3 phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí H
2
(đktc).
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 64,8g Ag.
Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn bằng O
2
được 33,6 lít khí (đktc) và 27g H
2
O.
1.Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit là:
A. 60% B. 34% C. 67% D.65%
2. Công thức cấu tạo của A là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. CH
2
=CH-CH
2
OH D.CH
2
=CH-CH
2
CH
2
OH
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O
2
(đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy
vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức
phân tử A là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3
H
6
O. D. C
4
H
8
O
Câu 8. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở
đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g X vào bình kín thể tích V = 4,2 lít, cho X bay
hơi ở 136,5
o
C thì áp suất trong bình là p = 2atm.Cho 10,2g X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
vừa đủ tạo ra 64,8g Ag↓ và
2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là:
A. CH
3
- CHO và CHO -CHO B. CH
3
- CHO và H - CHO
C. H - CHO và HOC - CH
2
- CHO D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Khi oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH
3
-CH=O bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam
hỗn hợp Z. Giả sử hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với AgNO
3
dư trong amoniac thì thu được
25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là bao nhiêu.
A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 14% và 86% D. 16% và 84%
Câu 11: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol cần
cho phản ứng cháy) ở 139,9
0
C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp
suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. CH
2
O
2
Chương 4: Chuyên đề bài tập axit
Chương 5: Tổng hợp
MÔN HOÁ HỌC LỚP 11 – BAN KHTN
Câu 1: (2,0đ) Hoàn thành các PTHH sau:
C
3
H
8
1
→
CH
4
2
→
C
2
H
2
3
→
C
6
H
6
4
→
C
6
H
5
Cl
5
→
C
6
H
5
ONa
6
→
C
6
H
5
OH
7
→
CH
3
CHO
8
→
C
2
H
5
OH
Câu 2:( 2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng sau:
Phenol, glixerol, stiren, toluen, axeton
( Viết PTHH minh hoạ)
Câu 3: (3,5đ) Hỗn hợp X gồm: etanol, propan-1-ol , ancol anlylic( CH
2
=CH-CH
2
-OH). Chia làm 3 phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2
( đktc)
Phần 2: có thể làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br
2
Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thấy có 17,6g khí CO
2
sinh ra
Tính % theo khối lượng các ancol trong hỗn hợp
Câu 4: (2,5đ) Dẫn 0,8g hỗn hợp khí gồm một anken và axetilen vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 4,8g kết tủa
vàng. Nếu dẫn 0,8g hỗn hợp khí X vào dung dịch Br
2
thì phản ứng làm mất màu hoàn toàn 100ml dung dịch Br
2
0,5M.
a) Xác định anken
b) Xác định thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong X
Đề thi hóa học 11 trắc nghiệm
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr B. dung dịch brom C. Cu(OH)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 2: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D.1-clo-3-metylbutan.
Câu 3: Cho iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
.
B. CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl. D. CH
3
CH(Cl)CH
3
CH(CH
3
)CH
3
.
Câu 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH
3
–CH
2
–C(CH
3
)=CH–CH
3
.
Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 6: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 7: Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-CH
3
Câu 8: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm
chính ?
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 9: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO
4
thu được sản phẩm là:
A. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, KOH. C. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2
.
B. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH. D. C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
, MnO
2
.
Câu 10: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C
2
H
4
→
CH
2
Cl–CH
2
Cl
→
C
2
H
3
Cl
→
PVC.
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C
2
H
4
cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
Câu 11: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây:
A. Dung dịch Br
2
B. H
2
,Ni,t
o
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch NaOH
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ankan có công thức phân tử C
4
H
10
?
A. 2 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 3 đồng phân
Câu 13: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
.
Câu 14: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH
3
)CH
2
CH(CH
3)2
có tên gọi là
A. 4−metylpentan−2−ol. B. 2−metylpentan−2−ol.
C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. D. 1,3−đimetylbutan−1−ol.
Câu 15: Khi tam hợp axetilen ta thu được:
A. benzen. B. vinylaxetilen. C. vinylclorua. D. andehit axetic.
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu đồng phân ancol bền có công thức phân tử dạng C
3
H
8
O
x
?
A. 2. B. 3. C. 5 D. 4.
Câu 17: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số đồng phân của X có phản ứng với CuO, đun nóng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 7.
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 19: Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)
2
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối
đa bao nhiêu ete?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br
2
với anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 22: Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H
2
SO
4
đặc, ở 170
o
C, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất
nào sau đây ?
A. CH
2
=CHCH(CH
3
)CH(CH
3
)
2
B. CH
3
−CH=C(CH
3
)CH(CH
3
)
2
C. C
2
H
5
CH(CH
3
)C(CH
3
)=CH
2
D. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 23: Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là:
A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-2-en C. 3-metylbut-2-en D. 2-metylbut-3-en
Câu 24: Một chai đựng rượu có nhãn ghi 25
o
có nghĩa là:
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 25: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42.
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng với H
2
SO
4
đặc ở
140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước.
Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 28: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom hiện tượng quan sát được là:
A. mất màu nâu đỏ B. tạo kết tủa đỏ gạch C. tạo kết tủa trắng. D. tạo kết tủa xám bạc.
Câu 29: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Ancol etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không
C. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không
Câu 30: Có 3 chất (X)C
6
H
5
OH ; (Y)C
6
H
5
CH
2
OH ; (Z)CH
2
=CH-CH
2
OH.
Khi cho 3 chất trên phản ứng với Na kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom.
Phát biểu nào sau đây sai :
A. (X) ; (Y) ; (Z) đều phản ứng với Na.
B. (X) ; (Y) ; (Z) đều phản ứng với NaOH.
C. (X) ; (Z) phản ứng với dung dịch brom, còn (Y) thì không phản ứng với dung dịch brom
D. (X) phản ứng với dung dịch NaOH, (Y) ; (Z) không phản ứng với dung dịch NaOH.
Câu 31: Cho các chất có công thức cấu tạo:
1)
CH
2
OH
2)
CH
3
OH
3)
OH
Chất nào là phenol ?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1); (2) và (3)
Câu 32: Gần đây có nhiều vụ cháy xe xảy ra mà không rõ nguyên nhân. Người ta nghi ngờ rằng nguyên nhân của việc
cháy xe là trong xăng có pha lẫn methanol ( metanol ). Công thức của methanol ( metanol ) là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 33: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:
A. Bậc 4 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 3
Câu 34: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n +1
CHO (n≥0).
C. C
n
H
2n + 1
COOH (n≥0). D. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
Câu 35: Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 147,2 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 184 gam.
Câu 36: Công thức chung của dãy đồng đẳng ankin là:
A. C
n
H
2n
(n
)2
≥
B. C
n
H
2n-2
(n
)2
≥
C. C
n
H
2n-2
(n
3
≥
) D. C
n
H
2n
(n
)3
≥
Câu 37: Muốn có được ngọn lửa nhiệt độ cao để hàn xì và cắt kim loại
người ta dùng
:
A. CH
4
. B. C
2
H
2
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 38: Thực hiện phản ứng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là:
A. polipropilen B. polietilen C. polivinylclorua D. polistiren
Câu 39: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa
Câu 40: Toluen có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C
6
H
5
-CH
3
B. C
6
H
5
-CH
2
-OH C.C
6
H
5
-OH D.CH
3
-C
6
H
4
-CH
3
HẾT