Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuyển tập 05 đề thi và ôn thi hết học kỳ 1 môn toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.46 KB, 18 trang )

TUYỂN TẬP 05 ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 5
ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 3: (2 điểm) Tính

a)

b)

c)

d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế
có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người
như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vng có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng
bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?


Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 1 điểm.


Câu

1

2

3

Đáp án

C

B

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:

a) Năm phần mười:

b) Sáu mươi chín phần trăm:
c) Bốn mươi ba phần nghìn:
d) Hai và bốn phần chín:
Câu 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
a) 9 m 6 dm = 9,6m
b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2
c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn
d) 2 phút = 2,5phút
Câu 3: (2 điểm) Tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )


a)

b)

c)


d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế
có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người
như nhau)
1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,5điểm)
60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,75điểm)
Đáp số: 30 ngày ( 0,25điểm)
Câu 5: (1,5 điểm ) Một khu vườn hình vng có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng
bao nhiêu mét vng? Bao nhiêu héc-ta?
Cạnh khu vườn hình vng là:
1000 : 4 = 250 ( m) ( 0,5điểm)
Diện tích khu vườn đó là:
250 x 250 = 62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,5điểm)
62500(m2) = 6,25 (ha) ( 0,25điểm)
Đáp số : 62500 m2; 6,25 ha ( 0,25điểm)


Đề 2
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8%

B. 0,78%

C. 78%

D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền
vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2 700 000 đồng

B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng

D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18

B. 2010,800

C. 20,108


D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79

B. 790

C. 709

D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng
chiều dài là:
A. 80m2
C. 275m2

B. 357m2
D. 375m2


Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) 27% + 38% = …………
b) 14,2% × 4 = …………
Câu 2: (1 điểm) Tìm X
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
b) X x 4,25 = 1,7 x 34
Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m,
chiều dài bằng chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi
cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi
chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?


Đề 3
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885
B. 56,6885
C. 566,885
D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89
B. 17,089
C. 1708,9
D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :
A. 0,32%
B. 32%
C. 320%


D. 0,032%
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Hỗn số


viết dưới dạng số thập phân là:

b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

d) 8cm29mm2 = ....cm2
Số thích hợp viết vào ô trống là:


Câu 3 : Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: của 86 là:

Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn
trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh.
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính và tính:
a) 78,27 + 39,18
..............................
..............................
..............................
..............................
b) 89,32 - 37,639
..............................
..............................
..............................
..............................
c) 34,07 x 5,24
..............................

..............................
..............................
..............................
d) 99,3472 : 32,68
..............................


..............................
..............................
..............................
Câu 2 : Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người
đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc).
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 3 : Tìm x biết :
a) 259,2 : x = 4,2 + 39
..............................
..............................
..............................
b) 73,2 : x = 0,6 x 5
..............................
..............................
..............................
Câu 4 :
Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có mấy tam giác?

Ghi tên các tam giác đó.
b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.
c) Tính diện tích hình tam giác EMK.


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi )
Tính nhanh :
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +.....+ 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


Đề 4
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :


g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :
A. 4,1
B. 4,10
C. 4,01
D. 4,001
h) 30% của 28 là :


A. 8,4
B. 8,04
C. 8,014
D. 8,041
Câu 2 : Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4dam2 43m2 = ...............dam2
b) 64dam2 87m2 = ...............dam2
a) 79m2 7dm2 = ...............m2
a) 9m2 3dm2 = ...............m2
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 0,5% của 56,5 là :

b) 30% của 1,5 là :

Câu 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm :
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm 2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là
…………….. cm2

Phần II: TỰ LUẬN



Câu 1 : Tính bằng hai cách :
a) (10,54 + 18,46) x 16,5
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b) (24,6 - 16,2) x 32,4
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm x biết :
a) 2 x x = 7,2
..............................
..............................
b) x x 5 = 0,15
..............................
..............................
c) 16 x x = 86,4
..............................
..............................
d) 0,24 : x = 8
..............................
..............................
Câu 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tơ đậm
trong hình chữ nhật.


Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 4 : Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám
thu hoạch được 8,5 tấn thóc.
a) Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao
nhiêu phần trăm ?
b) Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015
gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



Đề 5
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xồi và 200 cây nhãn.
Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là :.................
b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :................
c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :................
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :
A. 512,37
B. 439,25
C. 735,49
D. 627,54
Câu 3 : Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
112,06 ha = .............m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.
Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :


Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1 : Tính:
a) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2
........................................................................................................................................................
b) (21,56) : (75,6 - 65,8) - 0,354 : 2

........................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm x biết: (x + 0,75) x (4 - 0,8) = 205,8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 3 :
a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.
b) Tính 34% của 54.
Bài giải
a) ....................................................................................................................................................
....
b) ...................................................................................................................................................
.....
Câu 4 : Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn
cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi)
Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả
là 47,31.
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



×