VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 6 (Cánh Diều)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL)
Cấp độ
Chủ đề
1. THÔNG
TIN – THU
NHẬN
THÔNG
TIN
Nhận biết
TNK
Q
TL
- Biết được thế
nào là thu thập
và xử lí thơng
tin.
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNK
Q
TL
TL
Cộn
g
- Hiểu
được
cách thu nhận
thông tin
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tỉ lệ (%)
5
5
10
2. MÁY TÍNH
TRONG Biết hạn chế
HOẠT ĐỘNG lớn nhất máy
THƠNG TIN tính hiện nay
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ (%)
5
5
3. BIỂU
DIỄN VĂN
BẢN TRONG
THÔNG TIN
- Diễn tả được
thơng tin trong
máy tính được
biểu diễn thành
dãy bit
- Đổi
được
các đơn vị đo
trong
máy
tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Tỉ lệ (%)
5
10
15
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
4. CÁC
THÀNH
Biết được các
PHẦN
thành phần của
MẠNG MÁY mạng máy tính.
TÍNH
Hiểu được khái
niệm mạng máy
tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tỉ lệ (%)
5
5
10
Nêu được ví dụ
5. MẠNG
cụ thể về trường
CĨ DÂY VÀ Biết được mạng
hợp mạng khơng
KHƠNG
có dây
dây tiện lợi hơn
DÂY
mạng có dây
Số câu
1
1
2
Tỉ lệ (%)
0,5
0,5
1,0
Số điểm
5
5
10
6. TRUY
CẬP
THƠNG
TIN TRÊN
INTERNET
Trình bày được
sơ lược về khái
niệm WWW,
trình duyệt
Khai thác được
thơng tin trên
một số trang
web thơng dụng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tỉ lệ (%)
5
5
10
7. GIỚI
THIỆU MÁY
TÌM KIẾM
Nêu được cơng
dụng của máy
tìm kiếm
Xác định được
từu khóa tìm
kiếm ứng với
mục đích tìm
kiếm cho trước.
Sử
dụng
được
máy
tìm kiếm để
tìm thơng tin
trên Internet
dựa vào từ
khóa
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Tỉ lệ (%)
Facebook: Học Cùng VietJack
5
5
- Biết các chức
năng chính của
dịch vụ thư điện
tử cung cấp
8. GIỚI
THIỆU THƯ - Đặt được tên
đăng
nhập
ĐIỆN TỬ
trong địa chỉ
email khi đăng
kí tài khoản
thư điện tử
10
20
Nêu được những
ưu, nhược điểm
cơ bản của dịch
vụ thư điện tử so
với các phương
thức liên lạc
khác.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tỉ lệ (%)
5
5
10
20
Tổng số câu
7
7
1
2
17
Tổng số
điểm
3,5
3,5
1,0
2,0
10
Tỉ lệ (%)
35
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
45
20
Youtube: Học Cùng VietJack
100
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy
chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thơng tin.
B. Quả cam có màu vàng là thơng tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thơng tin.
C. Quả cam có màu vàng là thơng tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thơng
tin.
D. Quả cam sắp chín là thơng tin vào.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thơng tin?
A. Có độ tin cậy cao, khơng phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Chương trình máy tính là:
A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?
A. Bàn phím.
B. CPU.
C. Chuột.
D. Màn hình.
Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?
A. Một giây.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
B. Một giờ.
C. Một Phút.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí
thơng tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?
A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.
B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thơng tin, phân tích và xử lí thơng
tin.
C. Chìa khóa ơ tơ có gắn chip để đóng/mở khóa ơ tơ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thơng tin của
con người là:
A. Bơng hoa nở to dần chỉ trong vịng vài giây.
B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp.
C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu.
Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.
D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang
sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 10: Đơn vị biểu diễn thơng tin trong máy tính là gì?
A. MG.
B. KG.
C. Byte.
D. Bit.
Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 12: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
C. Là một đơn vị đo thông tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm
thanh số và dữ liệu hình ảnh số.
B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.
C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.
D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.
E. Cả A, B đều đúng.
Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thơng tin một cách nhanh chóng,
tiện lợi, khơng phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop.
B. Máy tính.
C. Mạng máy tính.
D. Internet.
II. TỰ LUẬN: (3,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?
Câu 2. (1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh
sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân
trong gia đình.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet.
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website.
C. Người sử dụng khơng thể tạo cho mình một hộp thư mới.
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông
qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 2: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn.
B. Hongha&hotmail.com.
C.
D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.
Câu 3: Ưu điểm của thư điện tử là:
A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.
B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.
C. Thư điện tử có dịng tiêu đề mà thư tay khơng có.
D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.
E. Cả A, C, D đều đúng.
Câu 4: Cấu trúc 1 địa chỉ email là:
A. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>.
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>.
C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>.
D. <Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>.
Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $
B. @
C. #
D. &
Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước
khi sử dụng.
B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ
C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
Câu 7: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:
A. Trình duyệt Web.
B. Con trỏ chuột.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 8: Trang thiết bị cần thiết cho mơ hình giáo dục STEM phần lớn là gì?
A. Robot
B. Tivi
C. Điện thoại
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 9: Cho URL hãy chỉ ra đâu là phần định dạng
giao thức
A. http.
B. ://.
C. www.
D. google.com.vn.
Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Từ một website có thể tìm kiếm thơng tin ở các website khác nếu có liên kết.
B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, cịn các website khác
nhau khơng thể có liên kết.
C. Thơng tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.
D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.
E. Cả A, C đều đúng.
Câu 11: Thao tác tìm kiếm thơng tin trên máy tính:
1. Truy cập vào trang web: google, yahoo…
2. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới
dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
B. 2-1-3.
C. 1-3-2.
D. 2-3-1.
Câu 12: Internet là:
A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mơ một nước.
B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mơ một huyện.
C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh.
D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mơ tồn cầu.
Câu 13: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí
Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại
mạng nào?
A. Mạng có dây.
B. Mạng LAN.
C. Mạng WAN.
D. Mạng khơng dây.
Câu 14: Mạng máy tính khơng cho phép người sử dụng chia sẻ?
A. Máy in.
B. Máy quét.
C. Bàn phím và chuột.
D. Dữ liệu.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Từ khố là gì? Nêu cách tìm kiếm thông tin hiệu quả.
Câu 2 (1,0 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cú pháp thư điện tử?
Câu 3 (1,0 điểm): Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính là gì?
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số.
B. Kí tự.
C. Media.
D. Audio.
Câu 2: Ưu điểm của thư điện tử là:
A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi.
B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc.
C. Thư điện tử có dịng tiêu đề mà thư tay khơng có.
D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức.
E. Cả A, C, D đều đúng.
Câu 3: Khi đăng kí thành cơng một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể
đăng nhập vào lần sau?
A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.
C. Địa chì thư của những người bạn.
D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử là sai?
A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ
B. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau.
C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử
dụng.
Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >.
B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >.
C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >.
D. < Tên đăng cập >.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ
thư điện tử?
A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận.
B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc.
C. Một người có thể gửi email đén địa chỉ email của chính mình.
D. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau.
Câu 7: Điền vào chỗ chấm:
Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng
A. Tìm kiếm thơng tin.
B. Liên kết.
C. Từ khố.
D. Danh sách liên kết.
Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khố nào sau đây để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm
kiếm chính xác?
A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn.
B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc trịn.
C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vng.
D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép.
Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:
A. Trình duyệt Web
B. Con trỏ chuột
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Từ một website có thể tìm kiếm thơng tin ở các website khác nếu có liên kết.
B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, cịn các website khác
nhau khơng thể có liên kết.
C. Thơng tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com
Facebook: Học Cùng VietJack
D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web.
E. Cả A, C đều đúng.
Câu 12: Từ khố là gì?
A. Là từ mơ tả chiếc chìa khố.
B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng
cung cấp.
Câu 13: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Một kí hiệu nào đó.
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.
C. Chữ viết tắt tiếng anh.
D. Khác.
Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Website là một trang web.
B. Một website có thể chỉ có một trang web.
C. Mỗi website có một địa chỉ website riêng.
D. Một website bao gồm nhiều trang web.
E. Cả C, D đều đúng.
B. TỰ LUẬN: (3,0điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của thư điện tử?
Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu hạn chế của máy tính:
Câu 3: (1,0 điểm) Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt
động thông tin của con người. Hãy nêu một vài ví dụ trong thời buổi hiện nay về
cách thức hoạt động đó? (ít nhất 2 ví dụ)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com
Youtube: Học Cùng VietJack