Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất (3 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.94 KB, 12 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Trong bảng (Table), để thêm một dịng mới và dịng mới này nằm phía
trên dịng hiện tại (dịng đang chọn hoặc là dịng có con trỏ đang đứng), ta
thực hiện:
A. Table - Insert rows - Below.
B. Table - Insert - Rows Below.
C. Table - Insert rows - Above.
D. Table - Insert - Rows Below.
Câu 2: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - Merge Cells.
B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells.
D. Format - Split Cells.
Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ơ của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết


D. Tất cả ý trên
Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần
định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ
hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím
tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:
1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì

em muốn bao xung quanh chủ đề chính.
2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khố
hoặc hình ảnh.
3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.
4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thơng tin vì sơ đồ tư duy có thể mở
rộng về mọi phía.
A. 1-2-3-4.
B. 1-3-2-4.
C. 4-3-1-2.
D. 4-1-2-3.
Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư
duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây
A. MY WEEK PLAN
B. MONDAY
C. TUESDAY
D. FRIDAY
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?

A. Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Input là gì?
A. Thơng tin vào.
B. Thơng tin ra.
C. Thuật tốn.
D. Chương trình.
Câu 13: Tính chất của thuật tốn là:
A. Tính dừng.
B. Tính xác định.
C. Tính đúng đắn.
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A. 24.
B. 12.

C. 6.
D. 5.
B. TỰ LUẬN (3,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy chọn trong các cụm từ: hình trịn, hình chữ nhật, hình
thoi, mũi tên cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (...) trong các câu sau khi
nói về sơ đồ khối mơ tả thuật tốn:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

1) ... là khối thao tác.
2) ... là khối kiểm tra điều kiện.
3) ... là điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc thuật toan.
4) ... chỉ hướng đi tiếp.
Câu 2. (1,0 điểm) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? Nêu các bước thực hiện bước lặp.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho thuật toán, hãy vẽ sơ đồ khối thuật toán sau:
B1: Nhập hai số a, b;
B2: Nếu a = b thì UCLN=a;
B3: Nếu a>b thì thay a=a-b, quay B2;
B4: Thay b=b-a rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=a và kết thúc.


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.
Trật tự sắp xếp:
A. a – b – c
B. a – c – b
C. c – a – b
D. b – a – c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra,

khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thơng tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows
Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire
Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông
chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư
duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính
xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được
cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?
A. FileNew
B. File Open
C. File Save
D. Edit New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:

A. Bố
B. Mẹ
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thơng tin vào.
B. Thơng tin ra.
C. Thuật tốn.
D. Chương trình.
Câu 13: Ngun lí Phơn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy
cập bất kỳ.
C. Mã hố nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình,
truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa
chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật tốn để giải một bài tốn.
B. Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.

D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của
đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i - 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương
trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào
buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước
một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp
theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay quần áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy chỉ ra mỗi Hình (1a, 1b, 1c) sau đây, sơ đồ nào là cấu trúc lặp?
A. Hình 1a
B. Hình 1b
C. Hình 1c
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 3: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật tốn là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.

Câu 4: Hãy chọn trong các câu sau những câu đúng:
A. Chỉ có một mũi tên ra khỏi hình trịn điểm bắt đầu thuật tốn.
B. Có nhiều mũi tên ra khỏi hình trịn điểm bắt đầu thuật tốn.
C. Chỉ có một mũi tên đi vào hình trịn điểm kết thúc thuật tốn.
D. Có thể có nhiều mũi tên đi vào hình trịn điểm kết thúc thuật toán.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

E. Cả hai đáp án A, D đều đúng
Câu 5: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh,
nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặp
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
D. Cấu trúc tuần tự
Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều
kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi:
A. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong.
B. Câu lệnh 1 được thực hiện.

C. Biểu thức điều kiện sai.
D. Biểu thức điều kiện đúng.
Câu 8: Điều kiện x >= 2 và x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức
nào:
A. (2 >x) or (x <5).
B. (x <5) and (2 x).
C. (x >= 2) and (x<5).
D. (x >= 2) or (x<5).
Câu 9: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh
ghép nào sau đây là đúng:
A. Begin : A := 1 ; B := 5 ;
End.
B.Begin ; A := 1 ; B := 5 ; End.
C. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
D. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
Câu 10: Bạn Thành viết một thuật tốn mơ tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các
bước như sau:
1. Rửa sạch bàn chải.
2. Súc miệng.
3. Chải răng.
4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Câu 13: Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


A. 4 → 3 → 2 →1.
B. 2 → 4 → 3 →1.
C. 1 → 2 → 3 →4.
D. 4 → 1 → 2→3.
Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật tốn?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 12: Khi biểu diễn thuật tốn bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý
nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh và tính tốn.
B. Thể hiện các thao tác ghi nhập.
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác.
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
Câu 13: Output là gì?
A. Thơng tin ra.
B. Thơng tin vào.
C. Thuật tốn.
D. Chương trình.
Câu 14: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?
A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).
D. Cả 3 ý trên.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? Cho biết giá trị
của T khi chạy xong đoạn chương trình?
T:=0;

M:=60;
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
Câu 2 (1,0 điểm) Cho một dãy có 100 số ngun. Viết thuật tốn mơ tả đếm
trong dãy đã cho có bao nhiêu số chẵn?
Câu 3 (1,0 điểm): Cho cấu trúc lặp với số lần biết trước như bên đưới, hãy vẽ
sơ đồ khối của cấu trúc.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Lặp với đếm từ 1 đến N:
Các thao tác cần lặp
Hết lặp.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



×