Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

cấu tạo tường chắn và bể chứa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.61 KB, 41 trang )

1. Tường chắn: [1]
1.1 Khại niãûm chung:
Tỉåìng chàõn l loải kãút cáúu dng âãø chäúng âåỵ ạp lỉûc âáøy ca âáút hồûc cạc loải váût liãûu råìi,
chäúng sỉû sủt låí, trỉåüt låí.
Tỉåìng chàõn cọ thãø bàịng gảch, âạ, bã täng, BTCT, cc thẹp, táúm BTCT hồûc táúm gäù..

Thỉåìng gàûp hai dảng tỉåìng chàõn: tỉåìng chàõn trng lỉûc v tỉåìng chàõn BTCT ;
E

G

E
G

H
L
L

Tỉåìng chàõn
trng lỉûc

Tỉåìng chàõn
BTCT

Tỉåìng chàõn kiãøu
gọc khäng sỉåìn

B
Tỉåìng chàõn kiãøu
gọc cọ sỉåìn


Tỉåìng chàõn phi âm bo u cáưu sau:
Mg
- Âiãöu kiãûn äøn âënh chäúng láût: k1 =
≥ 1,5.
Ml
Mg: Mä men chäúng láût,
Ml: Mä men gáy láût, (láúy âäúi våïi âiãøm láût O).

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

E
∑G

âiãøm láût O

T=∑G.f

Kãút cáúu chuyãn duìng 1


- Âiãưu kiãûn äøn âënh chäúng trỉåüt: k2 =
1.2 Cấu tạo:

∑ G.f ≥ 1,3.
E

∑G: Täøng trng lỉåüng tỉåìng v khäúi váût liãûu â lãn bn âạy.
f: Hãû säú ma sạt giỉỵa bn âạy v âáút nãưn, = (0,3-0,6).
E: Håüp lỉûc ca ạp lỉûc ngang ca váût liãûu råìi.


- Â kh nàng chëu lỉûc khäng bë phạ hoải, gáùy, våỵ.
- Khäng bë biãún dảng , nỉït quạ u cáưu thiãút kãú.
- Cọ biãûn phạp thoạt nỉåïc täút âãø khäng lm tàng ạp lỉûc ngang.
- Thi cäng âån gin.
6
1.2 Cáúu tảo:

3

1
Mäüt tỉåìng chàõn BTCT nãúu âáưy â gäưm:
1. Thnh tỉåìng (bn âỉïng) l bäü pháûn ch úu âãø trạnh
sủt låí, trỉåüt.
2. Bn mọng (bn âạy) giỉỵ vai tr ca mọng tỉåìng.

4

3. Bn âåỵ dng âãø âåỵ thãm mäüt khäúi lỉåüng ngoi phảm 2
vi bn âạy, tàng âäü äøn âënh täøng thãø.

5

4. Sỉåìn chäúng âỉïng tàng âäü cỉïng ca bn âỉïng.
5. Sỉåìn chäúng trỉåüt, tàng kh nàng chäúng dëch chuøn ngang.
6. Sỉåìn ngang nhàịm tàng âäü cỉïng ca bn âỉïng.
7. ÄÚng thoạt nỉåïc:φ=20-30 våïi säú lỉåüng khong 1 äúng cho 2~3m2.
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 2



a. Tỉåìng chàõn kiãøu gọc khäng sỉåìn:
Sỉí dủng khi chiãưu cao tỉåìng chàõn H ≤ 6m (thỉåìng H ≤ 3m).
h1
Kêch thỉåïc cå bn:

⎛1 1 ⎞
h1 = ⎜ ÷ ⎟.H;
⎝ 25 20 ⎠
≥ 150.

h2 = (3,5 ÷ 4,5) H3
= (1.5 ÷ 2) h1.

(trong âọ [h2] = cm, [H] = m).

H

Âãø gim ạp lỉûc ngang cọ thãø tảo thãm
bn âåỵ hồûc cạc giạ ngang.

h2
a

b
B

Bãư räüng bn âạy theo âiãưu kiãûn chäúng
láût, chäúng trỉåüt:
⎛ 1 1⎞

⎛ 1 3⎞
B = ⎜ ÷ ⎟.H; B = a+b, thỉåìng chn a = ⎜ ÷ ⎟.B;
⎝ 2 5⎠
⎝ 4 3⎠
Chiãưu dy bn âạy láúy khäng bẹ hån chiãưu dy bn âỉïng.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 3


b. Tỉåìng chàõn kiãøu gọc cọ sỉåìn:
Âỉåüc gia cỉåìng thãm cạc sỉåìn âỉïng khi H > 6m (thỉåìng H > 3m). Khoaớng caùch giổợa caùc
sổồỡn L = (2,0 ữ 2,5)m, cng cọ khi L ≥ 5m.

Kêch thỉåïc cå bn:
⎛1 1 ⎞
h1 = ⎜ ÷ ⎟.L;
⎝ 9 15 ⎠
⎛1 1⎞
= ⎜ ÷ ⎟.H ;
⎝ 35 30 ⎠

h2 = (2,0 ÷ 3,5) H .L;

Bãư räüng bn âạy: xạc âënh tỉång tỉû
tỉåìng chàõn khäng sỉåìn.

H


Chiãưu dy sỉåìn âỉïng láúy tỉì 150-300.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

L
L
B

Kãút cáúu chuyãn duìng 4


1.3 Tính tốn tường chắn:
a. Tỉåìng chàõn kiãøu gọc khäng sỉåìn:
Tênh bn âỉïng:
- Så âäư tênh: xem bn âỉïng âỉåüc ngm vo bn âạy, lm viãûc nhỉ mäüt con xon.
p
- Ti trng:
p lỉûc âáøy ngang ca âáút:
⎛ 0 ϕ⎞
pn = γ0.h.tg2 ⎜ 45 − ⎟;
2⎠

1
2 2⎛ 0 ϕ ⎞
Håüp læûc: E = .γ 0 .H .tg ⎜ 45 − ⎟;
2
2⎠


H


Trong âọ γ0 l trng lỉåüng riãng ca âáút,
ϕ l gọc ma sạt trong ca âáút.

Nãúu trãn màût âáút cọ hoảt ti p, ạp lỉûc
ngang do ti:
⎛ 0 ϕ⎞
p’n = p.tg2 ⎜ 45 − ⎟;
2⎠

2⎛ 0 ϕ ⎞
Håüp læûc: E’ = p.H.tg ⎜ 45 − ⎟;
2⎠

Tênh bn âạy:

E
pn

p'n

Trng lỉåüng
bn thán
Phn lỉûc
nãưn

p lỉûc lãn
bn âạy

Bn âạy chëu ạp lỉûc do trng lỉåüng bn thán tỉåìng chàõn, trng lỉåüng âáút phêa trãn,

v phn lỉûc nãưn hỉåïng lãn.
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

E’

Kãút cáúu chuyãn duìng 5


Tênh toạn cäút thẹp:
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún, cäút thẹp bäú trê trong vng kẹo ca bn (theo biãøu
âäư mä men).
Bäú trê cäút theïp:

M

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 6


b. Tỉåìng chàõn kiãøu gọc cọ sỉåìn:
Ti trng, cạc tạc âäüng khạc tạc dủng lãn cạc bn
tỉåìng xạc âënh tỉång tỉû tỉåìng chàõn khäng sỉåìn.
Näüi lỉûc bn âỉïng:
Bn âỉïng nhỉ mäüt bn kã 3 cảnh lãn cạc
sỉåìn v bn âạy, tênh cháút lm viãûc ca
bn phủ thüc tè säú cạc cảnh H v L:
H
- Khi
≤ 0,5:

L
Bn âỉïng lm viãûc theo phỉång âỉïng. Tênh
bn âỉïng nhỉ trỉåìng håüp khäng sỉåìn.
H
- Khi 2 >
> 0,5:
L
Bn lm viãûc hai phỉång, tênh bn kã 4
cảnh (tra bng).
H
- Khi
≥ 2:
L
Bn âỉïng lm viãûc theo phỉång ngang.

H
L
L
B

p1
p2
pi
pn

Âãø tênh, ta càõt bn thnh cạc di theo phỉång ngang
cọ bãư räüng (theo phỉång âỉïng) bàịng âån vë, mäùi di
nhỉ mäüt dáưm liãn tủc gäúi lãn cạc sỉåìn âỉïng.
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2


q.l 2
11

q.l2
16

Kãút cáúu chuyãn duìng 7


Näüi lỉûc bn âạy: phủ thüc tè säú cạc cảnh B v L:

B
≤ 0,5: Bn âạy lm viãûc nhỉ trỉåìng håüp khäng sỉåìn.
L
B
- Khi 2>
> 0,5: Bn lm viãûc hai phỉång (sỉí dủng tra bng).
L
- Khi

- Khi

B
> 2:Lm viãûc theo phỉång dc, cạc di bn tênh nhỉ dáưm liãn tủc.
L

- Sỉåìn âỉïng:
Coi sỉåìn nhỉ mäüt con xon ngm vo bn âạy, chëu ạp lỉûc ngang tỉì bn âỉïng
truưn vo.
Sỉåìn âỉïng cọ TD chỉỵ T cạnh nàịm trong vng nẹn, chiãưu cao TD thay âäøi.


P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 8


Cäút thẹp:
Cäút thẹp cạc bn tỉåìng tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún. Ty theo kêch thỉåïc cạc
cảnh ca ä bn m bäú trê cäút chëu lỉûc theo c hai phỉång, hồûc nhỉ bn loải
dáưm ca sn phàóng.
Cäút thẹp sỉåìn gäưm: Cäút chëu kẹo xạc âënh theo mä men ún.
Cäút cáúu tảo giàịng sỉåìn våïi bn âỉïng v bn âạy.
bn âỉïng

Cäút chëu
lỉûc

sỉåìn âỉïng
bn âạy

Bäú trê thẹp ngang ca tỉåìng âỉïng

Cäút cáúu
tảo

Bäú trê thẹp âỉïng ca tỉåìng âỉïng
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 9



2. Bể chứa: [2]
2.1 Khại niãûm chung:
Bãø chỉïa dng âãø chỉïa cạc loải cháút lng nhỉ nỉåïc, xàng dáưu, hoạ cháút, thỉûc
pháøm lng.. Bãø chỉïa cọ thãø bàịng gảch âạ, BTCT, thẹp táúm cọ sỉåìn..
Kãút cáúu bãø chỉïa phi âm bo cạc u cáưu sau:
-Chëu âỉåüc ti trng tạc dủng (ạp lỉûc ca cháút lng, âáút nãưn, nỉåïc
ngáưm..)
-Âäü chäúng nỉït cao, chäúng tháúm, êt biãún dảng.
-Âäü äøn âënh (nháút l âäúi våïi thạp nỉåïc).
-Dãù thi cäng, giạ thnh håüp l..
Vë trê ca bãø: cọ thãø ngáưm hon ton dỉåïi âáút, nỉía ngáưm, näøi trãn màût âáút,
dảng thạp cao..

Ngáưm hon ton

Nỉía ngỏửm

Bóứ nọứi trón mỷt õỏỳt [2]

Thaùp nổồùc [3]

Hỗnh daỷng cuớa bóứ: Coù thóứ hỗnh troỡn, hỗnh chổợ nhỏỷt, õa giaùc, chọp củt.. Cọ thãø
cọ nàõp hồûc khäng nàõp..
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 10


Dung têch ca bãø:

Thäng thỉåìng khi V= 50 ÷ 200m3 bóứ coù thóứ chổợ nhỏỷt hoỷc troỡn,
V= 200 ữ 5000m3 bãø trn,
V > 5000m3
bãø chỉỵ nháût.
Thãø têch ca bãø cọ thãø âãún 20000m3.
Thi cäng bãø: Bãø bàịng BTCTcọ thãø âäø ton khäúi hồûc làõp ghẹp, (nãúu làõp ghẹp
phi chụ chäúng tháúm cạc mäúi näúi ,thỉåìng dng BTCT ULT).
Våïi bãø trn näüi lỉûc ch úu l lỉûc kẹo vng, mä men ún bẹ, khi chãú tảo bàịng
BTCT ỈLT dãù gáy ỉïng lỉûc trỉåïc, dãù chãú tảo theo kiãøu làõp ghẹp. Khi thãø têch bãø
quạ låïn khäng nãn dng bãø trn (lỉûc kẹo vng låïn).
2.2 Bãø chỉïa trn:
a. Cáúu tảo:

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 11


2.2 Bể chứa trịn:
a. Cáúu tảo:
Cạc kêch thỉåïc cå bn:
- Chiãưu cao bãø: H = 4 ÷ 6m.
Thỉåìng H = 3.6m khi V ≤ 250m3,
H = 4.8m khi V > 500m3.

4800

- Âỉåìng kênh bãø:

6000


D = 4.5m, 6.5m, 8.0m, 10.0m,
12.0m, 18.0m, 24.0m.

- Thãø têch ca bãø trn:
V = 50 m3, 100, 150, 200, 250, 300, 500,
1000, 2000, 3000, 4000 m3.
- Chiãöu dy thnh bãø: 80 ÷ 250.
Tu theo chiãưu cao bãø, cọ thãø khäng âäøi hồûc thay âäøi.

200

6000

6000
6000

- Bãø cọ thãø cọ nàõp våïi chiãưu dy ≤ 120 hồûc khäng nàõp.
- Âạy bãø thỉåìng phàóng, hồûc cọ thãø cong xúng, dảng sn sỉåìn hồûc sn
náúm.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 12


Cäút thẹp:
- Cäút thẹp bn âạy, nàõp:
- Cäút thẹp thnh bãø: cọ thãø bäú trê mäüt låïp hồûc hai låïp, gọửm:
Phun vổợa baớo vóỷ

Cọỳt theùp ặLT

30-50

Cọỳt theùp thaỡnh bóứ

Cheỡn BT
cọỳt liãûu bẹ
100-150
Cäút thẹp thnh
liãn kãút hn
Thnh

Liãn kãút thnh-âạy bãø

Âạy

Vỉỵa lkãút ( chụ
chäúng tháúm)

Cäút ngang chëu kẹo ∅8÷∅12, a = 100÷200;
Cäút âỉïng chëu ún v cäú âënh cäút ngang ∅6÷∅12, a = 100÷200.
Hai låïp trong v ngoi liãn kãút våïi nhau båíi cạc mọc thẹp ngang,
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 13


b. Tênh toạn bãø chỉïa trn:
- Ti trng:

p lỉûc nỉåïc (cháút lng) chỉïa trong bãø,
Phn lỉûc nãưn lãn âạy bãø,
Ạp
ï lỉûc ngang ca âáút nãưn vo thnh bãø,
Ti trng âáút ph trãn nàõp,
Hoảt ti trãn màût âáút,
p lỉûc âáøy näøi ca nỉåïc ngáưm,

(våïi bãø ngáưm)

p lỉûc giọ (bãø dảng thạp)...
Khi tênh toạn cáưn chụ cạc trỉåìng håüp xãúp hoảt ti
khạc nhau.
- Tênh toạn näüi lỉûc (do ạp lỉûc cháút lng):
Theo hai giai âoản:
Tênh thnh bãø khäng kãø âãún nh hỉåíng ca
âạy v nàõp;
Xẹt nh hỉåíng ca âạy v nàõp;

p1
p2
H

pn

b1. Tênh thnh bãø khäng kãø âãún nh hỉåíng ca âạy
v nàõp:
N

Trong thnh bãø chè cọ lỉûc kẹo vng: N = ∫ p.sin ϕ .R dϕ = p.R;

20
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

pi = γ.h

pi

N
D

Kãút cáúu chuyãn duìng 14


b2. Xẹt nh hỉåíng ca âạy v nàõp
H
≥ π b qua nh hỉåíng giỉỵa âạy v nàõp, tạch riãng l hai trỉåìng håüp âäüc
Khi
s
láûp âãø tênh.
- nh hỉåíng ca âạy:
Tỉì âiãưu kiãûn cán bàịng chuøn vë ca thnh bãø
tải mẹp (= 0), ta coù hóỷ ptrỗnh:
a11.M0 + a12.H0 + a1p = 0,
a21.M0 + a22.H0 + a2p = 0.

a11 = s = 0,76. R.δ ;
a1 p =

4


s
. p;
4.H

s2
a12 = a21 = ;
2
4
s
a 2 p = . p;
4

H

pi = γ.h
H0
M0

a 22 =

s3
2

;

p = γ.H

M

H0

M0

N

Näüi lỉûc trong thnh bãø (mä men ún v lỉûc kẹo vng):
M(x) = M0.η1 + (M0 - s.H0).η2,
2R
.( M0.η2 - (M0 - s.H0).η1).
2
s
x
Trong âoï: η1 = e-λ.cosλ,
η2 = e-λ.sinλ, λ = ;
s

N(x) = N +

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 15


- nh hỉåíng ca nàõp (nàõp phàóng):
Tỉång tỉû nh hỉåíng cuớa õaùy, ta coù hóỷ phổồng trỗnh sau:
a11.M1 + a12.H1 + a1p = 0;
a21.M1 + a22.H1 + a2p = 0.

a11 = s = 0,76. R.δ ;
a1 p = −


4

s
. p;
4.H

s2
a12 = a21 = ;
2
a2 p = 0;

H1
a 22 =

s3
2

M1
H1

M1

;

R

- Aính hổồớng cuớa nừp cupon:
Ta coù hóỷ phổồng trỗnh sau:
H1


A11.M1 + A12.H1 + a1p = 0;
A21.M1 + A22.H1 + a2p = 0.

A11 = s1 + s2 ; A12 = A21 =

s12
2

+

s 22
2

.sin ϕ0 ; A22 =

s13
2

+

s32
2

M1
H1

M1

.sin ϕ0 ;


Näüi lỉûc trong thnh bãø (mä men ún v lỉûc kẹo vng):
M(x) = M1.η1 + (M1 - s.H1).η2,
2R
N(x) = N + 2 .( M1.η2 - (M1 - s.H1).η1).
s

R

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

R

ϕ0

Rn
R

s1 = s ca thnh bãø;
s2= s ca nàõp bãø.

Kãút cáúu chuyãn duìng 16


c. Tênh âạy bãø:
Âạy bãø âỉåüc tênh nhỉ bn trn kã xung quanh chëu ti trng phán bäú âãưu p.
Mä men ún trong bn trn gäưm:
Mr l mä men ún theo phỉång bạn kênh,
Mϕ l mä men ún theo phỉång vng. (Trãn 1 âån vë di)
Khi xem bn cọ chu vi kã tỉû do, tênh theo cạc cäng thỉïc sau:
p

Mr
M r = (3 + ν ). . R 2 − r 2 ;
16

p
M ϕ = . (3 + ν ).R 2 − (1 + 3ν ).r 2 ;
16
p.R
Læûc càõt låïn nháút tải gäúi: Q =
;
2

(

[

)

]

R l bạn kênh âạy,
r khong cạch tỉì tám âãún âiãøm âang xẹt,
ν Hãû säú Poọt-xong.
p

Våïi bn kã tỉû do v ngm, cạc trë säú mä men ún tênh theo cạc cäng thỉïc sau:

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 17



Våïi bn kã tỉû do v ngm, cạc trë säú mä men ún tênh theo cạc cäng thỉïc sau:

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 18


d. Bäú trê cäút thẹp: (xem pháưn cáúu tảo)

M

Trong thnh bãø: Cäút âæïng chëu mä men uäún M,
Cäút ngang chëu lỉûc kẹo vng N.

N


Cäút thẹp âạy bãø: Cäút thẹp hỉåïng tám chëu Mr,
Cäút thẹp vng chëu Mϕ.

Mr

(ÅÍ tám âạy thỉåìng bäú trê lỉåïi thẹp vng).

Diãûn têch cäút thẹp trãn mäüt âån vë di:

Mr
Cäút thẹp vng:

Faϕ =
;

R a .Z
Mr
Cäút thẹp hỉåïng tám: Far =
;
R a .Z
Våïi cạnh tay ân näüi ngáùu lỉûc Z = 0.9h0.

Nãúu âàût cäút thẹp hai dy theo hai phỉång
vng gọc, diãûn têch cäút thẹp trãn mäüt
âån vë di theo mäùi phỉång:


Fa =

R a .Z

;

Nãúu âàût cäút thẹp ba dy theo ba phỉång xiãn gọc 600,
diãûn têch cäút thẹp trãn mäüt âån vë di theo mäùi phỉång:

Fa =


1.5R a .Z

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2


;

Kãút cáúu chuyãn duìng 19


2.3 Bể chứa chữ nhật:
a. Cáúu tảo:
Bãø chỉïa chỉỵ nháût cọ thãø cọ màût bàịng vng hồûc chỉỵ nháût, cọ thãø mäüt ngàn
hồûc nhiãưu ngàn.
H
≥ 80

Kêch thỉåïc: chiãưu cao H ≤ 6m (thỉåìng H ≤ 4m).
Thnh bãø cọ thãø cọ sỉåìn hồûc khäng sỉåìn, chiãưu dy thnh bãø cọ thãø thay âäøi
hồûc khäng âäøi.
Âạy bãø v nàõp cọ thãø dảng sn sỉåìn hồûc sn náúm, cọ thãø ton khäúi hồûc làõp
ghẹp. Chiãưu dy bn âạy nãúu bàịng BT 300 ÷ 500, nóỳu bũng BTCT 80. Duỡng saỡn nỏỳm

thỗ chióửu dy bn ≈ 200 lỉåïi cäüt 3mx3m, 4mx4m.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 20


Mäüt säú chi tiãút liãn kãút:
Liãn kãút
thnh-âạy
Liãn kãút

thnh-nàõp

Liãn kãút
thnh-thnh

Cäút thẹp: Khi bäú trê cäút thẹp bãø chụ neo thẹp tải cạc gọc bãø.
Âãø chëu ỉïng sút củc bäü tải cạc chäù giao nhau giỉỵa: thnh – thnh; thnh – âạy,
thnh – nàõp, täút nháút nãn tảo cạc nạch v bäú trê thẹp cáúu tảo φ = 8 ÷12.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 21


b. Tênh toạn bãø chỉïa chỉỵ nháût:
- Bãø chỉïa khäng sỉåìn:
H
Khi
< 0.5: Thnh bãø lm viãûc theo phỉång âỉïng.
1
L
H
Âãø tênh näüi lỉûc, càõt di thnh bãø räüng bàịng âån vë
theo phỉång âỉïng.
L
Nãúu bãø khäng cọ nàõp, thnh nhỉ
mäüt cäng xon ngm vo âạy:
MA
1 1
1

M = γ .H . H . H = .γ .H 3 ;
2 3
6
Nãúu bãø coï nàõp âäø ton khäúi våïi
H
M nh
thnh, thnh bãø âỉåüc ngm vo
âạy vaì nàõp:
1
1
M =γ.H3/6
p = γ.H
MB
M A = .γ .H 3 ; M B = .γ .H 3 ;
30
20
1
M nh = .γ .H 3 ;
40
M nh
Nãúu bãø cọ nàõp làõp ghẹp våïi thnh, nh hỉåíng
ca nàõp nhỉ mäüt liãn kãút ngang:
1
1
.γ .H 3 ;
M B = .γ .H 3 ; M nh =
33,6
15
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2


MB

Kãút cáúu chuyãn duìng 22


Khi

H
> 2:
L

Thnh bãø lm viãûc theo phỉång ngang.

Càõt di thnh bãø räüng bàịng âån vë theo phỉång ngang, di thnh bãø nhỉ mäüt
khung kên, ạp lỉûc ngang láúy bàịng trë säú låïn nháút trong di.

1
2

H

i

B
L

n

p1
p2

pi
pn

L

NB
MBn

p.( L3 + B 3 )
Mä men ún åí cạc gọc bãø:
;
Mg = −
12( L + B)
p.L2
p.B 2
Mä men ún åí giỉỵa cạc nhëp: M Ln =
− M g ; M Bn =
−Mg;
8
8
p.L
p.B
N
=
;
Cạc lỉûc kẹo ngang trong thaình: N L =
;
B
2
2

H
≤ 2:
Khi 0.5 ≤
Tênh thaình bãø nhỉ bn kã 4 cảnh.
L
P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

B

Mg
NL

Näüi lỉûc ca khung kên:

p

MLn

Kãút cáúu chun duìng 23


- Bãø chỉïa cọ sỉåìn:
Cạc sỉåìn chia thnh bãø thnh cạc ä bn kêch thỉåïc H v a:
H
Khi
< 0.5: Thnh bãø lm viãûc theo phỉång âỉïng. Tênh nhỉ trỉåìng håüp
a
khäng sỉåìn.

H

Khi
> 2:
a

Thnh bãø lm viãûc theo
phỉång ngang.

H
Khi 0.5 ≤
≤ 2: Tênh thnh bãø nhỉ
a
bn kã 4 cảnh.

p1
p2

sỉåìn

H

pi
a

a

a

a

pi


- Tênh sỉåìn:
Sỉåìn nhỉ mäüt con xon ngm vo bn âạy, tênh tỉång tỉû sỉåìn ca tỉåìng chàõn
(Sỉåìn ca thnh bãø ton khäúi thỉåìng liãn kãút våïi sỉåìn ca âạy v nàõp tảo thnh mäüt
khung kên).

- Tênh âạy v nàõp: Tênh toạn cáúu tảo nhỉ sn phàóng (sn sỉåìn hồûc sn náúm).
Chụ : Våïi cạc bãø ngáưm cáưn tênh toạn kiãøm tra våïi phn lỉûc âáút nãưn, hồûc ạp lỉûc nỉåïc ngáưm khi bãø
chỉïa räùng (ạp lỉûc tạc dủng lãn thnh v âạy cọ chiãưu ngỉåüc lải).
Våïi thạp nỉåïc, trảng thại chëu lỉûc v cáúu tảo thẹp ca pháưn bãø chỉïa theo cạc qui âënh trãn, cn pháưn
khung hồûc trủ BTCT âåüc tênh nhỉ kãút cáúu khung chëu lỉûc. Khi tênh äøn âënh ca bóứ thaùp do taới troỹng gioù
thỗ khọng kóứ õóỳn troỹng lỉåüng cháút lng chỉïa trong bãø.

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 24


3. Si lô và Bun ke: [3]
3.1 Âàûc âiãøm cáúu tảo chung:
L cạc kãút cáúu dng âãø chỉïa cạc loải váût liãûu råìi
nhỉ: Xi màng, Clinke, thảch cao, qûng, than,
ng cäúc... Váût liãûu âỉa vo phêa trãn, láúy ra phêa
dỉåïi (Váût liãûu nháûp trỉåïc s xút trỉåïc).

H
Khi
≤ 1.5 gi l Bun ke,
D
Khi


Hnh lang
chuøn váût liãûu
Nàõp
H

Thnh

Bn phãøu

H
> 1.5 gi l Si lä.
D

Cäüt

Cạc bäü pháûn chênh:
- Thnh.
- Nàõp: cọ thãø cọ hồûc khäng cọ nàõp, cọ thãø cọ bäú trê

α
D

hnh lang âỉa váût liãûu vo.

- Bn phãøu: nghiãng gọc α låïn hån goùc chaớy cuớa vỏỷt

lióỷu 5 ữ 70.




- Cọỹt õồợ: (Coù thãø liãưn våïi thnh)

P1 .. P2 .. P3 .. P3 1 P3 2

Kãút cáúu chuyãn duìng 25


×