1.
CÔNG NGHỆ CỌC PF
1.1 KHÁI NIỆM CỌC PF
P
ⓐ
Trị số SPT (N)
10
Cọc BTCT
30
ⓑ
Móng Top-Base
(Tải trọng
móng )
Móng
cọc PF
Tải trọng
Φ1400
Đất lấp
3.0m
Lớp đất
yếu
(N<6)
Nguy co lún theo
thời gian
Đầu cọc
→ Bố trí ở phạm vi
có tải trọng cao
Chân cọc
→ Bố trí ở phạm vi
tải trọng nhỏ
7.0m
13m
Φ600
Lớp cát
pha
Cần phải loại bỏ nguy
cơ của lớp đất yếu
Đá phong hóa
Cần tận dụng tối đa lớp
đất tốt phía trên
Tải trọng
móng kết
cấu theo
chiều sâu
- Applicable design load is about 40t/m2
- Giá trị SPT của cọc PF từ 6~10
30.0m
- Giảm chiều dài cọc, tiết kiệm chi phí.
Cơ chế truyền
tảiLoad-transfer
trọng
Độ Sâu
Phạm vi thiết kế dư thừa
Chiều sâu
※ Cọc ly tân DƯL (Tại Hàn Quốc)
Cọc BTCT (Tại Việt Nam)
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.1 KHÁI NIỆM MĨNG CỌC PF
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM KIỂM TRA PHÂN BỐ TẢI TRỌNG TRONG CỌC
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ TẢI TRỌNG THEO CHIỀU SÂU
CHẤT TẢI THÍ NGHIỆM
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.1 KHÁI NIỆM CỌC PF
Máy thi cơng
Thiết kế cần trộn
Hình dạng của cọc
sau khi thi cơng
1,400mm
(Var.)
Đầu
Tốc độ quay : 6~25Vịng/P
Mơ men xoắn : 6,000(kg-m)
Chiều sâu l.việc : 3~14m
“Soil
ement
Chân
500~800mm
(Var.)
- Không cần đóng cọc
- Khơng phát sinh đất thải
- Khơng cần sử dụng cốt thép.
- Tải trọng thiết kế có thể đạt 400KN/m2
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.2. VẬT LIỆU
(VẬT LIỆU ĐÓNG RẮN BD6000)
Thành phần của chất đóng rắn:
Thí nghiệm các Kim loại nặng nguy
hại đến sức khỏe trong BD6000
- Chất đóng rắn được phát triển đặc biệt bởi cơng ty EXT
- BD6000 có tính đóng rắn, tăng cường độ cao hơn rất nhiều xi măng.
◎ Đặc tính của vật liệu
Độ mịn
( ㎤ /g)
Hao hụt do
đốt cháy(%)
Lớn hơn 3,500
K.L riêng
gravity
Nhỏ hơn 5%
2.75 ± 0.1
Cường độ chịu nén
Một trục (Kg/cm2)
Lớ n h ơ n 140
BINDEARTH(BD6000)
- Chất đóng rắn được trộn với đất tại chỗ tạo thành cọc chịu lực, thông
thường lượng BD6000 trộn với 1m3 đất tại chỗ từ 200~280kg/m 3 tùy tưng
loại đất.
- Tỷ lệ trộn sẽ được thử nghiệm trong phịng thí nghiệm trước khi quyết định
✓ lệĐộ
lún
chotếphép
tại trường
Hàn Quốc
là 1inch(2.54cm)
Tại đất
Việtnền.
Nam, đối với
tỷ
trộn
thực
tại hiện
tùy thuộc
vào đặc tính–của
cơng trình Nhà Khung BTCT, Độ lún gh = 8cm (TCVN 9362 – 2012)
Mơ tả
Đất đóng cứng
Cường độ chịu nén cọc PF (Kg/Cm2)
3days
7days
28days
1.73
2.02
2.86
Hàm lượng các chất có hại
trong phạm vi cho phép
→ An tồn & thân
thiện với Mơi trường
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.2. VẬT LIỆU
(VẬT LIỆU ĐÓNG RẮN BD6000)
BINDEARTH(BD6000)
(Tuổi mẫu/ ngày)
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.3 THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG
So sánh với cọc khoan nhồi
Cơng trường thi cơng cọc
Khoan nhồi
Tồn cảnh cơng trường thi cơng móng cọc PF tại Hàn Quốc
Máy khoan
Tr ạ m t r ộ n
Bentonite
Trạm trộn (5mx15m)
▣ Ưu điểm
- Thiết bị đơn giản, gọn nhẹ
Mixing machine
(excavator)
- Thi công nhanh : 200m/day(8hr)
- Giảm tiếng ồn, độ rung chấn
- Không gian làm việc rộng & an tồn
Lồng thép
(PF-N/A)
Cầu phục vụ
(PF-N/A)
Bơm, đổ bêtơng
(PF-N/A)
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.4. PHẠM VI ÁP DỤNG
3. Cơng trình thấp&
trung tầng (nhà, nhà
kho xưởng,TTTM)
1. Gia cường khả
năng chịu lực
ngang của cọc
6. Nền đường
đắp
4. Tường
chắn tạm
2. Đường đầu
cầu
7. Cống hộp, hầm
chui, Hầm để xe…
5. Tường
chắn
PF
backfill
Soft soil
PF
soil ( 10 < N < 30)
soil ( 10 < N < 20)
General
soil
Pile OR SAP
Pile or SAP
Rock layer
▣ Ưu điểm
- Tăng sự ổn định của các kết cấu
- Giảm chi phí thi cơng phần móng
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trước khi
thi cơng
Kiểm sốt thiết kế
- Đường đồng mức chiều sâu cọc PF -
Trong quá
trình thi công
Sau khi
thi công
✓ Xác định chiều sâu cọc PF theo mơ hình đường đồng mức căn cứ vào địa chất hố khoan và lưới tọa độ
✓ Cọc PF đã được đồng bộ hóa trong phần mềm MIDAS để tính tốn các kết cấu phức tạp
14
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trước khi
thi công
Trộn thử nghiệm trong phịng thí nghiệm
Trong q
trình thi cơng
Sau khi
thi cơng
✓ Kiểm tra thành phần của đất và trộn thử để thí nghiệm cường độ hỗn hợp đất và phụ gia tại 3,7,14,28 ngày
tuổi
✓ Hiệu chỉnh khối lượng vật liệu để đạt cường độ tối ưu khi thi công đại trà
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Kiểm tra độ thẳng đứng (Độ lệch cho phép : 1/50 ~ 1/100 so với đường kính cọc)
Trước khi
thi cơng
Thiết bị nhỏ
Thiết bị lớn
Trong q
trình thi
cơng
Sau khi
thi công
㎤
Tail ㎤ ㎤
Tail
㎤
㎤
㎤
Head ㎤㎤㎤㎤
Head
Tai l ㎤ ㎤ ㎤ ㎤
Rod
㎤㎤㎤㎤
✓ Sensor được lắp đặt trên máy khoan (Auger)
✓ Lái máy sẽ điều chỉnh và kiểm sốt dựa vào
màn hình điều khiển trong cabin lái.
✓ Hệ thống quản lý độ thẳng được đặt trong thiết bị
khoan.
✓ Lái máy sẽ đọc các chỉ số từ màn hình do cảm
biến đặt trong thiết bị truyền tới.
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Sức chịu tải của địa tầng đất
Trước khi
thi công
Thiết bị nhỏ
Thiết bị vừa và thiết bị lớn
Trong q
trình thi
cơng
Sau khi
thi cơng
✓ Thiết bị đo tự động được phát triển bởi cty EXT
✓ Kiểm tra mô men xoắn thủy lực của thiết bị
thơng qua q trình thi công thử khi mũi cọc
ngàm vào lớp đất chịu lực
✓ Kiểm tra cường độ dòng điện của máy khoan
Trong quá trình thi cơng thử khi mũi cọc
chạm vào tầng đất chịu lực
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Kiểm tra cường độ chịu nén của đất đã đóng cứng
Trước khi
thi cơng
Insert (D100mm)
Pull out (After 1day)
Trong q
trình thi
cơng
Sau khi
thi cơng
Mold for compressive test
Sampler installation
✓ Lấy mẫu bằng ống PVC D100 (Phần đầu cọc) và thiết bị ngoạm mẫu (phạm vi chân cọc)
✓ Thí nghiệm xđ cường độ chịu nén của mẫu ở 7 ngày tuổi và 28 ngày tuổi
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trước khi
thi cơng
Trong q
trình thi cơng
Kiểm tra kích thước cọc sau khi đào hố móng
Head
1200~1400mm
Sau khi
thi công
Tail
500~800mm
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1.5 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Trước khi
thi cơng
Thí nghiệm nén tải trọng tĩnh
Trong q
trình thi cơng
Sau khi
thi cơng
Thu thập và xử lý các số liệu
✓ Thí nghiệm nén tĩnh với tải trọng gấp 2 lần tải trọng thiết kế
✓ Kiểm tra độ lún đối chiếu với tính tốn thiết kế.
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Cơng nghệ cọc PF ở thị trường Hàn Quốc
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Tổng số cơng trình đã thi cơng (tính
đến hết năm 2017): khoảng 150.
Loại cơng trình:
Nền đường giao thơng
Móng bãi đỗ xe ngầm
Nền nhà máy, nền nhà kho
Móng của các kết cấu giao thơng nhẹ
Móng của nhà thấp và trung tầng
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẠI HÀN QUỐC
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
3. BẰNG SÁNG CHẾ CỦA CÔNG NGHỆ PF
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
3. BẰNG SÁNG CHẾ CỦA CÔNG NGHỆ PF
Copyright@EXT Co., Ltd. All Rights Reserved.
1402 Gasan Business Center, 165 Gasan Digital 1-Ro, Geumcheon-Gu, Seoul, Korea
TEL. 82-2-6326-5571
FAX. 82-2-6326-5570 www.se-all.com