TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ WEB
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN XE MÁY
Giảng viên: Nguyễn Minh Vi
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Bích Tuyền – DTH135133
An Giang, 25/11/2016
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô khoa Kỹ Thuật-Công
Nghệ-Môi Trường đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức quý báu cho em trong suốt
quá trình học tập tại trường. Và đặt biệt trong học kỳ này, đã tạo điều kiện cho em tiếp
cận với thực tế.
Em xin cảm ơn cơ Nguyễn Minh Vi đã tận tình hướng dẫn cho em để em hồn thành đồ
án mơn học. Nếu khơng có sự hướng dẫn của cơ, đồ án mơn học của em khó có thể hồn
thành được. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô.
Đồ án môn học thực hiện trong khoảng thời gian ngắn. Bước đầu một mình đảm nhận
một cái đồ án cá nhân, kiến thức của em vẫn cịn hạn chế. Do vậy khơng thể tránh khỏi
thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, phê bình của cơ. Những ý kiến
đó là hành trang quý giá giúp em hoàn thiện kiến thức sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Thị Bích Tuyền
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
TÓM TẮT
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
Chương này khái quát lý do chọn đề tài, phạm vi của đề tài, tối tượng và phạm vi
ứng dụng của đề tài, phướng pháp nghiên cứu và tính khả thi của đề tài.
CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Trình bày tóm tắt cơ sở lý thuyết được sử dụng để giải quyết vấn đề. Những vấn
đề lý thuyết được nêu trong chương trình này bao gồm: Ngôn ngữ PHP, hệ quản trị cơ sở
dữ liệu MySQL, Css, JavaScript và Bootstrap,…
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Trình bày một cách chi tiết quá trình phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống. Bao
gồm thu thập yêu cầu, phân tích và thiết kế hệ thống.
CHƯƠNG IV. CÀI ĐẶT
Sản phẩm giao diện phần: Trang web bán hàng và trang web quản lý.
TỔNG KẾT
Kết quả đạt được.
Hạn chế.
Kinh nghiệm.
Hướng phát triển.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ............................................................................................... 1
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI. .......................................................................................... 1
1.2. PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI........................................................................................... 1
1.2.1. Đối tượng và phạm vi sử dụng. .......................................................................... 1
1.2.2. Phương pháp nghiên cứu. ................................................................................... 2
1.2.3. Các bước hoàn thành dự án. ............................................................................... 2
1.3. ĐÁNH GIÁ KHẢ THI .............................................................................................. 2
1.3.1. Khả thi về kinh tế. ............................................................................................... 2
1.3.2. Khả thi về kỹ thuật .............................................................................................. 3
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................. 3
2.1. NGÔN NGỮ PHP. ................................................................................................... 3
2.2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL............................................................. 3
2.3. CSS (CASCADING STYLE SHEET) ...................................................................... 4
2.4. JAVASCRIPT ........................................................................................................... 5
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ................................................. 6
3.1. THU THẬP YÊU CẦU ............................................................................................ 6
3.1.1. Yêu cầu nghiệp vụ. ............................................................................................. 6
3.1.2 Yêu cầu chức năng. .............................................................................................. 7
3.1.3. Yêu cầu phi chưc năng....................................................................................... 7
3.2. PHÂN TÍCH.............................................................................................................. 7
3.2.1. Sơ đồ usacase ...................................................................................................... 7
3.2.2. Mô tả chi tiết một số usecase. ........................................................................... 16
3.2.3. Thuộc tính và phương thức lớp......................................................................... 20
3.3. THIẾT KẾ ............................................................................................................... 22
3.3.1. Cơ sở dữ liệu và các mối quan hệ. .................................................................... 22
3.3.2. Bảng dữ liệu và chi tiết. .................................................................................... 22
CHƯƠNG IV: CÀI ĐẶT .................................................................................................. 27
4.1. TRANG BÁN HÀNG ............................................................................................ 27
4.2. TRANG QUẢN LÝ ................................................................................................ 39
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 57
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Đối tượng và phạm vi sử dụng ............................................................................... 1
Bảng 2. Các bước hoàn thành dự án .................................................................................... 2
Bảng 3. Danh sách các tác nhân .......................................................................................... 7
Bảng 4. Danh sách và các chức năng usecase ..................................................................... 7
Bảng 5. Các ký hiệu ............................................................................................................. 9
Bảng 6. Mô tả Usecase đăng nhập..................................................................................... 16
Bảng 7. Mô tả usecase đặt hàng. ....................................................................................... 17
Bảng 8. Mô tả usecase thêm sản phẩm .............................................................................. 18
Bảng 9. Mô tả usecase sửa sản phẩm ................................................................................ 18
Bảng 10. Mơ tả usecase xóa sản phẩm .............................................................................. 19
Bảng 11. Bảng User ........................................................................................................... 22
Bảng 12. Bảng carts ........................................................................................................... 23
Bảng 13. Bảng cart_details ................................................................................................ 23
Bảng 14. Bảng cates .......................................................................................................... 23
Bảng 15. Bảng catetintucs ................................................................................................. 24
Bảng 16. Bảng comments .................................................................................................. 24
Bảng 17. Bảng lienhes ....................................................................................................... 24
Bảng 18. Bảng migrations ................................................................................................. 24
Bảng 19. Bảng password_resets ........................................................................................ 24
Bảng 20. Bảng products..................................................................................................... 25
Bảng 21. Bảng product_images ......................................................................................... 25
Bảng 22. Bảng quang_caos ............................................................................................... 25
Bảng 23. Bảng sliders ........................................................................................................ 26
Bảng 24. Bảng thongkes .................................................................................................... 26
Bảng 25. Bảng tintucs ........................................................................................................ 26
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1: Sơ đồ usecase tổng qt ....................................................................................... 10
Hình 2: Sơ đồ usecase mua hàng ....................................................................................... 10
Hình 3: Sơ đồ usecase quản lý trang web .......................................................................... 11
Hình 4: Sơ đồ usecase quản lý đơn đặt hàng ..................................................................... 11
Hình 5: Sơ đồ usecase quản lý danh mục sản phẩm.......................................................... 12
Hình 6: Sơ đồ usecase quản lý sản phẩm .......................................................................... 12
Hình 7: Sơ đồ usecase quản lý Slider ảnh ......................................................................... 13
Hình 8: Sơ đồ usecase quản lý tin tức ............................................................................... 13
Hình 9: Sơ đồ usecase quản lý danh mục tin tức............................................................... 14
Hình 10: Sơ đồ usecase quản lý comment ......................................................................... 14
Hình 11: Sơ đồ usecase quản lý liên hệ ............................................................................. 15
Hình 12: Sơ đồ usecase quản lý quảng cáo ảnh ................................................................ 15
Hình 13: Sơ đồ usecase quản lý người dùng ..................................................................... 16
Hình 14: Sơ đồ lớp............................................................................................................. 20
Hình 15: Thuộc tính và phương thưc lớp .......................................................................... 22
Hình 16: Trang chủ ............................................................................................................ 29
Hình 17: Giao diên giới thiệu ............................................................................................ 29
Hình 18: Danh mục tin tức ................................................................................................ 30
Hình 19: Giao diện tin tức khuyến mãi ............................................................................. 30
Hình 20: Giao diện tin tức thơng báo ................................................................................ 31
Hình 21: Giao diện tin tức báo cáo .................................................................................... 32
Hình 22: Giao diện chi tiết tin tức ..................................................................................... 32
Hình 23: Gao diên trưng bài tất cả sản phẩm xe ............................................................... 33
Hình 24: Giao diện hướng dẫn đặt hàng ............................................................................ 35
Hình 25: Giao diện liên hệ................................................................................................. 36
Hình 26: Giao diện giỏ hàng ............................................................................................. 36
Hình 27: Giao diện thanh tốn ........................................................................................... 37
Hình 28: Giao diện tìm kiếm tên sản phẩm ....................................................................... 38
Hình 29: Giao diện quản lý ............................................................................................... 39
Hình 30: Giao diện danh sách liên hệ ................................................................................ 39
Hình 31: Giao diện chi tiết liên hệ..................................................................................... 40
Hình 32: Giao diện quản lý comment................................................................................ 40
Hình 33: Giao diện trả lời comment .................................................................................. 41
Hình 34: Giao diên quản lý đơn đặt hàng .......................................................................... 42
Hình 35: Giao diện thống kê ............................................................................................ 43
Hình 36: Giao diện danh mục sản phẩm ........................................................................... 43
Hình 37: Giao diện thêm danh mục sản phẩm .................................................................. 44
Hình 38: Giao diện sửa danh mục sản phẩm ..................................................................... 45
Hình 39: Giao diện danh sách sản phẩm ........................................................................... 45
Hình 40: Giao diện sửa sản phẩm...................................................................................... 46
Hình 41: Giao diện thêm sản phẩm ................................................................................... 46
Hình 42: Giao diện danh mục tin tức ................................................................................ 47
Hình 43: Giao diện sửa danh mục tin tức .......................................................................... 47
Hình 44: Giao diện thêm danh mục tin tức ....................................................................... 48
Hình 45: Giao diện danh sách tin tức ................................................................................ 48
Hình 46: Giao diện chỉnh sửa tin tức ................................................................................ 49
Hình 47: Giao diện thêm tin tức ........................................................................................ 50
Hình 48: Giao diện danh sách Slider ................................................................................ 51
Hình 49: Giao diện sửa Slider ........................................................................................... 51
Hình 50: Giao diện thêm Slider ......................................................................................... 52
Hình 51: Giao diện danh sách quảng cáo ảnh ................................................................... 52
Hình 52: Giao diện sửa quảng cáo ảnh .............................................................................. 53
Hình 53: Giao diện thêm quảng cáo ảnh ........................................................................... 54
Hình 54: Giao diện danh sách User .................................................................................. 55
Hình 55: Giao diện sửa user .............................................................................................. 55
Hình 56: Giao diện thêm user ............................................................................................ 56
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt trội của khoa học kỹ thuật đặc
biệt là công nghệ thông tin, việc ứng dụng những công nghệ thông tin vào các lĩnh
vực đã đóng góp một phần lớn cho sự nghiệp phát triển xã hội của con người.
Một trong những đóng góp đó phải kể đến la Internet, Internet đang dần trở
thành một phần khơng thể thiếu của cuộc sống. Lợi ích của nó ngày càng được
ứng dụng rộng rãi, việc sử dụng một website làm công cu quảng cáo và truyền
thong đã quá phổ biến trên phạm vi toàn thế giới. Theo kết quả khảo sát của Công
ty thị trường Việt, khoảng 80% các Công ty kinh doanh, dịch vụ Việt Nam có hệ
thống bán hàng qua Internet và điện thoại.
Ngày nay, hình thức mua hàng qua mạng ở Việt Nam khơng cịn xa lạ với
doanh nghiệp lẫn khách hàng. Một doanh nghiệp muốn kinh doanh hiệu quả không
thể bỏ qua việc xây dựng website theo hướng thương mại điện tử, tức sản phẩm,
dịch vụ của doanh nghiệp cũng được niêm yết và bán trên website. Riêng với
khách hàng, mọi sản phẩm, mặt hàng đều có thể xem chi tiết thơng tin, các khuyến
mãi kèm theo, các dịch vụ sau bán hàng và có thể đặt mua online.
Cơng ty TNHH MTV Honda là công ty chuyên kinh doanh các loại xe như:
wave, cơn tay,…Sau khi tìm hiểu và khảo sát một số khách hàng. Chúng tôi quyết
định chọn đề tài “Xây dựng website bán xe” nhằm quảng bá các sản phẩm và các
dòng xe mới hiện nay cho khách hàng, với những thông tin về sản phẩm cũng như
giá cả một cách chính xác, nhanh chóng, giúp cho việc kinh doanh của Cơng ty có
hiệu quả.
1.2. PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
1.1.
Đề tài tập trung xây dựng website bán xe cho Công ty TNHH MTV Honda.
1.2.1. Đối tượng và phạm vi sử dụng.
Bảng 1. Đối tượng và phạm vi sử dụng
Tên đề tài
Xây dựng website bán xe.
Phạm vi và
Hệ thống bán hàng online và giao hàng tận nơi.
ứng dụng
Mục tiêu
- Giao diện thân thiện với người dùng và dễ sử dụng.
- Đáp ứng đầy đủ chức năng của website bán xe.
- Không vượt quá thời gian yêu cầu.
- Hệ thống chạy ổn định.
Lợi ích mang
- Giúp khách hàng biết đến các dịng sản phẩm của cơng ty
lại
nhanh chóng và chính xác.
- Khách hàng dễ mua sắm, tìm kiếm thơng tin sản phẩm.
- Giảm chi phí trong kinh doanh.
1
Các bước
thực hiện
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Khởi tạo dự án.
Lập kế hoạch.
Thu thập yêu cầu.
Phân tích.
Thiết kế.
Kiểm thử.
Cài đặt.
Thực thi.
1.2.2. Phương pháp nghiên cứu.
Xây dựng website bán xe trên nền web với ngôn ngữ PHP và MySQL.
Hướng giải quyết vấn đề như sau:
Tìm hiểu hoạt động kinh doanh và khảo sát quy trình bán hàng hiện tại của
Công ty.
Thu thập các số liệu lien quan đến sản phẩm.
1.2.3. Các bước hoàn thành dự án.
Bảng 2. Các bước hồn thành dự án
Tiến trình
Mơ tả
Khởi tạo dự án
Tìm hiểu các tài liệu liên quan đến đề tài, xem xét tính khả
thi, tìm hiểu cách thức hoạt động của hệ thống bán hàng qua
mạng.
Lập kế hoạch
- Xây dựng kế hoạch hợp lý để thực hiện đề tài.
- Ước lượng chi phí, thời gian thực hiện.
- Lập kế hoạch thực hiện các cơng việc.
- Mơ tả q trình thực hiện.
- Xác định rõ tính khả thi của đề tài.
- Xác định rủi ro.
Thu thập yêu cầu
- Thu thập các yêu cầu khách hàng.
- Đặt ra các yêu cầu cần thiết cho hệ thống.
Phân tích
- Phân tích các yêu cầu chức năng, phi chức năng.
- Mơ hình hóa các yêu cầu, đặt tả chức năng hệ thống.
Thiết kế
- Thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Thiết kế giao diện.
Kiểm thử
Kiểm thử các giai đoạn từ lúc bắt đầu đến kết thúc đề tài
Cài đặt
Xây dựng website theo các yêu cầu đặt ra
Thực thi
- Đưa hệ thống vào hoạt động
- Theo dõi hoạt động của hệ thống.
1.3. ĐÁNH GIÁ KHẢ THI
1.3.1. Khả thi về kinh tế.
2
Đây là đồ án mơn học nên khơng có chi phí đầu tư. Trang web góp phần
quảng bá thương hiệu cho cơng ty. Giúp khách hàng biết được các dịng sản phẩm
mà công ty kinh doanh. Giúp việc đặt hàng của khách hàng dễ dàng hơn, nhanh
chóng hơn và tiết kiệm thời gian.
1.3.2. Khả thi về kỹ thuật
Công cụ phát triển.
o Phần mềm: Notepad++, Xampp hoặc USBServer.
o Trình duyệt web: Firefox, google chorme,….
o Ngôn ngữ: PHP.
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. NGƠN NGỮ PHP.
- PHP là gì ?
PHP viết tắt của Hypertext Preprocessor, là một ngơn ngữ lập trình được kết nối
chặt chẽ với máy chủ. Nói một cách đơn giản khơng theo thuật ngữ khoa học thì một q
trình xử lý PHP được thực hiện trên máy chủ. Khi một trang Web muốn dùng PHP thì
phải đáp ứng được tất cả các q trình xử lý thơng tin trong trang Web đó, sau đó đưa ra
kết quả như ngơn ngữ HTML. Vì quá trình xử lý này diễn ra trên máy chủ nên trang web
được viết bằng PHP sẽ dễ nhìn hơn ở bất kỳ hệ điều hành nào.
Cũng giống như hầu hết lập trình khác, PHP có thể kết nối trực tiếp với HTML.
Mã PHP tách biệt với HTML bằng các thực thể đầu và cuối. Khi một tài liệu được ra
phân tích, q trình xử lý PHP chỉ được thực hiện ở những điểm quan trọng, rồi sao đó
đưa ra kết quả.
PHP là một mã nguồn thơng tin mở: Bởi vì mã nguồn PHP sẵn có nền cộng đồng
các nhà phát triển Web ln có ý thức cải tiến nó, nâng cao để khắc phục các lỗi trong
chương trình.
PHP rất ổn định và tương hợp, mới đây PHP vận hành khá ổn định trên các hệ
điều hành gồm cả Unix, Window,…Đồng thời nó cũng kết nối với một số máy chủ như
IIS hay Apache.
PHP hỗ trợ rất nhiều cơ sở dữ liệu như MySQL, Oracel, Sybase,…
2.2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL.
- MySQL là gì ?
3
MySQL là viết tắt của Structured Query Language MySQL là phần mềm quản trị
cơ sở dữ liệu mã nguồn mở, miễn phí nằm trong nhóm LAMP (Linux – Apache –
MySQL – PHP ).
- Ưu điểm của MySQL
MySQL là phần mềm miễn phí hồn tồn, ổn định, an tồn. Hiện nay trong số các
website có lưu lượng truy cập lớn thuộc hàng cao trên Internet, có rất nhiều website sử
dụng liên minh LAMP này.
“Liên minh” mã mở LAMP đang được coi là một đối trọng với các sản phẩm mã
đóng thì rất đắt của Microsoft (Window, IIS, SQL Server, ASP/ASP.NET).
MySQL dễ sử dụng, có tính khả chuyển, hoạt động trên nhiều hệ điều hành cung
cấp một số hệ thống lớn các hàm tiện ích rất mạnh. Với tốc độ và tính bảo mật cao,
MySQL rất thích hợp cho các ứng dụng có truy cập dữ liệu trên Internet.
MySQL chạy trên rất nhiều hệ điều hành như Window, Linux, Mac OS X, Unix,…
- Một số đặt điểm của MySQL
MySQL là phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu dạng server-based (gần tương đương
với SQL Server của Microsoft).
MySQL quản lý dữ liệu thông qua các cơ sở dữ liệu, mỗi cơ sở dữ liệu có thể có
nhiều bảng quan hệ chứa dữ liệu.
MySQL có cơ chế phân quyền người sử dụng riêng, mỗi người dùng có thể được
quản lý một hoặc nhiều cở sở dữ liệu khác nhau, mỗi người dùng có một tên truy cập
(user name) và mật khẩu tương ứng để truy xuất đến cơ sở dữ liệu.
2.3. CSS (CASCADING STYLE SHEET)
CSS là từ viết tắt của Cascading Style Sheet: công dụng dùng để trang trí trang
web của bạn và thơng thường được gắn với các ngôn ngữ như HTML, PHP dùng làm nổi
bậc trang web và hình ảnh trang web. Trong Style Sheet này chứa những câu lệnh CSS.
Mỗi câu lệnh CSS sẽ định dạng một phần nhất định trong HTML ví dụ: font của chữ,
đường viền, màu nền, căn chỉnh hình ảnh,…
Mỗi khi bắt đầu một Style Sheet , thi bắt buộc mở bằng <HEAD> và kết thúc bằng
</HEAD> và tiếp theo sau đó là khai báo <STYLE> và kết thúc bằng </STYLE> và sau
những bước trên thì bạn có nhìn thấy ngun đoạn code sau:
4
<head>
<style>
Và ở giữa này là nơi bạn thêm vào sau này
</style>
</head>
Và sau đây là cấu trúc của CSS:
Tag {definition 1; definition 2; definition n}
Ví dụ sau đây về dịng lệnh CSS:
H2{font-size: 16pt; font-style: italic; font-family: arial;}
2.4. JAVASCRIPT
Javascript là ngôn ngữ lập trình kịch bản dựa trên đối tượng được phát triển từ các
ý niệm nguyên mẫu. Ngôn ngữ được dùng rộng rãi cho các trang web, nhưng cũng được
dùng để tạo khả năng viết script sử dụng các đối tượng nằm sẵn trong các ứng dụng. Nó
vốn được phát triển bởi Brendan Eich tại hãng truyền thông Netscape với cái tên đầu tiên
Mocha, rồi sau đó đổi tên thành LiveScript và cuối cùn thành Javascript.
Giống Java, Javascript có cú pháp tương tự C, nhưng nó gần với Self hơn Java, .js là phần
mở rộng thường dùng cho tập tin mã nguồn Javascript. Javascript chỉ chạy trên các trình
duyệt hỗ trợ Javascript.
Javascript là một ngơn ngữ lập trình dựa trên ngun mẫu với cú pháp phát triển từ
C. Giống như C, Javascript có khái niệm từ khóa, do đó javascript gần như không thể
được mở rộng.
Cũng giống như C, Javascript không có bộ xử lý xuất/nhập riêng.
Trong khi C sử dụng thư viện xuất/nhập chuẩn, Javascript sử dụng phần mềm ngôn ngữ
được gắn vào để thực hiện xuất/nhập.
Trên trình duyệt , rất nhiều trang web sử dụng Javascript để thiết kế trang web
động và một số hiệu ứng hình ảnh thơng qua DOM. Javascript được dùng để thực hiện
một số tác vụ không thể nào thực hiện được với chỉ HTML như kiểm tra thông tin nhập
vào, tự động thay đổi hình ảnh. Tuy nhiên mỗi trình duyệt áp dụng Javascript khác nhau
và không tuân thủ theo chuẩn W3C DOM, do đó trong rất nhiều trường hợp lập trình viên
5
phải viết nhiều phiên bản của cùng một đoạn mã nguồn để có thể hoạt động trên nhiều
trình duyệt. Một số cơng nghệ nổi bật dịng Javascript để tương tác với DOM bao gồm:
DHTML, Ajax và SPA.
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. THU THẬP YÊU CẦU
3.1.1. Yêu cầu nghiệp vụ.
Công ty TNHH MTV Honda là công ty kinh doanh nhiều dịng xe. Vì muốn quảng
bá và cung cấp thơng tin kịp thời về nhiều dịng xe đến khách hàng và đơn giản hóa về
thủ tục mua hàng. Công ty xây dựng website bán xe trực tuyến để đáp ứng nhu cầu thị
yếu cho khách hàng. Bên cạnh đó giúp người quản lý các sản phẩm tiện lợi và dễ dàng
hơn.
Hệ thống phân quyền: Ban quản trị, tư vấn viên, khách hàng. Với mỗi quyền khác nhau,
sẽ có chức năng sử dụng hệ thống khác nhau.
Ban quản trị
Ban quản trị có quyền hạn cao nhất. Thực hiện được tất cả thao tác trên web.
-
Quản lý người dùng, có thể cấp quyền hay thay đổi quyền của người sử dụng.
Quản lý liên hệ.
Quản lý comment.
Quản lý đơn đặt hàng.
Quản lý thống kê (Ngày, tuần, tháng, năm, tất cả).
Quản lý sản phẩm.
Quản lý tin tức.
Quản lý Slider ảnh sản phẩm.
Quản lý quảng cáo ảnh.
Khách hàng
-
-
Đối với khách hàng: Hệ thống cho phép khách hàng xem giới thiệu về công ty,
xem được các bản tin tức như bản tin khuyến mãi, tin báo cáo, thông báo, và xem
thông tin chi tiết về sản phẩm,… Hệ thống giúp khách hàng tìm kiếm sản phẩm
cần tìm. Khi khách hàng có thắc mắc hay muốn tư vấn có thể gọi điện thoại hoặc
gửi mail về công ty.
Người dùng (User): Hỗ trợ tư vấn cho khách hàng thông qua gọi điện hoặc mail.
6
3.1.2 Yêu cầu chức năng.
- Quản lý người dùng.
- Quản lý liên hệ.
- Quản lý comment.
- Quản lý đơn đặt hàng.
- Quản lý thống kê (Ngày, tuần, tháng, năm, tất cả).
- Quản lý sản phẩm.
- Danh mục tin tức.
- Quản lý tin tức.
- Quản lý Slider.
- Quản lý quảng cáo ảnh.
- Đăng ký thành viên.
- Đăng nhập, thoát.
- Đặt hàng.
- Tìm kiếm sản phẩm
3.1.3. Yêu cầu phi chưc năng.
Giao diện thân thiện, dễ sử dụng, các menu thiết kế theo trình tự giúp việc thực
hiện các chức năng và tra cứu được dễ dàng hơn. Tốc độ xử lý dữ liệu nhanh chóng,
chính xác.
3.2. PHÂN TÍCH.
3.2.1. Sơ đồ usacase
Bảng 3. Danh sách các tác nhân
STT
1
2
Tên Actor
BanQuanTri(Admin)
KhachHang
Ý nghĩa
Ban quản trị
Khách hàng
Vai Trò
Quản lý trang web
Người sử dụng website
Bảng 4. Danh sách và các chức năng usecase
ID
1
2
3
Tên usecase
Đăng ký
Đăng nhập
Thốt
Mơ tả
Khách hàng đăng ký tài khoản để trở thành thành
viên của Website để có thể mua hàng.
Để người dùng đăng nhập sử dụng chức năng của hệ
thống (Ví dụ: Thanh tốn, Thống kê,…)
Để người dùng thoát khỏi hệ thống.
7
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
38
39
Tìm kiếm sản phẩm
Thêm sản phẩm
Sửa sản phẩm
Xóa sản phẩm
Xem danh sách sản phẩm
Thêm Slider
Sửa Slider
Xóa Slider
Xem danh sách Slider
Tìm kiếm Slider
Xem danh sách liên hệ
Tìm kiếm liên hệ
Sửa liên hệ
Xóa liên hệ
Xem danh sách comment
Tìm kiếm comment
Trả lời comment
Xóa comment
Xem danh sách đơn đặt
hàng chờ duyệt
Hủy đơn đặt hàng chờ
duyệt
Xem danh sách đơn đặt
hàng đang xử lý
Hủy đơn đặt hàng đang chờ
xử lý.
Xem danh sách hóa đơn đã
duyệt
Hủy đơn đặt hàng đã duyệt
Tìm kiếm đơn đặt hàng
Xem thống kê doanh thu
Tìm kiếm thống kê
Xóa đơn đặt hàng
Thêm danh mục sản phẩm
Xem danh mục sản phẩm
Tìm kiếm danh mục sản
phẩm
Sửa danh mục sản phẩm
Xóa danh mục sản phẩm
Thêm sản phẩm
Xem danh sách sản phẩm
Người dùng có thể tìm kiếm sản phẩm.
Ban quản trị thêm sản phẩm vào hệ thống
Ban quản trị sửa thơng tin sản phẩm.
Ban quản trị xóa sản phẩm.
Ban quản trị xem danh sách sản phẩm.
Ban quản trị thêm Slider ảnh cho hệ thống.
Ban quản trị sửa Slider ảnh.
Ban quản trị xóa Slider ảnh.
Ban quản trị xem danh sách Slider ảnh.
Ban quản trị tìm kiếm Slider.
Ban quản trị xem danh sách liên hệ.
Ban quản trị tìm kiếm liên hệ
Ban quản trị sửa liên hệ.
Ban quản trị xóa liên hệ.
Ban quản trị xem danh sách comment.
Ban quản trị tìm kiếm comment
Ban quản trị trả lời comment cho khách hàng.
Ban quản trị xóa comment.
Ban quản trị xem danh sách đơn đặt hàng chờ duyệt.
Ban quản trị hủy đơn đặt hàng chờ duyệt.
Ban quản trị xem danh sách đơn đặt hàng đang xử lý.
Ban quản trị hủy đơn đặt hàng đang xử lý.
Ban quản trị xem danh sách hóa đơn đã duyệt.
Ban quản trị hủy đơn đặt hàng đã duyệt.
Ban quản trị tìm kiếm đơn đặt hàng.
Ban quản trị xem thống kê doanh thu ngày, tuần,
tháng, năm, tất cả hóa đơn.
Ban quản trị tìm kiếm thống kê.
Ban quản trị xóa hóa đơn đặt hàng đã thống kê.
Ban quản trị thêm danh mục sản phẩm vào hệ thống.
Ban quản trị xem danh mục sản phẩm.
Ban quản trị tìm kiếm danh mục sản phẩm.
Ban quản trị sửa danh mục sản phẩm.
Ban quản trị xóa danh mục sản phẩm.
Ban quản trị thêm sản phẩm.
Ban quản trị xem danh sách sản phẩm.
8
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Tìm kiếm sản phẩm
Sửa sản phẩm
Xóa sản phẩm
Thêm danh mục tin tức
Xem danh sách danh mục
tin tức
Tìm kiếm danh mục tin tức
Sửa danh mục tin tức
Xóa danh mục tin tức
Thêm tin tức
Xem danh sách tin tức
Tìm kiếm tin tức
Sửa tin tức
Xóa tin tức
Thêm quảng cáo ảnh
Xem danh sách quảng cáo
ảnh
Tìm kiếm quảng cáo ảnh
Sửa quảng cáo ảnh
Xóa quảng cáo ảnh
Thêm người dùng (user)
Xem danh sách người dùng
(user)
Tìm kiếm người dùng
(user)
Sửa người dùng (user)
Cho sản phẩm vào giỏ
Đặt hàng
Ban quản trị tìm kiếm sản phẩm
Ban quản trị sửa sản phẩm.
Ban quản trị xóa sản phẩm.
Ban quản trị thêm danh mục tin tức.
Ban quản trị xem danh sách danh mục tin tức.
Ban quản trị tìm kiếm danh mục tin tức.
Ban quản trị sửa danh mục tin tức.
Ban quản trị xóa danh mục tin tức.
Ban quản trị thêm tin tức.
Ban quản trị xem danh sách tin tức
Ban quản trị tìm kiếm tin tức.
Ban quản trị sửa tin tức.
Ban quản trị xóa tin tức.
Ban quản trị thêm quảng cáo ảnh.
Ban quản trị xem danh sách quảng cáo ảnh.
Ban quản trị tìm kiếm quảng cáo ảnh.
Ban quản trị sửa quảng cáo ảnh.
Ban quản trị xóa quảng cáo ảnh.
Ban quản trị thêm người dùng sử dụng hệ thống.
Ban quản trị xem danh sách người dùng.
Ban quản trị tìm kiếm người dùng.
Ban quản trị sửa người dùng.
Khách hàng cho sản phẩm vào giỏ hàng.
Khách hàng dùng để đặt hàng.
Bảng 5. Các ký hiệu
STT
KÝ HIỆU
CHÚ GIẢI
1
Tác nhân (Actor)
2
Use case
3
Quan hệ
9
Hình 1: Sơ đồ usecase tổng quát
Hình 2: Sơ đồ usecase mua hàng
10
Hình 3: Sơ đồ usecase quản lý trang web
Hình 4: Sơ đồ usecase quản lý đơn đặt hàng
11
Hình 5: Sơ đồ usecase quản lý danh mục sản phẩm
Hình 6: Sơ đồ usecase quản lý sản phẩm
12
Hình 7: Sơ đồ usecase quản lý Slider ảnh
Hình 8: Sơ đồ usecase quản lý tin tức
13
Hình 9: Sơ đồ usecase quản lý danh mục tin tức
Hình 10: Sơ đồ usecase quản lý comment
14
Hình 11: Sơ đồ usecase quản lý liên hệ
Hình 12: Sơ đồ usecase quản lý quảng cáo ảnh
15
Hình 13: Sơ đồ usecase quản lý người dùng
3.2.2. Mơ tả chi tiết một số usecase.
Bảng 6. Mô tả Usecase đăng nhập
ID: 1
Kiểu: Chi tiết.
Tác nhân chính: Người quản trị.
Phạm vi: Người dùng sử dụng tài khoản của mình để đăng nhập vào website.
Mô tả ngắn gọn: Usecase này cho phép người dùng đăng nhập vào website.
Điều kiện kiên quyết: Hệ thống ở trạng thái hoạt động.
Sự kiện kích hoạt: Người dùng truy cập vào website sau đó chọn chức năng đăng nhập.
Luồng sự kiện chính:
A1. Vào website.
A2. Chọn chức năng đăng nhập.
A3. Form đăng nhập hiển thị ra yêu cầu nhập username và password sau đó chọn
“Login”.
A4. Hệ thống sẽ tiến hành kiểm tra. Nếu khơng hợp lệ thì thực hiện lại luồng sự kiện
B1.
A5. Hợp lệ thì người dùng được truy cập vào trang web.
Luồng sự kiện phụ:
B1. Nếu người dùng đăng nhập sai thơng tin thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo.
Phạm vi ảnh hưởng:
16