BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY LỢI
SỔ TAY
TRA CỨU THÔNG TIN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
Tập 2
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
CHỈ ĐẠO NỘI DUNG:
GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh
CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN:
ThS. Nguyễn Cảnh Tĩnh
ThS. Nguyễn Đăng Hà
TS. Phan Tiến An
ThS. Lại Cao Thắng
ThS. Trần Công Định
BIÊN SOẠN:
TS. Nguyễn Văn Lợi (Chủ biên)
KS. Nguyễn Tƣờng Lân
ThS. Phan Thị Thanh Thủy
ThS. Đỗ Minh Hoàng
ThS. Dƣơng Trƣờng Giang
KS. Lê Hoài Nam
KS. Trần Thị Uyên
LIÊN HỆ, HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Vụ An toàn đập - Tổng cục Thủy lợi
- Địa chỉ: Nhà A6B - Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.7335704
- Email:
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi
- Địa chỉ: số 54, ngõ 102, Trƣờng Chinh, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.733 5700
- Fax: 0243.734 1101
DỰ ÁN
Tên dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB)
Chủ đầu tƣ: Ban Quản lý trung ƣơng các dự án thủy lợi (CPO)
LỜI GIỚI THIỆU
Ngày 19 tháng 6 năm 2017, kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XIV đã
thơng qua Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; ngày 04 tháng 9 năm
2018, Chính phủ ban hành Nghị định số 114/2018/NĐ-CP về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước đã tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước.
Hồ chứa nước đóng một vai trị rất quan trọng trong phát triển
kinh tế, xã hội, ổn định đời sống của nhân dân. Trong những năm qua,
được sự quan tâm của Chính phủ, cả nước đã xây dựng được hơn
7.000 đập, hồ chứa thủy lợi tại 45 tỉnh, thành với tổng dung tích trữ
khoảng 14,5 tỷ m3 nước, cấp nước tưới cho 1,1 triệu ha đất nông
nghiệp, cấp 1,5 tỷ m3 nước cho công nghiệp, sinh hoạt.
Nhằm hỗ trợ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành bảo đảm an toàn
đập, hồ chứa nước và phát huy hiệu quả nhiệm vụ của cơng trình,
Tổng cục Thủy lợi phối hợp với Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
xuất bản cuốn "Sổ tay Tra cứu thông tin đập, hồ chứa nước” được
biên tập thành 2 tập, gồm: Tập 1- Thông tin chung đập, hồ chứa thủy
lợi và Tập 2- Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi. Sổ tay cung cấp các
thông tin cần thiết, như: số lượng đập, hồ chứa, quy mơ, nhiệm vụ,
các thơng số kỹ thuật cơng trình,... được tổng hợp trên cả nước, các
vùng và từng địa phương, trong đó các đập, hồ chứa được phân loại
theo quy định của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP.
Xin trân trọng giới thiệu!
Nguyễn Văn Tỉnh
TỔNG CỤC TRƢỞNG TỔNG CỤC THỦY LỢI
3
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
4
Btràn
Chiều rộng tràn
B
Chiều rộng
D
Đƣờng kính
Ftƣới
Diện tích tƣới
Flv
Diện tích lƣu vực
H
Chiều cao
Hđập
Chiều cao đập
Lđập
Chiều dài đập
MNDBT
Mực nƣớc dâng bình thƣờng
MNDGC
Mực nƣớc dâng gia cƣờng
TC
Tràn chính
TP
Tràn phụ
TSC
Tràn sự cố
TTD
Tràn tự do
TXS
Tràn xả sâu
V
Dung tích
Wtồn bộ
Dung tích tồn bộ
đỉnh đập
Cao trình đỉnh đập
ngƣỡng tràn
Cao trình ngƣỡng tràn
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................3
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................4
Phụ lục 1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hà Giang .................... 10
Bảng 1.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 13
Bảng 1.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 14
Phụ lục 2: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lào Cai ....................... 16
Bảng 2.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 16
Bảng 2.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 16
Phụ lục 3: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lai Châu ..................... 19
Bảng 3.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 19
Bảng 3.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 19
Phụ lục 4: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Yên Bái ....................... 20
Bảng 4.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 20
Bảng 4.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 21
Phụ lục 5: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Điện Biên .................... 25
Bảng 5.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 25
Bảng 5.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 26
Phụ lục 6: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Sơn La ......................... 27
Bảng 6.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 27
Bảng 6.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 28
Phụ lục 7: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hịa Bình ..................... 31
Bảng 7.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................... 31
Bảng 7.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 34
Phụ lục 8: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Cao Bằng .................... 47
Bảng 8.1: Danh mục đập, hồ chứa lớn và thông số kỹ thuật hồ chứa lớn......... 47
Bảng 8.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 48
5
Phụ lục 9: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bắc Kạn ...................... 49
Bảng 9.1: Danh mục đập, hồ chứa lớn và thông số kỹ thuật hồ chứa lớn......... 49
Bảng 9.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ ...................................... 50
Phụ lục 10: danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thái Nguyên.............. 51
Bảng 10.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 51
Bảng 10.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 53
Phụ lục 11: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Tuyên Quang............ 58
Bảng 11.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 58
Bảng 11.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 60
Phụ lục 12: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Phú Thọ .................... 70
Bảng 12.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 70
Bảng 12.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 71
Phụ lục 13: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lạng Sơn .................. 77
Bảng 13.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 77
Bảng 13.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 80
Phụ lục 14: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bắc Giang ................. 83
Bảng 14.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 83
Bảng 14.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 85
Phụ lục 15: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc ................. 92
Bảng 15.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 92
Bảng 15.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 93
Phụ lục 16: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi Thành Phố Hà Nội ........... 97
Bảng 16.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ................................................. 97
Bảng 16.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................... 98
Phụ lục 17: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Ninh ............ 101
Bảng 17.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 101
Bảng 17.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 103
Phụ lục 18: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hải Dƣơng .............. 107
Bảng 18.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 107
6
Phụ lục 19: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Ninh Bình ............... 108
Bảng 19.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 108
Bảng 19.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 109
Phụ lục 20: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thanh Hóa.............. 111
Bảng 20.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 111
Bảng 20.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 113
Phụ lục 21: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Nghệ An .................. 131
Bảng 21.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 131
Bảng 21.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 134
Phụ lục 22: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Hà Tĩnh................... 164
Bảng 22.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 164
Bảng 22.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 167
Phụ lục 23: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Bình ............ 175
Bảng 23.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 175
Bảng 23.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 177
Phụ lục 24: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Trị ............... 181
Bảng 24.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 181
Bảng 24.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 182
Phụ lục 25: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế..... 186
Bảng 25.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 186
Bảng 25.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 187
Phụ lục 26: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi Thành Phố Đà Nẵng ...... 189
Bảng 26.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 189
Bảng 26.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 189
Phụ lục 27: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Nam ............ 191
Bảng 27.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 191
Bảng 27.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 193
Phụ lục 28: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi ............ 195
Bảng 28.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 195
7
Bảng 28.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 197
Phụ lục 29: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Định ............... 200
Bảng 29.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 200
Bảng 29.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 205
Phụ lục 30: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh phú yên ................... 208
Bảng 30.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 208
Bảng 30.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 209
Phụ lục 31: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh khánh hòa ............... 211
Bảng 31.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 211
Bảng 31.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 212
Phụ lục 32: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh ninh thuận .............. 213
Bảng 32.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 213
Bảng 32.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 214
Phụ lục 33: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Thuận ............ 215
Bảng 33.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn .............................................. 215
Bảng 33.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 216
Phụ lục 34: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Kon Tum ................ 218
Bảng 34.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 218
Bảng 34.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 219
Phụ lục 35: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Gia Lai .................... 222
Bảng 35.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 222
Bảng 35.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 223
Phụ lục 36: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đăk Lăk .................. 227
Bảng 36.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 227
Bảng 36.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 231
Phụ lục 37: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đăk Nông ................ 247
Bảng 37.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 247
Bảng 37.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 250
Phụ lục 38: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Lâm Đồng ............... 256
Bảng 38.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 256
8
Bảng 38.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 258
Phụ lục 39: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Dƣơng ............ 264
Bảng 39.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 264
Bảng 39.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 264
Phụ lục 40: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bình Phƣớc ............. 265
Bảng 40.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 265
Bảng 40.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 266
Phụ lục 41: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Đồng Nai ................. 268
Bảng 41.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 268
Bảng 41.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 269
Phụ lục 42: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ... 270
Bảng 42.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 270
Bảng 42.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 271
Phụ lục 43: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Tây Ninh ................. 272
Bảng 43.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 272
Bảng 43.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 272
Phụ lục 44: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh An Giang ................ 273
Bảng 44.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 273
Bảng 44.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 273
Phụ lục 45: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi tỉnh Kiên Giang ............. 274
Bảng 45.1. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn ............................................... 274
Bảng 45.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ .................................. 274
9
10
Toàn quốc
Khu vực/ tỉnh
274
14 Bắc Giang
34
9 Bắc Kạn
132
22
8 Cao Bằng
13 Lạng Sơn
473
7 Hịa Bình
230
83
6 Sơn La
12 Phú Thọ
15
5 Điện Biên
374
130
4 Yên Bái
11 Tuyên Quang
4
3 Lai Châu
198
77
2 Lào Cai
10 Thái Nguyên
63
2.543
693
72
82
71
224
13
16
155
28
86
28
4
10
27
2.222
6.750 14.492
1 Hà Giang
I Bắc Bộ
TT
Dung
Tổng
tích trữ
số hồ
(Tr.m3)
24
53
14
26
36
10
15
49
16
14
12
3
2
888;
4
325;
0
5
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
4
Tổng
số hồ
lớn; V≥3003
QTĐB tr. m
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
12
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
3
15
3≤V
<10
tr.
m3
1
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14
6
1
4
1
3
0
1
4
3
3
1
0
0
2
44
93 195
100≤V 50≤V 10≤V
< 300 <100
<50
tr. m3 tr. m3 tr. m3
Phân loại hồ lớn
Tổng
số hồ
vừa
16
51
9
25
32
10
14
45
13
10
11
3
2
3
261
18
40
58
53
25
10
2
153
11
1
29
1
9
19
525
569 1.633
V<3
tr.
m 3&
H≥15
m
9
1
7
7
1
1
0
8
0
0
3
0
1
2
65
294
1≤V
<3
tr.m3
8
7
17
4
2
3
0
66
5
0
4
1
2
15
187
623
0,5≤V
<1
tr.m3
Phân loại hồ vừa
Tổng
số hồ
nhỏ
1
32
34
42
22
6
2
79
6
1
22
0
6
2
232
39
158
295
137
14
5
271
56
0
89
0
66
39
273 1.693
716 4.225
V<0,5
tr. m3&
H≥10m
118
4
22
36
8
7
1
43
7
0
7
0
12
25
366
1210
0,2≤V
<0,5
tr.m3
114
17
69
214
78
6
4
139
4
0
49
0
19
14
905
2235
0,05≤V
<0,2
tr.m3
Phân loại hồ nhỏ
TỔNG HỢP ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRONG TOÀN QUỐC
0
0
10
0
0
29
31
3
0
0
0
18
0
11
67 134
45
51
1
0
89
45 132
0
33
0
35
0
422 391
780 592
Đập
V<0,05 dâng
tr.m3& H≥5m
H≥5m
TỈNH HÀ GIANG
11
2.255
610
1.061
323
150
124
56
20 Thanh Hóa
21 Nghệ An
22 Hà Tĩnh
23 Quảng Bình
24 Quảng Trị
25 T.T. Huế
118
160
50
28
28 Quảng Ngãi
29 Bình Định
30 Phú Yên
31 Khánh Hòa
21
73
27 Quảng Nam
32 Ninh Thuận
19
26 Đà Nẵng
517
6.062
II Bắc Trung Bộ 2.323
III Nam Trung Bộ
62
42
19 Ninh Bình
194
217
83
590
401
524
35
2.387
774
464
463
1.570
537
9
31
18 Hải Dƣơng
356
179
108
146
87
135
17 Quảng Ninh
16 Hà Nội
15 Vĩnh Phúc
15
16
15
64
24
22
14
8;
1
175;
0
2
22
60
39;
1
171;
3
29;
1
5
0
21
9
11
0
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
1
0
1
2
0
0
0
0
0
0
0
0
2
1
0
0
3
0
1
0
1
0
1
2
0
0
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
5
1
0
3
0
2
0
6
0
0
1
1
0
5
4
3
3
2
3
2
27
1
6
6
8
2
1
24
0
0
5
3
3
3
5
3
15
2
6
0
41
5
6
7
12
20
9
59
3
0
5
4
3
6
6
9
44
19
11
0
98
1
1
6
17
36
17
78
2
0
9
1
5
5
5
10
35
36
21
6
128
17
33
57
53
216
84
460
9
3
48
21
18
3
0
2
10
2
8
1
28
8
10
22
16
37
19
112
4
2
9
5
4
1
2
7
14
13
3
1
48
7
11
34
20
97
42
211
5
1
29
12
8
28
28
77
57
106
1
3
1
11
21
10
4
52
2
12
1
17
82
23
1
7
25
61
58
30
11
214
30
77
71
230
785
496
137 1.689
0
0
10
4
6
1
5
11
23
34
9
5
94
13
27
46
121
191
148
546
11
7
27
26
15
0
1
14
38
21
17
5
111
13
40
12
100
463
347
975
16
20
49
25
64
0
1
0
0
3
4
1
9
4
10
13
9
131
1
168
1
1
1
6
27
2
0
2
0
19
3
2
31
0
2
16
19
0
19
56
0
0
4
31
6
TỈNH
HÀ GIANG
TOÀN
QUỐC
12
7
2
44 An Giang
45 Kiên Giang
0
1;
1
4
43 Tây Ninh
0
13
319
28
4
2
1.611
1
1
0
0
0
0
10
11
0
0
0
103
83
16
2.138
32
39;
1
2
0
17
121
V Nam Bộ
223
43
0
41 Đồng Nai
Bà Rịa 42
Vũng Tàu
220
38 Lâm Đồng
172
65
0
57
236
37 Đắk Nơng
625
19
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
2
2
0
4
0
0
0
0
40 Bình Phƣớc
596
36 Đắk Lắk
571
17
178;
0
19
6
114
35 Gia Lai
92
1.683
342
39 Bình Dƣơng
80
1.246
IV Tây Nguyên
34 Kon Tum
48
33 Bình Thuận
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
2
0
0
1
3
4
1
0
9
7
1
7
3
1
19
5
1
0
0
6
5
2
2
16
6
5
15
5
4
35
7
0
1
0
3
1
8
0
13
19
37
41
8
14
119
3
1
4
2
10
7
28
1
53
60
132
233
14
28
467
10
0
0
2
5
4
12
0
23
13
23
20
2
8
66
2
0
2
0
5
3
8
1
19
22
59
63
8
6
158
7
1
2
0
0
0
8
0
11
25
50
150
4
14
243
1
0
2
0
5
0
18
3
28
128
61
298
81
33
601
21
0
1
0
2
0
7
3
13
19
43
96
24
9
191
6
0
1
0
0
0
2
0
3
27
18
176
9
11
241
15
3
0
0
0
3
0
9
0
12
82
0
26
48
13
0
0
0
1
8
5
0
14
70
13
0
5
12
169 100
0
TỈNH
HÀ GIANG
TỒN
QUỐC
13
Quang Bình
Bắc Quang
Nà Ray
Nậm Mng
4
5
131
214
55
Bắc Quang
Tân Thành
3
300
Bắc Quang
Trùng
2
300
Bắc Quang
Quang Minh
1
Địa điểm
Tên hồ
TT
Ftƣới
(ha)
4,20
6,00
3,50
15,00
13,00
0,34
0,26
0,23
3,50
3,00
118,20
120
121
18,5
243,0
0,4x0,4
53,8 0,45x0,6
18,5
0,3
0,8x0,8
0,6
50,0
100,0
120,0
17,5
13,5
8,0
có áp
có áp
có áp
có áp
có áp
Đập chính
Cống lấy nƣớc
Flv
Wtồn bộ MNDBT MNDGC
Kích thước
đỉnh đập Hmax
(km2) (tr.m3)
(m)
(m)
Hình
L (m) (D; BxH)
(m)
thức
(m)
(m)
Bảng 1.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn
6
5
10
5
34,2
Btràn
ngƣỡng
(m)
tràn
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
H/thức
Tràn
Tự do/
sự cố
Cửa van
Tràn xả lũ
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH HÀ GIANG
TỈNH HÀ GIANG
14
Địa điểm
Ftƣới
(ha)
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
Đập chính
40
86
65
135
55
60
30
33
60
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Quang Bình
Quản Bạ
Vị Xun
TP Hà Giang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Thơn Thống
Nhất
Na Ve
Ngịi Tra
Trung Thành Vị Xuyên
Vị Xuyên
Thôn Lại
Làng Cúng
Khuổi Phạ
Nậm Đăm
Noong
Tả Vải
Làng Chà
Kim Tiến
Thôn Bƣa
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
90
35
20
70
20
Bắc Quang
Thôn Luồn
2
38
Vị Xuyên
Km 13
12,00
5,00
5,00
7,05
3,50
5,20
5,00
12,00
12,00
1,70
3,50
8,00
12,00
7,00
8,00
0,67
0,50
0,50
0,62
0,60
0,50
0,50
0,50
0,58
0,13
0,83
0,50
0,50
1,00
1,25
4,5
4,5
8,0
9,0
9,0
8,0
7,0
9,0
7,0
14,0
12,5
8,0
7,0
6,0
8,0
12,0
40,0
58,0
140,0
120,0
85,0
120,0
97,0
100,0
63,0
183,0
90,0
50,0
65,0
83,0
Hmax
L
(m)
(m)
Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥
500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3
Tên hồ
1
I
TT
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
II
19
18
17
16
TT
Vị Xun
Quang Bình
Quang Bình
Quang Bình
Địa điểm
40
75
70
60
Ftƣới
(ha)
0,25
8,00
6,00
3,00
0,30
0,80
0,58
0,60
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
12,0
8,0
8,0
5,7
Hmax
(m)
120,0
128,0
80,0
83,7
L
(m)
Đập chính
Khuổi Hon
Trung Tâm
Làng Thẻ 2
Làng Thẻ 1
Ngịi Hốc
Chả Phƣờng
Khuổi Phầy
Thanh Niên
Nà Há
Thơn Nái
Thơm Ta
Quang Bình
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
46
13
68
60
70
35
30
30
30
70
47
5,00
1,20
1,60
1,50
2,00
1,50
1,90
1,60
1,60
7,00
0,80
0,10
0,20
0,12
0,10
0,18
0,15
0,11
0,14
0,14
0,30
0,22
3,0
4,0
6,5
8,0
75
7,5
8,0
3,0
3,0
7,0
3,5
102,0
50,0
26,0
43,5
32,0
26,0
83,0
31,5
31,5
50,0
30,0
Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 5 m ≤ H đập < 10 m hoặc 0,05 ≤ W trữ < 0,5
triệu m3
Khù Vàng
Thơn Luổng
Nà Phiến
n Bình
Tên hồ
Bảng 1.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ
TỈNH HÀ GIANG
15
30
50
20
30
Vị Xuyên
Vị Xuyên
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Nà Pồng
Cốc Lái
Pú Tiên
Thơn Thia
Trung tâm
Nậm Vạc
Khuổi Liên
Khuổi Thích
16
17
18
19
20
21
22
23
25
24
Thơn Bế
Triều
Thơn Minh
Tân
38
35
Bắc Quang
Bắc Quang
30
30
44
25
17
Vị Xun
Cóc Pó
15
3,50
4,00
1,80
4,00
7,00
1,80
7,00
6,00
3,00
0,54
0,52
2,00
50
Long Giàng
14
Vị Xun
Tân Bang
13
Quang Bình
3,00
Làng Lý
12
0,12
0,12
0,35
0,10
0,20
0,30
0,30
0,40
0,15
0,20
0,20
0,30
0,45
0,32
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
27
Ftƣới
(ha)
Quang Bình
Địa điểm
5,00
Tên hồ
46
TT
5,5
6,0
7,0
5,0
6,0
6,0
8,0
6,0
5,0
3,9
3,7
8,0
5,2
6,5
Hmax
(m)
40,0
66,0
37,0
60,0
60,0
25,0
100,0
60,0
60,0
44,0
40,0
30,0
75,8
59,5
L
(m)
Đập chính
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
TT
Nà Lng
Tát Lầng
Khuổi Mỳ
Khuổi Xỏm
Khuổi Kéng
Khuổi Xoan
Lài Quãng
Đồng Văn
Thôn
Chuông, thôn
Minh Tân
Cốc Páp
(Minh Tân)
Thôm Luông
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Quang Bình
Quang Bình
Quang Bình
Quang Bình
Đồng văn
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Bắc Quang
Đội II
Nà Tạm
Bắc Quang
Địa điểm
Đội I
Tên hồ
35
42
30
35
38
46
30
30
30
33
47
75
22
Ftƣới
(ha)
1,86
3,50
2,60
6,00
6,00
7,00
3,00
1,00
2,50
3,00
0,36
1,53
0,57
0,57
0,40
0,25
0,48
0,20
0,20
0,30
0,33
0,20
0,10
0,08
0,21
0,20
0,24
0,22
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
9,0
8,0
6,6
9,0
8,5
6,9
6,0
5,0
5,0
6,5
9,6
3,7
5,0
Hmax
(m)
50,0
90,0
78,0
51,0
60,0
113,3
100,0
20,0
65,0
50,0
39,8
70,0
27,5
L
(m)
Đập chính
TỈNH HÀ GIANG
16
Tên hồ
TT
2,00
0,65
0,14
0,67
18,6
19,0
138,0
86,0
D=0,3
D=0,5
Đập chính
Cống lấy nƣớc
Flv
Wtồn bộ MNDBT MNDGC
Kích thước
Hình
đỉnh đập Hmax
(km2) (tr.m3)
(m)
(m)
L (m) (D; BxH)
(m)
thức
(m)
(m)
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
Đập chính
20
60
Bảo n
Văn Bàn
M. Khƣơng
Tân Văn
Khe Quất,
Khe Hồng
Na Ri
3
4
5
5
0
Si Ma Cai
Cán Cấu
2
220
Bảo Thắng
Phú Nhuận
0,12
0,71
0,79
4,21
1,78
0,28
0,18
0,08
1,03
1,05
11,0
11,0
12,6
10,5
10,0
158,0
95,0
63,0
19,0
120,0
Hmax
L
(m)
(m)
Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥
500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3
Ftƣới
(ha)
1
II
9
8
7
6
TT
Si Ma Cai
Hố Chu
Phùng
M. Khƣơng
200
145
Ftƣới
(ha)
43
10
11,70
0,95
0,08
0,83
0,42
0,19
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
2.050,0
0,0
Btràn
ngƣỡng
(m)
tràn
12,0
9,9
10,0
11,0
Hmax
(m)
Luổng Đơ
Bát Xát
12
0,73
0,03
6,0
85,0
99,6
135,6
31,5
483,0
L
(m)
Đập chính
Tự do Khơng
Tự do Khơng
H/thức
Tràn
Tự do/
sự cố
Cửa van
Tràn xả lũ
Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 5 m ≤ H đập < 10 m hoặc 0,05 ≤ W trữ
< 0,5 triệu m3
Cốc Lầy
Bảo Yên
M. Khƣơng
Tảo Giàng 1
Tổ 3A
Địa điểm
Tên hồ
Bảng 2.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ
0
110
1
I
Sa Pa
Thác Bạc
2
Địa điểm
Bát Xát
Địa điểm
Vĩ Kẽm
Tên hồ
1
TT
Ftƣới
(ha)
Bảng 2.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH LÀO CAI
TỈNH LÀO CAI
17
0,10
0,14
0,03
0,03
0,02
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Bảo Yên
Già Thƣợng
Hàm Rồng
Làng Là
Bản 7 Vành
Bảo Ân 2
Nà Đò
8
9
10
13 Bon 2
Khuổi Lếch
7
12 Minh Hải 1
Khuổi Rịa
6
11 Làng Mủng
Mai 4
5
14
15
16
0,18
Văn Bàn
18 Trung tâm
0,02
0,03
0,07
0,01
0,00
0,01
0,03
0,05
Bảo Yên
0,48
0,63
0,55
0,41
0,35
0,32
0,00
17 Cốc Lay
50
14
5
24
3
7,5
0,62
0,33
0,03
0,02
Tổ 3b
0,15
4
12
Bảo Yên
0,21
Tổ 1a
1,33
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
3
50
Ftƣới
(ha)
Bát Xát
Địa điểm
Tả Xín
Tên hồ
2
TT
8,2
6,0
7,0
7,0
6,0
8,0
8,0
7,0
5,2
8,0
8,0
8,0
3,0
6,8
8,0
5,0
186,0
45,0
65,0
77,0
37,0
45,0
45,0
48,0
20,0
25,0
30,0
20,0
37,0
43,0
23,0
20,0
L
(m)
90,0
Đập chính
Hmax
(m)
9,6
Tên hồ
35
Đồng Tâm
34 An Tiến
33 Làng Chung
32 Km8
31 Na Quynh
30 Hải Sơn
29 Phú Thịnh 2
28 Phú Thịnh
27 Tiến Lợi
26 Sung Lảng
25 Phong Niên
24 Cốc Phƣờng
23 Vinh
22 Noong Pó
21 Leo Liềng
20 Văn Thủy
19 Nậm Mả
TT
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Văn Bàn
Văn Bàn
Văn Bàn
Văn Bàn
Văn Bàn
Văn Bàn
Địa điểm
40
65
7
19
5
64
8
10
13
15
20
30
19
25
Ftƣới
(ha)
1,60
0,54
0,50
1,48
1,40
0,26
1,46
0,40
1,00
0,98
0,39
1,50
1,33
0,26
0,31
0,29
0,01
0,02
0,06
0,08
0,08
0,24
0,06
0,20
0,21
0,10
0,04
0,01
0,20
0,20
0,03
Flv
Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
3,7
7,0
7,7
5,5
5,0
5,5
5,3
5,3
9,0
8,8
6,32
9,9
7,0
7,0
8,2
6,6
Hmax
(m)
6,3
157,0
116,0
30,0
48,0
58,0
65,0
55,0
87,0
45,0
108,0
72,0
75,4
91,0
38,0
101,5
114,5
L
(m)
57,0
Đập chính
TỈNH LÀO CAI
18
Tên hồ
30
7
2
4
18
10
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
TP. Lào Cai
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
Bảo Thắng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
41 Tân Thƣợng
42 Nhị Trong
43 Gốc Mít
44 Hợp Xuân
45 Đá Mài
46 Xuân Lý
47 Cốc Tủm
48 An Thắng
49 Bãi Báu
50 Na Đẩy
51 Na Mạ
80
15
15
0,23
0,75
0,13
0,15
0,62
0,71
0,42
1,74
0,67
0,01
0,08
0,02
0,01
0,06
0,06
0,09
0,08
0,04
0,01
0,13
0,01
Bảo Thắng
40 Ná Trầm
0,39
0,20
Bảo Thắng
39 Tân Phong
20
0,21
0,03
0,16
Bảo Thắng
1,10
0,46
38 Nhuần 4
37
4
37
Bảo Thắng
Flv Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
Bảo Thắng
Ftƣới
(ha)
Địa điểm
Dốc Cao
36 19-5
TT
6,0
4,5
9,0
6,0
6,0
5,6
6,6
7,0
5,0
5,5
5,0
5,0
3,0
4,0
6,0
50,0
276,0
46,0
54,0
69,0
90,0
110,0
90,0
96,0
47,0
54,0
10,0
62,0
65,0
36,0
L
(m)
35,0
Đập chính
Hmax
(m)
6,3
Tên hồ
Hữu Nghị
Km17
66 Ơng Lừu
65 Nhà Kíp
64 Cửa Nam
63 Cửa Khu
62 Khe Noỏng
61 Na Cồ
60 Bồ Lũng
59 Na Nối
58 Củm Hoa
57
56 Quân Y
55 Thịnh Ổi
54 Na Lin 2
53 Na Lin 1
52 Sín Chài A
TT
TP. Lào Cai
TP. Lào Cai
TP. Lào Cai
TP. Lào Cai
TP. Lào Cai
Bắc Hà
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
M. Khƣơng
Địa điểm
40
25
40
30
12,5
2
7
30
25
Ftƣới
(ha)
1,93
1,10
0,36
0,57
0,62
27,50
0,65
1,37
0,18
0,82
0,01
0,02
0,05
0,05
0,02
0,15
0,01
0,04
0,02
0,10
0,06
0,08
0,02
0,01
0,18
Flv
Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
8,6
7,5
5,7
8,3
5,0
4,1
6,2
5,4
6,0
5,0
5,0
8,1
5,0
6,0
Hmax
(m)
8,0
47,0
35,0
50,0
70,0
100,0
68,0
80,0
130,0
39,0
70,0
22,0
61,0
40,0
30,0
L
(m)
120,0
Đập chính
TỈNH LÀO CAI
19
Pa Khóa
Khu 9
2
3
1
I
Địa điểm
0,50
0,52
690,0
497,8
499,2
Hạ Lƣu
TP. Lai Châu
691,5
499,5
2,46 1.598,2 1.600,2 1.602,0
22,0
25,5
41,0
99,0
145,0
126,5
0,5
0,5
0,6
Có áp
Có áp
Ftƣới
(ha)
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
Đập chính
0,77
7,0
405
TT
Tên hồ
Địa điểm
Ftƣới
(ha)
10,0
8,0
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
690,0
497,8
22,0
Hmax
(m)
L
(m)
Đập chính
Tự do
Tự do
Tự do
H/thức
Tràn
Tự do/
sự cố
Cửa van
Tràn xả lũ
Btràn
ngƣỡng
(m)
tràn
Có áp 1.598,0
Bảng 3.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ
1,20
2,10
Sìn Hồ
Than Un
10,30
Sìn Hồ
Địa điểm
Đập chính
Cống lấy nƣớc
Wtồn bộ MNDBT MNDGC
Flv
Kích
thước
Hình
đỉnh đập Hmax
(km2) (tr.m3)
(m)
(m)
L (m) (D; BxH)
(m)
thức
(m)
(m)
Hmax
L
(m)
(m)
Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥
500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3
Tên hồ
Hoàng Hồ
1
TT
Tên hồ
TT
Ftƣới
(ha)
Bảng 3.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH LAI CHÂU
TỈNH LAI CHÂUG
20
39
43
12
8
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Yên Bình
Yên Bình
Từ Hiếu
Roong Đeng
Tặng An
Đầm Hậu
Chóp Dù
Ngịi Thủ
Hang Luồn
Khe Hồi
Hố Hầm 1 + 2 n Bái
Đơng Ké
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
n Bình
22
Văn n
Khe Nhâm
2
55
58
79
93
19
80
80
Văn n
Địa điểm
Ngịi Lợ
Tên hồ
1
TT
Ftƣới
(ha)
1,50
0,30
2,5
3,5
8,00
4,80
7,50
2,70
3,50
9,00
1,00
1,70
0,03
0,30
0,50
0,60
0,70
1,64
3,65
0,97
1,26
2,85
0,04
0,95
13,2
14,2
20,2
14,7
17,4
16,2
6,2
13,6
12,0
13,0
3,2
11,0
15,0
16,0
22,0
16,5
19,2
18,0
8,0
25,7
20,7
26,1
15,0
15,0
80,0
80,0
60,0
80,0
65,0
98,0
266,0
110,0
205,0
113,0
88,0
73,0
D=0,3
D=0,15
D=0,4
D=0,5
D=0,4
46,0
D=0,3
D=0,6
D=0,3
D=0,6
D=0,2
D=0,4
Tràn xả lũ
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
Có áp
14,2
20,2
14,7
17,4
16,2
6,2
13,6
12,0
13,0
3,2
6,0
3,0
4,5
4,0
17,0
9,0
41,0
5,0
5,0
15,0
6,0
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
H/thức
Btràn
Tràn
Tự do/
ngƣỡng
(m)
sự cố
Cửa van
tràn
Có áp
6,0 Tự do
11,0
Đập chính
Cống lấy nƣớc
Flv
Wtồn bộ MNDBT MNDGC
Kích thước
Hình
đỉnh đập Hmax
(km2) (tr.m3)
(m)
(m)
L (m) (D; BxH)
(m)
thức
(m)
(m)
Bảng 4.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn
PHỤ LỤC 4: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH YÊN BÁI
TỈNH YÊN BÁIG
21
Địa điểm
Ftƣới
(ha)
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
Đập chính
14
16
15
10
14
1
40
20
Văn n
Văn n
Văn n
Văn n
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Văn Chấn
Khe Chinh
Khe Hóp
Khe Ngang
Khe Cỏ
Thơn Lý
Ba Luồng
Ơng Luận
Làng Át
Làng Xóa
Suối Bé
Ngịi Năn
Số 1 Phù
Ninh
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
40
5
6
33
55
Văn Yên
Khe Dứa
2
36
Văn Yên
Khe Vải
2,20
3,50
0,40
0,40
1,80
0,40
1,00
1,50
1,50
4,10
3,00
0,21
0,03
0,07
0,06
1,00
0,00
0,02
0,04
0,05
0,05
0,08
0,36
0,77
1,02
13,0
12,0
12,0
10,0
13,8
12,0
12,0
12,0
11,5
12,6
14,0
12,5
14,8
14,8
60,0
30,0
50,0
50,0
86,0
125,0
120,0
60,0
112,0
56,0
70,0
250,0
118,0
72,0
Hmax
L
(m)
(m)
Hồ chứa thủy lợi vừa: 10 m ≤ H đập < 15 m (trừ trường hợp L đập ≥
500 m, Q tràn < 2.000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ W trữ < 3 triệu m3
Tên hồ
1
I
TT
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
TT
Đồn Kết
(Ngã 2)
Ngịi Thót
Đầm Sen
Đồi 300
Dộc Q
Gốc Nhội
Thống Nhất
Gị Cao
Khe Bến
Đồn Kết
Khe Trị
Đập Thơn 9
Đồng Thiều
Tự Do
Khe Thắm
Tên hồ
n Bái
Trấn Yên
Yên Bái
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Văn Chấn
Địa điểm
17
21
10
5
20
20
20
24
28
17
12
22
18
80
25
Ftƣới
(ha)
Bảng 4.2. Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi vừa và nhỏ
2,50
1,00
0,36
3,00
0,60
1,00
1,20
1,50
0,33
0,20
0,40
0,67
0,30
2,50
0,80
0,93
0,05
0,07
0,04
0,03
0,03
0,03
0,11
0,07
0,05
0,17
0,90
1,02
0,25
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
6,0
9,1
10,0
13,5
10,0
14,4
11,4
13,0
12,0
11,0
10,0
12,8
3,0
11,9
11,0
Hmax
(m)
225,0
47,0
60,0
90,0
65,0
70,0
65,0
100,0
52,0
48,0
40,0
70,0
50,0
150,0
68,0
L
(m)
Đập chính
TỈNH N BÁI
22
17
5
4
15
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Văn Yên
Đầm Bèo
Cây Khế
Trạm Xá
Cƣơng Quyết Văn Yên
Văn Yên
Hòn Nghẽn
Chuổm
Gò Táu
Khe Nụ
Khe Lầy
Đá Mài
Chăn Ni
Chấn
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
7
5
15
26
7
5
5
3
4
0,30
0,30
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
0,50
1,00
0,20
0,50
0,20
1,00
0,01
0,01
0,02
0,03
0,01
0,03
0,04
0,02
0,05
0,05
0,10
0,06
0,05
5,0
6,0
7,0
5,0
5,0
6,0
8,0
5,5
8,0
5,5
5,0
0,5
5,5
3,5
22,0
89,0
46,5
45,0
32,0
45,0
34,0
35,0
80,0
19,0
56,0
28,0
20,0
70,0
30,0
Văn n
0,18
3,0
Bà Hiệp
2,00
0,06
4
4
1,00
Văn n
7
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
17
Cát Nội
1
II
3
TT
19
Đập chính
Văn n
Flv Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
Thứ 8
Ftƣới
(ha)
2
Địa điểm
18
Tên hồ
Hmax
L
(m)
(m)
Hồ chứa thủy lợi nhỏ: 5 m ≤ H đập < 10 m hoặc 0,05 ≤ W trữ < 0,5
triệu m3
Khe Quỷ
Văn Yên
7
1,50
0,05
8,0
40,0
TT
Thôn 26
Văn Chấn
10
10
Nông Trƣờng
Văn Chấn
Nghĩa Lộ
3
40
40
11
6
3
2
8
83
14
2
5
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Lục Yên
Văn Yên
Văn Yên
5
10
4
Ftƣới
(ha)
Thanh Niên 2 Lục Yên
Cộng Lực
Gò Chè
Phụ
Phú n
Pù Quất
Khe Nghe
Chăn Ni 1
Gốc Hồng
Roong Nụ
Ơng Tiếp
Khe Cọ
Văn n
Văn n
Mo Tắc
Đập Cái
Văn n
Địa điểm
Đập 10
Tên hồ
0,40
1,20
1,20
0,40
0,50
2,50
0,80
2,00
1,00
1,00
1,00
0,20
0,35
0,325
0,01
0,01
0,04
0,04
0,04
0,05
0,06
0,06
0,06
0,07
0,01
0,01
0,01
0,02
0,00
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
9,0
8,5
5,0
5,0
7,0
8,0
6,0
5,5
4,5
3,5
6,7
7,2
6,0
5,7
6,0
7,5
5,0
Hmax
(m)
65,0
70,0
35,0
30,0
50,0
70,0
61,9
70,0
90,0
260,0
52,0
90,0
27,0
26,0
25,0
168,0
L
(m)
Đập chính
TỈNH YÊN BÁI
23
34
34
11
19
21
9
14
9
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn n
Trấn n
Trấn n
Trấn n
Trấn n
Trấn n
Trấn n
Lan Đình
Đá Mài
Ngịi Linh
Núi Chng
Ngịi Ác
Đất Đỏ
Cây Sữa
Khe Chuổm
Khe Xá
Bà Mậu
Khe Sặt
Khe Đình
Cuối Bến
Trùm Tƣ
Khe Mƣờng
Khe Giã
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
13
13
15
8
14
4
2
23
10
Trấn Yên
Quyết Tiến
Ftƣới
(ha)
34
Địa điểm
Tên hồ
TT
0,24
0,20
0,10
0,30
0,10
0,33
0,10
0,21
0,43
0,18
1,75
1,00
0,60
1,83
0,56
1,00
0,63
0,05
0,06
0,08
0,08
0,08
0,05
0,05
0,07
0,14
0,06
0,05
0,13
0,17
0,24
0,22
0,22
0,25
Flv Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
7,0
5,0
5,2
9,0
8,0
5,0
8,0
4,0
6,5
8,1
8,1
5,0
7,0
7,2
9,4
7,4
40,0
27,0
35,6
48,0
70,0
56,0
55,0
80,0
91,0
56,0
48,0
50,0
30,0
70,0
41,0
242,0
L
(m)
40,0
Đập chính
Hmax
(m)
7,0
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
TT
n Ngựa
Đập Thơn 5
Đập Thơn 2
Ơng Sinh
Khe Nụ
Bà Sáng
Khe Lành
Đồng Hào
Đồng Khối
Khe Sắt
Đá Cối
Đầm Sen
Dộc Sùng
Linh Động
Đập thơn 6
Khe Xẻ
Khe Chanh
Tên hồ
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Trấn Yên
Địa điểm
3
7
9
4
9
4
9
10
5
5
7
9
9
12
8
11
6
Ftƣới
(ha)
0,10
0,20
0,30
0,24
0,18
0,36
0,15
0,10
0,10
0,18
0,10
0,10
0,20
0,30
0,15
0,18
0,21
0,02
0,05
0,08
0,04
0,06
0,05
0,05
0.06
0,06
0,05
0,05
0,05
0,06
0,05
0,06
0,05
Flv
Wtoàn bộ
(km2) (tr.m3)
6,0
9,6
7,3
6,0
7,5
8,0
8,0
6,0
8,5
6,0
7,0
6,0
6,5
6,0
5,5
4,0
Hmax
(m)
7,0
25,0
50,0
80,0
38,0
44,0
25,0
55,0
55,0
50,0
52,0
45,0
25,0
55,0
35,0
48,0
35,0
L
(m)
36,0
Đập chính
TỈNH YÊN BÁI
24
4
18
12
0
9
2
Trấn Yên
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bái
Ba Nai
Trại Lần
Hồ
Khe Sến
Giếng Mƣơng n Bình
n Bình
Cánh Tiên
Phó Thái 1
Giếng Ngát
Ba Khe
Đầm Châu
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
40
4
8
26
2
Ftƣới
(ha)
Trấn n
Địa điểm
Trại Khế
Tên hồ
68
TT
0,20
0,80
1,4
1,00
0,18
0,10
0,04
0,40
0,80
0,10
0,18
0,02
0,02
0,03
0,07
0,10
0,05
0,06
0,03
0,03
Flv Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
8,0
9,0
8,0
6,0
7,0
5,0
2,5
6,5
8,1
7,0
70,0
33,0
43,3
45,0
60,0
45,0
60,0
90,0
40,0
42,0
L
(m)
35,0
Đập chính
Hmax
(m)
5,0
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
TT
Đá Thành
Khe Chè
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Đầm Móc
Đầm Giang
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Địa điểm
Đầm Bềnh
Thuận Bắc
Ngòi Lầy
Khe Đá
Dõng Khốn
Đầm Xanh
Khe Kè
Tên hồ
2
7
6
2
3
9
7
14
4
14
15
Ftƣới
(ha)
0,15
0,08
0,10
0,15
0,05
1,20
1,20
0,26
0,45
0,80
0,40
0,02
0,02
0,04
0,05
0,05
0,05
0,06
0,03
0,05
0,10
0,20
Flv
Wtồn bộ
(km2) (tr.m3)
8,0
5,0
5,0
6,0
5,0
7,0
5,0
6,5
7,0
5,0
Hmax
(m)
5,5
27,0
80,0
80,0
85,0
60,0
45,0
60,0
100,0
L
(m)
55,0
Đập chính
TỈNH N BÁI
25
550
400
294
256
Tạo
nguồn
165
50
Điện Biên
Đông
Mƣờng Ảng
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Phủ
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Tủa Chùa
Nậm Ngám
Ẳng Cang
Pe Luông
Hồng Sạt
Huổi Phạ
Hồng Khếnh
Bản Ban
Sái Lƣơng
Na Hƣơm
Sông Ún
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
95
230
230
298
Điện Biên
Nậm Khẩu
Hu
2
1,25
3,3
5,3
22,7
5,4
17,7
8,6
23,5
25
14,8
61
0,31
0,72
0,77
1,38
1,69
1,82
2,22
2,24
4,45
5,94
7,5
56,80
866,6
600,7
488,4
638,5
515,3
485,8
480,2
525,2
656,3
1140,7
751
922,8
867,7
602,6
490,4
641
519,2
486,8
481,2
527
659,2
1141,9
754,1
925,1
868
603,1
491
642,3
519,5
487,8
482,1
527,4
600,7
1143,5
755
926,6
21,8
24,9
18,6
27
23
16
20,1
26,4
50,7
29
43,2
27,2
194,2
168,1
138
191
216
305
133,5
280
292,6
301,6
210
187,0
D=0,6
D=0,5
D=0,6
D=0,6
D=0,6
0,8x1,0
D=0,6
D=0,6
D=1,2
1,0x1,5
D=1,0
1,6 x1,6
77,20
Tạo
nguồn
Điện Biên
Pa Khoang
1
Địa điểm
Tên hồ
TT
Đập chính
Cống lấy nƣớc
Flv Wtồn bộ MNDBT MNDGC
Kích thước
L
Hình
đỉnh đập Hmax
(km2) (tr.m3)
(m)
(m)
(D; BxH)
(m)
(m)
thức
(m)
(m)
Ftƣới
(ha)
Bảng 5.1: Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn
866,6
600,7
488,4
638,5
515,3
481,8
480,2
525,2
656,3
1137,2
751
922,8
ngƣỡng
tràn
Tự do
Tự do
H/thức
Tràn
Tự do/
sự cố
Cửa van
Tự do
11
15
16
30
12
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
Tự do
10 Cửa van
31
Tự do +
cửa van
Tự do +
21,8
cửa van
40
9 Cửa van
60
13,6
Btràn
(m)
Tràn xả lũ
PHỤ LỤC 5: DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
TỈNH ĐIỆN BIÊNG