Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN mới nhất tháng 12 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.34 KB, 10 trang )

CƠNG TY TNHH TVXD
TRÌNH PHÚC THỊNH
–––––––––––––––
Số: 07/12/BCTT-TPT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––
Tp.HCM, ngày 20 tháng 12 năm 2022

KẾT QUẢ THẨM TRA
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG, DỰ TỐN
CƠNG TRÌNH: XÂY DỰNG MƯƠNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG
XUÂN BẮC - SUỐI CAO - XUÂN THÀNH.
ĐỊA ĐIỂM: XÃ XUÂN BẮC - SUỐI CAO - XN THÀNH,
HUYỆN XN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

Kính gửi: Phịng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xuân Lộc.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây
dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ


Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ
Xây dựng về Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ
Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh kế kỹ thuật và
đo bốc khối lượng công trình;
Căn cứ Thơng tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ
Tài chính về: “Quy định về quyết tốn dự án hồn thành thuộc nguồn vốn nhà
nước”;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-SXD ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Sở
Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND
tỉnh Đồng Nai về việc quy định thẩm quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án
đầu tư, quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán, thẩm định thiết kế và dự tốn
dự án đầu tư cơng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
1


Căn cứ Thông báo số số 454/TB-UBND ngày 24/8/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Xuân Lộc về việc kết luận của các đồng chí Chủ tịch UBND
huyện tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND huyện ngày
22/8/2022;
Căn cứ Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND
tỉnh Đồng Nai, về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơng trình;
Hồ sơ thiết kế do Cơng ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Trung Nam VN lập
năm 2022;
Thực hiện theo hợp đồng giữa Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xuân Lộc
và Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Trình Phúc Thịnh về việc Tư vấn thẩm tra
hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn cơng trình Xây dựng mương thoát nước

tuyến đường Xuân Bắc - Suối Cao - Xuân Thành (kèm theo hồ sơ thiết kế).
Sau khi nghiên cứu hồ sơ Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Trình Phúc
Thịnh báo cáo kết quả thẩm tra như sau:
I.THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH:
Tên cơng trình: Xây dựng mương thoát nước tuyến đường Xuân Bắc - Suối
Cao - Xn Thành.

- Dự án: Nhóm C
- Loại cơng trình: Cơng trình giao thơng.
- Cấp cơng trình: Cơng trình cấp IV.
- Phạm vi cơng trình: Xây dựng mương thốt nước tuyến đường Xuân Bắc
- Suối Cao - Xuân Thành có tổng chiều dài khoảng 857m, thuộc xã Xuân Bắc Suối Cao - Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.
- Điểm đầu cơng trình: Tại cầu sơ 4 (Km 16+465.20).
- Điểm cuối cơng trình: Giao với ngã 3 đường DT763.
- Chiều rộng: Bề rộng mặt đường BTN hiện hữu trung bình 7,0m.
- Bề rộng lề đường rộng 1,0-1,5m mỗi bên.
- Quy mô đầu tư: Xây dựng mới Mương dọc hai bên tuyến đoạn
Km16+465.20 đến Km17+061, Nạo vét mương dọc từ Km17+061 đến
Km17+315 ( giao ngã ba đường DT763) và đảm bảo giao thơng trong q trình
thi cơng.
Chủ đầu tư: Phịng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xuân Lộc.
Giá trị dự tốn xây dựng cơng trình (làm trịn): 3.978.681.000 đồng.
Địa điểm xây dựng: Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.
Đơn vị khảo sát xây dựng, lập dự toán xây dựng: Công ty Cổ phần Tư vấn
Xây dựng Trung Nam VN .
Đơn vị lập BCKTKT: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Trung Nam VN.
II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA:
1.Văn bản pháp lý:
Căn cứ Văn bản số 9498/UBND-KT của Ủy ban nhân dân huyện Xuân
Lộc ngày 07/10/2022 về việc xây dựng mương thoát nước tuyến đường Xuân

2


Bắc - Suối cao - Xuân Thành; Nạo vét mương thoát nước dọc và ban gạt lề
đường Xuân Bắc - Long Khánh;
Căn cứ hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng cơng trình Sửa
chữa, cải tạo mương thoát nước dọc đường vào núi Chứa Chan, Xã Xuân
Trường do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Trung Nam VN lập năm 2022.
2. Danh mục hồ sơ đề nghị thẩm tra:
Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Trung Nam VN lập năm 2022.
Tập thuyết minh - Dự toán xây dựng cơng trình;
Tập Bản vẽ thiết kế.
Các tài liệu sử dụng trong thẩm tra:
Hồ sơ khảo sát địa hình do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Trung
Nam VN lập năm 2022.
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG:
1. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:
a. Các tiêu chuẩn và qui phạm về khảo sát

Stt
Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn
A Khảo sát địa hình
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về xây dựng lưới
1
tọa độ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về xây dựng lưới
2
độ cao
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500,

3
1/1000, 1/2000, 1/5000 - phần ngoài trời
4 Khảo sát cho xây dựng – Nguyên tắc cơ bản
5 Quy trình khảo sát đường ôtô
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS
6
trong trắc địa cơng trình

Mã hiệu
QCVN
04:2009/BTNMT
QCVN11:2008/BTNMT
96TCN 43 – 90
TCVN 4419-1987
22TCN 263-2000
TCVN 9401:2012

b. Về thiết kế và thi công

Stt
I
7
8
9
10

Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn
Công tác thiết kế

Mã hiệu


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
Quy chuẩn quốc gia về thép làm cốt bê tơng
Tính tốn các đặc trưng dòng chảy lũ

3

QCVN
18:2014/BXD
QCVN
16:2014/BXD
QCVN
7:2011/BKHCN
TCVN


11
12
13
II
14
15
16
17
18
19
20
21


Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế
Cơng tác thi cơng, nghiệm thu
Cơng trình xây dựng – Tổ chức thi công
Công tác đất – Thi cơng và nghiệm thu
Xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát
Kết cấu gạch đá – Quy phạm thi cơng và nghiệm thu
Cơng tác nền móng - Thi cơng và nghiệm thu
Cơng tác hồn thiện trong xây dựng
Bàn giao cơng trình xây dựng – Ngun tắc cơ bản
Công tác đất – Thi công và nghiệm thu

9845:2013
TCVN
4506:2012
TCVN
7570:2006
TCVN
5574:2012
TCVN
4055:2012
TCVN
4447:2012
22TCN 346 – 06
TCVN
4085:2011
TCVN 93612012

TCVN
9377:2012
TCVN 5640–
1991
TCVN
4447:2012

c. An tồn lao động và phịng chống cháy nổ

Stt
1
2
3
4
5

Tên tiêu chuẩn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà
và cơng trình
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong XD
An toàn cháy – Yêu cầu chung
An toàn nổ – Yêu cầu chung

Mã hiệu
QCVN
06:2010/BXD
TCVN 5308 –
1991
TCVN 3254 –
1989

TCVN 3255 –
1986

Qui định về bảo đảm an toàn PCCC 137/CATP
d. Và các quy trình khảo sát – thiết kế hiện hành

2. Quy mô đầu tư và giải pháp thiết kế chủ yếu của cơng trình:
2.1 Quy mơ đầu tư:
4


- Dự án: Nhóm C
- Loại cơng trình: Cơng trình giao thơng.
- Cấp cơng trình: Cơng trình cấp IV.
- Phạm vi cơng trình: Xây dựng mương thốt nước tuyến đường Xuân Bắc
- Suối Cao - Xuân Thành có tổng chiều dài khoảng 857m, thuộc xã Xuân Bắc Suối Cao - Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.
- Điểm đầu cơng trình: Tại cầu sơ 4 (Km 16+465.20).
- Điểm cuối cơng trình: Giao với ngã 3 đường DT763.
- Chiều rộng: Bề rộng mặt đường BTN hiện hữu trung bình 7,0m.
- Bề rộng lề đường rộng 1,0-1,5m mỗi bên.
Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xuân Lộc.
Giá trị dự tốn xây dựng cơng trình (làm trịn): 3.978.681.000 đồng.
Địa điểm xây dựng: Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.
Đơn vị khảo sát xây dựng, lập dự tốn xây dựng: Cơng ty Cổ phần Tư vấn
Xây dựng Trung Nam VN .
2.2 Giải pháp kỹ thuật
2.2.1 Xây dựng mới Mương dọc hai bên tuyến đoạn Km16+465.20 đến
Km17+061:
- Thiết kế rãnh dọc BTCT dạng chữ U kích thước (80x80) cm hai bên
tuyến. Mép mương cách mép đường hiện hữu trung bình 1,0m. Cục bộ tại các vị

trí vướng nhà dân di dời mương về phía mặt đường :
+ Lót móng bằng bê tơng đá 2x4 M150 dày 6cm;
+ Móng, thành Mương BTCT đá 1x2 M250 đổ tại chổ, thành và đáy
mương dày 15cm, chiều cao thay đổi theo trắc dọc (Chiều cao lọt lòng tối thiểu
80m). Bề rộng lọt lòng 80cm.
+ Gờ gác đan BTCT đá 1x2 M250 cao 30cm, rộng 15cm.
+ Đan BTCT đá 1x2 M300 đúc sẵn, kích thước (100x90)cm dày 15cm.
Chừa khe thu nước hai đầu mỗi bên 3cm, 2 nắp cách nhau 1 khoảng hở 1cm.
+ Cao độ đỉnh mương bằng cao độ lề đường.
+ Tại các vị trí ngang đường nhánh, trên mỗi chiều dài mương, đan
mương bổ sung:
+ 4 thanh thép hình L75x50x6 mm neo thép D6mm vào thành mương ;
+ Bọc cạnh đan bằng thép hình L75x75x6 mm neo thép D6mm;
- Hố ga mương: kích thước 1,5m x 1,5m :
+ Lót móng bằng bê tông đá 2x4 M150 dày 6cm;
+ Hố ga bằng BTXM đá 1x2 M250 đổ tại chổ, chiều dày thành và đáy là
20cm.
+ Đan BTCT đá 1x2 M300 dày 15cm, đúc sẵn.
- Cửa xả Km16+467 (P) và Km16+550(T):
+ Lót móng bằng bê tơng đá 2x4 M150 dày 10cm;
5


+ Móng, thành cửa xả bằng BTXM đá 1x2 M200 đổ tại chổ;
+ Gia cố Rọ đá hộc 2x1x0,5 (m) phía ngồi sân cửa xả.
- Tồn bộ thép hình gờ gác đan, đan được mạ kẽm nhúng nóng trước khi
lắp đặt.
- Mép mương cách mép đường hiện hữu trung bình 1,0m. Cục bộ tại các
vị trí vướng nhà dân di dời mương về phía mặt đường.
- Hướng thốt nước theo địa hình:

+ Đoạn từ Km16+465.20 đến Km17+013: Thốt nước về Suối Rết (thốt
nước về đầu tuyến Km16+465.20). Bố trí 2 cửa xả hai bên tuyến.
+ Đoạn từ Km17+013 đến Km17+061: Đấu nối vào hệ thống mương
BTCT hiện hữu (thoát nước về cuối tuyến).
- Kết cấu Hoàn trả sân BTXM nhà dân:
+ Cán CPĐD loại 2 dày 10cm, K≥0,95;
+ Bê tông đá 1x2 M.200 dày 6cm.
2.2.2 Nạo vét mương dọc từ Km17+061 đến Km17+315 ( giao ngã ba
đường DT763):
- Nạo vét mương dọc BTCT các đoạn bị bồi lấp. Mương có kích thước
hình học trung bình mương BxH=1,1x0,9m, chiều sâu nạo vét trung bình 0,4m.
Nắp đan mương 1x1,1x0,1m.
+ Tháo dỡ đan BTCT;
+ Nạo vét bùn (đất, đá) mương, vận chuyển tập kết bùn;
+ Lắp đặt lại đan mương theo hiện trạng.
Lưu ý: Trong nội dung nghiên cứu của hồ sơ này không bao gồm công
việc sữa chữa hư hỏng mặt đường. Nội dung sữa chữa mặt đường sẽ được đề cập
trong hồ sơ riêng.
2.2.3 Phương án đảm bảo giao thông trong q trình thi cơng.
Bố trí nhân cơng điều tiết đảm bảo an tồn giao thơng trong q trình thi
cơng. Bố trí biển báo, rào chắn, nhân cơng điều tiết phân luồng giao thông ở hai
đầu đoạn thi công.
(Chi tiết về phương án đảm bảo giao thông xem trong bản vẽ tổ chức thi
cơng).
3. Cơ sở xác định dự tốn xây dựng cơng trình:
Căn cứ Thơng tư số 11/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ
Xây dựng về Ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ

Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật và
đo bốc khối lượng cơng trình;

6


Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ
Tài chính quy định về quyết tốn dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà
nước;
Căn cứ Thơng tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính
về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động
đầu tư xây dựng;
Căn cứ công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tháng 10
năm 2022 số 4260/SXD - QLXD do Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai ban hành ngày
08/12/2022;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 của Sở Xây dựng
về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, đơn giá ca máy & thiết bị thi công
xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND
tỉnh Đồng Nai, về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơng trình.
IV. NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA:
Sau khi nhận được hồ sơ của Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xuân Lộc,
qua xem xét Cơng ty TNHH Tư vấn Xây dựng Trình Phúc Thịnh báo cáo về chất
lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:
Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra: Phù hợp
Nhận xét, đánh giá về các nội dung thiết kế xây dựng theo quy định tại
Điều 55 Luật Xây dựng 2014: Phù hợp.
Nhận xét, đánh giá về dự toán xây dựng, cụ thể:
Phương pháp xác định chi phí xây dựng: Phương pháp tính theo khối

lượng và giá xây dựng cơng trình;
Các khoản mục chi phí trong dự tốn cơng trình: Phù hợp;
Về đơn giá áp dụng cho cơng trình: Phù hợp;
Chi phí xây dựng hợp lý: Giải pháp thiết kế và sử dụng vật liệu, trang thiết
bị phù hợp với công năng sử dụng của công trình bảo đảm tiết kiệm chi phí đầu
tư xây dựng cơng trình.
Kết luận của đơn vị thẩm tra: Hồ sơ đủ điều kiện để thực hiện thẩm tra.
V. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ:
Về sự phù hợp của thiết kế so với nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt:
Phù hợp;
Về sự phù hợp của thiết kế với Quy chuẩn kỹ thuật, các tiêu chuẩn chủ
yếu được áp dụng cho cơng trình: Phù hợp;
Về sử dụng vật liệu cho cơng trình theo quy định của pháp luật: Phù hợp;
Mức độ đảm bảo an toàn chịu lực của các kết cấu chịu lực của cơng trình
và các u cầu về an toàn, phù hợp của phương án: Phù hợp;
Về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân thực
hiện khảo sát, thiết kế so với quy định của pháp luật: Phù hợp;
7


Về sự hợp lý của thiết kế đảm bảo tiết kiệm chi phí trong xây dựng cơng
trình: Phù hợp;
Về sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ:
Tuân thủ.
VI. KẾT QUẢ THẨM TRA DỰ TỐN:
Ngun tắc thẩm tra:
Về giá trị dự tốn, tổng dự tốn, tổng mức đầu tư: Phù hợp.
Về tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng đơn giá xây dựng
cơng trình, định mức chi phí tỷ lệ, dự tốn chi phí tư vấn và dự tốn các khoản
mục chi phí khác trong dự tốn cơng trình: Phù hợp với các hướng dẫn của tỉnh

Đồng Nai.
Về giá trị dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư: Phù hợp.
Giá trị dự toán xây dựng sau thẩm tra:
Theo các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giá trị dự tốn cơng trình sau
thẩm tra như sau:
Stt

Nội dung
Chi phí

Giá trị thiết
kế

Giá trị
thẩm tra

3.438.640.720

3.438.640.720

0

90.686.334

90.686.334

0

209.272.213


209.272.213

0

50.621.385

50.621.385

0

189.461.033

189.461.033

0

Tổng cộng:

3.978.681.685

3.978.681.685

0

Tổng cộng (làm trịn):

3.978.681.000

3.978.681.000


0

1 Chi phí xây dựng
2 Chi phí quản lý dự án
3

Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng

4 Chi phí khác
5 Chi phí dự phịng

Tăng (+)
Giảm (-)

Kết quả thẩm tra giá trị tổng dự toán đề nghị được duyệt:
Giá trị tổng dự toán:

3.978.681.000 đồng

Bằng chữ: Ba tỷ, chín trăm bảy mươi tám triệu, sáu trăm tám mươi mốt
nghìn đồng.
Kết luận:
Cơng trình Xây dựng mương thốt nước tuyến đường Xuân Bắc - Suối Cao
- Xuân Thành đủ điều kiện để xem xét trình phê duyệt thiết kế.
Cơng ty TNHH TVXD Trình Phúc Thịnh kính đề nghị Chủ đầu tư xem
xét./.

8



Chủ trì thẩm tra thiết kế và dự tốn

Nguyễn Tấn Thi
Chứng chỉ thiết kế hạng II
số DON-00115612
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.

GIÁM ĐỐC

Nguyễn Phúc Vinh

9


PHỤ LỤC
(Đính kèm Báo cáo Kết quả thẩm tra số 06/12/BCTT-TPT ngày 20/12/2022 của
Cơng ty TNHH TVXD Trình Phúc Thịnh).
ST
Khoản mục chi phí
T
I Chi phí xây dựng
- Phần hệ thống thốt nước
- Phần phụ trợ thi cơng
II Chi phí quản lý dự án
III Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
1 Chi phí khảo sát địa hình
2 Chi phí lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

3 Chi phí thẩm tra thiết kế
4 Chi phí thẩm tra dự tốn
5 Chi phí giám sát thi cơng xây dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
6
thi cơng xây dựng
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu thi cơng xây
7
dựng
Chi phí thẩm định kết quả lựa nhà thầu gói thầu thi
8
cơng xây dựng
IV Chi phí khác
1 Chi phí thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
2 Phí thẩm định thiết kế
3 Phí thẩm định dự tốn
4 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết tốn
5 Chi phí bảo hiểm cơng trình
6 Chi phí nghiệm thu đưa vào sử dụng
V Chi phí dự phịng
TỔNG CỘNG
TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN)

10

Thành tiền
3.438.640.720
3.411.669.047
26.971.673
90.686.334

209.272.213
25.951.398
100.470.205
4.741.886
4.597.462
61.764.865
9.339.349
1.203.524
1.203.524
50.621.385
755.950
3.938.807
3.813.765
21.598.558
9.284.330
11.229.975
189.461.033
3.978.681.685
3.978.681.000



×