Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Tai liu hng dn sn xut sch hn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.47 KB, 74 trang )

Tài li u h ng d n
Sản xu t sạch hơn
Ngành: S n xu t bia

Cơ quan biên soạn
Hợp ph n Sản xu t sạch hơn
trong công nghi p
Ch ng trình h p tác phát triển
Vi t nam – Đan m ch về Mơi tr ng
B

CƠNG TH

NG

Trung tâm Sản xu t sạch Vi t nam
Vi n Khoa học vƠ Công ngh Môi tr ng
Tr ng Đ i học Bách khoa HƠ n i
B

GIÁO D C VẨ ĐẨO T O


Mục lục
M c l c .............................................................................................................. 1
M đ u .............................................................................................................. 3
1 Giới thi u chung ......................................................................................... 4
1.1
S n xu t s ch h n .............................................................................. 4
1.2
Mô t ngƠnh s n xu t bia Vi t nam ................................................. 5


1.3
Các quá trình c b n trong s n xu t bia ............................................ 7
1.3.1
Các cơng đo n s n xu t chính .................................................... 7
1.3.2
Các b phận ph tr .................................................................. 11
2 Sử d ng tƠi nguyên vƠ ô nhi m môi tr ng ............................................ 13
2.1
Tiêu th nguyên, nhiên li u ............................................................... 13
2.1.1
Malt vƠ nguyên li u thay thế ...................................................... 14
2.1.2
Tiêu th nhi t ............................................................................. 16
2.1.3
Tiêu th n ớc ............................................................................ 16
2.1.4
Tiêu th đi n .............................................................................. 17
2.1.5
Các nguyên li u ph .................................................................. 17
2.2
Các v n đề mơi tr ng ..................................................................... 18
2.2.1
N ớc th i ................................................................................... 19
2.2.2
Khí th i ...................................................................................... 21
2.2.3
Ch t th i rắn .............................................................................. 22
2.3
Tiềm năng c a s n xu t s ch h n ................................................... 22
3 C h i s n xu t s ch h n ........................................................................ 23

3.1
Các c h i SXSH liên quan đến khu vực nhƠ n u ........................... 23
3.1.1
Sử d ng công ngh vƠ thiết b nghiền ....................................... 23
3.1.2
Sử d ng công ngh vƠ thiết b lọc ............................................. 24
3.1.3
Thu h i d ch nha loƣng .............................................................. 24
3.1.4
Tách d ch nha khỏi cặn lắng nóng ............................................. 24
3.1.5
Thu h i h i từ n i n u hoa ........................................................ 25
3.2
C h i SXSH liên quan đến khu vực lên men .................................. 26
3.2.1
Thu h i n m men ....................................................................... 26
3.2.2
Thu h i bia t n th t theo n m men ............................................ 26
3.2.3
Gi m tiêu hao b t tr lọc ........................................................... 27
3.2.4
Gi m thiểu l ng bia d ........................................................... 28
3.2.5
Áp d ng h thống lƠm l nh t ng ................................................ 28
3.2.6
Áp d ng công ngh lên men n ng đ cao ................................. 28
3.2.7
ng d ng enzym ....................................................................... 28
3.3
Các c h i SXSH liên quan đến khu vực chiết chai ......................... 29

3.3.1
Tiết ki m n ớc trong rửa chai, két ............................................ 29
3.3.2
Thu h i xút trong rửa chai ......................................................... 29
3.3.3
Thiết b thanh trùng kiểu tuy nen ............................................... 30
3.3.4
M t số c h i SXSH đ n gi n khác .......................................... 30
3.4
Các c h i SXSH liên quan đến b phận ph tr ............................. 30
3.4.1
Thu h i n ớc lƠm mát từ quá trình l nh nhanh ......................... 30
3.4.2
Thu h i n ớc ng ng .................................................................. 31
3.4.3
Kiểm soát hi u su t đốt c a lị h i ............................................ 31
3.4.4
B o ơn ....................................................................................... 31
3.4.5
Tiết ki m n ớc vƠ hóa ch t v sinh .......................................... 31
3.4.6
Tiết ki m đi n ............................................................................ 32
3.4.7
Duy trì b o trì ............................................................................. 32
3.4.8
Tránh rị r khí nén ..................................................................... 33
3.4.9
Kiểm soát nhi t đ bốc h i c a h thống máy l nh................... 33
3.4.10 Gi m áp máy nén khí ................................................................ 33
3.4.11 Thu h i nhi t từ h máy nén: ..................................................... 33


TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 1/74


3.4.12 Thu h i d u FO r i vãi ............................................................... 33
3.4.13 Lắp đặt thiết b lƠm nóng n ớc c p cho n i h i ........................ 33
3.4.14 Sử d ng các hóa ch t di t khu n thơn thi n môi tr ng .......... 34
3.4.15 Kết h p cung c p nhi t vƠ phát đi n (CHP): ............................. 34
3.4.16 C i thi n hi u su t h thống thu h i CO2 : ................................ 34
3.5
Tóm tắt các c h i thực hi n s n xuơt s ch h n.............................. 34
4 Thực hi n s n xu t s ch h n .................................................................. 35
4.1
B ớc 1: Kh i đ ng ........................................................................... 36
4.1.1
Nhi m v 1: ThƠnh lập nhóm đánh giá SXSH ........................... 36
4.1.2
Nhi m v 2: Phơn tích các cơng đo n vƠ xác đ nh lƣng phí ...... 40
4.2
B ớc 2: Phơn tích các công đo n s n xu t ...................................... 44
4.2.1
Nhi m v 3: Chu n b s đ dơy chuyền s n xu t .................... 44
4.2.2
Nhi m v 4: Cơn bằng vật li u .................................................. 46
4.2.3
Nhi m v 5: Xác đ nh chi phí c a dịng th i .............................. 48
4.2.4
Nhi m v 6: Xác đ nh các nguyên nhơn c a dòng th i ............. 52

4.3
B ớc 3: Đề ra các gi i pháp SXSH .................................................. 54
4.3.1
Nhi m v 7: Đề xu t các c h i SXSH ...................................... 54
4.3.2
Nhi m v 8: Lựa chọn các c h i có thể thực hi n đ c ......... 55
4.4
B ớc 4: Chọn lựa các gi i pháp SXSH ............................................ 56
4.4.1
Nhi m v 9: Phơn tích tính kh thi về kỹ thuật .......................... 56
4.4.2
Nhi m v 10: Phơn tích tính kh thi về mặt kinh tế ................... 57
4.4.3
Nhi m v 11: Đánh giá nh h ng đến môi tr ng.................. 58
4.4.4
Nhi m v 12: Lựa chọn các gi i pháp thực hi n ....................... 59
4.5
B ớc 5: Thực hi n các gi i pháp SXSH ........................................... 60
4.5.1
Nhi m v 13: Chu n b thực hi n .............................................. 60
4.5.2
Nhi m v 14: Thực hi n các gi i pháp ...................................... 60
4.5.3
Nhi m v 15: Quan trắc vƠ đánh giá các kết qu ...................... 61
4.6
B ớc 6: Duy trì SXSH ...................................................................... 62
4.6.1
Nhi m v 16: Duy trì SXSH ....................................................... 62
4.6.2
S n xu t s ch h n bền vững .................................................... 62

4.6.3
Các yếu tố đóng góp cho thƠnh cơng c a ch ng trình SXSH. 63
5 Xử lý môi tr ng ...................................................................................... 64
5.1
Xử lý n ớc th i ................................................................................. 64
5.1.1
Đặc tính c a n ớc th i .............................................................. 64
5.1.2
Thu gom n ớc th i .................................................................... 65
5.1.3
Xử lý n ớc th i .......................................................................... 65
5.2
Qu n lý các ch t th i rắn .................................................................. 70
5.3
Qu n lý khí th i ................................................................................. 70

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 2/74


Mở đ u
S n xu t s ch h n đ c biết đến nh m t tiếp cận gi m thiểu ô nhi m t i
ngu n thông qua vi c sử d ng nguyên nhiên li u có hi u qu h n. Vi c áp
d ng s n xu t s ch h n không ch giúp các doanh nghi p cắt gi m chi phí s n
xu t, mà cịn đóng góp vào vi c c i thi n hi n tr ng môi tr ng, qua đó gi m
bớt chi phí xử lý mơi tr ng.
TƠi li u h ớng dẫn s n xu t s ch h n trong ngƠnh s n xu t bia đ c biên
so n trong khuôn kh h p tác giữa H p ph n s n xu t s ch h n trong Công
nghi p (CPI), thu c ch ng trình H p tác Vi t nam Đan m ch về Môi tr ng

(DCE), B Công th ng vƠ Trung tơm S n xu t s ch Vi t nam, thu c Vi n
Khoa học vƠ Công ngh Môi tr ng, tr ng Đ i học Bách khoa HƠ n i. TƠi
li u nƠy đ c các chuyên gia chuyên ngƠnh trong n ớc biên so n nhằm cung
c p các kiến th c c b n cũng nh các thơng tin cơng ngh nên tham kh vƠ
trình tự triển khai áp d ng s n xu t s ch h n.
Các chuyên gia chuyên ngƠnh đƣ dƠnh n lực cao nh t để t ng h p thông tin
liên quan đến hi n tr ng s n xu t c a Vi t nam, các v n đề liên quan đến s n
xu t vƠ môi tr ng cũng nh các thực hành tốt nh t có thể áp d ng đ c
trong điều ki n n ớc ta. Mặc dù S n xu t s ch h n đ c giới h n trong vi c
thực hi n gi m thiểu ô nhi m t i ngu n, tài li u h ớng dẫn s n xu t s ch h n
này cũng bao g m thêm m t ch ng về xử lý môi tr ng để các doanh
nghi p có thể tham kh o khi tích h p s n xu t s ch h n trong vi c đáp ng
các tiêu chu n môi tr ng.
H p ph n S n xu t s ch h n trong Công nghi p vƠ Trung tơm S n xu t s ch
Vi t nam xin chơn thƠnh c m n sự đóng góp c a TS. Nguy n Th Thu Vinh,
các cán b c a Công ty C ph n T v n EPRO vƠ đặc bi t lƠ chính ph Đan
m ch, thơng qua t ch c DANIDA, vƠ Chính ph Th y sĩ, thông qua T ch c
Phát triển Công nghi p Liên h p quốc UNIDO đƣ h tr thực hi n tƠi li u này.
Phiên b n đ u tiên c a tƠi li u nƠy đƣ đ c áp d ng sử d ng t i Công ty CP
Bia Sài gòn-Daklak (sadabeco) và Nhà máy Bia Phú BƠi thu c Công ty Bia
Huế (huda). Kết qu đ t đ c t i hai công ty trong 3 tháng triển khai áp d ng
lƠ r t kh quan. Sadabeco gi m đ c 7-12% nhiên li u sử d ng (DO, FO,
đi n), 4% chai vỡ, 15-26% t i l ng ô nhi m c n xử lý (COD, BOD, SS),
Huda gi m đ c 7% đi n tiêu th , 17% n ớc tiêu th , 17% t i l ng ô nhi m
c n xử lý (COD)ầ Hy vọng đơy sẽ lƠ m t tƠi li u hữu ích.
Mọi ý kiến đóng góp, xây dựng tài li u xin gửi về: Văn Phòng H p ph n S n
xu t s ch h n trong công nghi p, email: hoặc Trung tơm S n
xu t s ch Vi t nam, email:
Hà nội tháng 4 năm 2009


TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 3/74


1 Gi i thi u chung
Ch ng này giới thi u về tiếp cận s n xu t s ch h n, cung c p thơng tin về tình hình s n xu t
bia Vi t nam, xu h ớng phát triển c a th tr ng, cũng nh cũng nh thơng tin c b n về quy
trình s n xu t.

1.1 Sản xu t sạch hơn
B t c quá trình s n xu t cơng nghi p nƠo cũng đều sử d ng môt l ng
nguyên nhiên li u ban đ u để s n xu t ra s n ph m mong muốn. Quá trình
s n xu t nƠy đ ng th i sẽ phát sinh ra ch t th i ra môi tr ng. Khác với suy
nghĩ truyền thống về môi tr ng lƠ xử lý các ch t th i vƠ phát th i đƣ phát
sinh, s n xu t s ch h n h ớng tới vi c tăng hi u su t sử d ng nguyên li u
đ a vƠo s n ph m cƠng g n tới h n 100% cƠng tốt trong ph m vi kh thi kinh
tế, qua đó gi m thiểu đ c các phát th i ra môi tr ng từ ngay quá trình s n
xu t.
S n xu t s ch h n không những giúp doanh nghi p sử d ng nguyên nhiên
li u hi u qu h n, mƠ cịn đóng góp vƠo vi c cắt gi m chi phí th i vƠ xử lý các
ch t th i. Bên c nh đó, vi c thực hi n s n xu t s ch h n th ng mang l i
thêm các hi u qu tích cực về năng su t, ch t l ng, môi tr ng vƠ an toƠn
nghề nghi p.
Ch ơng trình Mơi tr

ng c a Liên hợp qu c UNEP định nghĩa sản xu t sạch hơn là:

ầ. Vi c áp d ng liên t c chiến l c phòng ngừa t ng h p về môi tr ng vƠo các quá trình s n
xu t, s n ph m vƠ d ch v nhằm nơng cao hi u su t sinh thái vƠ gi m thiểu r i ro cho con

ng i vƠ mơi tr ng.
Đơi với q trình s n xu t: s n xu t s ch h n bao g m b o toƠn nguyên li u vƠ năng l ng,
lo i trừ các nguyên li u đ c h i, gi m l ng vƠ tính đ c h i c a t t c các ch t th i ngay t i
ngu n th i.
Đối với s n ph m: s n xu t s ch h n bao g m vi c gi m các nh h
chu kỳ sống c a s n ph m, từ khơu thiết kế đến th i bỏ.
Đối với d ch v : s n xu t s ch h n đ a các yếu tố về môi tr
triển các d ch v

ng tiêu cực trong suốt

ng vƠo trong thiết kế vƠ phát

S n xu t s ch h n tập trung vƠo vi c phòng ngừa ch t th i ngay t i ngu n
bằng cách tác đ ng vƠo quá trình s n xu t. Để thực hi n s n xu t s ch h n
không nh t thiết ph i thay đ i thiết b hay cơng ngh ngay, mƠ có thể bắt đ u
bằng cách cách tăng c ng qu n lý s n xu t, kiểm sốt q trình s n xu t
theo u c u công ngh , thay đ i nguyên li u, c i tiến thiết b . Ngoài ra, các
gi i pháp liên quan đến tu n hoƠn, tận thu, tái sử d ng ch t th i, hay c i tiến
s n ph m cũng lƠ các gi i pháp s n xu t s ch h n. Nh vậy, không ph i gi i
pháp s n xu t s ch h n nƠo cũng c n chi phí. Khi có đ u t , ph n lớn các
gi i pháp s n xu t s ch h n có th i gian hoƠn vốn d ới 1 năm.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 4/74


Vi c áp d ng s n xu t s ch h n yêu c u xem xét, đánh giá l i hi n tr ng s n
xu t hi n có m t cách có h thống để đ nh l ng hóa các t n th t, đề xu t

các c h i c i thi n vƠ theo dõi kết qu c i thi n đ c. Áp d ng s n xu t s ch
h n lƠ tiếp cận liên t c vƠ mang tính phịng ngừa. Chi tiết cách th c áp d ng
s n xu t s ch h n xin đ c xem thêm trong ch ng 4.

1.2 Mô tả ngành sản xu t bia ở Vi t nam
Ngành công nghi p s n xu t bia Vi t Nam có l ch sử h n 100 năm. X ng
s n xu t bia đ u tiên đ c đặt tên lƠ x ng s n xu t bia Ch Lớn do ng i
Pháp tên lƠ Victor Larue m vƠo năm 1875, lƠ tiền thơn c a nhƠ máy bia SƠi
Gòn, nay lƠ T ng công ty Bia R u N ớc gi i khát SƠi Gòn.
miền Bắc vƠo
năm 1889, ng i Pháp tên lƠ Hommel đƣ m x ng bia
LƠng Đ i Yên,
Ngọc HƠ, sau tr thƠnh nhƠ máy bia HƠ N i, nay lƠ T ng công ty Bia R u
N ớc gi i khát HƠ N i. Trong quá trình hình thành và phát triển, ngành s n
xu t bia đƣ đ t m c tăng tr ng cao vào những năm c a th i kỳ m cửa.
Cùng với quá trình h i nhập, ngành s n xu t bia phát triển về quy mơ và trình
đ cơng ngh , tr thành m t ngành cơng nghi p có thế m nh khi Vi t Nam gia
nhập t ch c WTO.
Vi c đ u t xây dựng các nhà máy bia đ c phát triển m nh mẽ từ những
năm 1990 với các quy mô khác nhau, từ 100 nghìn lít/năm đến 100 tri u
lít/năm. Từ những năm 2000 tr l i đơy, quy mô đ u t vƠ mơ hình ho t đ ng
c a các doanh nghi p đƣ có nhiều thay đ i theo ch tr ng đ i mới doanh
nghi p nhƠ n ớc c a Chính ph . Nhiều doanh nghi p nhƠ n ớc đƣ đ c c
ph n hóa mang l i tính tự ch h n cho doanh nghi p trong vi c quyết đ nh
đ u t , s n xu t, kinh doanh. Kết qu n i bật nh t lƠ đến năm 2008, 2 t ng
công ty Bia r u n ớc gi i khát c a Vi t Nam lƠ Sabeco vƠ Habeco đƣ đ c
c ph n hóa. Cùng với tiến trình c ph n hóa, vi c sáp nhập, gi i thể, liên kết
để tr thƠnh các doanh nghi p lớn h n, thống nh t h n về mơ hình qu n lý
kinh doanh cũng đ c di n ra, t o sự c nh tranh m nh mẽ h n cho các
th ng hi u m nh. Nhiều doanh nghi p bia đ a ph ng đƣ tr thƠnh các công

ty con, công ty liên kết c a Sabeco vƠ Habeco; M t số doanh nghi p trong
n ớc đƣ đ c các công ty bia n ớc ngoƠi nh Heineken, SAB Miller,
Carlsberg đ u t , góp vốn hoặc mua l i. Quy mô đ u t các nhƠ máy mới
cũng lớn h n, phù h p với quy mô qu n lý, tiêu th trong tình hình h i nhập.
Nhiều nhƠ máy bia quy mơ 100-200 tri u lít/năm đƣ đ c đ u t vƠ đi vƠo
ho t đ ng mang l i hi u qu vƠ ch t l ng tốt nh nhƠ máy bia SƠi Gòn C
Chi, HƠ N i Vĩnh Phúc, nhƠ máy bia Phú BƠi (Huế)ầ vƠ có kh năng m r ng
quy mơ lớn h n trong th i gian tới.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 5/74


i
lít/ng

23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
19
97
19

98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08

Cùng với vi c nơng
s n l ng s n xu t,
m c tiêu th bình quơn
đ u ng i tăng lên
nhanh chóng trong
vịng 10 năm qua, từ
m c d ới 10 lít/ng i
năm vƠo năm 1997 đƣ

đ t m c trên 21
lít/ng i/năm vƠo năm
2008 (hình 1).
Hình 2 thể hi n t ng
s n l ng bia c a Vi t
nam trong những năm
g n đơy theo số li u
thống kê c a B Công
nghi p (nay lƠ B Cơng
th ng).

Hình 1. Mức tiêu thụ bình qn
đầu ngƣời qua các năm
2.5

tỷ lít

2.0
1.5

Về số l ng doanh
1.0
nghi p, năm 1998 có
0.5
469 nhà máy. Đến năm
2005 số doanh nghi p
0.0
s n xu t ch còn 329.
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Do quá trình đ i mới

Hình 2. Sản lƣợng bia cả nƣớc
doanh nghi p, mơ hình
c a các doanh nghi p đƣ thay đ i, số l ng doanh nghi p s n xu t bia năm
2007 lƠ 151 doanh nghi p trực thu c 52 t nh, thƠnh phố trong c n ớc.
Về quy mô c a các doanh nghi p, ngành s n xu t bia có 3 doanh nghi p lớn
lƠ Sabeco, NhƠ máy bia Vi t Nam (nay đƣ đ i tên thƠnh Công ty TNHH bia
Chơu Á Thái Bình D ng) vƠ Habeco, chiếm h n 51% năng lực s n xu t bia
c a toƠn ngƠnh. Năm 2007 Sabeco đ t s n l ng 774 tri u lít bia, Habeco
s n xu t 415 tri u lít vƠ NhƠ máy bia Vi t nam s n xu t đ c 335 tri u lít. Bên
c nh các doanh nghi p lớn, còn r t nhiều doanh nghi p nhỏ quy mô d ới 1
tri u lít/năm. Các doanh nghi p nƠy sẽ tiếp t c đ i mới, đ u t vƠ phát huy
hi u qu trong th i gian tới.
Theo quyết đ nh số 18/2007/QĐ-BCN ngƠy 8/5/2007 c a B Công nghi p phê
duy t điều ch nh, b sung quy ho ch t ng thể phát triển ngƠnh Bia R u
N ớc gi i khát Vi t Nam, đến năm 2010 t ng s n l ng bia c n ớc sẽ đ t
3,5 tỷ lít bia vƠ m c tiêu th bình quơn đ u ng i kho ng 28-30 lít/ng i/năm.
Với tốc đ phát triển nhanh nh hi n nay, nhiều nhƠ máy bia quy mô lớn đang
đ c tiếp t c đ u t . Vi c áp d ng s n xu t s ch h n đối với các doanh
nghi p hi n có, cũng nh đối với các nhƠ máy đ u t mới sẽ mang l i hi u
qu kinh tế cao h n, đ ng th i phòng ngừa đ c r i ro tác đ ng môi tr ng.
TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 6/74


1.3 Các quá trình cơ bản trong sản xu t bia
Bia đ c s n xu t từ các nguyên li u chính lƠ malt đ i m ch, n ớc, hublon vƠ
n m men. Nhiều lo i nguyên li u thay thế malt trong quá trình n u lƠ g o,
đ ng vƠ các lo i dẫn xu t từ ngũ cốc; các nguyên li u ph khác đ c sử
d ng trong quá trình lọc vƠ hoƠn thi n s n ph m nh b t tr lọc, các ch t n

đ nh; Nhiều lo i hóa ch t đ c sử d ng trong quá trình s n xu t nh các ch t
t y rửa, các lo i d u nh n, ch t bôi tr n, ch t ho t đ ng bề mặtầ Tỷ l các
thƠnh ph n nguyên li u ph thu c vƠ ch ng lo i bia sẽ đ c s n xu t.
Các công ngh s n xu t bia c a các nhƠ s n xu t khác bi t b i quy mô và
các kỹ thuật s n xu t: quy mơ nhỏ (6.000-10.000 lít/năm) với thiết b đ n gi n
ph biến nhiều n ớc chơu Mỹ (gọi lƠ bia th công); các quy mô công nghi p
ph biến th ng nằm trong kho ng 20 – 100 tri u lít/năm; trong những năm
g n đơy xu h ớng đ u t các nhƠ máy công su t lớn đ c các hƣng lớn trên
thế giới nh Anheuser Busch, Inbev, Carlsberg, Heineken, Asahi, Kirinầ tiến
hƠnh. Các nhƠ máy mới có thể có cơng su t 200-500 tri u lít/năm. Các kỹ
thuật s n xu t trong m i nhƠ máy m i công đo n s n xu t c a các hƣng r t
khác nhau do các quan điểm về công ngh , t o s n ph m khác bi t vƠ cũng
có nhiều gi i pháp cơng ngh đ c lựa chọn có xu t phát điểm lƠ lý do môi
tr ng vƠ phát triển bền vững.

1.3.1 Các cơng đoạn sản xu t chính
Hình 3 thể hi n các cơng đo n chính, ngun li u vƠ phát th i đi kèm trong
quá trình s n xu t bia. Có thể chia q trình s n xu t bia thƠnh 5 cơng đo n
chính sau: chu n b , n u, lên men, hoƠn thi n vƠ bao gói.
1.2.1.1. Chuẩn bị
Malt vƠ g o (gọi tắt lƠ nguyên li u) đ c đ a đến b phận nghiền nguyên li u
thƠnh các m nh nhỏ, sau đó đ c chuyển sang n i n u để t o điều ki n cho
quá trình chuyển hóa ngun li u vƠ trích ly tối đa các ch t hoƠ tan trong
nguyên li u. Các nhƠ s n xu t bia th ng sử d ng các thiết b nghiền khô
hoặc nghiền ớt.
Đối với g o: do g o ch a qua n y m m nên c u trúc tinh b t còn nguyên
vẹn, nên g o c n ph i đ c nghiền cƠng m n cƠng tốt.
Đối với malt: Vi c nghiền malt c n đáp ng 2 yêu c u lƠ đ m b o đ c
hi u su t chuyển hóa cao trong quá trình n u vƠ d dƠng lọc đ c d ch
đ ng sau khi đ ng hóa. Đ m n c a malt sau khi nghiền ph thu c vƠo

cơng ngh lọc hèm sau khi đ ng hóa vƠ lo i máy nghiền đ c lựa chọn
trong h thống thiết b

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 7/74


Malt
G o

CHU N B
Đi n

Đ ng
N ớc
Hoa Houplon
Đi n
H i

-

Nghiền

B i
Tiếng n

N U
-


-

H hoá, đ ng hoá
Lọc d ch đ ng
N u hoa
Lắng nóng

N ớc th i
Bã hèm
Nhi t
Mùi

LÊN MEN
Men
N ớc
Đi n

-

Làm l nh

Lên men chính
Lên men ph

Men
Khí CO2
N ớc th i

HOÀN THI N
B t tr lọc

CO2
N ớc
Đi n

Vỏ chai,lon, keg
Nhãn mác
N ớc
Hóa ch t
H i
Đi n

-

Lọc bia
n đ nh, bão hồ CO2
Pha bia
Lọc vơ trùng

ĐịNG CHAI, LON,
KEG VÀ
THANH TRÙNG

N ớc th i
B t tr lọc
Men

N ớc th i
Chai vỡ
Nhãn mác hỏng


Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bia
1.2.1.2. Nấu
Q trình n u g m 4 cơng đo n:
H hóa và đ ng hóa: nguyên li u sau khi xay nghiền đ c hòa tr n với
n ớc theo tỷ l nh t đ nh vƠ đ c chuyển tới thiết b h hóa và đ ng
hóa. Bằng cách điều ch nh h n h p nguyên li u các chế đ thích h p
(nhi t đ , th i gian, pH), h enzyme có sẵn trong nguyên li u hoặc các
enzyme đ c b sung từ ngu n bên ngoƠi chuyển hóa các ch t dự trữ có
trong nguyên li u thành d ng hòa tan. Các enzyme th y phân tinh b t t o
thành các lo i đ ng d lên men và các dẫn xu t có phơn tử l ng th p
h n c a tinh b t. Các enzyme th y phơn các ch t protein thành axít amin
và các dẫn xu t c a protein. Các ch t gôm, xenlulo cũng đ c th y phơn
m t ph n thƠnh các ch t hồ tan. D ch sau khi đ ng hóa đ c tách khỏi
bã qua máy lọc.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 8/74


Lọc d ch đ ng: hèm đ
nha. Thiết b lọc d ch đ
khung b n.

c đ a qua máy lọc nhằm tách bã hèm ra khỏi n ớc
ng ph biến có 2 lo i là n i lọc lắng hoặc máy ép lọc

Đun sôi với hoa houblon: d ch đ ng sau khi lọc đ c n u với hoa houblon
bằng cách đun sơi trong 60-90 phút. M c đích c a quá trình nhằm n đ nh
thành ph n c a d ch đ ng, t o cho s n ph m có mùi th m đặc tr ng c a

hoa hublon, di t khu n d ch đ ng tr ớc khi vƠo lên men.
Lắng nóng d ch đ ng: d ch sau khi n u đ c đ a qua b n lắng xoáy nhằm
tách bã hoa houblon và cặn t o thƠnh trong quá trình lắng nóng tr ớc khi
chuyển vƠo lên men.
Q trình n u sử d ng nhiều năng l ng d ới d ng nhi t năng vƠ đi n năng cho
vi c vận hƠnh các thiết b ; h i n ớc ph c v m c đích gia nhi t vƠ đun sôi.
1.2.1.3. Lên men
LƠm l nh vƠ b sung ôxy: d ch đ ng sau lắng có nhi t đ kho ng 9095oC đ c h nhi t đ nhanh đến 8 - 10oC vƠ b sung ôxy với n ng đ 68 mg O2/lít. Q trình l nh nhanh đ c thực hi n trong các thiết b trao
đ i nhi t với môi ch t l nh lƠ n ớc l nh 1-2 oC.
Chu n b men giống: N m men đ c ni c y trong phịng thí nghi m,
sau đó đ c nhân trong các điều ki n thích h p để đ t đ c mật đ n m
men c n thiết cho lên men
Lên men chính: d ch đ ng đ c c p b sung ơxy, lƠm l nh đến nhi t đ
thích h p để tiến hƠnh q trình lên men chính với th i gian vƠ điều ki n
phù h p. Vi c lên men có thể đ c thực hi n trong các tank khơng có b o
ơn vƠ đặt trong nhƠ l nh đ c kiểm soát nhi t đ theo chế đ nhi t đ
chung c a phòng lên men. Cơng ngh lên men trong phịng l nh hi n nay
khơng cịn ph biến do tiêu tốn nhiều năng l ng cho vi c ch y l nh cho
phịng lên men vƠ khó khăn trong vi c thao tác vận hƠnh. NgƠy nay vi c
lên men ph biến đ c tiến hƠnh trong các tank liên hoƠn đ c thiết kế
phù h p cho công ngh lên men c a các nhƠ s n xu t khác nhau với h
thống kiểm soát nhi t đ vƠ d dƠng tự đ ng hóa. Khí CO2 sinh ra trong
q trình lên men đ c thu h i. Th i gian lên men chính th ng là 5-7
ngày. Trong tr ng h p lên men chìm, sau khi kết thúc lên men chính
n m men kết lắng xuống đáy các tank lên men vƠ đ c l y ra ngoƠi gọi lƠ
men sữa. N m men sẽ đ c l y m t ph n để tái sử d ng cho lên men
các tank tiếp theo hoặc đ c th i bỏ. Trong tr ng h p lên men n i, n m
men tập trung lên bề mặt và cũng đ c tách m t ph n khỏi d ch lên men.
Lên men ph : d ch sau khi kết thúc giai đo n lên men chính đ c chuyển
sang giai đo n lên men ph để hoàn thi n ch t l ng bia (t o h ng và v

đặc tr ng). Quá trình lên men này di n ra chậm, tiêu hao m t l ng

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 9/74


đ ng không đáng kể, bia đ c lắng trong và bão hoà CO2. Th i gian lên
men từ 14-21 ngày hoặc h n tuỳ thu c vào yêu c u c a từng lo i bia.
1.2.1.4. Lọc bia và hoàn thiện sản phẩm
Lọc bia: Sau lên men, bia đ c đem lọc để đ t đ c đ trong theo yêu
c u. Lọc bia đ c tiến hƠnh bằng nhiều lo i thiết b khác nhau. Các lo i
máy lọc bia th ng dùng lƠ máy ép lọc khung b n có sử d ng gi y hoặc
v i lọc. Trong những năm tr ớc đơy nhiều nhƠ máy sử d ng các máy lọc
đĩa nằm ngang với các thiết kế khác nhau. G n đơy các nhƠ s n xu t bia
trong các nhƠ máy quy mô lớn sử d ng máy lọc nến với các c t lọc lƠ các
c t l ới inox có bề mặt lọc r ng, kích th ớc máy gọn, vận hƠnh hoƠn toƠn
tự đ ng, d kiểm soát đ trong c a bia vƠ ch t l ng bia n đ nh h n.
Vi c lọc trong bia luôn thực hi n với sự duy trì nhi t đ l nh cho bia tr ớc
vƠ sau khi lọc kho ng -1 oC đến 1 oC. Tác nhơn quan trọng để lọc bia lƠ
các lo i b t tr lọc khác nhau. Sau khi lọc chúng tr thƠnh ch t th i vƠ lƠ
v n đề gơy ô nhi m lớn trong quá trình s n xu t.
HoƠn thi n s n ph m, bia có thể đ c lọc hoặc xử lý qua m t số công
đo n nh qua h thống lọc trao đ i ch a PVPP hoặc silicagel để lo i bớt
polyphenol vƠ protein trong bia, tăng tính n đ nh c a bia trong quá trình
b o qu n. Nhằm m c đích tăng tính n đ nh c a bia ng i ta có thể sử
d ng thêm các enzyme hoặc ch t b o qu n đ c phép sử d ng trong s n
xu t bia.
Pha bia: Trong công ngh s n xu t bia g n đơy các nhƠ s n xu t tiến
hƠnh lên men bia n ng đ cao (ph biến trong kho ng 12,5 – 16 đ plato)

để tăng hi u su t thiết b vƠ tiết ki m năng l ng. Trong quá trình lọc vƠ
hoƠn thi n s n ph m họ sẽ pha loƣng bia về n ng đ mong muốn theo
tiêu chu n s n ph m trên những thiết b chuyên dùng. Quá trình pha
loƣng bia luôn yêu c u n ớc tiêu chu n cao trong đó hƠm l ng ơ xy hịa
tan d ới 0,05 ppm.
Bão hoã CO2: Bia trong vƠ sau khi lọc đ c bƣo hòa thêm CO2 để đ m
b o tiêu chu n bia thƠnh ph m tr ớc khi đóng chai, lon.
Lọc bia vơ trùng: có nhiều nhƠ máy bia trang b h thống lọc mƠng để s n
xu t bia t i đóng chai/lon khơng thanh trùng.
Nh vậy h thống lọc bia trong nhƠ máy s n xu t bia có nhiều c p đ khác
nhau. Tùy theo m c đích mƠ nhƠ s n xu t trang b thiết b vƠ ch t l ng thiết
b đến m c đ c n thiết.
1.2.1.5. Đóng chai, lon, keg và thanh trùng sản phẩm
Để đáp ng nhu c u khác nhau c a ng i tiêu dùng vƠ đ m b o vi c vận
chuyển bia đến n i tiêu th , các nhƠ s n xu t bia ph i tiến hƠnh khơu bao gói.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 10/74


Các bao bì ph i đ c rửa s ch sẽ ti t trùng tr ớc khi chiết rót. Khơu rửa bao
bì tốn nhiều hóa ch t vƠ năng l ng kèm theo n ớc th i với t i l ng BOD
cao.
Bia đ c chiết vƠo chai, lon keg bằng các thiết b chiết rót. Tùy theo yêu c u
c a th tr ng, th i gian l u hƠnh s n ph m trên th tr ng có thể từ 1 tháng
đến hƠng năm. Do vậy yêu c u ch t l ng c a bia sau khi đóng vƠo bao bì
cũng r t khác nhau. Vi c kiểm sốt tốt các thơng số trong q trình chiết nh
hƠm l ng ơ xy/khơng khí trong chai/lon địi hỏi nghiêm ngặt vƠ nh vậy c n
ph i lựa chọn tốt thiết b chiết rót ngay từ khi đ u t . Q trình đóng chai/lon

c n đ chính xác cao về hƠm l ng ơ xy/khơng khí, m c bia trong chai. Nếu
thiết b lƠm vi c khơng chính xác sẽ dẫn đến nhiều s n ph m hỏng, m c hao
h t bia cao, gơy t i l ng hữu c cao trong n ớc th i.
Sau khi chiết, s n ph m đ c thanh trùng. Quá trình thanh trùng đ c thực
hi n nh n ớc nóng
các thang nhi t đ yêu c u. Yêu c u kỹ thuật cho
khơu thanh trùng đ c tính bằng đ n v thanh trùng.
Đ n v thanh trùng (PE) = t x 1,393 (T - 60)
trong đó: t lƠ th i gian thanh trùng (phút); T lƠ nhi t đ thanh trùng (ºC)

1.3.2 Các bộ ph n phụ trợ
1.2.2.1. Các quá trình vệ sinh
Trong s n xu t bia q trình v sinh đóng vai trị quan trọng để đ m b o các
yêu c u công ngh vƠ an toƠn v sinh thực ph m cho s n ph m. NgoƠi ra,
vi c v sinh còn ch a đựng nhiều v n đề gơy ô nhi m môi tr ng nếu khơng
đ c thiết lập quy trình vƠ qu n lý đúng m c. V sinh bao g m các công vi c
liên quan đến lƠm s ch khu vực s n xu t vƠ v sinh thiết b . Các thiết b đ c
chế t o g n đơy ln trang b các b phận có thể cho phép v sinh có thể tiến
hƠnh hoƠn toƠn tự đ ng trong thiết b (gọi lƠ CIP).
V sinh nhƠ x ng, khu vực s n xu t ph i đ c lƠm th ng xuyên để tránh ô
nhi m chéo từ môi tr ng vƠo s n ph m. Công vi c ch yếu thực hi n bằng
tay vƠ nh sự tr giúp c a các b m, vòi phun cao áp.
V sinh thiết b nh h thống v sinh trong thiết b (CIP) có thể tự đ ng hoá
các m c đ khác nhau. Các giai đo n trong quy trình CIP bao g m:
tráng rửa ban đ u: Các b n ch a vƠ đ ng ống đ c rửa bằng
th ng để lo i các ch t b n bám trên bề mặt. N ớc rửa không
tái sử d ng mƠ th i ra h thống xử lý n ớc th i. M c đ ô nhi m
ớc th i ph thu c vào đ b n c a các b n và đ ng ống.

-


Khâu
n ớc
đ c
c an

-

Khơu rửa bằng hoá ch t: Sau khi kết thúc quá trình rửa ban đ u, các b n

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 11/74


ch a vƠ đ ng ống đ c súc rửa bằng dung d ch xút nóng nhi t đ 7085oC để t y s ch các ch t b n còn bám bề mặt. Th i gian tu n hoƠn xút
nóng 15-30 phút tuỳ thu c vƠo m c đ b n c a thiết b . Xút nóng đ c
thu h i về thiết b ch a để tái sử d ng. Sau khi tu n hoƠn xút nóng thiết b
đ c tráng rửa bằng n ớc.
M t số thiết b sau khi rửa bằng xút vƠ tráng rửa có thể ph i rửa tiếp bằng
dung d ch axit. Sau đó đ c tráng rửa bằng n ớc nhiều l n đến khi s ch.
-

Khơu súc rửa cuối cùng: Các b n vƠ đ ng ống đ c súc rửa l n cuối với
dung d ch n ớc nhi t đ môi tr ng để lƠm s ch các ch t t y rửa còn
l i. Ph n n ớc nƠy đ c thu h i vƠ tái sử d ng cho khơu súc rửa s b .
Do vậy, ngoài kh năng đ m b o m c đ v sinh thực ph m, quy trình súc
rửa, tái sử d ng cho phép tiết ki m tài nguyên n ớc và hóa ch t sử d ng.

1.2.2.2 Q trình cung cấp hơi

H thống n i h i đốt than hoặc d u với áp su t tối đa lƠ 10 bar, áp su t lƠm
vi c trong kho ng 4-6 bar. Thiết b cung c p h i lƠ n i h i ch y bằng nhiên
li u hóa th ch (than đá, ga), khí sinh học, hoặc bằng đi n. Từ n i h i, h i
n ớc đ c dẫn trong các ống ch u áp cung c p cho các thiết b c n gia nhi t.
Hi u su t c a n i h i, các chế đ vận hƠnh, vi c b o ôn cách nhi t, vi c tận
thu vƠ sử d ng n ớc ng ng có ý nghĩa lớn trong vi c xem xét hi u qu c a
h thống cung c p nhi t trong nhƠ máy bia.
Khói th i n i h i có ch a CO, CO2, NOx, SOx vƠ b i th i. Khói th i gơy ra hi u
ng nhƠ kính, ơ nhi m khơng khí các khu vực lơn cận.
1.2.2.3 Quá trình cung cấp lạnh cho sản xuất
Trong nhà máy bia các q trình có sử d ng l nh là quá trình làm l nh d ch
đ ng từ khâu n u, quá trình lên men, quá trình nhân và b o qu n giống
men, quá trình làm l nh bia thành ph m trong các b n ch a bia thành ph m,
quá trình lƠm l nh n ớc ph c v lên men vƠ v sinh... H thống máy l nh với
môi ch t hi n nay th ng sử d ng lƠ ammoniac sẽ lƠm l nh glycol hoặc n ớc
lƠ các môi ch t th c p cho các thiết b lên men vƠ trao đ i nhi t. Vi c tính
tốn cơng su t máy l nh, thiết kế h thống cung c p l nh h p lý sẽ đ m b o
chi phí vận hƠnh th p, hi u qu s n xu t cao.
1.2.2.4. Quá trình cung cấp khí nén
Khí nén đ c dùng trong nhiều quá trình trong nhƠ máy s n xu t bia. Khí nén
đ c cung c p b i máy nén khí , ch a sẵn trong các bình ch a. Máy nén khí
tiêu tốn nhiều đi n năng, khí nén đ c dự trữ áp su t cao trong các balơng
ch a khí, r t d b rị r , hao phí do thốt ra ngoƠi trên đ ng ống .
1.2.2.5. Quá trình thu hồi và sử dụng CO2

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 12/74



Bao g m balông ch a, thiết b rửa, máy nén CO2 , thiết b lo i n ớc, lọc than
ho t tính, thiết b l nh, thiết b ng ng t CO2, 1 tank ch a CO2 , 1 thiết b bay
h i CO2, h thống đ ng ống, ph ki n. ToƠn b CO2 trong quá trình lên
men sẽ đ c thu l i vƠ sử d ng cho vi c bƣo hòa CO2 c a bia thƠnh ph m
trong quá trình lọc.

2 Sử dụng tài nguyên và ô nhi m môi tr

ng

Ch ng nƠy cung c p thông tin đặc thù về tiêu th nguyên nhiên li u vƠ tác đ ng c a quá trình
s n xu t đến môi tr ng, cũng nh tiềm năng dự đoán c a vi c áp d ng s n xu t s ch h n
trong ngƠnh s n xu t bia

Trong ph n nƠy mô t các ho t đ ng mƠ
đó có tiêu th vƠ tiêu tốn tƠi
nguyên vƠ phát th i. Hình 4 miêu t các ngu n tƠi nguyên đ c sử d ng vƠ
các ngu n th i phát sinh trong nhƠ máy s n xu t bia
Khói H i

G o, malt
N ớc
Đi n
Than/d u
B t tr lọc
Xút
Ch t t y rửa
Bao bì
CO2


B i

Mùi Tiếng n

NHÀ MÁY S N XU T BIA

Bia
Bã hèm
Men thừa
B t tr lọc
Vỏ chai, nhãn

N ớc th i

Hình 4. . Nguồn nguyên liệu đầu vào và phát thải trong nhà máy bia

2.1 Tiêu thụ nguyên, nhiên li u
Các nhƠ máy bia đ nh m c vi c tiêu hao tƠi nguyên vƠ phát th i dựa trên s n
l ng bia (th ng tính trên 1 hecto lít bia). Trong b ng 1 lƠ các m c tiêu hao
cho 3 lo i cơng ngh (truyền thống, trung bình vƠ cơng ngh tốt nh t) vƠ m c
tiêu hao trong các nhƠ máy bia Vi t Nam.
NhƠ máy bia truyền thống th ng sử d ng công ngh cũ, quy mô nhỏ, đ c
đ u t vƠo th i kỳ mƠ các cơng ngh mới ch a phát triển vƠ có thể tìm th y
nhiều n i trên thế giới. Các cơng ngh nƠy vẫn đ c duy trì các n ớc có
giá năng l ng t ng đối rẻ, quy đ nh về b o v môi tr ng không q
nghiêm ngặt.
Nhà máy bia cơng ngh trung bình là nhà máy bia có thiết b t

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia


ng đối hi n

Trang 13/74


đ i vƠ đƣ tập trung vƠo v n đề tiêu hao tƠi nguyên vƠ môi tr

ng.

Nhà máy bia công ngh tốt nh t lƠ nhƠ máy đ c đ u t trong th i gian g n
đơy, có áp d ng các cơng ngh tiên tiến, th ng có quy mơ lớn, có m c tiêu
hao năng l ng vƠ ô nhi m m c th p nh t.
Bảng 1. Tiêu hao tài nguyên trong một số nhà máy bia
(sản phẩm đóng chai sử dụng nhiều lần, tính cho 1 hecto lít bia hay 100 lít bia)
Tên tài nguyên

Đơn vị

Cơng ngh

Cơng

Cơng ngh

M c hi n tại

tính

truyền


ngh

t t nh t

ở VN

th ng

trung bình

Malt/ngun li u thay thế

kg

18

16

14

14-18

Nhi t

MJ

390

250


150

200-350

Nhiên li u

lít

11

7

3

3,6 - 8,5

Đi n

kWh

20

16

7-12

7.5 -20

N ớc


m3

2,0-3,5

0,7-1,5

0,4

0,6 - 2,0

NaOH

kg

0,5

0,25

0,1

0,2 - 0,6

B t tr lọc

g

570

255


80

100-400

(tính theo d u FO)

Chi tiết c a vi c tiêu th nguyên nhiên li u cũng nh
hoá d ới đơy.

phát th i đ

c c thể

2.1.1 Malt và nguyên li u thay th
Nguyên li u chính dùng cho s n xu t bia lƠ malt đ i m ch, n ớc, hoa hublon vƠ các nguyên
li u thay thế khác nh đ i m ch, g o, ngô vƠ các lo i đ ng, si rô. Th ng để s n xu t 1000
lít bia c n 150 kg malt vƠ nguyên li u thay thế. Tỷ l nguyên li u thay thế có thể chiếm đến
30%.

Hublon dùng để t o h
hoa viên hoặc cao.

ng v cho bia, đ

c sử d ng d ới d ng hoa tự nhiên,

M c tiêu hao nguyên li u ph thu c vƠo lo i bia mƠ nhƠ s n xu t đ nh s n
xu t; hi u su t sử d ng nguyên li u; m c đ hao phí nguyên li u trong quá
trình s n xu t.
Ph n nguyên li u hao phí th


ng nằm d ới các d ng sau:

2.1.1.1. Bã hèm
Bƣ hèm lƠ ph
khỏi bƣ hèm.
hèm th ng
kho ng 80%.

n còn l i c a nguyên li u sau khi chiết xu t vƠ tách hết d ch nha
Bƣ hèm vẫn còn ch a m t l ng đ ng vƠ n ớc. L ng bƣ
kho ng 140 kg/1000 lít d ch đ ng vƠ có hƠm l ng n ớc
Trong n ớc bƣ hèm vẫn còn m t l ng ch t hịa tan cịn sót l i

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 14/74


(th

ng kho ng 1-5%).

Trong nhƠ n u đ c thiết kế vƠ vận hƠnh tốt, hi u số giữa hi u su t trong s n
xu t vƠ hi u su t trong phịng thí nghi m c a ngun li u nhỏ h n 1%. Nếu
hi u số nƠy lớn h n vƠ có nghĩa lƠ hao phí m t mát trong quá trình n u theo
bƣ hèm lớn h n do hi u su t trích ly nguyên li u trong q trình n u, đ ng
hóa, q trình lọc d ch đ ng vƠ rửa bƣ ch a đ t hi u su t cao.
2.1.1.2. N


c rửa bư

Trong khi lọc, d ch đ ng đ c thu về n i n u hoa, ng i ta dùng n ớc
nóng để rửa bƣ hèm, tận thu c ch t còn trong bƣ. L ng n ớc rửa bƣ đ c
xác đ nh bằng l ng d ch c n thiết trong n i n u hoa; n ng đ dich đ ng
trong quá trình rửa bƣ cũng gi m d n.
Tuy nhiên sau khi rửa bƣ, trong bƣ vẫn còn m t l ng lớn d ch đ ng loƣng
nằm trong bƣ. D ch đ ng loƣng chiếm 2-6% t ng l ng d ch ch a n ng đ
ch t hòa tan 1-1,5%. Nếu tận thu n ớc rửa bƣ cho các mẻ n u sau sẽ góp
ph n lƠm tăng hi u su t c a quá trình n u. Nếu d ch đ ng loƣng đi vƠo h
thống n ớc th i sẽ lƠm t i l ng BOD c a n ớc th i tăng lên.
2.1.1.3. Cặn nóng
D ch đ ng sau khi chuyển sang thiết b lắng xoáy, d ch trong đ c chuyển
qua thiết b l nh nhanh vƠo h thống lên men, cặn còn l i trong đáy thiết b gọi
lƠ cặn nóng. Cặn nóng cịn ch a d ch nha, bƣ hoa, các ch t keo t từ protein.
Đối với thiết b lắng xốy hi u qu cao thì l ng cặn nóng chiến 0,2-0,4%
t ng l ng d ch, có hƠm l ng c ch t 15-20%.
Trong cặn nóng có ch a d ch đ ng, tỷ l hao phí d ch đ ng ph thu c vƠo
hi u qu c a vi c lọc vƠ lắng xoáy d ch đ ng. Cặn nóng có thể đ c xử lý
bằng nhiều cách, hoặc đem tr n với bƣ, hoặc th i vƠo h thống n ớc th i.
Nếu cặn nóng đi vƠo h thống n ớc th i sẽ lƠm tăng t i l ng BOD c a n ớc
th i lên 110.000 mg/kg cặn nóng.
2.1.1.4. N m men
N m men sinh khối trong quá trình lên men đ c sử d ng l i m t ph n vƠo
quá trình lên men. L ng n m men thừa kho ng 20-40 kg/1000 lít bia. Trong
n m men cịn ch a bia; có t i l ng BOD kho ng 120.000-140.000 mg/l.
2.1.1.5. Hao phí bia
Bia th

ng b m t mát trong những công đo n sau c a s n xu t


-

Quá trình lƠm trống tank: Sau khi các tank đ c b m hết, th ng trong
tank còn m t l ng bia nh t đ nh. Ng i s n xu t th ng dùng n ớc đ y
vƠo tank để lƠm trống tank. L ng bia m t mát ph thu c vƠo hi u qu vƠ
ph ng pháp c a quá trình lƠm trống tank.

-

Quá trình lọc bia: Khi bắt đ u lƠm mƠng lọc, m t l ng lớn n ớc lẫn với
bia đ c x bỏ cũng nh khi kết thúc lọc ng i ta dùng n ớc đế đ y bia

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 15/74


ra khỏi máy. T t c d ch bia loƣng nƠy nếu không đ c tận thu sẽ lƠ t n
th t lớn trong quá trình s n xu t vƠ gơy ra ô nhi m cho ngu n n ớc th i.
-

Các đ ng ống: Trong các đ
đ y, gơy ra lƣng phí bia.

ng ống có bia hay đ

c dùng n ớc để

-


Bia th t thóat trong q trình chiết chai: Do l i c a máy chiết, do chai vỡ,
bia b phun ra ngoƠi. Tỷ l hao phí nƠy ph thu c vƠo đ chính xác c a
máy chiết, máy thanh trùng vƠ thao tác vận hƠnh c a cơng nhơn.

-

Bia quay về: Trong q trình tiêu th nếu có v n đề, trong q trình kiểm
tra ch t l ng nếu các ch tiêu không đ m b o bia sẽ đ c quay tr về
nhà máy.

-

Bia thí nghi m: T i m t số nhƠ máy vi c qu n lý n i vi còn lỏng lẻo l ng
bia thừa còn tăng lên trong các l n l y bia thí nghi m. L ng bia thừa nƠy
có thể đ c th i trực tiếp vƠo ngu n n ớc th i c a nhƠ máy lƠm tăng
COD, BOD c a n ớc th i.

L ng bia b t n th t trong quá trình s n xu t chiếm kho ng 1-5%, trong m t
số tr ng h p còn cao h n, Nếu bia không đ c tận thu trong nhƠ máy,
chúng b x vƠo dịng n ớc th i, gơy ra ơ nhi m nặng vƠ chi phí cho xử lý
n ớc th i lớn.

2.1.2 Tiêu thụ nhi t
Tiêu th nhi t c a m t nhƠ máy bia vận hƠnh tốt nằm trong kho ng 150-200 MJ/hl đối với nhƠ
máy bia không có h thống thu h i nhi t trong quá trình n u hoa nh ng có h thống b o ôn tốt,
thu h i n ớc ng ng, h thống b o trì tốt.

Tiêu hao năng l ng trong nhƠ máy bia ph thu c vƠo đặc tính c a nhƠ máy
nh q trình cơng ngh , ph ng pháp đóng gói s n ph m, kỹ thuật vƠ lo i

thiết b thanh trùng, công ngh xử lý s n ph m ph .
Các quá trình tiêu hao năng l ng nhƠ máy bia bao g m: N u vƠ đ ng hóa,
n u hoa, h thống v sinh (CIP) vƠ ti t trùng, h thống rửa chai, keg, h thống
thanh trùng bia. Trong đó tiêu th nhi t nhiều nh t lƠ n i n u hoa, chiếm đến
30-40% t ng l ng h i dùng trong nhƠ máy.

2.1.3 Tiêu thụ n

c

M c tiêu th n ớc trong nhƠ máy bia vận hƠnh tốt nằm trong kho ng 4-10 hl/hl bia.

M c tiêu th n ớc ph thu c vƠo h thống đóng gói bia thƠnh ph m, h thống
thiết b . Nhi t đ c a n ớc cũng quyết đ nh m c tiêu th n ớc.
Các quá trình sử d ng n ớc trong nhƠ máy bia lƠ: lƠm l nh, rửa chai/keg,
thanh trùng lƠm ngu i, tráng vƠ v sinh thiết b (CIP), n u vƠ rửa bƣ, v sinh
nhƠ x ng, v sinh h thống băng t i có d u nh n khu vực chiết chai, làm
mát các b m chơn không, và phun rửa b t tr lọc.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 16/74


Các số li u g n đơy c a Hƣng Heineken cho th y m c tiêu th n ớc các b phận s n xu t
nh sau:
Khu vực nguyên li u:
1,3 hl/hl
V sinh:
2,9 hl/hl

Truyền nhi t
0,7 hl/hl
Khác
1,6 hl/hl
T ng c ng
6,5 hl/hl trong đó đến 45% l ng n ớc dùng cho v sinh

2.1.4 Tiêu thụ đi n
Đi n tiêu th cho nhƠ máy bia vận hƠnh tốt trung bình 8-12 kWh/hl, ph thu c vƠo quá trình s n
xu t vƠ đặc tính c a s n ph m.

Nhiều nhƠ máy có m c tiêu th đi n cao g p đôi so với chu n do s n xu t
không hi u qu vƠ thiếu ý th c trong qu n lý năng l ng. Hi n nay nhiều nhƠ
máy có m c tiêu th đi n th p h n do sử d ng các thiết b thế h mới có m c
tiêu th đi n năng th p vƠ kh năng tự đ ng hóa cao.
Các khu vực tiêu th đi n năng lƠ: khu vực chiết chai, máy l nh, khí nén, thu
h i CO2, xử lý n ớc th i, điều hịa khơng khí, các khu vực khác nh b m,
qu t, đi n chiếu sáng

2.1.5 Các nguyên li u phụ
Bột trợ lọc: L ng b t tr lọc dùng trong lọc bia kho ng 1-3 kg/1000 lít bia
ph thu c vƠo lo i n m men, lo i bia, th i gian vƠ nhi t đ lên men.
Xút: Dùng để v sinh thiết b vƠ rửa chai. M c dùng 5-10 kg xút 30%/1000 lít
bia. M c tiêu th xút cao ch ng tỏ vi c thu h i xút từ quá trình v sinh kém
hoặc q trình rửa chai có v n đề. Nếu n ớc th i không đ c trung hịa thì
khi m c dùng xút cao dẫn đến pH c a n ớc th i r t cao.
Các ch t tẩy rửa và a xít: M c tiêu th ph thu c vƠo h thống CIP.
CO2: Trong quá trình lên men đ ng đ c n m men chuyển hóa thƠnh
etanol và CO2. Có thể thu đ c 3-4 kg CO2 từ lên men 1 hl d ch đ ng, ph
thu c vƠo n ng đ d ch đ ng. Nhiều nhƠ máy thu h i chúng, lƠm s ch vƠ

sử d ng trong quá trình s n xu t.
m t số nhƠ máy bia khơng có h thống
thu h i CO2, chúng đ c th i vƠo khơng khí trong khi đó họ l i mua CO2 về để
sử d ng cho q trình bƣo hịa CO2 vƠ chiết chai/keg.
CO2 do n i h i phát th i do đốt nhiên li u hóa th ch thì không đ c thu h i.
L ng CO2 phát th i từ n i h i kho ng 16 kg/hl bia (nhu c u nhi t cho bia lƠ
200 MJ/hl). L ng nƠy lớn h n l ng CO2 sinh ra trong q trình lên men
bia.
NhƠ máy bia có thể thu h i vƠ sử d ng đ l

ng CO2 c n thiết trong quá trình

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 17/74


s n xu t nếu h thống thu h i CO2 từ h thống lên men đ
hành tốt.

c thiết kế vƠ vận

Nguyên li u đóng gói: chai, lon, nút, nắp, mƠng co, phôi nhôm, nhƣn, h
dán, các ph gia nh các ch t chống ơ xy hóa, các enzyme, các ch t t o bọt,
các ch t n đ nhầ

2.2 Các v n đề môi tr

ng


V n đề môi tr ng lớn nh t trong nhƠ máy bia lƠ l ng n ớc th i r t lớn
ch a nhiều ch t hữu c , pH cao, nhi t đ cao. Vi c l u giữ vƠ th i bỏ l ng
men th i lớn vƠ b t tr lọc, v i lọc có lẫn n m men sau m i l n lọc lƠm t i
l ng hữu c trong n ớc th i r t lớn. Ngu n n ớc th i khơng đ c kiểm sốt
vƠ khơng đ c xử lý sẽ dẫn đến phơn h y các ch t hữu c , lƠm gi m ô xy
hòa tan trong n ớc c n thiết cho th y sinh. NgoƠi ra q trình này cịn gây ra
mùi khó ch u. Các thƠnh ph n khác có trong n ớc th i nh nitrat, photphat
gơy ra hi n t ng phì d ỡng cho các thực vật th y sinh
Theo s đ hình 4, quá trình s n xu t bia phát th i ra môi tr ng d ới c ba
d ng rắn, lỏng vƠ khí. B ng 2 tóm tắt các v n đề mơi tr ng theo khu vực s n
xu t.
Bảng 2. Các vấn đề môi trƣờng trong khu vực sản xuất của nhà máy bia
Khu vực
N u

Tiêu hao/Thải/Phát thải
- Tiêu tốn năng l ng (nhi t)
- Tiêu tốn nhiều n ớc
- Xút vƠ a xít cho h CIP
- Th i l ng hữu c cao
- Phát th i b i
- Gơy mùi ra các khu vực xung quanh

Các v n đề môi tr

ng

- Tiêu tốn tƠi ngun vƠ ơ nhi m
khơng khí, ơ nhi m mơi tr


ng

n ớc.
- Góp ph n vƠo vi c lƠm m lên toƠn
c u do phát th i CO2
- LƠm khó ch u các c dơn xung
quanh.

Lên men

- Tiêu tốn năng l ng (l nh)
- Tiêu tốn nhiều n ớc
- Xút vƠ a xít cho h CIP
- Phát th i CO2
- Th i l

- Phì d ỡng sơng, h , biển vƠ nguy
c cho c dơn xung quanh,
- nh h

ng đến đa d ng sinh học

ng hữu c cao (do n m men vƠ

vi c v sinh thiết b gơy nên n ớc th i có
n ng đ ch t hữu c , nitrat vƠ phot pho
cao)
Lọc bia

- Tiêu tốn nhiều n ớc

- Tiêu tốn b t tr lọc
- Tiêu tốn năng l
- Th i l

ng l nh, CO2

- Phì d ỡng sơng, h , biển vƠ nguy
c cho c dơn xung quanh,
- nh h

ng đến đa d ng sinh học

ng hữu c cao (n m men, b t

tr lọc)

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 18/74


Khu vực
Đóng gói
Thanh
trùng

Tiêu hao/Thải/Phát thải
- Tiêu hao năng l

Các v n đề môi tr


ng (h i n ớc)

- Tiêu tốn tƠi nguyên vƠ ô nhi m

- N ớc th i có pH cao vƠ ch t l lửng
nhiều.

- Tiêu th nhiều năng l

c u do phát th i CO2
- Nguy c tác đ ng x u đến th y sinh

- Tiếng n

ho t
ph
i h i
than
d u,
nh...

khơng khí.
- Góp ph n vƠo vi c lƠm m lên toƠn

- Tiêu hao nhiều n ớc nóng vƠ n ớc l nh.

Các
đ ng
tr : n

đốt
hoặc
máy l

ng

.
- LƠm khó ch u cho c
lao đ ng
ng, -- Phát th i

CO2, NOx và PAH (polyaromatic
hydrocacbon)

dơn vƠ ng

i

- Ơ nhi m khơng khí, và đ t
- LƠm h i s c khoẻ con ng i
- CFC lƠ ch t phá huỷ t ng ozon

- Nguy c rò r d u
- Nguy c rò r vƠ phát th i NH3
- Nguy c rò r vƠ phát th i CFC

2.2.1 N

c thải


L ng n ớc th i ph thu c vƠo l ng n ớc sử d ng trong s n xu t. Ch có
m t l ng n ớc trong bia, n ớc bay h i, n ớc trong bƣ hèm, bƣ bia không
đi vƠo h thống n ớc th i. L ng n ớc không đi vƠo h thống n ớc th i
kho ng 1,5 hl/hl. Nghĩa lƠ l ng n ớc th i trong s n xu t bia bằng l ng
n ớc sử d ng trừ đi 1,5 hl/hl bia.
N ớc th i nhƠ máy bia bao g m:
-

N ớc th i v sinh các thiết b

-

N ớc th i từ công đo n rửa chai, thanh trùng bia chai

-

N ớc th i từ phịng thí nghi m

-

N ớc th i v sinh nhƠ x

-

N ớc th i sinh ho t c a công nhơn nhƠ máy

ng

B ng 3, 4 tóm tắt đặc tr ng n ớc th i c a công nghi p s n xu t bia.


TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 19/74


Bảng 3. Tính chất nƣớc thải từ sản xuất bia
Các

Đơn vị

M c hi n tại

ch t ơ

tính

ở VN

nhi m

(n

c thải sau

Tác động đ n môi

xử lý

c thải


ch a xử lý)
pH

Tiêu chuẩn n

tr

ng

TCVN 5945:2005*
A

B

C

6-8

6-9

5.5-9

5-9

-

BOD5

mg/l


550-1.400

≤30

≤50

≤100

ô nhi m

COD

mg/l

990 -2.200

≤50

≤80

≤400

ô nhi m

SS

mg/l

500-600


≤50

≤100

≤200

gơy ng t th cho
th y sinh

T ng N

mg/l

30

≤15

≤ 30

≤60

gơy ra hi n t

ng

phì d ỡng cho thực
vật
T ng P

mg/l


22-25

≤4

≤6

≤8

kích thích thực vật
phát triển

NH4+

mg/l

13-16

≤5

≤ 10

≤15

đ c h i cho cá
nh ng l i thúc đ y
thực vật phát triển,
th ng gơy ra các
hi n t ng t o


Ghi chú: * Các thông số quy đ nh trong tiêu chu n, ch a xét h số liên quan đến dung tích
ngu n tiếp nhận vƠ h số theo l u l ng ngu n th i
A - Th i vƠo ngu n tiếp nhận dùng cho m c đích sinh ho t
B - Ngu n tiếp nhận khác, ngoƠi lo i A
C - Ngu n tiếp nhận đ c quy đ nh

Bảng 4. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc sản xuất bia
(đối với nhà máy bia cơng suất 100 triệu lít/năm)
Các ch t ô nhi m

Tải l ợng (kg/ngày)

SS

2.300-2.500

COD

10.000-11.000

BOD5

6.500-7.000

T ng ni t

130-150

T ng phốt pho


110-130

ThƠnh ph n n ớc th i nhà máy bia v t r t nhiều l n m c cho phép theo tiêu
chu n Vi t Nam, c n ph i qua xử lý. Công su t c a h thống xử lý n ớc th i

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 20/74


nhƠ máy bia cũng c n tính tốn đ lớn vƠ phù h p với công su t s n xu t bia
kèm theo tiêu tốn nhiều năng l ng trong q trình vận hƠnh. Xin tham kh o
thơng tin xử lý n ớc th i trong ph n 5. Vậy vi c tiết ki m n ớc vƠ áp d ng
các kỹ thuật s n xu t s ch h n r t c n thiết để gi m l ng n ớc phát th i
cũng nh n ng đ c ch t hữu c trong n ớc th i.

2.2.2 Khí thải
Khí th i c a nhà máy bia bao g m khí th i phát sinh do quá trình đốt nhiên
li u t i n i h i, h i và mùi hoá ch t sử d ng, mùi sinh ra trong quá trình n u
và c a các ch t th i hữu c nh bã hèm, men... ch a đ c xử lý k p th i.
Qua thực tế kiểm tra n ng đ các ch t th i CO, SO2, NOx, H2S, CO2, NH3 t i
các khu vực s n xu t khác nhau trong nhƠ máy nh ngoƠi phơn x ng lên
men, t i trung tơm nhƠ máy, t i khu vực máy l nh, khu vực ống khói n i h i vƠ
đối chiếu với “Chất lượng khơng khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp với bụi
và các chất vô cơ” (TCNV 5939:2005) cho th y nhƠ máy s n xu t khơng có
v n đề lớn về ơ nhi m khơng khí.
Có 2 khu vực c n quan tơm lƠ ống khói n i h i vƠ máy l nh. B ng 5 cho biết
m t số thơng số khí th i c a n i h i đốt d u vƠ n i h i đốt than.
Bảng 5. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí từ nồi hơi
Ch t ô nhi m


Nồng độ (mg/m3)

TCVN 5939:2005

Nồi hơi than

Nồi hơi dầu

A

B

420 - 624

10,9 - 11,4

≤ 400

≤ 200

SO2

210,8 - 647,4

925 - 2078

≤ 1500

≤ 500


NOx

225 - 305

148 - 242

≤ 1000

≤ 580

CO

-

12 - 22,1

≤ 1000

≤ 1000

B i khói

Ghi chú: A – Đang ho t đ ng
B – Xơy mới

N ng đ các ch t ô nhi m còn ph thu c vƠo ch t l ng nhiên li u vƠ hi u
su t vận hƠnh n i h i. Tuy nhiên số li u cũng cho th y khi sử d ng nhiên li u
lƠ than thì n ng đ b i phát tán ra môi tr ng lớn h n m c cho phép 1,5-3 l n
vƠ c n thiết ph i lắp đặt h thống lọc b i. C 2 tr ng h p nhiên li u lƠ than

vƠ d u đều cho n ng đ phát th i SO2 cao h n m c cho phép 1,3-4 l n vƠ
c n thiết ph i lắp đặt h thống xử lý SO2
H thống máy l nh sử d ng môi ch t NH3 ít gơy nh h ng đến mơi tr ng.
Các sự cố có thể x y ra lƠ n b n ch a hoặc rị r NH3. Khí NH3 gây kích
thích đ ng hơ h p, có mùi khai vƠ gơy ng t vƠ có thể gơy chết ng i. N ng
đ tối đa cho phép trong khơng khí khu vực s n xu t lƠ 0,02 mg/l.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 21/74


2.2.3 Ch t thải rắn
Các ch t th i rắn chính c a q trình s n xu t bia bao g m bã hèm, bã men,
các m nh th y tinh chai vỡ, két vỡ, nhƣn th i từ khu vực đóng gói, b t tr lọc
từ khu vực lọc, b t gi y từ quá trình rửa chai, gi y, nhựa, kim lo i từ các b
phận ph tr , x than, d u th i, d u phanh. Bã hèm và bã men là ch t hữu c ,
sẽ gây mùi cho khu vực s n xu t nếu không đ c thu gom và xử lý k p th i.
B ng 6 cung c p số li u về l ng ch t th i rắn phát sinh trong quá trình s n
xu t bia.
Bảng 6. Lƣợng chất thải rắn phát sinh khi sản xuất 1 hectolít bia
Ch t ơ nhi m

Đơn vị

L ợng

Tác động

Bã hèm


kg

19-27

Gơy ô nhi m ngu n n ớc, đ t, gơy mùi khó ch u

Bã men

kg

1,3-4,0

Gơy ơ nhi m ngu n n ớc, đ t, gơy mùi khó ch u

chai

0,3-0,9

gơy tai n n cho ng

Bùn ho t tính

kg

0,3-0,4

Gơy ơ nhi m ngu n n ớc, đ t, gơy mùi khó ch u

Nhƣn, gi y


kg

0,9-1,5

Gơy ô nhi m ngu n n ớc, đ t, gơy mùi khó ch u

Bã b t tr lọc

kg

0,1-0,6

Gơy ô nhi m ngu n n ớc, đ t, gơy mùi khó ch u

Plastic

kg

0,01-0,04

T o ra t i l

ng ch t th i rắn cao, bƣi ch a lớn

Kim lo i

kg

0,01-0,06


T o ra t i l

ng ch t th i rắn cao, bƣi ch a lớn

Vỏ chai vỡ

i vận hƠnh

2.3 Tiềm năng c a sản xu t sạch hơn
B ng 1 cho th y m c đ tiêu th nguyên nhiên li u trung bình c a Vi t nam
cịn cao h n nhiều so với các cơng ngh tiên tiến hi n có trên thế giới. Nh
vậy, vi c c i tiến, sử d ng nguyên nhiên li u hi u qu có thể mang l i l i ích
kinh tế lớn. B ng 7 ớc tính tiềm năng d dƠng đ t đ c bằng các kỹ thuật
đ n gi n đối với các doanh nghi p s n xu t bia Vi t nam.
Với công su t ph biến hi n nay lƠ 20 tri u lít/năm, vi c thực hi n s n xu t
s ch h n có thể mang l i hi u qu 6 tỷ đ ng/năm, ch a kể đến vi c gi m chi
phí xử lý mơi tr ng.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 22/74


Bảng 7. Ƣớc tính tiềm năng tiết kiệm có thể đạt đƣợc từ việc áp dụng
sản xuất sạch hơn tại các nhà máy bia Việt nam
Khu vực
N u

Nhi t


N

c

Thu hồi

Gi m 5% từ các
đ ng c , chiếu
sáng

Gi m 5% n ớc
v sinh vƠ tái sử
d ng

Tăng hi u su t
thu d ch 1-2%

-

Gi m 5-10% từ
áp d ng công
ngh
lên men
mới, tăng c ng
b o trì

Gi m 5% n ớc
máy l nh vƠ v
sinh


Tăng hi u su t
thu h i bia 1%

Chiết chai/lon

Gi m 5% do
h p lý hóa h
thống
thanh
trùng

Gi m 2% từ dơy
chuyền,
đ ng
c , chiếu sáng

Gi m 3-5% do
rửa chai, tận
d ng n ớc lƠm
mát

Gi m bia
thoát 1-2%

Ph tr

Tăng hi u su t
sinh h i 5%


Gi m 5-10% từ
máy l nh, máy
nén, đ ng c ,
chiếu sáng

C i thi n h
thống lƠm mát,

C i t o, tăng h
số hữu ích c a
thiết b

Lên men, tàng
trữ vƠ hoƠn thi n
s n ph m

Gi m 15-20%

Đi n

Tận d ng n ớc
ng ng

th t

3 Cơ hội sản xu t sạch hơn
Ch ng nƠy dẫn ra m t số ví d về gi i pháp s n xu t s ch h n có thể áp d ng thƠnh cơng
trong ngành s n xu t bia. Danh sách nƠy sẽ tiếp t c đ c cập nhật khi có thêm các doanh
nghi p áp d ng s n xu t s ch h n.


Các nhƠ máy bia đ c đặc tr ng b i vi c tiêu th tƠi nguyên đáng kể nh ng
sử d ng r t ít các hóa ch t đ c h i. Có thể phơn lo i các c h i s n xu t
s ch h n liên quan đến các khu vực chính lƠ (1) n u, (2) lên men vƠ hoƠn
thi n, (3) chiết chai vƠ (4) ph tr nh sau:

3.1 Các cơ hội SXSH liên quan đ n khu vực nhà n u
Nếu chênh l ch về hi u su t chiết c a malt trong phịng thí nghi m vƠ thực tế s n xu t lớn h n
1% thì ch t chiết đƣ b t n th t trong bƣ hèm vƠ có nghĩa lƠ nguyên li u đ u vƠo đƣ ch a đ c
sử d ng hết. Nếu gi m đ c t n th t nguyên li u 1% thì có nghĩa lƠ gi m đ c 2 kg malt cho
1000 lit bia.

3.1.1 Sử dụng công ngh và thi t bị nghiền
M i nhƠ s n xu t chọn m t lo i công ngh lọc d ch hèm khác nhau vƠ do vậy
thiết b nghiền cũng khác nhau. Dù sử d ng ph ng pháp nghiền nƠo cũng sẽ
sinh m t l ng b i malt, g o hao h t. Vi c đo l ng vƠ khống chế l ng hao
h t cho phép với công ngh nghiền vƠ điều ch nh gió hút có thể thu h i m t
ph n l ng b i nguyên li u.

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 23/74


Giảm bụi malt, gạo hao hụt sau khi nghiền
Công ty Sadabeco
Tùy theo công ngh nghiền mƠ l ng b i malt, g o sinh ra khác nhau. T i công ty Sadabeco,
h thống thiết b nghiền theo nguyên lý nghiền khơ. Trong q trình nghiền, b t malt vƠ g o th t
thoát theo h thống hút b i. NgoƠi vi c b o trì th ng xuyên h thống máy nghiền vƠ hút b i để
gi m th t tho t b t, vi c tận d ng, phơn lo i vƠ tận thu b t malt, g o từ h thống lọc công ty
Sadabeco đem l i hi u qu gi m 0.7-1% l ng nguyên li u hao h t.

Nhà máy bia Phú bài, Công ty Bia Hu :
Vi c gi m th t thoát nguyên li u đ c thực hi n ngay t i h thống lƠm s ch h t tr ớc khi vƠo
máy nghiền bằng cách điều ch nh tốc đ gió phù h p trong quá trình lƠm s ch h t. Nhà máy
thực hi n gi i pháp đ n gi n lƠ chắn ½ cửa hút gió trong máy sƠng để gi m l ng gió hút vƠ
nơng cao kho ng cách các họng gió với mặt sƠn. Bên c nh đó, nhƠ máy th ng xuyên điều
ch nh l ng gió theo mẻ cơn. L ng malt, g o hao h t trong quá trình nghiền b m t theo cửa
hút gió gi m 43% (từ 160kg/mẻ xuống 90 kg/mẻ)

3.1.2 Sử dụng công ngh và thi t bị lọc
Thiết b lọc d ch hèm lƠ n i lọc lắng đòi hỏi vỏ malt đ c giữ nguyên để t o
lớp lọc sau nƠy. Công ngh nghiền xác đ nh hi u su t trích ly nguyên li u.
Trong tr ng h p lọc bằng n i lọc, nếu nghiền malt theo ph ng pháp
nghiền khô th ng kèm theo th i gian lọc d ch đ ng dƠi 3-4 gi /mẻ hi u
su t th p h n so với nghiền ớt 1-1,5%.
Thiết b lọc khung b n áp su t cao bằng máy lọc Meura thế h mới có nhiều
l i thế về th i gian lọc, ch d ới 100 phút/mẻ, cho phép 1 ngƠy có thể n u g n
16 mẻ với n ng đ d ch đ ng cao thích h p cho cơng ngh lên men n ng đ
cao. Hi u su t cao h n tr ng h p lọc n i 1,5-2%. Máy nghiền búa thích
h p cho thiết b nƠy.
Vi t Nam T ng Công ty bia r u NGK SƠi gòn, nhƠ
máy bia Hà Tây đƣ đ u t thiết b nƠy. Trên thế giới hƣng Inbev vƠ Heineken
sử d ng nhiều lo i thiết b nƠy do tính hi u qu cao.
Vi c lựa chọn thiết b lọc hèm c n đ c xác đ nh ngay từ đ u khi đ u t nhƠ
máy. NhƠ đ u t xác đ nh rõ công ngh vƠ quan điểm đ u t để chọn lo i
thiết b lọc hèm vƠ thiết b nghiền đi kèm. Khi muốn thay đ i l i thiết b lọc đƣ
đ c lựa chọn vƠ đ u t sẽ tốn nhiều chi phí h n.

3.1.3 Thu hồi dịch nha loưng
Trong quá trình rửa bƣ m t l ng n ớc rửa bƣ còn l i sau khi đƣ l y đ d ch
cho n u hoa. L ng n ớc rửa bã nƠy có thể tích bằng 2-6% thể d ch tích

đ ng, với n ng đ 1-1,5%, có COD kho ng 10.000 mg/l. Thay vì th i bỏ,
d ch nha loƣng đ c thu h i vƠo tank ch a có b o ơn vƠ gia nhi t dùng làm
n ớc n u cho mẻ tiếp theo. Vi c lƠm nƠy đặc bi t quan trong công ngh n u
n ng đ cao sẽ lƠm tiết ki m n ớc vƠ nguyên li u đ u vƠo. Nếu d ch nha
loƣng b th i vƠo h thống n ớc th i sẽ lƠm tăng t i l ng COD c a h thống
lên 20-60 g/hl d ch đ ng đ c s n xu t.

3.1.4 Tách dịch nha kh i cặn lắng nóng
Cặn lắng nóng ch a d ch đ

ng, hoa huplon, các ch t keo t c a protein vƠ

TƠi li u h ớng dẫn S n xu t s ch h n ngƠnh s n xu t bia

Trang 24/74


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×