Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 77 trang )

Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MƠN: TỐN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
SÁCH CÁNH DIỀU
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá

Nội dung
STT

kiến

Đơn vị kiến thức

thức

TN
Tập hợp các số hữu

1

Số hữu tỉ
(19 tiết)

Nhận biết

tỉ. Thứ tự thực hiện


các phép tính.

TL

Thơng hiểu
TN

Căn bậc hai số học.

(23 tiết)

Số vô tỉ. Số thực

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

TL

Tổng

cao

điểm

TN

TL

(0,5đ)

30%


Các phép toán với số

Số thực

TN

Vận dụng

2

hữu tỉ
2

TL

Vận dụng

3

2

(0,75đ)

(0,5đ)

1

2


1

(0,5đ)

(1,0đ)

(1,0đ)

Youtube: Học Cùng VietJack

37,5%


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Tỉ lệ thức và dãy tỉ số
bằng nhau
Đại lượng tỉ lệ và giải

1

1

(0,25đ)

(0,5đ)

1


1

toán về đại lượng tỉ lệ (0,25đ)
Hình học
3

trực
quan
(5 tiết)

Hình hộp chữ nhật và
hình

phương.

lập

Lăng trụ đứng tam
giác và lăng trụ đứng

đường
4

thẳng
song
song
(11 tiết)

1


1

(0,25đ)

(1,0đ)

12,5%

tứ giác.
Góc ở vị trí đặc biệt.

Góc và

(1,5đ)

Tia phân giác của
một góc

1
(0,25đ)

Dấu hiệu nhận biết


tính

chất

hai


1

đường thẳng song (0,25đ)

1

1

(0,5đ)

(0,5đ)

3

5

20%

song. Tiên đề Euclid.
Định lí và chứng

1

minh định lí
Tổng: Số câu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

(0,5đ)

9

1

3

Youtube: Học Cùng VietJack

1

24


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Điểm
Tỉ lệ
Tỉ lệ chung

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

(2,25đ)

(0,5đ)

(0,75đ)

27,5%


(1,5đ)

22,5%
50%

Youtube: Học Cùng VietJack

(4,0đ)
40%

(1,0đ)
10%

50%

(10đ)
100%


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Số câu hỏi theo mức độ
STT

1


Nội dung

Đơn vị

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm
tra, đánh giá

kiến thức kiến thức

Số hữu tỉ

Tập hợp

Nhận biết:

các số

- Nhận biết được số hữu tỉ.

hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

Thứ tự

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

thực hiện

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số


các phép

hữu tỉ.

tính.

Thơng hiểu:

Nhận biết

Thông

Vận

hiểu

dụng

2
(TN1,
TN2)

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
- So sánh hai số hữu tỉ.
Các phép

Thơng hiểu:


tốn với

- Mơ tả được phép tính lũy thừa với số

số hữu tỉ

mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack

1
(TL1a)

Vận
dụng
cao


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

tính chất của phép tính đó (tích và thương
của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của
lũy thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hốn,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu

2

tỉ trong tính tốn (tính viết và tính nhẩm,

(TL1b,

tính nhanh một cách hợp lí).

TL2a)

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài tốn liên
quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc,
…).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn

1

(phức hợp, không quen thuộc) gắn với

(TL6)

các phép tính về số hữu tỉ.
2

Số thực

Căn bậc

Nhận biết:

hai số

- Nhận biết căn bậc hai số học của một số

học. Số

không âm.

vô tỉ. Số


- Nhận biết số vô tỉ, số thực, tập hợp các

thực

số thực.

(TN3,

- Nhận biết được trục số thực.

TN4,

- Nhận biết số đối và giá trị tuyệt đối của

TN5)

3

số thực.
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được cách viết chu kì của số thập

2

phân vơ hạn tuần hồn.

(TN6,


- Biểu diễn được số thực trên trục số

TN7)

trong trường hợp thuận lợi.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Vận dụng:
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay.
- Ước lượng và làm trịn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước.
Tỉ lệ thức

Nhận biết:

và dãy tỉ

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính

số bằng


chất của tỉ lệ thức.

nhau

- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.

1
(TN8)

Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức
trong giải toán.

1

- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số

(TL2b)

bằng nhau trong giải tốn (ví dụ: chia một
số thành các phần tỉ lệ với các số cho
trước,…).
Đại

Nhận biết:

lượng tỉ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


1
(TN9)

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

lệ và giải

- Nhận biết các đại lượng tỉ lệ thuận và

toán về

đại lượng tỉ lệ nghịch.

đại lượng - Nhận biết các tính chất cơ bản của đại
tỉ lệ

lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch.
Vận dụng:
- Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài tốn về
tổng sản phẩm thu được và năng suất lao

1


động,…).

(TL3)

- Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài tốn về
thời gian hồn thành kế hoạch và năng
suất lao động,…).
3

Hình học

Hình hộp

trực quan chữ nhật

Thơng hiểu:
- Mơ tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc,

và hình

đường chéo của hình hộp chữ nhật và

lập

hình lập phương.

phương.

- Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác,


1
(TN10)

hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Lăng trụ

đáy song song; các mặt bên đều là hình

đứng tam

chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ

giác và

đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ

lăng trụ

giác.


đứng tứ

Vận dụng:

giác.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện
tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương,…).
- Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack

1
(TL4)



Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

tích hoặc diện tích xung quanh của một
số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác,…).
4

Góc và

Góc ở vị

Nhận biết:

đường

trí đặc

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối

thẳng

biệt. Tia

đỉnh.

song song phân giác - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác
của một


của một góc bằng dụng cụ học tập.

góc

Vận dụng:

1
(TN11)

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng
cụ học tập.
- Tính được số đo góc dựa vào tính chất
của các góc ở vị trí đặc biệt.
- Tính được số đo góc dựa vào tính chất
của tia phân giác.
Dấu hiệu

Nhận biết:

nhận biết

- Nhận biết các góc tạo bởi một đường

và tính

thẳng cắt hai đường thẳng.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


1
(TN12)

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

chất hai

- Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song

đường

song.

thẳng

- Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng

song

song song.

song.

Thông hiểu:


Tiên đề

- Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường

Euclid.

thẳng song song thơng qua cặp góc đồng

1

vị, cặp góc so le trong.

(TL5b)

- Mơ tả một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
Vận dụng:
- Chứng minh hai đường thẳng song

1

song.

(TL5c)

- Tính số đo của góc tạo bởi hai đường
thẳng song song.
Định lí và Nhận biết:
chứng


- Nhận biết một định lí, nhận biết giả

minh định thiết, kết luận của định lí.


1
(TL5a)

Vận dụng:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

- Chứng minh một định lí.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. – 0,5 ∈ ℚ;
B. −

3
∉ ℤ;
2

C. –1 ∈ ℕ;
D. −

3
∈ ℚ.
2

Câu 2. Số đối của số hữu tỉ
A.

−22
;
23

B.


22
;
−23

−22

23

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

C.

22
;
23

D.

23
.
22

Câu 3. Căn bậc hai số học của

A.

16
;
25

B.

−16
;
25

16

25

4
C. − ;
5

D.

4
.
5

Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Mọi số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn là số thực;
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ và cũng là số thực.
Câu 5. Khẳng đinh nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị của một số thực là một số dương;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

B. Giá trị của một số thực là một số khơng âm;
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Câu 6. Dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn của phân số −

8

15

A. – 0,(53);
B. – 0,5(3);
C. –0,(5)3;
D. –0,53.
Câu 7. Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0;

5
trên trục số là:
2


5
;
2

A. Trên trục số, điểm

3 nằm bên trái điểm

B. Trên trục số, điểm

3 nằm bên phải điểm

C. Trên trục số, điểm

3 nằm bên trái điểm 0;

D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm

3;

5
;
2

5
.
2

Câu 8. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

x a
= ?
2 b

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

A.

x 2
= ;
a b

B.

x a
= ;
b 2

C.

b a
= ;
2 x


D.

b 2
= .
a x

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;
B. Nếu a =

3
thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;
b

C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;
D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.
Câu 10. Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

A. 2;

B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 11. Cho hình vẽ sau:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Số cặp góc kề bù (khơng kể góc khơng và góc bẹt) có trong hình vẽ trên là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 12. Cho ba điểm A, B, C. Qua điểm A vẽ đường thẳng a song song với đường thẳng BC. Qua điểm C vẽ đường thẳng b song
song với đường thẳng AB. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b?
A. 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;
B. 1 đường thẳng a, 2 đường thẳng b;
C. 2 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;
D. 2 đường thẳng a, 2 đường thẳng b.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
a)

2 1 10
+ . ;
3 5 7

b)

5 1
5  5  1 2
:  −  + :  − .
9  11 22  9  15 3 

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 = 25;
b)

2 − x 3x − 1
=
.
4
−3

Bài 3. (1,5 điểm) Trong dịp Tết vừa rồi, mẹ Hoa đã đi siêu thị Big C để mua bánh kẹo. Mẹ Hoa chọn ba loại bánh: bánh quy bơ

Danisa giá 140 000 đồng 1 hộp, bánh Kitkat giá 80 000 đồng 1 hộp và bánh yến mạch giá 40 000 đồng một gói. Hỏi mẹ đã mua
bao nhiêu hộp bánh Danisa biết số tiền mua mỗi loại bằng nhau và số hộp Kitkat ít hơn số gói yến mạch là 7 hộp?
Bài 4. (1,0 điểm) Một nhóm thợ xây có 100 khối bê tơng có dạng như hình dưới đây.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Người ta muốn sơn tất cả các mặt của từng khối bê tông. Hỏi số tiền sơn số bê tơng đó là bao nhiêu đồng? Biết rằng số tiền để sơn
1 m2 bê tông là 100 000 đồng.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

a) Vẽ lại hình và viết giả thiết kết luận.
b) Chứng minh Mx // Ny.
c) Tính số đo góc MON.
Bài 6. (1,0 điểm) Một cơng ty phát triển kĩ thuật có một số thơng báo rất hấp dẫn: Cần th một nhóm kĩ thuật viên hồn thành một

dự án trong vịng 17 ngày, cơng việc rất khó khăn nhưng tiền công cho dự án rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự án
sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như sau:
– Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
– Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kĩ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền cơng hơn và giải thích tại sao chọn phương án đó.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

C

D

B


C

B

A

B

D

B

B

A

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Cách viết – 0,5 ∈ ℚ là đúng vì – 0,5 = −
Cách viết −

1
là số hữu tỉ.
2

3
3
∉ ℤ là đúng vì − = – 1,5 không phải là số nguyên.

2
2

Cách viết –1 ∈ ℕ là sai vì –1 khơng phải là số tự nhiên.
Cách viết −

3
3
∈ ℚ là đúng vì − là số hữu tỉ.
2
2

Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số đối của số hữu tỉ

−22
22

.
23
23

Câu 3.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Đáp án đúng là: D
16
Căn bậc hai số học của

25

2

16
4
4
=   = .
25
5
5

Câu 4.
Đáp án đúng là: B
• Mọi số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn là số thực, đây là khẳng định đúng.
• Mọi số thực đều là số vô tỉ, đây là khẳng định sai vì chẳng hạn số tự nhiên cũng là số thực nhưng khơng là số vơ tỉ.
• Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ, đây là khẳng định đúng vì mọi số nguyên a đều viết được dưới dạng
• Số 0 là số hữu tỉ và cũng là số thực, đây là khẳng định đúng vì 0 =

a
, là số hữu tỉ.
1


0
là số hữu tỉ, và cũng là số thực.
1

Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
• Giá trị của một số thực có thể là một số dương, một số âm hoặc số 0. Do đó A và B là khẳng định sai.
• Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau, đây là khẳng định đúng.
• Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó, đây là khẳng định sai vì chỉ có giá trị tuyệt đối của một số âm mới là số đối của
nó.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 6.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Đáp án đúng là: B
Ta có −

8
= –0,53333… = – 0,5(3).
15


Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Ta có: 0  3 = 1,732... 

5
= 2.5
2

Do đó trên trục số:

• Điểm 3 nằm bên trái điểm

5
. Do đó A đúng và B sai.
2

• Điểm 3 nằm bên phải điểm 0. Do đó C sai.
• Điểm 0 nằm bên trái điểm

5
. Do đó D sai.
2

Ta chọn phương án A.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



×