Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (17 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.18 KB, 39 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỐN 7 – NĂM HỌC
2020-2021
(MA TRẬN 1)
Cấp
độ
Chủ đề
1. Các
phép tính
về số hữu
tỉ, căn bậc
hai

Vận dụng
Nhận biết

Cấp độ
thấp

Thực hiện các Tìm số chưa biết
phép tính với thơng qua các
số hữu tỉ
phép tốn

Số câu
2
Số điểm
1,0
Tỉ lệ %
10%
2. Lũy
Thực hiện tính


thừa của
tốn với lũy
một số
thừa
hữu tỉ
Số câu
2
Số điểm
2,0
Tỉ lệ %
20%
3. Tính
chất của
dãy tỉ số
bằng nhau

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tiên đề
Ơ clit.
Từ vng
góc đến
song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
T. số điểm


Thông hiểu

1
1,0
10%

Cấp độ
cao
Vận
dụng
thành
thạo các
phép
tốn để
tìm x,y,z
1
1,0
10%

Cộng

4
3,0
30%

2
2,0
20%
Vận dụng

tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau để
giải bài
tốn thực tế
1
2,0
20%

1
2,0
20%

1
2,0
20 %

2
3,0
30%
8
10
100%

- Giải thích hai
đường thẳng song
song.
- Tính số đo góc.


4
3,0
30 %

1
3,0
30%
2
4,0
40 %

1
1,0
10%


Tỉ lệ %

(MA TRẬN 2)
Vận dụng

Cấp độ

Nhận biết

Tên

TN

Chủ đề

1.Số hữu
tỉ. Các
phép tốn
trên tập
hợp số
hữu tỉ

Biết được
một
số
thuộc tập
hợp số hữu
tỉ là số viết
được dưới
a
dạng b với
a, b  Z , b  0

Thơng hiểu

TL

TN
Tính
được
các
phép
tính
về số
hữu

tỉ.

.

TL

Cấp độ
thấp
TN

TL
Giải
được
các
bài
tập
vận
dụng
quy
tắc
các
phép
tính
trong
Q

Cộng

Cấp độ cao
TN


TL
.

Số câu

1

4

1

6

Số điểm

0,25đ





2,25đ

Tỉ lệ %

2,5%

10 %


10 %

22,5
%

2.Giá trị
tuyệt đối
của một
số hữu
tỉ. Lũy
thừa của
một số
hữu tỉ

Biết
tính
giá trị
tuyệt
đối,
luỹ
thừa
của
một
số

Giải
được
các bài
tập vận
dụng

giá trị
tuyệt
đối


Cấp độ

Tên

Vận dụng
Nhận biết

TN

Thông hiểu

TL

TN

TL

Cấp độ
thấp
TN

TL

Cộng


Cấp độ cao
TN

TL

hữu tỉ
Số câu

2

1

3

Số điểm

0,5đ



1,5đ

Tỉ lệ %

2,75
%

10%

15


3.Tỉ lệ
thức,
tính chất
dãy tỉ số
bằng
nhau

Số câu

Nhận biết
được tính
chất của tỉ
lệ thức

Biết
vận
dụng
các
tính
chất
của tỉ
lệ
thức

của
dãy tỉ
số
bằng
nhau

để
giải
các
bài
tốn
dạng
có lời
văn.

Biết
vận
dụng
các
tính
chất
của tỉ
lệ thức
và của
dãy tỉ
số
bằng
nhau
để giải
các bài
tốn
dạng
tìm hai
số khi
biết tỉ
số và

tổng
hai
bình
phươn
g

1

1

1

3


Vận dụng

Cấp độ

Nhận biết

Tên

TN

Thông hiểu

TL

TN


TL

Cấp độ
thấp
TN

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN

TL

Số điểm

0,25đ

1,5đ

0,5đ

2,25đ

Tỉ lệ %

2,5%


15%

5%

22,5
%

4. Tiên
đề Ơ clit
.

Biết được
nội dung
Tiên đề
Ơclit

Phân
biệt
được
tính
chất
của
hai
đườn
g
thẳng
song
song

Vận

dụng
được
tính
chất
của
hai
đườn
g
thẳng
song
song

Số câu

1

3

3

7

Số điểm

0,25đ

0,75đ






Tỉ lệ %

2,5%

7,5%

30%

40%

Hai
đường
thẳng
song
song

ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu
A. 8

x  1  3 thì x2 có giá trị là:

B. 2

C. 64


Câu 2. Cho 12 : a  6 : b . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

D. ±64


a b

A. 6 12

a b

B. 12 6

12 6

C. a b

a 12

D. b 6

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
5
A. 14

8
C. 15

7

B. 9

Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

0

A. A 4  115
0

B. A 3  115
0

C. A 2  65
0

D. A1  115

II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
1 
22 
3   5.0, 05   (4  0, 75)
7 
a) A = 7 
3

2

 2   15 
( 1) 2018 .   .  

5  4 
3
152  2 
. 
24  5 
b) b) B =

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
3 x
a) 2 .2  2,1  13,9

b) b)

x

3
 0, 25
2

x y

c) c) 2 7 và 2 x  5 y  93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By,

9
D. 24


0

·
·
xAO
 700 , OBy  25

·
a) Tính góc AOB

b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO
·
cắt tia Ax tại M. Tính MBO
2
2
Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1 , a2 , a3 , a4 khác 0 và thỏa mãn: a2  a1.a3 và a3  a2 .a4

a13  a23  a33 a1

3
3
3
Chứng minh rằng: a2  a3  a4 a4

------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):
A


2 3  3
 : 
7 7  2

B

5 31 5 2
5
.  . 2
17 33 17 33
17

C   0,125 

100

.8111

213.94
D 6 3
6 .8
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
3
2
2
x 2
3
3
a) 5
b) 5  3x  1  3

1
0,3x : 3  6 :15
3
c)
4 2 1
2
9  x  1  : 
9 9 4
d)
Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với
các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học
sinh mỗi khối trường đó.
Bài

4.
(2
điểm)
Cho
hình
·
·
·
DE // Ax, xAB
 30o , DBC
 60o , BCy
 120o.

vẽ

sau,


biết

rằng


·
a) Tính ABE;

b) Chứng minh Cy / /Ax;
c) Chứng minh AB  BC.
Bài 5. (1 điểm)
a) Tìm x biết:  3x  1   3x  1
6

4

a  b  c a  b  c a  b  c


.
a,
b,c
c
b
a
b) Cho
là các số khác 0 sao cho
Tính giá trị
của biểu thức:


M

 a  b  b  c  c  a  .
abc

------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 3
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:
A. 2712

B. 312

C. 348

D. 30

a c

b
d ( a, b, c, d 0 ) ta có thể suy ra:
Câu 2: Từ tỉ lệ thức
d c

A. b a
a d


B. b c
a d

C. c b
a b

D. d c

Câu 3: Nếu

x  4 thì x bằng:

A. 2
B. B. 16
C. C. 2
D. D.16
Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Nếu a  b; b  c thì a  c .

B. Nếu a//b; b//c thì a  c .

C. Nếu a//b; b//c thì a//c.

D. Nếu a  b ; b//c thì a//c.

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
3 1 17
a)  .

5 5 9


 4 18   20 11 
b) 
    
 15 19   19 15 

1 8 8
1 1  
7 11 15
c)
7 7
0,875  1  
11 15

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
1 4
a )1  : x  0,75
5 5

2
4
b)3.(5 x  ) 2 
3
3

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16
Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba
bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết

tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở
hình sau:

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và
·
xMO
 200 ; ·yNO  1100. Chứng tỏ MO  ON .

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9
------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 4
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:
A. 312

B. 38

C. 3

D. 1

a c

b
d ( a, b, c, d 0 ) ta có thể suy ra:
Câu 2: Từ tỉ lệ thức


a d

A. c b

Câu 3: Nếu

d b

B. c a

b d

C. c a

a b

D. d c

C. 3

D.81

x  9 thì x bằng:

A. 3

B. 81

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b; b  c thì...

A. a và c cắt nhau

C. a và c song song với nhau

C. a và c trùng nhau

D. a và c vng góc với nhau.

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):
2 1 7
a)  .
3 3 8

 3 2   20 11 
b)       
 17 13   17 13 

5 5
  1  1,25
12
23
c)
11 11
  2, 2  275%
12 23
2 5
10
a)  1 x  
3

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 3 7

2

1 3

b) :   2 x   0, 4
10  4


c 10

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: d 31 và d - c = -42


Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C
trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây
trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.
Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở
hình sau:

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb
0 ·
0
·
và aEF  105 ; bGF  15 . Chứng tỏ EF  FG .

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |
2,34 - 3x|
------------------------Hết------------------------



ĐỀ SỐ 5
Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.
2

 2 
 
Câu 1. Kết quả của phép tính  3  bằng

A.

2
3

B.

2
9

C.

4
9

D.

4
9


x 1

Câu 2. Cho 6 2 thì x bằng

D. 3

C. 2

B. 3

A. 2

Câu 3. Với a, b, c, d  Z ; b, d  o kết luận nào sau đây là đúng ?
a c ac
 
A. b d b  d

a c ac
 
B. b d d  b

a c ac
 
C. b d b  d

a c ac
 
D. b d b  d


Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức
5
14
= .
A. 35 2

Câu 5. Nếu
A.9.

5
2
= .
B. 35 14

35
2
= .
C. 5 14

5 14
= .
D. 2 35

x  3 thì x bằng

B. -9

C.3.

D.-3.


Câu 6. Làm tròn số 0,345 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0, 35.

B. 0.34.

C. 0, 3.

D. 0, 4.

Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
6
.
A. 30

9
.
B. 7

- 12
.
C. 28

7
.
D. 12


·
·

Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH
và CBE là một

cặp góc
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..

Câu 9. cho a / /b và c  a khi đó
A. b / / c .

B. a/ /c .

C. c  b .

Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vơ số đường thẳng song song với a.
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
µ µ µ
A. A  B  C =108o

µ µ µ
B. A  B  C =180o
µ µ µ
C. A  B  C <180o


µ µ µ
D. A  B  C >180

Câu 12. Cho tam giác MHK vng tại H, thì:
µ µ
A. M  K > 90o

D. a  b .


µ µ
B. M  K = 1800
µ µ
C. M  K < 900
µ µ
D. M  K =900

II. PHẦN TỰ LUN (7 IM).
Cõu 13.(1,75 ) Thc hin phộp tớnh:
4

a.



- 1ữ

8.ỗ




ố2 ÷
ø

2 1 7
 
3
3 15
c)

b.

5, 3.4,7 + ( - 1, 7) .5, 3- 5,9





40 : 11   26  33   .2
d.

Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3
đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp
lần lượt tỉ lệ với 6: 7 : 8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:
a. 2x  1  3

1
x

b. 3
2,(6).

Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:

µ
µ
Biết a//b, A
= 900, C = 1200.

a. Đường thẳng b có vng góc với đường thẳng AB khơng? Vì sao?
µ
b. Tính số đo D
.

c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.


µ µ
µ
Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A
= 900 và B  C = 200.
µ
µ
a. Tính số đo các góc B
và C .

b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngồi ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.
------------------------Hết------------------------



ĐỀ SỐ 6
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số
1
A) 2

1
B)  2

0
C) 5

1
D)  2

 3
 2
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 0; 3 là
 3
B) 2

A) -1

C) 0

 2
D) 3


1
B) 9

 2
C) 9

1
D) 9

B) a{±3}

C) a{81}

D) a{±81}

2 1

Câu 3: Kết quả của phép tính 3 6 là
1
A) 2

Câu 4: Nếu a = 9 thì
A) a{3}

Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào
là đúng?
A) ac

B) ad


C) b//d

D) a//d

Câu 6: Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A,
B như hình vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là khơng đúng.
d

A) A1 = A3

A
1

4

B) A1 = B1
B1

C) A1 + B3 = 180

0

4 3

2

2

a


3

b


D) A1 + B4 = 1800

Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó
A) A = 600

B) B = 900

C) A = 300

D) C = 600

Câu 8: Trong tam giác vng có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là
A) 900

B) 450

C) 600

D) 300

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
2


a.

b.

1  2
5
   
6  3
18

0,4. 0,25 

1
4

Bài 2 (3điểm): Tìm x biết

a.
b.

c.

3
 1  13
x

4
2
8


x  0,25 1,75.3
2x  1  5

3
0,6

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng
vng góc với AC tại H.
a. Tính C?
b. Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC


c. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax
và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + Bcy
------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 7
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước
phương án đúng.
1 5

Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 16 là:

3
B. 16


 7
A. 16

Câu 2. Cho

A.



19
21

x

 6
C. 16

D.

19
C. 21

7
D. 21



6
24


3
4

7
3 thì x có giá trị là:

1
B. 3

Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo
là:
A. 360

B. 340

C. 600

D. 500

0 ·
0
·
·
Câu 4. Cho  ABC; D  BC. Biết ADB  70 ; ACD  35 Thì số đo của CAD là:

A. 1050

B. 350

C. 700


D. 1350

x y

Câu 5. Cho 5 7 và y – x = 18 thì giá trị của x là:

A. - 45

B. - 63

C. 45

D. 63

Câu 6. Cho P = 48  12  16 Thì P có giá trị là:
A. 52

B. 10

C. 22

D. 40

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Thực hiện phép tính:
11
5
13
36

a) 24 - 41 + 24 + 0,5 - 41

1 7
1 5
b) 23 4 . 5 - 13 4 : 7


Câu 8. Tìm x biết:
2
1
5
a) 1 3 x - 4 = 6

b)

x

1
1

2
9 =

1
4

Câu 9. Tìm x , y biết:
x y

a) 3 4 và x  y  14 .


2x  1 3y  2 2x  3 y 1


7
6x
b) 5

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vng góc với BC

 H  BC  .

·
·
a) Chứng minh rằng BAH  ACB .

·
·
·
b) Tia phân giác của góc BAH
cắt BC tại D. Chứng minh rằng CDA  CAD .
Câu 11.

a) Tìm x biết

3x 

7
2 7
3


a
b
c
d
 

b) Cho 2b 2c 2d 2a (a, b, c, d > 0). Tính:

2013a  2012b 2013b  2012c 2013c  2012d 2013d  2012a



cd
ad
ab
bc
A=
------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:
3 1
.3
b) 8 3

3
0,2 

5
a)

2

1
  1
4.  
c)  2  2

1  4  6 1
.

.
3 5
5 3

d,
Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:
x  4

a) 5 10

b)

x 0

c)

x 1 


2
3

Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết
trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của
ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?
Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý
sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau”
Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình.
Tính các góc D1; C2; C3; B4

------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 9
Thời gian: 60 phút
Bài 1 (2 điểm): Điền kí hiệu ( ,,  ) thích hợp vào ơ vng:
-5


3
7

N ;

Z

;


-5


3
7

Z

;

-5

Q

Q

;

N

Q

Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
3 12  25 
. .  
4 5  6 
3
1 3
1

b) .26  .44
4
5 4
5
2 1 3
c)    
5 5 4
a)

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a) x 

1 3

3 4
5

7

 3
3
b )   .x   
 4
4
1
c ) x   4  1
3

Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C
đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội

lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
o ·
o
·
·
Bài 5 (3 điểm): Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’, a ' AO  30 ; OBb '  45 . Tính số đo AOB ?

a'

b'


------------------------Hết------------------------


ĐỀ SỐ 10
Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 75 là:
A. 711

B. 1

C. 7

D. 72

a b

C. c d


a d

D. b c

Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:
a b

A. d c

a d

B. c b

Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672

B. 6,67

C. 6,6735

D. 6,673

Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai
A. Nếu a // b, b // c thì a // c.

C. Nếu a  b, b  c thì a  c

B. Nếu a  b, b // c thì a  c.


D. Nếu a  b, b  c thì a // c.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
6 12

a/ 9 16

15 7 19 20 3
 


b/ 34 21 34 15 7

Câu 6: Tìm x , y biết :

a/

x 1  4  6

x y

b/ 3 5 và y – x = 24

Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học
sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh ?

D 1


2

µ
Câu 8: Cho hình vẽ, biết: a  c, b  c, D1  130

130

2 C
1

a) Chứng minh: a // b.

d

c
A
a

B
b


×