TIỂU LUẬN
TRUYỀN ĐỘNG VÀ ĐIỀU KHIỂN
MÁY CNC
GVHD: TS. ĐƯỜNG CÔNG TRUYỀN
NHĨM
HỌ VÀ TÊN:
1. Nguyễn Đồn Vũ
MSSV:
12031421
2. Nguyễn Văn Tiến
12027691
3. Đồn Minh Quân
12010671
4.
5.
6.
7.
8.
BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC
Cơng việc
Người thực hiện
Tính tốn lựa chọn động
cơ bước cho chuyển động
chạy dao
Dẩn ra các công thức tính Vũ, Tiến, Qn.
mơmen qn tính tổng
cộng và mơmen xoắn
tổng cộng tác dụng lên
trục động cơ
Thời
gian
Đánh
giá
20/0522/05
Tốt
20/0522/05
Tốt
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Trao đổi ngược kết quả
để tự nghiên cứu
23/05
Tốt
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Đánh máy
23/05 –
24/05
Tốt
Kiểm tra lại bài báo cáo
24/05
Tốt
In tiểu luận
25/03
Tốt
BÀI 1: Tính tốn lựa chọn động cơ servo (có hộp giảm tốc với tỉ
số truyền rg = 4 cho truyền động chạy dao với chu kỳ làm việc như
hình vẽ:
Cho các thông số ban đầu như sau:
Khối lượng tải ……………………………… m = 200 [kg]
Ngoại lực tác động lên bàn máy …………….. FA = 2.000 [N]
Hệ số ma sát của bề mặt dẫn hướng…………… μgf = 0.05
Hệ số ma sát của bi trục vít …………………… μb = 0.005
Hiệu suất bộ truyền trục vít me……………….. η = 0.9
Đường kính trục vít me……………………….... DB = 25 [mm]
Vật liệu trục vít me…………………………… Thép
Bước vít ……………………………………… PB = 20 [mm]
Chiều dài khớp nối……………………… LK = 40 [mm/bước]
Đường kính ngồi khớp nối………………… DK = 60 [mm]
Đường kính trong khớp nối ………………… dK = 25[mm]
Vật liệu khớp nối ……………………… Thép
Độ chính xác bàn máy…………………Δl = 0.02
[m/s]
Tốc độ lớn nhất của bàn máy …………VL =0.2 [m/s]
Khoảng cách dịch chuyển bàn máy……l = 180 [mm]
Hệ số an toàn …………………………Sf = 1.5
Yêu cầu tính:
1. Độ phân giải cần thiết của động cơ servo, ɵs [độ].
2. Số vòng quay cần thiết của động cơ, NM [vịng/phút].
3. Mơmen qn tính tổng cộng tác động lên trục động cơ, JL [kg.m2].
4. Mômen xoắn tổng cộng tác động lên trục động cơ, TM [N.m].
5. Tính công suất làm việc Po [W] và công suất động cơ tăng tốc
Pa [W].
6. Kết luận chọn động cơ bước phù hợp.
7. Từ chu kỳ làm việc vẽ sơ đồ phân bố momen xoắn.
1. Độ phân giải cần thiết của động servo s [độ]
- Ta có cơng thức tính:
360 L 360.0,02
S
0,36O
PB
20
2. Số vòng quay của động cơ cần thiết, NM
[vòng/phút]
- Áp dụng công thức:
60VL 60.0,2
NM
600
PB
0.02
(v / p )
3. Mơmen qn tính tổng cộng tác động lên trục động
cơ, JL [kg.m2]
Ta có cơng thức tính mơmen qn tính tổng cộng tác
động lên trục động cơ là :
J L J T J WT J M
Trong đó:
JT
J TW
Vậy ta có:
JM
là mơmen qn tính của trục vít [kg.m2]
là mơmen qn tính của tải [kg.m2]
là mơmen qn tính của động cơ [kg.m2]
2
1
DB 1
0,025
4
J T .M B .
.3,88.
3,03.10
2
2 2
2
(kg.m 2 )
3. Mơmen qn tính tổng cộng tác động lên trục
động cơ, JL [kg.m2]
2
J TW
PB
0,02
(m M k ).
(200 0,5).
2
2
J M 162.10
7
2
2,03.10 3
(kg.m 2 )
2
(kg.m )
Vậy:
J L J T J WT J M
3,03.10 4 2,03.10 3 162.10 7 2.35.10 3
(kg.m 2 )
4. Mômen xoắn tổng cộng tác động lên trục động
cơ, TM [N.m].
NM
600
3
TM J L .
2,35.10 .
1,476
9,55.t1
9,55.0,1
Vậy:
TM 1,476
( N .m) 1476
( N .mm)
5. Tính cơng suất làm việc Po [W] và cơng suất
động cơ tăng tốc Pa [W]
- Tính cơng suất làm việc :
NM
3 600
Po J L .
2,35.10 .
0,147 kW 147W
9,55
9,55
- Công suất động cơ tăng tốc :
Pa TM .
NM
600
1,476.
92,7
9,55
9,55
(W )
6. Kết luận chọn động cơ servo phù
hợp.
Động cơ bước được chọn phải đạt momen xoắn:
TM = 1476 (N.m), trong khoảng thời gian tăng tốc là
0,1 (s), với số vòng quay cần thiết N = 600 (vịng/phút),
Cơng suất P 147(W)
BÀI 2: Dẫn ra các cơng thức tính momen qn tính tổng cộng và
momen xoắn tổng cộng tác động lên trục động cơ. Từ đó tính cơng
suất của động cơ.
1. Momen qn tính tổng cộng.
- Ta có:
Trong đó:
: momen quán tính tổng cộng tác động lên trục
động cơ.
: momen quán tính tổng cộng khớp nối.
: momen quán tính tổng cộng bộ truyền bánh răng.
: momen quán tính tổng cộng băng tải.
Momen quán tính tổng cộng khớp nối:
Với:
m: khối lượng khớp nối.
r0 : bán kính ngồi khớp nối.
ri : bán kính trong khớp nối.
W: trọng lượng.
g: gia tốc trọng trường = 9,81 m/
: khối lượng riêng trung bình.
L: chiều dài khớp nối.
Momen quán tính tổng cộng bộ truyền bánh răng:
= +
Với:
(m1 , r1 là khối lượng và bán kính bánh chủ động)
( JGL = : momen quán tính bánh bị động, Nr là tỷ số truyền, e
là hiệu suất)
( JL là momen quán tính tải)
Momen quán tính tổng cộng băng tải:
= +
Với:
(m1 , r1 là khối lượng và bán kính bánh chủ động)
( JPL = : momen quán tính bánh bị động, Nr là tỷ số
truyền, e là hiệu suất)
(momen quán tính băng tải, WB, DPM: là trọng lượng và
đường kính băng tải)
( JL là momen quán tính tải)
2. Momen xoắn tổng cộng.
- Ta có:
Trong đó:
: momen xoắn tổng cộng tác động lên trục động cơ.
: momen xoắn tổng cộng bộ truyền bánh răng.
: momen xoắn tổng cộng băng tải.
Momen quán tính tổng cộng bộ truyền bánh răng:
=
Với:
tải.
Nr: tỷ số truyền bộ truyền bánh răng.
e: hiệu suất bộ truyền bánh răng.
Momen xoắn tổng cộng băng tải:
=
Với:
tải.
Nr: tỷ số truyền băng tải.
e: hiệu suất băng tải.