Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Các tính năng kỹ thuật chính của HSDPA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.44 KB, 28 trang )

HSDPA


HSDPA





Giới thiệu HSDPA.
Các tính năng kỹ thuật chính của HSDPA.
Kênh vật lý HSDPA.
Quá trình xử lý lớp vật lý HSDPA.


Giới thiệu HSDPA


Quá trình phát triển


Giới thiệu HSDPA


Điểm khác biệt giữa HSDPA và R99




Kênh truyền tốc độ cao.
Kênh truyền được chia sẻ cho nhiều người dùng.


Mỗi người dùng được cấp phát một phần hoặc tất cả tài
nguyên trong mỗi 2ms


Giới thiệu HSDPA


Điểm khác biệt giữa HSDPA và R99


Điều chế và mã hóa kênh thích ứng






Sử dụng nhiều mã





Phản hồi nhanh về chất lượng kênh truyền.
Điều chế thích ứng QPSK và 16QAM.
Mã hóa kênh thích ứng tốc độ từ 1/3 đến 1.
Cấp phát nhiều mã đồng thời cho người dùng.
Hệ số trải phổ SF cố định.

NodeB lập lịch nhanh



Sử dụng HARQ (yêu cầu gởi lại tự động lai tạp)


Giới thiệu HSDPA


Tóm tắt so sánh


HSDPA





Giới thiệu HSDPA.
Các tính năng kỹ thuật chính của HSDPA.
Kênh vật lý HSDPA.
Quá trình xử lý lớp vật lý HSDPA.


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Điều chế và mã hóa thích ứng



Điều chỉnh tốc độ dữ liệu phụ thuộc vào chất lượng kênh
truyền





Điều chỉnh tỉ lệ mã hóa kênh theo chất lượng kênh truyền





Chất lượng kênh truyền tốt  tốc độ cao.
Chất lượng kênh truyền kém  tốc độ thấp.
Chất lượng kênh truyền tốt  tỉ lệ mã hóa cao: 2/3, 3/4.
Chất lượng kênh truyền kém  tỉ lệ mã hóa thấp: 1/3.

Điều chỉnh kiểu điều chế theo chất lượng kênh truyền



Chất lượng kênh truyền tốt  điều chế bậc cao: 16QAM.
Chất lượng kênh truyền kém  điều chế bậc thấp: QPSK.


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA



Điều chế và mã hóa thích ứng
 Phụ thuộc vào CQI (Channel Quality Index)



UE đo chất lượng kênh truyền và phản hồi lại cho NodeB.
NodeB lựa chọn kiểu điều chế, kích cỡ gói truyền dựa trên CQI.


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Khả năng của UE


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


HARQ (Hybrid Automatic Repeat Request)


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA



TTI (Transmission Time Interval) ngắn (2ms)



Giảm thời gian truyền.
TTI 2ms cần thiết cho các q trình khác như AMC, thuật
tốn lập lịch và HARQ.


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Chia sẻ kênh truyền


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Chia sẻ kênh truyền


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Tài nguyên cấp phát động


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA



Điều chế bậc cao


Các tính năng kỹ thuật chính HSDPA


Lập lịch nhanh


HSDPA





Giới thiệu HSDPA.
Các tính năng kỹ thuật chính của HSDPA.
Kênh vật lý HSDPA.
Quá trình xử lý lớp vật lý HSDPA.


Kênh vật lý HSDPA


Kênh vật lý HSDPA


Cấu trúc Frame



Kênh vật lý HSDPA


HS-PDSCH





TTI 2ms, 3 slot.
SF cố định = 16.
Sử dụng QPSK hoặc 16QAM.
UE có thể sử dụng nhiều Code SF 16 cùng 1 lúc.


Kênh vật lý HSDPA


HS-SCCH






TTI 2ms, 3 slot.
SF cố định = 128, chỉ sử dụng QPSK, tốc độ 60kbps.
Truyền các thông tin sau: chỉ mục UE, tập mã trải phổ,
kiểu điều chế, kích cỡ gói truyền, HARQ...

UE có thể sử dụng nhiều Code SF 16 cùng 1 lúc.


×