Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Đán án thi môn điện toán đám mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.66 KB, 42 trang )

Question 1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Điểm khác biệt lớn nhất của SaaS so với các phần mềm truyền thống là gì?
Select one:
a. Phần mềm được triển khai với một khoản phí nhất định.
b. Phần mềm được triển khai như một dịch vụ tách rời khỏi môi trường hoạt động truyền thống trên các hệ điều
hành dựa trên Windows.
c. Phần mềm được triển khai như một dịch vụ trên nền Internet.
d. Phần mềm được triển khai như một dịch vụ không tách rời khỏi môi trường hệ điều hành.
Feedback
The correct answer is: Phần mềm được triển khai như một dịch vụ trên nền Internet.
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
IaaS là gì?
Select one:
a. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) là việc phân phối phần cứng máy tính (máy chủ cơng nghệ mạng, lưu
trữ và khơng gian dữ liệu) như một dịch vụ, nó cũng có thể bao gồm việc cung cấp các hệ thống điều hành và
các cơng nghệ ảo hóa quản lý tài ngun.
b. Cả ba ý cịn lại đều khơng chính xác.
c. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) là việc phân phối nền tảng lập trình như một dịch vụ, nó cũng có thể
bao gồm việc cung cấp các hệ thống điều hành và các cơng nghệ ảo hóa quản lý tài nguyên.
d. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) là việc phân phối các phần mềm hệ thống, phần mềm tiện ích như một
dịch vụ, nó cũng có thể bao gồm việc cung cấp các hệ thống điều hành và các cơng nghệ ảo hóa quản lý tài
nguyên.
Feedback


The correct answer is: Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) là việc phân phối phần cứng máy tính (máy chủ
cơng nghệ mạng, lưu trữ và khơng gian dữ liệu) như một dịch vụ, nó cũng có thể bao gồm việc cung cấp các hệ
thống điều hành và các cơng nghệ ảo hóa quản lý tài ngun.
Question 3
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question


Question text
Tổ đặc trách thông báo rằng họ đang nhận một cuộc gọi khẩn cấp từ phó chủ tịch đêm qua yêu cầu logon vào
ID và mật khẩu của ông ta. Đây là loại tấn cơng gì ?
Select one:
a. Tấn công chuyển tiếp.
b. Social engineering (Khai thác giao tiếp).
c. Giả mạo.
d. Trojan.
Feedback
The correct answer is: Giả mạo.
Question 4
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ảo hóa cho phép biến:
Select one:
a. Vai trò của người sử dụng được nâng cấp thành vai trò của người giám sát.
b. Một phần mềm thành nhiều phần mềm ảo phục vụ nhiều người một cách tuần tự.
c. Cả ba ý còn lại đều đúng
d. Một máy chủ vật lý thành nhiều máy ảo.

Feedback
The correct answer is: Một máy chủ vật lý thành nhiều máy ảo.
Question 5
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các đặc trưng chính của lớp ứng dụng:
Select one:
a. Các hoạt động được quản lý tại trung tâm của đám mây, chứ không nằm ở phía khách hàng.
b. Cả 3 ý cịn lại đều đúng.
c. Người dùng khơng cịn cần thực hiện các tính năng như cập nhật phiên bản, bản vá lỗi, tải xuống phiên bản
mới…
d. Cho phép khách hàng truy cập các ứng dụng từ xa thông qua Website.


Feedback
The correct answer is: Cả 3 ý còn lại đều đúng.
Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
SaaS (Software as a Service) là gì?
Select one:
a. Là một dạng chuyển giao phần mềm cho phép truy cập dữ liệu từ bất kì thiết bị nào có kết nối internet và
cài đặt trình duyệt web.
b. Là mơ hình dịch vụ mà trong đó nhà cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp cho khách hàng một phần mềm dạng
dịch vụ hồn chỉnh thơng qua internet.
c. Khách hàng chỉ cần lựa chọn ứng dụng phần mềm nào phù hợp với nhu cầu và chạy ứng dụng đó trên cơ sở

hạ tầng Cloud.
d. Là mơ hình phần mềm sử dụng trên nền Web.
Feedback
The correct answer is: Là một dạng chuyển giao phần mềm cho phép truy cập dữ liệu từ bất kì thiết bị nào có
kết nối internet và cài đặt trình duyệt web.
Question 7
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mơ hình dịch vụ IaaS có đặc điểm:
Select one:
a. Khách hàng th mơi trường lập trình để phát triển phần mềm.
b. Khách hàng thuê các ứng dụng lưu trữ trên đám mây thay vì phải đầu tư mua thiết bị lưu trữ.
c. Khách hàng thuê ứng dụng thay vì đầu tư chi phí ban đầu.
d. Khách hàng thuê tài nguyên thay vì đầu tư chi phí mua phần cứng máy tính.
Feedback
The correct answer is: Khách hàng th tài ngun thay vì đầu tư chi phí mua phần cứng máy tính.
Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question


Question text
Trong cơ chế hoạt động của NAT, bộ định tuyến (router) sẽ thay địa chỉ nào sau đây vào địa chỉ ng̀n của gói
tin trước khi chủn nó ra mạng internet?
Select one:
a. Địa chỉ IP private của router.
b. Địa chỉ IP public của router.

c. Địa chỉ IP private của máy gửi.
d. Địa chỉ IP public của máy gửi.
Feedback
The correct answer is: Địa chỉ IP public của router.
Question 9
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn câu sai trong các câu sau. Lợi ích của Hyper-V là?
Select one:
a. Giảm chi phí cơ sở hạ tầng mạng thông qua việc hợp nhất server.
b. Cả 2 ý đúng.
c. Sự ảo hóa giúp giảm sự mở rộng phức tạp, tăng tối đa việc sử dụng phần cứng, nâng cao bảo mật và dễ dàng
quản lý.
d. Cả 2 ý sai.
Feedback
The correct answer is: Cả 2 ý sai.
Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cùng được triển khai trên 2 hệ thống phần cứng tương đương, VMware ESXi và VMware Workstation, hệ thống
nào sẽ tiết kiệm cấu hình phần cứng hơn?
Select one:
a. VMware ESXi.
b. VMware Workstation.
c. Cả hai hoạt động như nhau.
d. Phụ thuộc vào hiểu quả sử dụng.



Feedback
The correct answer is: VMware ESXi.
Question 11
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc tính cơ bản của Cloud Compting:
Select one:
a. Tự phục vụ theo nhu cầu, truy xuất diện rộng, dung chung tài nguyên, khả năng co giãn, điều tiết dịch vụ.
b. Khả năng co giãn, tự phục vụ theo nhu cầu, dung chung tài nguyên.
c. Điều tiết dịch vụ, truy xuất diện rộng, khả năng co giãn.
d. Cả 3 ý đều sai.
Feedback
The correct answer is: Tự phục vụ theo nhu cầu, truy xuất diện rộng, dung chung tài nguyên, khả năng co
giãn, điều tiết dịch vụ.
Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hybird Cloud là gì?
Select one:
a. Hybrid Cloud là sự kết hợp của Public Cloud và Private Cloud.
b. Hybrid Cloud là sự triển khai Public Cloud trên nền Private Cloud.
c. Hybrid Cloud là sự triển khai Private Cloud trên nền một Private Cloud khác.
d. Hybrid Cloud là sự triển khai Private Cloud trên nền Public Cloud.
Feedback

The correct answer is: Hybrid Cloud là sự triển khai Private Cloud trên nền Public Cloud.
Question 13
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sử dụng các dịch vụ điện toán đám mây giúp cho người sử dụng không phải giải quyết vấn đề sau:


Select one:
a. Việc đầu tư nhân lực, công nghệ và hạ tầng triển khai hệ thống.
b. Đầu tư máy tính sử dụng, trả phí lưu trữ dữ liệu.
c. Việc trả phí sử dụng hệ thống.
d. Bảo mật hệ thống.
Feedback
The correct answer is: Việc đầu tư nhân lực, công nghệ và hạ tầng triển khai hệ thống.
Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bảo mật ứng dụng:
Select one:
a. Người sử dụng thường truy nhập các ứng dụng thơng qua trình duyệt web.
b. Sai sót trong các trang web có thể tạo nên những lỗ hổng của dịch vụ.
c. Các ý trên đều đúng.
d. Tin tặc có thể gây thương tổn tới các máy tính của người sử dụng để thực hiện các hành vi ác ý hoặc ăn
trộm các thông tin nhạy cảm.
Feedback
The correct answer is: Các ý trên đều đúng.

Question 15
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi một người cần làm việc trên một server công ty, anh ta sẽ sử dụng phương thức kết nối nào là hợp lí nhất:
Select one:
a. Site to Site.
b. Kết nối qua internet bình thường.
c. Tất cả đều sai.
d. Remote Acesss.
Feedback
The correct answer is: Remote Acesss.
Question 16


Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yêu cầu nào không cần khi triển khai SaaS:
Select one:
a. Chuyển giao và hướng dẫn người dùng cài đặt và sử dụng phần mềm.
b. Đảm bảo tính bảo mật, riêng tư.
c. Phải có cơ chế tính phí hiệu quả đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà cung cấp dịch vụ và chi phí thấp nhất
cho người sử dụng.
d. Khách hàng có thể cấu hình dịch vụ riêng cho mình, khơng cần phải chỉnh sửa các module.
Feedback
The correct answer is: Chuyển giao và hướng dẫn người dùng cài đặt và sử dụng phần mềm.
Question 17

Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Máy chủ vật lý có đặc điểm:
Select one:
a. Máy tính được cung cấp sử dụng từ xa.
b. Máy tính được chia sẻ tài nguyên từ máy thật.
c. Có thể mở rộng hoặc thu hẹp tài nguyên.
d. Máy tính được kết nối với một mạng máy tính hoặc internet, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao.
Feedback
The correct answer is: Máy tính được kết nối với một mạng máy tính hoặc internet, có IP tĩnh, có năng lực xử lý
cao.
Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ được xây dựng để phục vụ cho một tổ chức chun nghiệp, là đặc điểm của mơ
hình triển khai đám mây nào:
Select one:
a. Protected cloud


b. Public cloud
c. Private cloud
d. Hybrid cloud
Feedback
The correct answer is: Private cloud
Question 19

Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dịch vụ PaaS cung cấp:
Select one:
a. Mơi trường lập trình để triển khai ứng dụng.
b. Cơ sở hạ tầng, nền tảng lập trình, thiết bị lưu trữ lớn để triển khai ứng dụng.
c. Các phần mềm ảo hóa hệ thống.
d. Mơi trường để sử dụng các ứng dụng có thể truy cập và tạo dữ liệu từ xa.
Feedback
The correct answer is: Môi trường lập trình để triển khai ứng dụng.
Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc,nó làm gia tăng
rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công ?
Select one:
a. Cable modem & DSL.
b. Wireless.
c. SSH.
d. Dial-up.
Feedback
The correct answer is: Wireless.
Question 21
Not answered
Marked out of 1.00



Flag question
Question text
SaaS là mơ hình dịch vụ cho phép người dùng:
Select one:
a. Lựa chọn ứng dụng phần mềm trên internet theo nhu cầu sử dụng và cài đặt vào hệ thống máy chủ.
b. Chỉ cần lựa chọn ứng dụng phần mềm nào phù hợp với nhu cầu và chạy ứng dụng đó trên cơ sở hạ tầng
cloud.
c. Lựa chọn ứng dụng phần mềm và cơ sở hạ tầng để truy cập dữ liệu từ xa có kết nối internet
d. Lựa chọn cơ sở hạ tầng phần cứng, phần mềm chạy trên nó theo yêu cầu của người sử dụng thơng qua
internet và cài đặt trình duyệt web.
Feedback
The correct answer is: Chỉ cần lựa chọn ứng dụng phần mềm nào phù hợp với nhu cầu và chạy ứng dụng đó
trên cơ sở hạ tầng cloud.
Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mệnh đề nào chỉ mơ hình đám mây riêng:
Select one:
a. Mức độ an tồn thấp.
b. Gặp khó khăn trong việc lưu trữ các văn bản, thông tin nội bộ.
c. Khó khăn về cơng nghệ khi triển khai và chi phí xây dựng, duy trì hệ thống.
d. Các doanh nghiệp phụ thuộc vào nhà cung cấp khơng có tồn quyền quản lý.
Feedback
The correct answer is: Khó khăn về cơng nghệ khi triển khai và chi phí xây dựng, duy trì hệ thống.
Question 23
Not answered
Marked out of 1.00

Flag question
Question text
Đặc điểm của Public Cloud?
Select one:
a. Các dịch vụ được cung cấp và quản lý bởi một nhà cung cấp dịch vụ và các ứng dụng của người dùng đều
nằm trên hệ thống Cloud.
b. Cả ba ý còn lại đều đúng


c. Cung cấp khả năng mở rộng theo yêu cầu của người sử dụng.
d. Người sử dụng dịch vụ sẽ được lợi là chi phí đầu tư thấp, giảm thiểu rủi ro do nhà cung cấp dịch vụ đã gánh
vác nhiệm vụ quản lý hệ thống, cơ sở hạ tầng, bảo mật.
Feedback
The correct answer is: Các dịch vụ được cung cấp và quản lý bởi một nhà cung cấp dịch vụ và các ứng dụng
của người dùng đều nằm trên hệ thống Cloud.
Question 24
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bảo vệ dữ liệu bên trong Cloud bao gồm:
Select one:
a. PaaS encryption, Saas encryption, IaaS encryption.
b. Saas encryption, IaaS encryption.
c. IaaS encryption, Saas encryption.
d. Content discovery, IaaS encryption, PaaS encryption, Saas encryption.
Feedback
The correct answer is: Saas encryption, IaaS encryption.
Question 25
Not answered

Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ảo hóa hệ thống mạng là:
Select one:
a. Tiến trình tạo các virtual desktop cung cấp cho nhiều người sử dụng.
b. Tiến trình phân chia máy chủ thành nhiều máy chủ ảo có tính năng như máy chủ thật.
c. Tiến trình mơ phỏng, giả lập việc lưu trữ từ các thiết bị lưu trữ vật lý.
d. Tiến trình hợp nhất tài nguyên, thiết bị mạng cả phần cứng lẫn phần mềm thành một hệ thống mạng ảo.
Feedback
The correct answer is: Tiến trình hợp nhất tài nguyên, thiết bị mạng cả phần cứng lẫn phần mềm thành một hệ
thống mạng ảo.
Question 26
Not answered
Marked out of 1.00


Flag question
Question text
Đối tượng nào dưới đây phải đổi mặt với các vấn đề về an ninh bảo mật trong điện toán đám mây?
Select one:
a. Cả 3 đáp án trên đều sai.
b. Nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng sử dụng dịch vụ.
c. Nhà cung cấp dịch vụ.
d. Nhà cung cấp dịch vụ, khách hàng sử dụng dịch vụ và đơn vị đối tác thứ 3 sử dụng thông tin của nhà cung
cấp dịch vụ.
Feedback
The correct answer is: Nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng sử dụng dịch vụ.
Question 27
Not answered

Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các tài nguyên tính tốn được chia sẻ trong mơ hình điện tốn đám mây bao gồm:
Select one:
a. Máy chủ, máy tính, máy in, linh kiện điện tử, phần mềm ứng dụng.
b. Hệ thống mạng, máy chủ, ổ cứng di động, máy tính, máy in, phần mềm ứng dụng.
c. Hệ thống mạng, máy chủ, ổ cứng di động, máy tính, di động.
d. Hệ thống mạng, máy chủ, thiết bị lưu trữ, ứng dụng, và các dịch vụ.
Feedback
The correct answer is: Hệ thống mạng, máy chủ, thiết bị lưu trữ, ứng dụng, và các dịch vụ.
Question 28
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ưu điểm của ảo hóa máy chủ là gì?
Select one:
a. Cả 3 ý cịn lại đều đúng.
b. Ảo hóa server cho phép sử dụng tối thiểu tài nguyên của server vật lý từ đó cho phép tạo ra tối đa số lượng
server ảo cần thiết.
c. Ảo hóa server cho phép sử dụng tối đa tài nguyên của server vật lý từ đó cho phép tăng số lượng server vật
lý cần thiết.


d. Ảo hóa server cho phép sử dụng tối đa tài nguyên của server vật lý từ đó cho phép giảm số lượng server vật
lý cần thiết.
Feedback
The correct answer is: Ảo hóa server cho phép sử dụng tối đa tài nguyên của server vật lý từ đó cho phép
giảm số lượng server vật lý cần thiết.

Question 29
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
VPN là gì ?
Select one:
a. Là một dịch vụ mạng ảo được triển khai dựa trên hạ tầng mạng công cộng.
b. Là một mạng riêng ảo để kết nối các máy tính với nhau thơng qua internet.
c. Cả 2 ý sai.
d. Cả 2 ý đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả 2 ý đúng.
Question 30
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sử dụng dịch vụ phần mềm trên đám mây có đặc điểm:
Select one:
a. Dữ liệu được lưu ở bất kỳ thiết bị nào PC, mobile, PDA đang sử dụng mà có kết nối internet khơng phụ thuộc
vào vị trí địa lý thiết bị.
b. Dữ liệu được lưu trữ tại các datacenter của người dùng.
c. Dữ liệu được lưu trữ trên hệ thống máy chủ khổng lồ được kết nối internet.
d. Dữ liệu được lưu trữ trên máy tính người dùng có kết nối internet.
Feedback
The correct answer is: Dữ liệu được lưu trữ trên hệ thống máy chủ khổng lồ được kết nối internet.

Lần 2 :
Question 1

Incorrect


Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phần mềm như một dịch vụ khác phần mềm truyền thống mà được cài đặt cho từng đơn vị sử dụng
riêng, ở điểm:
Select one:
a. Cơ sở hạ tầng phần cứng.
b. Có hệ thống bảo mật an tồn.
c. Có phí dịch vụ.
d. Có hệ thống lưu trữ. Incorrect
Feedback
The correct answer is: Có phí dịch vụ.
Question 2
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ảo hóa giải quyết các thách thức của việc quản lý trung tâm dữ liệu dữ liệu và cung cấp một số lợi thế
như sau:
Select one:
a. Cả 2 ý đúng.
b. Khắc phục tình trạng khơng sử dụng hết tài ngun của máy chủ hiện có.
c. Sử dụng điện năng thấp hơn và tỷ lệ sử dụng cao hơn khi thực hiện ảo hóa trong các trung tâm dữ
liệu.
d. Cả 2 ý sai.
Feedback
The correct answer is: Cả 2 ý đúng.

Question 3
Not answered
Marked out of 1.00


Not flaggedFlag question
Question text
Những hạn chế của SaaS?
Select one:
a. Điều phối viên hệ thống của nhà cung cấp buộc phải trực ít nhất 12 tiếng/ngày để hỗ trợ khách hàng.
b. Không cho phép lưu trữ dữ liệu cục bộ để phịng tránh mất mát.
c. Khơng có ý nào trong ba ý còn lại là đúng.
d. Bảo mật cũng là vấn đề lớn trong SaaS, nếu nhà cung cấp dịch vụ khơng có chính sách bảo mật tốt thì
khách hàng khơng thể tin tưởng để có thể giao dữ liệu của mình cho người khác.
Feedback
The correct answer is: Bảo mật cũng là vấn đề lớn trong SaaS, nếu nhà cung cấp dịch vụ khơng có chính
sách bảo mật tốt thì khách hàng khơng thể tin tưởng để có thể giao dữ liệu của mình cho người khác.
Question 4
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào đúng với môi trường điện tốn phân tán trước đây:
Select one:
a. Trong mơ hình này có tới 85% tổng năng lực tính tốn của máy tính trong trạng thái nhàn rỗi.
b. Sử dụng các dịch vụ điện toán đám mây làm tăng 54% thiết bị lưu trữ hàng năm.
c. Sử dụng dịch vụ điện tốn làm giảm 40 tỷ usd của ngành cơng nghiệp phần mềm vì phân phối sản
phẩm hiệu quả.
d. Có khoảng 70% chi phí dành cho việc duy trì các hệ thống thông tin cho khách hàng sử dụng.
Feedback

The correct answer is: Trong mơ hình này có tới 85% tổng năng lực tính tốn của máy tính trong trạng
thái nhàn rỗi.
Question 5
Not answered
Marked out of 1.00


Not flaggedFlag question
Question text
Đặc điểm cơ bản SaaS?
Select one:
a. Sử dụng dịch vụ phần mềm trên đám mây cho phép tạo ra một kho dữ liệu trực tuyến và khả năng
truy cập nhiều dịch vụ để đáp ứng nhu cầu riêng.
b. Khơng có ý nào trong ba ý cịn lại đúng.
c. Sử dụng dịch vụ phần mềm trên đám mây cho phép tạo ra một kho dữ liệu trực tuyến và cả một kho
dữ liệu cục bộ phục vụ mục tiêu lưu trữ lâu dài.
d. Sử dụng dịch vụ phần mềm trên đám mây cho phép tạo ra một ứng dụng định tuyến cung cấp khả
năng truy cập đồng thời bằng nhiều tài khoản khác nhau từ một kết nối.
Feedback
The correct answer is: Sử dụng dịch vụ phần mềm trên đám mây cho phép tạo ra một kho dữ liệu trực
tuyến và khả năng truy cập nhiều dịch vụ để đáp ứng nhu cầu riêng.
Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các đặc trưng cơ bản của điện toán đám mây là:
Select one:
a. Tự phục vụ theo yêu cầu, sự truy cập mạng diện rộng, dùng chung tài nguyên, tính mềm dẻo (co giãn),
tính đo lường.

b. Tự phục vụ theo yêu cầu, sự truy cập mạng từ xa, dùng chung tài nguyên, tính mềm dẻo (co giãn), tính
đo lường.
c. Tự phục vụ theo yêu cầu, sử dụng mạng internet, tập trung tài nguyên, tính mềm dẻo (co giãn), tính đo
lường.
d. Đáp ứng theo yêu cầu, sự truy cập internet, tài nguyên được chia sẻ, tính mềm dẻo (co giãn), tính đo
lường.
Feedback
The correct answer is: Tự phục vụ theo yêu cầu, sự truy cập mạng diện rộng, dùng chung tài nguyên, tính
mềm dẻo (co giãn), tính đo lường.


Question 7
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Câu nào sau đây là SAI khi nói về điện tốn đám mây:
Select one:
a. Khả năng bảo mật chưa thật sự tốt.
b. Tính riêng tư của dữ liệu khơng được bảo đảm.
c. Người dùng trả phí để sử dụng dịch vụ mà đám mây cung cấp.
d. Người dùng phải trả phí cao để sử dụng thử các tài nguyên của điện toán đám mây.
Feedback
The correct answer is: Người dùng phải trả phí cao để sử dụng thử các tài nguyên của điện toán đám
mây.
Question 8
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text

Kết quả của ảo hóa server kiểu hosted-base gồm các lớp:
Select one:
a. Hardware; virtualization software; VPS.
b. Hardware; Host OS; virtualization software; VPS và các ứng dụng chạy trên nó.
c. Host OS; virtualization software; VPS và các ứng dụng chạy trên nó.
d. Hardware; Host OS; VPS và các ứng dụng chạy trên nó
Feedback
The correct answer is: Hardware; Host OS; virtualization software; VPS và các ứng dụng chạy trên nó.
Question 9
Not answered


Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Điện toán lưới khác với điện toán điện toán đám mây ở đặc điểm:
Select one:
a. Khai thác tận dụng các nguồn tài nguyên nhàn rỗi, hầu hết các tổ chức đều có lượng lớn các tài ngun
tính tốn nhàn rỗi.
b. Sử dụng các giao diện và giao thức chuẩn, mang tính mở, đa dụng.
c. Cho phép chia sẻ các loại tài nguyên.
d. Có sự kết hợp, chia sẻ các tài nguyên không được quản lý tập trung.
Feedback
The correct answer is: Có sự kết hợp, chia sẻ các tài nguyên không được quản lý tập trung.
Question 10
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mệnh đề nào khơng thuộc ưu điểm của điện tốn đám mây:

Select one:
a. Việc tiết giảm thời gian để mua sắm thiết bị, cài đặt và cấu hình phần mềm để triển khai ứng dụng.
b. Chi phí vốn đầu tư của khách hàng được chuyển sang chi phí duy trì hoạt động hệ thống.
c. Việc cho thuê và chia sẻ tài nguyên giữa người dùng với nhau.
d. Sự độc lập giữa thiết bị và vị trí, người dùng phải chuẩn bị thiết bị như PC, mobile, PDA để sử dụng.
Feedback
The correct answer is: Việc cho thuê và chia sẻ tài nguyên giữa người dùng với nhau.
Question 11
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question


Question text
Mục tiêu bảo mật cho điện toán đám mây là gì?
Select one:
a. Cả ba ý cịn lại đều đúng.
b. Đảm bảo độ an tồn dữ liệu, tính mạng người sử dụng.
c. Đảm bảo độ an toàn dữ liệu, ứng dụng và các dịch vụ.
d. Đảm bảo các sự cố cháy nổ không ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu một cách bảo mật (được mã
hóa) giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Feedback
The correct answer is: Đảm bảo độ an toàn dữ liệu, ứng dụng và các dịch vụ.
Question 12
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tập trung tài nguyên và chia sẻ tài nguyên trong điện toán đám mây được thực hiện dựa vào phương
pháp nào:

Select one:
a. Ảo hóa mạng.
b. Ảo hóa ứng dụng.
c. Ảo hóa desktop.
d. Ảo hóa hệ thống máy chủ.
Feedback
The correct answer is: Ảo hóa hệ thống máy chủ.
Question 13
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text


Một máy chủ trên mạng không chấp nhận các kết nối TCP nữa. Máy chủ thơng báo rằng nó đang vượt
quá giới hạn của phiên làm việc. Loại tấn công nào có thể đang xảy ra ?
Select one:
a. Tấn cơng virus.
b. Tấn công TCP ACK (tấn công kiểu SYNACK).
c. Tấn công smurf.
d. TCP/IP hijacking.
Feedback
The correct answer is: Tấn công TCP ACK (tấn công kiểu SYNACK).
Question 14
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đặc điểm của tầng ứng dụng:
Select one:

a. Hoạt động của khách hàng được phép chỉnh sửa, nâng cấp các ứng dụng của nhà cung cấp.
b. Hoạt động của khách hàng này có thể bị khách hàng khác làm phiền.
c. Hoạt động của khách hàng được quản lý tại trung tâm của đám mây.
d. Hoạt động của khách hàng được quản lý tại máy tính ở phía khách hàng.
Feedback
The correct answer is: Hoạt động của khách hàng được quản lý tại trung tâm của đám mây.
Question 15
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trojan khác gì so với sâu và virut?
Select one:


a. Trojan tần công ngầm mà người sử dụng không hề hay biết.
b. Trojan giả dạng một phần mềm hợp pháp để được cài đặt và gây hại.
c. Trojan lây lan theo hê thống internet.
d. Trojan chọn hình thức lây lan qua chia sẻ file của hệ thống mạng.
Feedback
The correct answer is: Trojan giả dạng một phần mềm hợp pháp để được cài đặt và gây hại.
Question 16
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi thiết lập các máy ảo, ta có thể làm được điều gì?
Select one:
a. Điều chỉnh tốc độ giả lập của CPU nhanh hơn so với tốc độ của máy tính vật lý.
b. Điều chỉnh tốc độ truyền gửi file giữa máy ảo và máy vật lý.

c. Điều chỉnh kích thước RAM của máy ảo như RAM của máy vật lý.
d. Điều chỉnh kích thước RAM của máy ảo trong khoảng phạm vi an toàn, đảm bảo hoạt động của hệ
thống nền.
Feedback
The correct answer is: Điều chỉnh kích thước RAM của máy ảo trong khoảng phạm vi an toàn, đảm bảo
hoạt động của hệ thống nền.
Question 17
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cân bằng tải máy chủ được hiểu là:
Select one:
a. Việc phân bố tối ưu lưu lượng dữ liệu giữa nhiều máy chủ ảo dùng chung một ứng dụng.
b. Việc phân bố tối đa lưu lượng truy cập giữa hai hay nhiều các máy chủ của một hệ thống.


c. Việc hạn chế lưu lượng truy cập của khách vào trang web ở những thời điểm nhiều người truy cập
nhất.
d. Việc phân bố đồng đều lưu lượng truy cập giữa hai hay nhiều các máy chủ có cùng chức năng trong
cùng một hệ thống.
Feedback
The correct answer is: Việc phân bố tối đa lưu lượng truy cập giữa hai hay nhiều các máy chủ của một hệ
thống.
Question 18
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Dịch vụ mạng nào cho phép các địa chỉ mạng bên trong được “che giấu”(hidden) khỏi các mạng bên

ngoài và cho phép vài host của mạng bên trong sử dụng các địa chỉ trùng với mạng bên ngoài ?
Select one:
a. IP spoofing
b. NAT
c. VPN
d. VLAN
Feedback
The correct answer is: NAT
Question 19
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Kiến trúc phịng ngự hộp cát là:
Select one:
a. Kiểm sốt truy cập đến máy ảo, đặc biệt là các cổng dịch vụ.
b. Tạo thêm một tầng bảo vệ theo mô hình phịng ngự chiều sâu.


c. Thu hút các cuộc tấn công để phát hiện, theo dõi và cảnh bảo.
d. Lọc địa chị IP truy cập.
Feedback
The correct answer is: Tạo thêm một tầng bảo vệ theo mơ hình phịng ngự chiều sâu.
Question 20
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Điện tốn đám mây có đặc điểm sau:
Select one:

a. Tất cả các ý trên.
b. Quản lý được hiệu suất hoạt động, độ tin cậy được cải thiện, và các kiến trúc nhất quán.
c. Khả năng duy duy trì ổn định.
d. Cung cấp sẵn tài nguyên cơ sở hạ tầng cơng nghệ một cách nhanh chóng.
Feedback
The correct answer is: Tất cả các ý trên.
Question 21
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Dịch vụ IaaS không thực hiện:
Select one:
a. Quản lý ảo hóa tài nguyên.
b. Phân phối tài nguyên máy chủ, công nghệ mạng, lưu trữ và không gian dữ liệu như một dịch vụ.
c. Thay đổi động tài nguyên theo yêu cầu của khách hàng.
d. Phân phối tài nguyên máy chủ, phần mềm, ứng dụng như một dịch vụ.
Feedback


The correct answer is: Phân phối tài nguyên máy chủ, phần mềm, ứng dụng như một dịch vụ.
Question 22
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phương thức nào sau đây là một trong những phương pháp lây nhiễm của virus?
Select one:
a. Các ý trên đều sai.
b. Tìm những vùng trống trong file rồi ghi đè mã của nó vào.

c. Tự sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác
d. Tự cài đặt vào máy tính chỉ một lần.
Feedback
The correct answer is: Tự sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác
Question 23
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Kiến trúc mơ hình dịch vụ PaaS gồm có các tầng:
Select one:
a. Infrastructure software, Virtuallization layer, Physical server, Networking and Firewalling.
b. Data center Mechanical, Virtuallization layer, Physical server, Networking and Firewalling.
c. Data center Mechanical, Virtuallization layer, Physical server, Hosted application software.
d. Data center Mechanical, Operation Systems, Physical server, Hosted application software.
Feedback
The correct answer is: Infrastructure software, Virtuallization layer, Physical server, Networking and
Firewalling.
Question 24


Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
VMware Workstation cài lên một máy ảo có 4Gb RAM. Ta có thể điều chỉnh các máy ảo chiếm bao nhiêu
Gb RAM để không xảy ra lỗi máy chủ ảo?
Select one:
a. 4Gb
b. Tùy thuộc hệ điều hành của máy chủ.

c. Lớn hơn 4Gb
d. Nhỏ hơn 4Gb
Feedback
The correct answer is: Tùy thuộc hệ điều hành của máy chủ.
Question 25
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ảo hóa hệ thống cho phép:
Select one:
a. Có thể tạo ra nhiều desktop ảo cho khách hàng sử dụng.
b. Có thể chạy nhiều máy ảo trên một máy chủ vật lý.
c. Tách rời mối liên kết giữa ứng dụng và hệ điều hành và cho phép phân phối lại ứng dụng phù hợp với
nhu cầu user.
d. Hợp nhất tài nguyên, thiết bị mạng cả phần cứng lẫn phần mềm thành một hệ thống mạng ảo.
Feedback
The correct answer is: Có thể chạy nhiều máy ảo trên một máy chủ vật lý.
Question 26
Not answered
Marked out of 1.00


Not flaggedFlag question
Question text
Những lợi ích của SaaS?
Select one:
a. Cả ba ý cịn lại đều đúng.
b. Khách hàng cũng khơng phải lo bảo trì phần mềm. Vì phần mềm được cài đặt trên web và truy xuất
thơng qua trình duyệt nên có thể sử dụng bất cứ nơi nào, bất cứ thời điểm nào.

c. Khách hàng không cần phải tốn chi phí mua các thiết bị phần cứng đắt tiền cũng như mua bản quyền
phần mềm. Khách hàng cần sử dụng tài ngun nhiều thì th gói dịch vụ nhiều, dùng ít thì th ít.
d. Khách hàng cũng khơng phải lo vấn đề về bảo mật cũng như chống virus vì các việc này đã do nhà
cung cấp làm.
Feedback
The correct answer is: Khách hàng khơng cần phải tốn chi phí mua các thiết bị phần cứng đắt tiền cũng
như mua bản quyền phần mềm. Khách hàng cần sử dụng tài ngun nhiều thì th gói dịch vụ nhiều,
dùng ít thì thuê ít.
Question 27
Not answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Sự khác nhau giữ an toàn bảo mật trong dịch vụ SaaS không khác với trong các ứng dụng web thông
thường:
Select one:
a. Các ý trên đều sai.
b. Yêu cầu về an toàn bảo mật phục thuộc vào các yêu tố liên quan khác.
c. Yêu cầu bảo mật của SaaS cao hơn.
d. Yêu cầu bảo mật của ứng dụng web thông thường cao hơn
Feedback
The correct answer is: Các ý trên đều sai.
Question 28
Not answered


×