Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 27 trang )

--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 1

Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị khử.
B. bị oxi hoá.
C. nhận proton
D. cho proton.
Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Để thu được 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt phản ứng là:
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam
D. 56 gam
Câu 3: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là :
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. AlCl3.
A. Al(OH)3
Câu 4: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã
phản ứng là :
A. 10,4gam.
B. 2,7gam.
C. 5,4gam.
D. 16,2gam.


Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
A. H2SO4 lỗng.
Câu 6: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít
khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là :
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua C. Anilin
D. Axit benzoic
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6-diamino hexanoic
B. Axit axetic
C. Phenyl amoni clorua
D. Anilin
Câu 9: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí cacbonic
bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 56,25 gam.
B. 45 gam.
C. 54 gam.
D. 90 gam.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M, đun nóng. Cơ cạn dd
sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 8,32 gam
B. 10,2 gam

C. 9,30 gam
D. 8,52 gam
Câu11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh.
Tiến hành thí nghiệm: nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung
dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730 đvC. Số
mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 230 và 410.
D. 300 và 450
Câu 13: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO4 2M với các điện cực bằng Cu tới khi catơt tăng 6,4 gam thì lúc đó nồng độ
CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi).
A. 1,9M.
B. 2M.
C. 0,5M.
D. 0,3M.
Câu 14: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27.
B. 9,52.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 15: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5 gam

B. 30 gam
C. 12 gam
D. 15 gam
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trị chất khử.
Câu 17: Hịa tan hồn tồn Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(đktc). Cô cạn dung dịch trong
điều kiện khơng có oxi thu được 55,6g muối. Cơng thức phân tử của muối là :
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
Câu 18: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, có tính khử.
B. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
C. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính.
D. H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh.

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 19: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H8O2. Tên gọi của X là.

A. etyl acrylat.

B. vinyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 26,88 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 47 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C4H4.
D. C2H4(COOCH=CH2)2.
Câu 22. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom.
Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,8 gam
B. 14,4 gam

C. 18.0 gam
D. 22,5 gam
Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Phenol.
Câu 25: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 27: Cho 8,85 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 14,325 gam muối. Số đồng
phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Câu 28 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch
brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 g.
B. 77,5% và 21,7 g.
C. 77,5 % và 22,4 g.
D. 85% và 23,8 g.

Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa tan được
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 30: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Khơng đổi màu
Khơng đổi màu
Nước brom
Khơng có kết tủa
Kết tủa trắng
Khơng có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Anilin, Glyxin, Metylamin.
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Glyxin.
Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,01 mol Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,045 mol HCO3-;
0,045 mol Cl-. Để làm mềm cốc nước trên có thể dùng các cách:
B. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
A. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4
C. Na3PO4, Na2CO3, HCl.
D. Na2CO3, Na3PO4, NaOH
Câu 33: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu
sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

mkt
m (gam)
27,3
0

0,74

x

số mol
CO2


A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
Câu 34: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào từng
dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A. 16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 35: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn tồn
thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 48,0 gam.
B. 57,6 gam.
C. 70,0 gam.
D. 56,4 gam.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 37:X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai
muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC.
Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.Phần trăm khối lượng của

T trong E
A. 13,9
B. 26,4
C. 50,82
D. 8,88
Câu 38: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và
cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot.
Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t
lần lượt là:
A. Ni và 1400 s.
B. Cu và 2800 s.
C. Ni và 2800 s.
D. Cu và 1400 s.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl
thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ
chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong
O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần
nhất là:
A. 28.
B. 34.
C. 32.
D. 18.


Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 2

Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
A. nhiệt phân CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 2: Điện phân nóng chảy hồn tồn m gam chất rắn NaCl thu được 6,72 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của m là
A. 35,1 gam
B. 17,55
C. 58,5
D. 3,51
Câu 3: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.

D. NaCl
Câu 4: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro (ở đktc).
Kim loại kiềm là
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
Câu 5: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
Câu 7: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
A. o-metyl anilin
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
Câu 9: Cho 68,4 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
0,432 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là

A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
Câu10: Thủy phân hoàn toàn 10 gam Etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,4M và KOH 0,6M, đun nóng. Cơ cạn dd sau
phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,36 gam
B. 9,16 gam
C. 4,48 gam
D. 5,88 gam
Câu 11: Thành phần hóa học của cao su thiên nhiên là:
B. – [CH2-CH=CH-CH2]n–
A.– [CH2-C(CH3)=CH-CH2]n–
C. –[CH2-CCl=CH-CH2]n
D. –[CH2-CCl=C(CH3)-CH2]n–
Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 đvC và 23850 đvC.
Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. isopropyl acrylat.
B. propyl acrylat.
C. propyl axetat.
D. isopropyl axetat.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít.

B. 17,92 lít.
C. 26,88 lít.
D. 13,44 lít.
Câu15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
34,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 37,6 gam muối và chất hữu cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 16. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu dung dịch
brom. Vậy X là:
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25 gam
B. 10,125 gam
C. 18,0 gam
D. 13,5 gam
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metyl amin, thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.

D. 2,24 .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Đipeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 21: Cho 14,75 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 23,875 gam muối. Số đồng
phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Câu 22: Q trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và
80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là
A. 171 và 82kg. B. 6 kg và 40 kg.
C. 175 kg và 80 kg.D. 215 kg và 80 kg.
Câu 23 : Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng
tráng bạc là
A. 5
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 24 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Khơng đổi màu
Hóa đỏ
Nước brom
Khơng có kết tủa
Kết tủa trắng
Khơng có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Metylamin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Anilin, Metylamin, Axit glutamic.
D. Metylamin, Anilin, axit glutamic.
Câu 25: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 26: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là
B. Fe3O4 và 0,448.

A. Fe3O4 và 0,224.
C. FeO và 0,224.
D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 2M và Na2CO3 1M thu được dung
dịch A và có 4,48 lit khí CO2 bay ra (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A thấy xuất hiện m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 66,30 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 54,65 gam
Câu 28: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn tác dụng
với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 29: Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO3 và 0,2 mol H2SO4. Số mol khí thốt ra là
A. 0,1 mol
B. 0,5 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Câu 30: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3, AlCl3, CuSO4,
HCl, HNO3 dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 31: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhơm vào dung dịch H2SO4 lỗng có hồ tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 32: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 0,784 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit HCl 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 140ml.
C. 200ml.
D. 70ml.
Câu 33: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (trong đó N2O và NO2 có
số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 %
B. 37,45 %
C. 9,42 %
D. 90,58 %
Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra muối sắt (II).
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với dung dịch AgNO3.
D. Kim loại Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.

Trần Mạnh Hải


Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 35: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được
1,344 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan được tối đa 12,88 gam Fe. Biết khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là
A. 1,04 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,94 mol.
D. 0,88 mol.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, H2SO4 (loãng).
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra cả chất khí và chất kết tủa là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 37.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai
muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC.

Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Công thức của hai axit là
A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. HCOOH, C2H3COOH.
C.CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, C2H5COOH
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0.15 mol KCl bằng điện cực trơ cường độ dòng điện khơng đổi.
Sau t giây thu được 0,1 mol khí ở anốt. Sau 2 t giây thi tổng thể tích khí thu được là 4,76 lít ở đktc. biêt hiệu suất phản
ứng điện phân là 100%. giá trị a là
A. 0,1
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,2
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl
thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Mg có trong X là:
A. 12,07%
B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần 600 ml dung dịch NaOH
1.5M thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30.73 gam A
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69.31 gam. Giá trị
a/b là
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962

Trần Mạnh Hải


Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 3

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Li.
Câu 2: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 3: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
B. HCO3-, Cl-. C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, ClA. Na+ , K+
Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)
thốt ra là

A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 6: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 8,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 7: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất chứa nhóm chức este trong phân tử?
A. metyl axetat; natri axetat;
B. metyl benzoat; axit benzoic
C. Natri axetat; Vinylaxetat
D. Metyl benzoat; Benzyl axetat
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
CH3  CH  CH  COOH
H2 N   CH2 4  CH  COOH HOOC   CH2   CH  COOH CH3  CH  COOH
2

 

|
NH2
CH3 NH2

NH2
NH2
A
B
C
D
Câu 9: Lên men 36,0 gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí
cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,4 gam.
B. 40 gam.
C. 36 gam.
D. 72 gam.
Câu 10: Khi phân tích este (E) đơn chức, mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và
3,2 phần khối lượng O. Thủy phân (E) thu được axit A và ancol R bậc 3. CTCT của (E) là:
B. CH3COOC(CH3)2CH3.
A. HCOOC(CH3)2CH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH(CH3)2.
D. CH2=CHCOOC(CH3)2CH3.
Câu 11: Poli (vinylancol) là:
A. sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm
C. sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
Câu 12: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là
56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol metylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức

phân tử C4H6O2. Tên gọi của X là.
A. metyl acrylat.

B. vinyl axetat.

C. anlyl fomat.

D. etyl propionat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 20,16 lít.
C. 10,08 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 33,5 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
D. (COOCH2-CH=CH2)2.
C. (CH3COO)2C4H4.
Câu 16: Cacbohiđrat X bị thủy phân trong môi trường axit và dung dịch chứa X hòa tan được Cu(OH)2. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc


Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
Câu 18: Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D.Dungdịch brom.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 11,25 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức ln là một số lẻ.
D. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu21: Tiến hành đồng trùng hợp 54 kg butađien và 104 kg stiren với hiệu suất quá trình trùng hợp là 75%. Khối
lượng cao su buna-S thu được là

A. 118,5 kg.
B. 134 kg.
C. 158 kg.
D. 100,5 kg.
Câu 22 : Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy có phản ứng với dung
dịch NaOH là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 23: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Khơng đổi màu
Hóa xanh
Hóa đỏ
Nước brom
Kết tủa trắng
Khơng có kết tủa
Khơng có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Metylamin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Anilin, Metylamin, Axit glutamic. D. Metylamin, Anilin, axit glutamic
Câu 24: Cho 7,08 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân
của X là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Câu 25: Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy
nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,9 gam.
B. 18,0 gam.
C. 13,8 gam.
D. 9,0 gam.
Câu 27: Kim loại kiềm có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân nóng chảy
D. điện phân dung dịch
Câu 28: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được dung dịch X chứa 28
gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. K3PO4 được dùng làm mất tính cứng của nước.
B. CrO3 là oxit bazơ

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng manhetit.
D. Tất cả các phản ứng của kim loại với phi kim đều cần đun nóng.
Câu 30: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong q trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí
triệt để. Những chất đó là
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C.O2, NO2.
D. CO, SO2
Câu 31: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được đánh dấu ngẫu nhiên thành X, Y, Z, T. Biết rằng:
X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 32: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hố yếu.

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------


(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 33. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch
Số mol Al(OH)3.
NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol
HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị bên.
0,4
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1.
O

0,8

2,0

D. 5.

2,8

Số mol NaOH


Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1)
Dung dịch muối đicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho dung dịch NaOH vào
(2)
Muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
(3)
Cr là kim loại có độ cứng cao, được dùng để chế tạo hợp kim.
(4)
Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muối
duy nhất và 5,6 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. Giá trị m là
A. 14 gam.
B. 20,16 gam.
C. 21,84 gam.
D. 23,52 gam.
Câu 36: Có các nhận xét sau:
(1) Dãy các ion Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
(2) Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp có thể thu
được dung dịch X có pH >7.
(3) Các kim loại Zn, Fe, Ag đều có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện.
(4) Các ion Cu2+, Fe2+, HSO4, NO3 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
(5) Nước cường thủy hòa tan được kim loại vàng.
(6) Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, có 3 kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường.
Số nhận xét đúng là
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai
muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC.
Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Công thức của este là
A. CH3COOC2H4OOCC2H3
B.CH3COOC2H4OOCC2H5
C.CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H3
D. HCOOCH2CH2CH2OOCC2H3
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0.2 mol NaCl bằng điện cực trơ cường độ dịng điện khơng đổi.
Sau t giây thu được 2,464 khí ở anốt. Sau 2 t giây thi tổng thể tích khí thu được là 5,824 lít . biêt hiệu suất phản ứng
điện phân là 100% , thể tích khí đo ở đktc. giá trị a là
A. 0,04
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,02
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl
thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của oxi có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%
C. 24,14%
D. 25,75%
Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6; Y là peptit có dạng CnHmO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino axit no chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào nước
vơi trong lấy dư thu được 123,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi a gam. Giá trị của a là

A. Tăng 49,44.
B. Giảm 94,56.
C. Tăng 94,56.
D. Giảm 49,44

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 4

Câu 1: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu. D. Fe và Cu
Câu 2: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.

Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
A. Al2O3.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 33,6.
C. 22,4.
D. 5,6.
Câu 5: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt khơng khí đến khi các phản ứng xảy ra hồn toàn,
thu được hợp chất
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam.
B. 2,8 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam
Câu 7: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các chất có phản ứng tráng gương.
CTCT của este có thể là:
B. HCOOCH2-CH=CH2
A. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOC6H5
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
CH3  CH  CH  COOH

H2N  CH2 4  CH  COOH HOOC  CH2  CH  COOH CH3  CH  COOH
2




|
CH3 NH2
NH2

NH2





NH2

(1)
(2)
(3)
(4)
A. 1, 3,4
B. 2,3,4
C. 1,2
D. 3,4
Câu 9: Lên men 36,0 gam glucozơ (hiệu suất H %), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí cacbonic
bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 32 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng đạt:
A. 85%
B. 90%

C. 80%
D. 75%
Câu 10: Khi xà phịng hố hồn tồn 1,26 gam chất béo trung tính cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà
phòng của chất béo trên?
A. 200
B. 192
C. 190
D. 198
Câu 11: Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ metyl metacrylat. Công thức của thủy tinh hữu cơ là:
A. ( CH2 CH )
n
OCOCH3

CH3

B. ( CH2 C ) n
OCOCH3

C. (

CH3

CH2 C )

n
OCOC2H5

D. (

CH3


CH2 C )

n
COOCH3

Câu 12: Thực hiện lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa chứa 2,3% lưu huỳnh. Cho biết trung bình bao
nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua?
A. 45
B. 40
C. 46
D. 41
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-1-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. propyl acrylat.
B. isopropyl acrylat.
C. propyl axetat.
D. isopropyl axetat.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.
C. 16,8 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
34,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 26,8 gam muối và chất hữu cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
B. HO-CH2-CH2-OH
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH

Câu 16. Cacbohiđrat X bị thủy phân trong mơi trường axit và dung dịch chứa X hịa tan được Cu(OH)2. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vơi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 16,875 gam
D. 13,5 gam

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 18: Để phân biệt dung dịch etylamin và dung dịch alanin có thể dùng chất nào say đây?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch brom.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.

C. 100.
D. 150.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số chẵn.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 21: Cho 8,26 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37 gam muối. Số đồng phân
của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8

Câu 22: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2H 4 
 C2 H 4Cl 
 C2 H3Cl 
 PVC
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng
90%):
A. 30,24 m3.
B. 37,33 m3.
C. 33,6 m3.
D. 46,09 m3.
Câu 23: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có thể hịa tan
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 24: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa đỏ
Hóa xanh
Khơng đổi màu
Dung dịch NaOH
Khí thốt ra
Dung dịch trong suốt Dung dịch trong suốt
đun nóng
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin.
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin
Câu 25: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 2,2
C. 8,5
D. 2,0
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, ZnO, MgO, Al2O3 tác dụng với H2 đun nóng, sau một thời gian thu
được 1,08g H2O và chất rắn Y. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít

C. 0,896 lít
D. 1,12 lít
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều tan trong nước.
B. Kali có tính khử mạnh hơn sắt
C. Theo chiều tăng dần ĐTHN (Z), các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính ngun tử tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 28: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hịa
tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 21,80.
B. 57,50.
C. 13,70.
D. 58,85.
Câu 29: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và
3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 65,34 g
B. 48,6 g
C. 56,97 g
D. 58,08 g
Câu 30: Có một số nhận định về nhơm, crom, sắt như sau:
1. Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO3và H2SO4 đặc nguội.
2. Cả ba kim loại bền trong khơng khí và nước do có lớp oxit bảo vệ.
3. Tính khử giảm dần trong dãy Al, Fe, Cr.
4. Từ các oxit của chúng: điều chế Al bằng điện phân nóng chảy; điều chế crom, sắt bằng phương pháp nhiệt
luyện.
Những nhận định đúng là
A. 1,4.
B. 1,2,4.
C. 1,2,3.
D. 1,3,4.

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

(d) Để miếng gang ngoài khơng khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu
được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 1,8 gam.
B. 4,6 gam.
C. 2,4 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 33: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước:
1. Khi đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.

4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Những phát biểu đúng là
A. Chỉ có 2.
B. (1), (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có 4.
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng.
D. CrCl3 có tính oxi hố trong mơi trường axit.
Câu 35: Cho a gam CuFeS tác dụng với dung dịch HNO đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO . Cho dung
2

3

2

dịch X tác dụng với dung dịch BaCl dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho a gam
2

CuFeS tác dụng với dung dịch H SO đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO (ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
2

2

4

2


A. 13,8 và 14,28.
B. 27,6 và 22,4.
C. 13,8 và 17,64.
D. 27,6 và 20,16.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Trộn lẫn dung dịch Ba(OH)2 với dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch BaCO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 37: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần 600 ml dung dịch NaOH
1.5M thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30.73 gam A
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69.31 gam. Giá trị
lần lượt là
A. 0,19 và 0.26.
B. 0,1 và 0,12. C. 0,5 và 0.5. D. 0,15 và 0,2
Câu 38: Cho 77.1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn tồn trong dung dịch chứa 725 ml H2SO4
2M lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193.1 gam muối sunfat trung hịa và
7.84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần
trăm số mol của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 12.5.
B. 11
C. 12 .

D. 20
Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa m gam chất tan là FeCl3và CuCl2 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Cường độ
dòng điện là 5,36 ampe. sau 14763 giây thu được dung dịch Y và catơt có 19,84 gam hỗn hợp kim loại bám vào. cho Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 39.5 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 61,65
B. 62,15.
C. 64,55
D. 63,75
Câu 40.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi
X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp
F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở
ĐKTC. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối
lượng của X trong E là
C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 5

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Au.
Câu 2: Hòa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Ba.
Câu 3: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 4: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 5: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 7: TriPanmitin là este có CTCT là:
B. (C17H33-COO)3 C3H5
A. (C15H31-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
Câu 8: Cho 51,3 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
0,972 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là
A. 2%
B. 98%
C. 97%
D. 3%
Câu 9: Khi phân tích este (E) đơn chức, mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3,2
phần khối lượng O. Thủy phân (E) thu được axit A và ancol R bậc 2. CTCT của (E) là:
A. HCOOC(CH3)2CH=CH2.
B. CH3COOC(CH3)2CH3.
C. CH2=CHCOOCH(CH3)2.
D. CH3CH2COOC(CH3)CH3.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN.
Câu 11: Thực hiện lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa chứa 2,62% lưu huỳnh. Cho biết trung bình bao

nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua?
A. 30
B. 40
C. 35
D. 45
Câu 12: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H10O2. Tên gọi của X là.
A. etyl propionat.
B. etyl axetat. C. etyl butirat. D. metyl butirat.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 7,84 lít.
D. 15,68 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
43,5 gam X với NaOH dư, thu được 48,0 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C4H8.
D. C2H4(COOCH2CH3)2.
Câu 16. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Dung dịch nước brom.

Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0 gam
B. 13,5 gam
C. 24,0 gam
D. 18,0 gam
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu19 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh

Khơng đổi màu
Hóa đỏ
Dung dịch NaOH
Dung dịch trong suốt Dung dịch trong suốt Dung dịch phân lớp
đun nóng
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
Câu 20. Cho 26,46 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
V là
A. 180 ml.
B. 240 ml.
C. 360 ml.
D. 480 ml.
Câu 21: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin khơng làm đổi màu q tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 22: Cho 8,26 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37 gam muối. Số đồng phân
của X là
A. 2
B. 4

C. 3
D. 8

 C2H2 
 C2 H3CN 
 Tô olon
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 
3
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí
thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%) :
A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
Câu 24 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có phản ứng thủy
phân trong mơi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu
được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,80
B. 15,20
C. 10,95
D. 13,20
Câu 26: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau
phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tỷ khối hơi của X so với H2 là
A. 14
B. 18

C. 12
D. 24
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05.
B. 0,45.
C. 0,25.
D. 0,035.
Câu 29: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m

A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
Câu 30: Có các nhận xét sau:
1; Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.
2; Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mịn điện hóa
3; Trong mơi trường kiềm, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
4; Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 31: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch HCl vào
dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3,
H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 33: Hịa tan hồn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí
(đktc), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam chất rắn. x có giá trị gần nhất là
A. 27,851
B. 29,852
C. 25,891
D. 28,952
Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta

quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.

Câu 35: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch
chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là
A. 51,072.
B. 46,592.
C. 47,488.
D. 50,176.
Câu 36 : Có các nhận xét sau:
1; Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hồn toàn được vào H2O dư.
2; Kim loại Al và Cr đều tan được trong dung dịch KOH loãng dư.
3; Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa.
4; Trong công nghiệp, Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3.
5; Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37. X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi
X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp
F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở
ĐKTC. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối
lượng của Y trong E là

C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88
Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa hai chất tan là FeCl3và HCl với điện cực trơ màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện là 10 ampe. Sau 5790 giây thu được dung dịch Y và catôt có 2,8 gam kim loại bám vào. Cho Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được 59,25 gam kết tủa. CM của FeCl3 và HCl lần lượt là
A. 1M và 1.5M
B.0.5M và 1.5M C. 1M và 2M
D. 1.5M và 1.5M
Câu39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol
H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa
và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9.
Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là
A. 15.
B. 40.
C. 25.
D. 32.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba peptit X,X,Z mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
các muối Na của các amino axit là Gli, Ala và val có tổng khối lượng là 75,6 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp trên thấy tốn 53,76 lít oxi ở đktc thu được 32,4 gam H2O. Giá trị m là
A. 51.2
B. 50,4
C. 102,4
D. 40.05

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc


Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 6

Câu 1: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hố.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 2: Hồ tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.
Giá trị m là
A. 20,7gam.
B. 13,6gam.
C. 14,96gam.
D. 27,2gam.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
A. CaCl2.
Câu 4: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12

B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
Câu 5: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 6: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 16.
B. 14.
C. 8.
D. 12.
Câu 7: Triolein là este có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C15H31-COO)3 C3H5
B. (C17H33-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
Câu 8: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho 70,2 gam hỗn hợp Glucozo và mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8
gam Ag . Khối lượng Glucozo và Mantozo trong hỗn hợp trên là:
A. 36 g; 34,2 g B. 68,4g; 1,8g
C. 18g; 52,2g
D. 1,8g; 68,4g
Câu 10: Ðun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá
bằng 50%). Khối lýợng este tạo thành là

A. 8,8 gam.
B. 6,7 gam.
C. 5,1 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 11: Cao su buna-N được tổng hợp từ:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN.
Câu 12: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là
35500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C4H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl propionat.

B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl butirat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 1,08 gam H2O. Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,568 lít.
D. 3,136 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
34,8 gam X với NaOH dư, thu được 38,4 gam muối và chất hữu cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
B. HO-CH2-CH2-OH

A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 16. Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0 gam
B. 13,5 gam
C. 24,0 gam
D. 18,0 gam
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Câu 19. Cho 35,28 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
V là
A. 180 ml.
B. 240 ml.
C. 360 ml.
D. 480 ml.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc


Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

(1) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch alanin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Đimetylamin là amin bậc 2.
(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 21: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với CTPT của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :

h30%
h80%
h50%
h80%
C2H6 
C2H4 

C2H5OH 
CH2CH  CHCH2 
Caosu Buna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg.
B. 62,50 kg.
C. 15,625 kg.
D. 31,25 kg.
Câu 23 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có phản ứng thủy
phân trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Khơng đổi màu
Hóa đỏ
Hóa đỏ
Dung dịch NaOH
Dung dịch trong suốt Dung dịch phân lớp Dung dịch trong suốt
đun nóng
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl axetat, phenylamoni clorua, axit glutamic.
B. Etyl axetat, Axitglutamic, Alanin.

C. Anilin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. Anilin, Axitglutamic, Alanin.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí) thì
khối lượng bột Al cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3
0,3M thu được m gam chất rắn Z. Giá trị m là
A. 20,16 gam. B. 23,61 gam. C. 21,06 gam. D. 12,16 gam.
Câu 27: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sơi. Trong loại nước cứng này có hịa tan các hợp chất:
B. MgCl2, BaCl2
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. Ca(HCO3)2, MgCl2, CaSO4
Câu 28: Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa
hết hỗn hợp X là (biết phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là khí NO)
A. 200 ml.
B. 233,33 ml.
C. 266,67 ml.
D. 300 ml.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO3 rắn.

(b) Cho tinh thể Cu và KNO3 vào dung dịch H2SO4 loãng
(c) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho CuS vào dung dịch HCl (lỗng).
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 31: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn dung dịch X gồm FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2. Thứ tự điện phân
ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O
3+
2+
2+
C. Fe , Cu , Fe , H2O
D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hồ tan chất rắn X vào nước
thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F. Hoà tan E trong dung dịch
NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Kết tủa F là
A. BaCO3
B. BaCO3 và Al(OH)3
C. Al(OH)3
D. MgCO3
Câu 33: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng
hồn tồn thì được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 7,84 lit
B. 8,96 lit
C. 6,72 lit
D. 8,4 lit


Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 34: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào.
B. Cr(OH)2 vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong môi trường axit, kim loại Zn khử được ion Cr3+ về Cr2+.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng
nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh
ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 57,4.
D. 68,2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học của hợp kim hồn tồn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.
(2) Nguyên tắc luyện thép là dùng khí O2 oxi hóa các nguyên tố Si, P, S, … trong gang thành oxit
(3) Crom tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ thường.
(4) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.
(5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài khơng khí ẩm, xảy ra q trình ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ).Khi các phản ứng kết
thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axitđều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hồn
tồn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụhết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 30,0
Câu 38: Cho 77.1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml H2SO4
2M lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193.1 gam muối sunfat trung hịa và
7.84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần
trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây
A. 12.5.
B. 11
C. 14 .
D. 20
Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa m gam hai chất tan là FeCl3và HCl với điện cực trơ màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện là 10 ampe. Sau 5790 giây thu được dung dịch Y và catôt có 2,8 gam kim loại bám vào. Cho Y tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được 59,25 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 65,35
B.60.1
C. 69.3
D. 70.5
Câu 40.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi
X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp
F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở
ĐKTC. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối

lượng của Z trong E là
C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 7

Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhận proton.
B. bị khử.
C. khử.
D. cho proton.
Câu 2: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 2,8.

B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 3: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
D. K2SO4
A. KCl.
B. KOH.
C. KNO3.
Câu 4: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam.
B. 2,3gam.
C. 4,05gam.
D. 5,0 gam.
Câu 5: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
B. FeCl3.
C. KNO3.
D. HCl.
A. FeSO4.
Câu 6: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 7: Tristearin là este có CTCT là:
A. (C15H31-COO)3 C3H5
B. (C17H33-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5

Câu 8: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho 43,2 gam hỗn hợp Glucozo và mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4
gam Ag . Khối lượng Glucozo và Mantozo trong hỗn hợp trên là:
A. 34,2 g; 9,0g
B. 18,0g; 25,2g
C. 9,0g; 34,2g
D. 25,2g; 18,0g
Câu 10: Khi xà phịng hố hồn tồn 1,26 gam chất béo trung tính cần 4 2,75 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà
phịng của chất béo trên?
A. 200
B. 192
C. 190
D.198
Câu 11: Cao su buna-N có cơng thức thu gọn:
B. –[CH(C6H5)-CH2]A. –[CH2-C(CH3)=CH-CH2]C. –[CH2-CH=CH-CH2]D. –[CH2-CH=CH-CH2-CH2(CH-CN)]Câu 12: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 400 và có phân tử khối là
45200. X chỉ có 1 ngun tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-1-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H10O2. Tên gọi của X là.
A. propyl axetat.
B. isopropyl axetat.
C. propyl propionat.
D.isopropyl propionat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 5,376 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,272 lít.
D. 12,544 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
43,5 gam X với NaOH dư, thu được 40,5 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
D. C2H4(COOCH2CH3)2.
C. (CH3COO)2C4H8.
Câu 16. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được fructozơ và saccarozơ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Dung dịch brom.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO2 sinh ra
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 16,875 gam
D. 13,5 gam
Câu 18. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2, dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 19. Cho 17,64 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của
V là

A. 120 ml.
B. 240 ml.
D. 360 ml.
D. 480 ml.

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Đimetylamin là amin bậc 2.
(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 21: Amino axit X tồn tại trong tự nhiên trong phân tử có mạch cacbon khơng phân nhánh, có một nhóm –NH2 và
một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức cấu tạo của X là
B. H2NCH2COOH.
A. H2N[CH2]3COOH.

D. H2N[CH2]2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 22: Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau đây :

Glucozơ → Ancol etylic → buta-1,3-đien → Cao su Buna

Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là :
A. 81 kg.
B. 108 kg.
C. 144 kg.
D. 96 kg.
Câu 23 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có phản ứng tráng
bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag
Y
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glucozơ, metyl axetat, phenol.
B. Metyl fomat, etanal, glucozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, metyl amin.
D. Metyl fomat, saccarozơ, glucozơ
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc).
Phần 2: nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 2,56.
C. 2,08.
D. 4,16.
Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol FeCl3, 0,4 mol CuCl2 và 0,2 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng
A. 2,0 gam.
B. 5,6 gam.
C. 25,6 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 27: Cho dãy các kim loại kiềm: 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
Câu 28: Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 19,7g
B. 15,76g
C. 59,1g
D. 55,16g

Câu 29: Cho 3,78g Fe tác dụng với oxi thu được 4,26g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết A trong 500ml dung
dịch HNO3 x M thu được 0,84 lit NO (đktc – là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,12M
B. 0,42M
C. 0,21M
D. 0,3M
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không
tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện khơng có khơng khí) thu được kết tủa gồm
B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.
A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2.
D. Cu(OH)2, Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2.
Câu 31: Kim loại bị ăn mịn điện hóa trong trường hợp nào sau đây ?
A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây Mg trong khí oxi.
C. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
Câu 32: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+; 0,04 mol Mg2+; 0,09 mol HCO3-; Cl- và SO42-. Trong số
các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl. Số chất có thể làm mềm nước trong cốc là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc


Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A-----------------Số mol Al(OH)3.

0,4
O

0,8

2,0

2,8

Số mol NaOH

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1.
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y
(khơng chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 (đktc) nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lọc lấy kết
tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,4.
B. 24,8.
C. 27,4.
D. 9,36.
Câu 36: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư dung dịch HCl (lỗng,
khơng có khơng khí):
(a) Al và AlCl3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cu và CuO.
Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: .X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai
muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC.
Đơt hồn tồn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Mệnh đề nào sau đây là
đúng
A. Cho Z tác dung với Na dư thì số mol H2 thu được gấp 1.5 lần số mol Z
B. Cả hai chất trong hỗn hợp F đều tạo kết tủa với AgNO3/NH3
C. Cả X và Y đều chứa 2 ngun tử cácbon trong phân tử
D. Z khơng hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 38: Hòa tan 9 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và
cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 313,6 ml khí tại anot.
Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 1075,2 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t
lần lượt là:
A. Ni và 1400 s.
B. Cu và 2800 s.
C. Ni và 2800 s.
D. Cu và 1400 s.
Câu 39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol

H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa
và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9.
Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X là
A. 15.
B. 40.
C. 24.
D. 32
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai peptit đều mạch hở là X1 (C19HxOzNt), X2 (C22HnOmNk). Thủy phân hoàn toàn m gam X,
thu được hỗn hợp gồm 4,806 gam alanin và 3,744 gam valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, sau đó
cho sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH đặc, dư, thì khối lượng dung dịch NaOH tăng a gam. Giá trị a gần nhất với:
A. 25,24.
B. 26,72.
C. 24,35.
D. 23,48

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
---o0o---

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016-2017
MƠN: HĨA HỌC 12
Đề số: 8


Câu 1: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 2: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 2,8 gam.
B. 2,8 gam và 2,7 gam.
C. 2,5 gam và 3,0 gam.
D. 3,5 gam và 2,0 gam.
Câu 3: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 4: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí) thì khối
lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,1 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Câu 5: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 6: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc) thu
được là 1,12 lít. Giá trị của m là

A. 2,8.
B. 5,6.
C. 4,2.
D. 7,0.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là:
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO4
A. CnH2nO2
Câu 8: Amin CH3 CH2CH(NH2) CH3 có tên là:
A. 3-amino Butan
B. 2-amino Butan
C. metyl propyl amin
D. đietyl amin
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 34,2 mantozơ, sản phẩm cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag
. Giá trị của m là:
A. 21,6g
B. 43,2 g
C. 64,8g
D. 6,48g
Câu 10: Ðun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá
bằng 80%). Khối lượng este tạo thành là :
A. 8,8 gam.
B. 6,7 gam.
C. 7,04 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 11: Tơ capron có cơng thức:
A. [-NH-(CH2)6-NH-]n.
B. [-HN(CH2)6 NH-CO-(CH2)4 - CO-]n.
C. [-CH2-CH2-]n.

D. [-NH(CH2)5 CO-]n.
Câu 12: Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (d = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu gam PE (hiệu suất
100%)
A. 23g
B. 14g
C. 18 g
D. 28g
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có cơng thức phân
tử C5H10O2. Tên gọi của X là :.
A. propyl axetat.
B. isopropyl axetat.
C. propyl propionat.
D.isopropyl propionat.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở
đktc) thu được 4,032 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O. Giá trị của V là :
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,704 lít.
D. 9,408 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun
43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là :
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
B. HO-CH2-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH2-OH
Câu 16. Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch brom.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
Câu 18: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 19. Cho 22,05 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của
V là :
A. 300 ml.
B. 150 ml.
D. 75 ml.
D. 100 ml.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước.
(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

(3) Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu.
(4) C2H7N có 01 đồng phân là amin bậc 2.
(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 21: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam X tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là :
A. glyxin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Câu 22: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
H 15%
H 95%
H 90%
giai đọan như sau: CH4 
C2H2 
C2H3Cl 
PVC
3
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2914 m3
D. 5877 m3
Câu 23: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đun
nóng với dung dịch H2SO4 loãng là :

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
Câu 25: Cho 16,2 gam kim loại M (có hố trị n khơng đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản
ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là :
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
Câu 26: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,08 M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 45 phút 2 giây. Tại catot sau điện phân thu được

A. 1,568 lit khí
B. 3,68 gam kim loại
C. 3,12 gam kim loại
D. 2,84 gam kim loại
Câu 27: Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. Thuỷ luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 28: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M
thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a+ b) là
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
Câu 29: Cho 1,68g bột sắt và 0,36g bột Mg tác dụng với 375ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch
mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82g. CM dung dịch CuSO4 trước phản ứng là :
A. 0,2
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,05M
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong khơng khí.
(f). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A. 4

B. 2
C. 5
D. 3
Câu 31: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhơm vào dung dịch H2SO4 lỗng có hồ tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai ?

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

Câu 33: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là :
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường kiềm, ion CrO 24 (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O 72 (màu da cam).
B. Trong mơi trường axit H2SO4 lỗng, ion Cr2O 72 oxi hóa được H2S thành S.

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
Câu 35: Hịa tan hồn tồn 7,6 gam chất rắn X gồm Cu, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 5,04 lít khí NO duy
nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị m là :
A. 28,9625 gam.
B. 203875 gam.
C. 27,7375 gam.
D. 7,35 gam.
Câu 36: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn cho phần
rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và chất rắn khơng tan Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số
phản ứng đã xảy ra là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứ một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được các
muối Na của các amino axit là Gli, Ala và val có tổng khối lượng là 151.2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp trên thấy tốn 107,52 lít oxi ở đktc thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là :
A. 51.2
B. 50,4

C. 102,4
D. 100.05
Câu 38: Cho 77.1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml H2SO4
2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193.1 gam muối sunfat trung hịa và
7.84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây
A. 12.5.
B. 12
C. 14 .
D. 20
Câu 39: Điện phân 300 ml dung dịch X chứa m gam chất tan là FeCl3và CuCl2 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Cường
độ dòng điện là 5,36 ampe. sau 14763 giây thu được dung dịch Y và catơt có 19,84 gam hỗn hợp kim loại bám vào. cho
Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 39.5 gam kết tủa. CM của FeCl3 và CuCl2 lần lượt là :
A. 1M và 0.5M
B.0.5M và 0.8M
C. 0,5M và 0.6 M
D. 0.6M và 0.8M
Câu 40.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi
X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp
F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở
ĐKTC. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối
lượng của T trong E gần với
A. 51,05
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc


Email:


--------------------TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016-2017 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A------------------

ĐÁP ÁN

1
A
11
A
21
B
31
C

1
D
11
A
21
B
31
A

1
D
11
B

21
A
31
D

1
D
11
B
21
A
31
D

2
B
12
C
22
A
32
D

ĐỀ 01 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
3
4
5
6
7
8

D
C
C
D
A
A
13
14
15
16
17
18
B
C
C
C
D
C
23
24
25
26
27
28
D
B
C
D
B
B

33
34
35
36
37
38
B
C
A
D
C
D

9
A
19
A
29
B
39
D

10
B
20
C
30
D
40
A


2
A
12
C
22
D
32
B

ĐỀ 02 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
3
4
5
6
7
8
A
A
D
A
B
C
13
14
15
16
17
18
A

D
B
B
C
C
23
24
25
26
27
28
B
D
C
B
C
B
33
34
35
36
37
38
B
A
C
B
B
D


9
B
19
D
29
A
39
A

10
B
20
D
30
A
40
A

2
C
12
A
22
B
32
C

ĐỀ 03 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
3
4

5
6
7
8
C
A
A
D
D
B
13
14
15
16
17
18
A
C
D
C
C
A
23
24
25
26
27
28
C
B

D
A
C
D
33
34
35
36
37
38
A
C
C
B
D
B

9
C
19
D
29
D
39
C

10
A
20
C

30
C
40
D

2
C
12
A
22
B
32
C

ĐỀ 04 – GROUP CAO THỦ ẨN DANH KHỐI A
3
4
5
6
7
8
C
A
A
D
D
B
13
14
15

16
17
18
A
C
D
C
C
A
23
24
25
26
27
28
C
B
D
A
C
D
33
34
35
36
37
38
A
C
C

B
D
B

9
C
19
D
29
D
39
C

10
A
20
C
30
C
40
D

Trần Mạnh Hải

Facebook.com/manhhaitranpc

Email:



×