Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu thpt 2022 mon toan lan 1 so gd dt son la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.87 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT SƠN LA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

MÃ ĐỀ THI 101
Họ và tên thí sinh: ……………………………………..….….SBD:……………………………..…
Câu 1: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
2
A. 4a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. 2a 3 .
3
3
Câu 2: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z là
A. z  7  6i.

B. z  7  6i.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x  3
A.  \ 3.

6


C. z  6  7i.

D. z  6  7i.

C. 3;    .

D.  3;   .



B.  .

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số y  3x 1 là
3x
 C.
ln 3
3x 1
 C.
C.  3x 1dx  3x 1 ln 3  C.
D.  3x 1dx 
ln 3
Câu 5: Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng

B.  3x 1dx 

A.  3x 1dx  3x ln 3  C.

A. A85 .

C. 5!.


B. C85 .

D. 8!.

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
Câu 7: Nếu
A. 1.

2

5

5

2

1

C. 1.

D. 0.

 f  x dx  3 và  f  x dx  4 thì  f  x dx
1


B. 1.

C. 12.

D. 7.

C.  3;5; 3 .

D.  5;1; 1 .

1

C.  ;   .
2


1

D.  ;   .
2






Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  và B  4; 2;  1 . Toạ độ của vectơ AB là

A.  5;  1;1 .


B.  3;  5;3 .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  2 là
1

1

A.  ;   .
B.  ;   .
4

4


Câu 10: Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  5 x  4 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;  4  .

B. N  4;0  .

C. M  0; 4  .

D. P  1;1 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 101


Câu 11: Trên khoảng  0;    , hàm số y  log 3 x có đạo hàm là
A. y  

x
.

ln 3

B. y  x ln 3.

C. y 

1
.
x ln 3

D. y  

ln 3
.
x

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  5 z  3  0 . Một vectơ pháp tuyến của  P 
có toạ độ là

A.  2;0;5 .

B.  2;5;  3 .

C.  5;0; 2  .

D.  2;  3;5 .

Câu 13: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 7 là
A. 378.
B. 42.

C. 126.
Câu 14: Cho các số phức z1  3  2i và z2   5  4i , khi đó z1  z2 bằng
A. 8  6i.

C. 8  6i.

D. 2  2i.

2x 1
là đường thẳng
3x  5
1
C. y  .
2

1
D. y   .
5

B. 2  2i.

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
2
A. y  .
3

5
B. y   .
3


D. 25.

Câu 16: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu  S  :  x  3   y 2   z  5   16 có toạ độ là
2

A.  3;0;  5 .

B.  3;0;  5 .

C.  3;0;5 .

2

D.  3;0;5 .

Câu 17: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. V  r 2 h.
B. V   r 2 h.
C. V  2 r 2 h.
D. V   r 2 h.
3
3
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là
A. x  4.

B. x  4.

C. x  1.


Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   .

Câu 20: Nếu

B.  2; 2  .

4


3

C.  0;   .

D. x  14.

D.  2;   .

4

f  x dx  5 thì  2 f  x dx bằng
3

A. 1.
B. 15.
C. 20.
Câu 21: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?


D. 10.

Trang 2/6 - Mã đề thi 101


A. y  2 x 4  4 x 2  1.
C. y   x 4  4 x 2  1.

B. y  2 x 4  4 x 2  1.
D. y  2 x 4  4 x 2  1.

 x  1  2t

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Một vectơ chỉ phương của d có
z  3  t


toạ độ là

A.  2;1;1 .

B.  2;  1;1 .

C. 1; 2;3 .

D.  2;0;0  .

Câu 23: Diện tích mặt cầu có bán kính r bằng
4

A. 4 r 3 .
B.  r 2 .
C. 4 r 2 .
D. 2 r 2 .
3
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức z  2i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q  0;  2  .

B. M  2;0  .

C. N  2;0  .

D. P  0; 2  .

C. 2  3log 3 a.

D. 1  log 3 a.

Câu 25: Với mọi số thực a dương, log 3  3a 2  bằng
A. 1  2 log 3 a.

B. 3log 3 a.

Câu 26: Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  6 . Giá trị của u2 bằng
A. 1 .

C. 3 .

B. 11.


D. 30 .

Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  2 bằng
3

A. 2 .

2

C. 4 .

B. 1 .

D. 0 .

Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình log x  log 2 x  2  0 bằng
2
2

1
9
.
B. 2 .
C. .
4
4
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?
A.

D. 1 .


2x 1
.
x 1
D. y  x 3  x  1 .

A. y  x 4  2 x 2  4 .

B. y 

C. y   x 3  3 x 2  3 x  4 .

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 .

B. 90 .

C. 45 .

D. 30 .

Câu 31: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất
để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
A.

1
.
3

B.


2
.
3

Câu 32: Trên đoạn  2; 4 , hàm số y  x 2 
A. x 

33
.
2

B. x  4 .

C.

5
.
18

D.

13
.
18

2
đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x


C. x  5 .

D. x  2 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  3 và vng góc với đường thẳng
x  3 y 1 z  2
có phương trình là


2
1
3
A. 2 x  y  3 z  9  0 .
C. x  2 y  4  0 .

d:

B. 2 x  y  3 z  4  0 .
D. 2 x  y  3 z  4  0 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 101


Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA   ABCD  và SA  2a.
(Tham khảo hình vẽ dưới)

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
A.

a
.

3

B.

2a
.
3

C.

a 2
.
3

D.

4a
.
9

Câu 35: Cho hàm số f  x   3x 2  sin x . Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là
A.

 f ( x)dx  x

 cos x  C .

B.

 f ( x)dx  x


C.

 f ( x)dx  6 x  cos x  C .

D.

 f ( x)dx  6 x  cos x  C .

Câu 36: Nếu

3

3

2
  4 f  x   3x  dx  5 thì
0

A. 18 .

3

 f  x  dx

3

 cos x  C .

bằng


0

C. 8 .

B. 12 .

D. 20 .

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i . Phần ảo của z bằng
A. 2 .

B. 2 .

C.

3
.
2

3
D.  .
2

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  1   4 . Phương trình
2

2

2


mặt phẳng nào dưới đây chứa trục hồnh và tiếp xúc với  S  ?
A. 3 y  4 z  1  0

B. 3 y  4 z  0.

C. 4 y  3 z  0.

D. 4 x  3 y  0.

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2 , AD  4 , SA vng góc
2 3
với mặt đáy, SB tạo với mặt đáy một góc 60°, điểm E thuộc cạnh SA và AE 
. Mặt phẳng
3
 BCE  cắt SD tại F. Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
A.

64 3
.
9

B.

Câu 40: Cho hàm số f ( x )  e

64 3
.
27
x 2 1


e

x

C.

80 3
.
27

D.

16 3
.
3

 e  x  . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương

 12 
trình f  m  7   f 
  0?
 m 1

A. Vô số.

B. 4.

C. 3.


D. 5.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101


và thỏa mãn f  x 3  3 x  1  x  3. Tính

Câu 41: Cho hàm số f  x  liên tục trên 
A. 192.

B.

4
.
57

C.

57
.
4

5

 f  x  dx.
1

D. 196.

Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?


A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  m  4 có đúng 5
điểm cực trị là
A.  4; 8 .

B.  4; 0  .

C.  4; 0  .

D.  4;8  .

Câu 44: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  3x và g ( x)  mx3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết

hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ
thị hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng
A.

32
.
3

B.


64
.
9

C.

125
.
12

D.

131
.
12

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f '  f  x    0 là
B. 2.

A. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1 . Xét các số phức z  a  bi ,


 a, b   

thỏa mãn 2a  b  0 . Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị biểu

thức P  a 2  b 2 bằng
A. 4.

B. 9.

C. 5.

D. 10.

Câu 47: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  e  a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng  C  cắt trục
4

3

2

hoành tại bốn điểm phân biệt là A  x1;0  , B  x2 ;0  , C  x3 ;0  , D  x4 ;0  ; với x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự
lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của  C  tại A, B vng góc với nhau. Khi đó, giá trị của biểu
thức P   f   x3   f   x4  
1011

4
A.  
3

.


2022

bằng

4
B.  
3

2022

1011

.

 4a 
C.  
 3 

.

 4a 
D.  
 3 

2022

.

Trang 5/6 - Mã đề thi 101



Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ
có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm
bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k câu hỏi của
học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k bằng
A. 11.

B. 10.

C. 13.

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 

D. 12.

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m
3
 mf  x   1  f 2  x  đúng với mọi x   2;3 ?
f  x
4

A. 1875.

B. 1872.

C. 1874.


D. 1873.

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : mx  3 y   2m  3  z  9  0 ( m là tham số
thực) và mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  16 . Biết rằng  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường
2

2

trịn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A  1; 2;3 đến  P  bằng
A. 11.

B.

13 11
.
11

C.

11
.
11

D.

2 11
.
11


-----------------Hết-------------

Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục />
Trang 6/6 - Mã đề thi 101



×