Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Giáo trình Bảo trì hệ thống truyền động điện (Nghề: Bảo trì thiết bị cơ điện - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 113 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: BẢO TRÌ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
NGHỀ: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:203/QĐ-CĐDK ngày 1 tháng 3 năm 2022
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Đất nước Việt Nam trong công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại hoá, nềnkinh tế
đang trên đà phát triển. Yêu cầu sử dụng điện và thiết bị điện ngày càng tăng. Việc
trang bị kiến thức về hệ thống điện nhằm phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con
người, cung cấp điện năng cho các thiết bị của khu vực kinh thế, các khu chế xuất, các
xí nghiệp là rất cần thiết.
Với một vai trò quan trọng như vậy và xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào tạo,
chương trình mơn học của Trường Cao Đẳng Dầu Khí. Chúng tơi đã biên soạn cuốn


giáo trình Bảo trì hệ thống truyền động điện gồm 6 bài với những nội dung cơ
bản sau:
- Bài 1: Công tác chuẩn bị trước khi kiểm tra hiệu chỉnh hệ thống truyền động
điện
- Bài 2: Bảo dưỡng động cơ một chiều DC và động cơ xoay chiều AC
- Bài 3: Bảo dưỡng bộ Chopper giảm áp động cơ một chiều DC và bộ Chopper
đảo dòng động cơ một chiều DC
- Bài 4: Bảo dưỡng bộ chỉnh lưu tia 1 pha với động cơ một chiều DC và bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha với động cơ 1 chiều DC
- Bài 5: Bảo dưỡng và kiểm tra hiệu chỉnh động cơ điện, máy phát điện
- Bài 6: Thử bộ phận truyền động sau khi hiệu chỉnh.
Trong q trình biên soạn, chúng tơi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu
được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các
tác giả của các tài liệu mà chúng tơi đã tham khảo.
Bên cạnh đó, giáo trình cũng khơng thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm
tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các
bạn người học và bạn đọc.
Trân trọng cảm ơn./.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Phạm Văn Cấp
2. Ninh Trọng Tuấn
3. Nguyễn Xuân Thịnh
4.


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 2
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN: BẢO TRÌ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ......... 2

BÀI 1: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI KIỂM TRA HIỆU CHỈNH HỆ
THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ................................................................................ 7
BÀI 2: BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU DC VÀ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU
AC ............................................................................................................................. 28
BÀI 3: BẢO DƯỠNG BỘ CHOPPER GIẢM ÁP ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU DC VÀ
BỘ CHOPPER ĐẢO DÒNG ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU DC ...................................... 65
BÀI 4: BẢO DƯỠNG BỘ CHỈNH LƯU TIA 1 PHA VỚI ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU
DC VÀ BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA VỚI ĐỘNG CƠ 1 CHIỀU DC..................... 78
BÀI 5: BẢO DƯỠNG, KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY
PHÁT ĐIỆN .............................................................................................................. 93
BÀI 6: THỬ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG SAU KHI HIỆU CHỈNH ...................... 106
TÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO .............................................................................. 110

Trang 1


CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN: BẢO TRÌ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
ĐIỆN
1. Tên mơ đun: Bảo trì hệ thống truyền động điện
2. Mã mô đun: ELEM5313
Thời gian thực hiện mô đun: 75 giờ; (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 58 giờ, kiểm tra:
03 giờ)
Số tín chỉ: 03
3. Vị trí, tính chất của Mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun được bố trí sau khi người học nghề đã học xong môn Kỹ thuật
điện, bảo trì hệ thống truyền động cơ khí.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc.
4. Mục tiêu mô đun:
Về kiến thức:


-

+ Hiểu được công tác chuẩn bị kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống truyền động
điện.
+ Hiểu được quá trình thực hiện kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống truyền động
điện đảm bảo các tiêu chí kỹ thuật.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện được quy trình chạy thử và xử lý sai sót của hệ thống truyền động
bằng điện sau khi hiệu chỉnh.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ, tác phong làm việc khoa học
5. Nội dung mơ đun:
5.1. Chương trình khung:
Thời gian học tập (giờ)


MH/MĐ/HP

I

Tên môn học, mô đun

Các môn học chung/đại
cương

Trong đó
Kiểm tra
Thực
hành/
thực tập/

thí
LT
TH
nghiệm/
bài tập/
thảo luận

Số
tín
chỉ

Tổng
số

23

465

180

260

17

8


thuyết

COMP64002


Chính trị

4

75

41

29

5

0

COMP62004

Pháp luật

2

30

18

10

2

0


COMP62008

Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng và
An ninh

2

60

5

51

0

4

4

75

36

35

2

2


COMP62010

Trang 2


Thời gian học tập (giờ)


MH/MĐ/HP

Tên mơn học, mơ đun

Số
tín
chỉ

Tổng
số


thuyết

Trong đó
Kiểm tra
Thực
hành/
thực tập/
thí
LT

TH
nghiệm/
bài tập/
thảo luận
58
0
2

COMP63006

Tin học

3

75

15

FORL66001

Tiếng Anh

6

120

42

72


6

0

SAEN52001

An tồn vệ sinh lao động

2

30

23

5

2

0

II

Các môn học, mô đun
chuyên môn ngành, nghề

57

1440

365


1009

24

42

Môn học, mô đun cơ sở

21

435

182

232

12

9

2

45

14

29

0


2

II.1

MECM512003 Vẽ kỹ thuật 1
ELEI53117

Khí cụ điện

3

75

14

58

1

2

ELEI53115

Đo lường điện

3

75


14

58

1

2

ELET5201

An toàn điện
Đại cương thiết bị cơ
điện
Điện kỹ thuật cơ bản

2

30

28

0

2

0

2

30


28

0

2

0

3

45

42

0

3

0

3

75

14

58

1


2

ELEI62158
ELEO53012

MECM513104 Gia công nguội cơ bản
AUTM63114

Điều khiển điện khi nén

3

60

28

29

2

1

II.2

Môn học, mô đun chuyên
môn ngành, nghề

36


1005

183

777

12

33

ELEI53150

Thực tập điện cơ bản 1

3

75

14

58

1

2

ELET55157

Trang bị điện 1


5

120

28

87

2

3

ELEI62158

Trang bị điện 2
Xử lý sự cố thiết bị cơ
điện
Bảo trì máy điện

2

45

14

29

1

1


3

60

28

29

2

1

4

90

28

58

2

2

Bảo trì mạch điện
Bảo trì hệ thống truyền
động cơ khí
Bảo trì hệ thống truyền
động điện

Bảo trì hệ thống bơi trơn
làm mát.

3

75

14

58

1

2

3

75

14

58

1

2

3

75


14

58

1

2

3

75

14

58

1

2

ELEM53167
ELEM5415
ELEM6314
MECM53124
ELEM5313
MECM63123

Trang 3



Thời gian học tập (giờ)


MH/MĐ/HP

Tên mơn học, mơ đun

Số
tín
chỉ

Tổng
số


thuyết

Trong đó
Kiểm tra
Thực
hành/
thực tập/
thí
LT
TH
nghiệm/
bài tập/
thảo luận
155

0
10

ELEM54154

Thực tập sản xuất

4

180

15

ELEM63121

Khóa luận tốt nghiệp

3

135

0

129

0

6

80


1905

545

1269

41

50

Tổng cộng

5.2. Chương trình chi tiết Mơ đun :
Thời gian (giờ)
Số TT

Nội dung tổng quát

Tổng
số

Thực hành,

thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập

Kiểm tra
LT


TH

1

Bài 1: Công tác chuẩn bị trước khi
kiểm tra hiệu chỉnh hệ thống
truyền động điện

3

1

2

0

0

2

Bài 2: Bảo dưỡng động cơ một
chiều DC và động cơ xoay chiều
AC

15

2

12


1

0

3

Bài 3: Bảo dưỡng bộ Chopper
giảm áp động cơ một chiều DC và
bộ Chopper đảo dòng động cơ
một chiều DC

16

3

13

0

0

4

Bài 4: Bảo dưỡng bộ chỉnh lưu tia
1 pha với động cơ một chiều DC
và bộ chỉnh lưu cầu 1 pha với
động cơ 1 chiều DC

9


2

7

0

0

5

Bài 5: Bảo dưỡng và kiểm tra hiệu
chỉnh động cơ điện, máy phát điện

16

3

12

0

1

6

Bài 6: Thử bộ phận truyền động
sau khi hiệu chỉnh.

16


3

12

0

1

75

14

58

1

2

Cộng
6. Điều kiện thực hiện Mơ đun:
6.1. Phịng học chun mơn hóa, nhà xưởng:
6.2. Trang thiết bị máy móc:

Trang 4








Bộ dụng cụ/thiết bị dùng cho bảo dưỡng hệ thống truyền động điện.
Bộ dụng cụ điện cầm tay.
Dụng cụ cơ khí cầm tay.
Thiết bị, vật tư để bảo dưỡng hệ thống truyền động điện

6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
- Giáo trình, giáo án
- Phiếu thực hành, phiếu học tập
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Về kiến thức: Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan hoặc tự luận về:
+ Cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc điểm lắp ghép của hệ thống truyền động
điện
+ Nội dung cơng tác bảo trì hệ thống truyền động điện trong động cơ xoay
chiều AC, một chiều DC
- Về kỹ năng:
+ Tháo, làm sạch, kiểm tra các chi tiết trong hệ thống truyền động cơ khí
+ Bảo trì, phát hiện, xử lý những thiếu sót, sai hỏng nhỏ của những chi tiết hoặc
thay thế chi tiết cho hệ thống truyền động điện
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ, tác phong làm việc khoa học
7.2. Phương pháp đánh giá:
- Kiểm tra thưởng xuyên:
 Số lượng bài: 02.
 Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời
điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học,
kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội
dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập.

- Kiểm tra định kỳ:
 Số lượng bài: 03, trong đó 01 bài lý thuyết và 02 bài thực hành.
 Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo
theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình mơn học ở mục III có
thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu
luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm
đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng
biểu mẫu qui định, trong đó:
Stt
Bài kiểm tra
Hình thức kiểm
Nội dung
Thời gian
tra
1. 1.
Bài kiểm tra số 1
Lý thuyết
Bài 2
45 ÷ 60 phút
2. Bài kiểm tra số 2
Thực hành
Bài 5
60 ÷ 90 phút
3. Bài kiểm tra số 3
Thực hành
Bài 6
60 ÷ 90 phút
- Thi kết thúc mơn học: lý thuyết và thực hành.
Trang 5



 Hình thức thi: Tích hợp lý thuyết và thực hành.
 Thời giant thi: 90 ÷ 120 phút.
8. Hướng dẫn thực hiện Mơ đun:
8.1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mơn học này được áp dụng cho nghề “Bảo trì thiết bị cơ điện”
trình độ Cao đẳng.
8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết phù hợp với bài học. Giáo án được soạn
theo bài hoặc buổi dạy.
+ Tổ chức giảng dạy: học lý thuyết cả lớp tại phòng học chung, thảo luận hoặc
kiến tập thiết bị, dụng cụ tại xưởng cơ khí.
+ Thiết kế các phiếu học tập, phiếu thực hành.
- Đối với người học:
+ Tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ
+ Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng.
+ Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập.
+ Tuân thủ qui định an tồn, giờ giấc.
8.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Kiểm tra, hiệu chỉnh được hệ thống truyền động điện
- Chạy thử và xử lý sai sót của hệ thống truyền động điện.
9. Tài liệu cần tham khảo:
- [1] Truyền động điện, Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Văn Liễn,
nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2008
-

[2] Cơ sở truyền động điện, Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, Ts. Phạm Văn
Khảo, Nguyễn Minh Đức, nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2006


Trang 6


BÀI 1: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI KIỂM TRA HIỆU CHỈNH
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
GIỚI THIỆU BÀI 1:
Bài 1 là bài trình bày về cơng tác chuẩn bị trước khi kiểm tra hiệu chỉnh hệ thống
truyền động điện để người học có được kiến thức nền tảng và dễ dàng tiếp cận nội
dung bài học tiếp theo.
 MỤC TIÊU CỦA BÀI 1 LÀ:
Về kiến thức:
 Trình bày được nguyên lý làm việc và tính chất lắp ghép của một số bộ phận
thông thường trong hệ thống truyền động điện;
 Xác định được công tác chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, chất liệu cần cho việc
kiểm tra, hiệu chỉnh theo quy trình.
Về kỹ năng:
 Lập được quy trình kiểm tra, hiệu chỉnh
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Rèn luyện tính cẩ n thâ ̣n, và nghiêm túc trong học tập và trong thực hiện công
việc.
 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1:
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận
và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân
hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
 ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1:
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng máy điện.
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác

- Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Không có
 KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1:
- Nội dung:
 Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến
thức
 Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
Trang 7







Phương pháp:
Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
Kiểm tra định kỳ thực hành: khơng có
NỘI DUNG BÀI 1:

1.1. Nguyên lý làm việc, tính lắp ghép của một số bộ phận truyền động điện:
1.1.1. Nguyên lý làm việc của một số bộ phận truyền động điện thông thường:
Hệ truyền động điện là một tập hợp các thiết bị như: thiết bị điện, thiết bị điện từ, thiết

bị điện tử, phục vụ choviệc biến đổiđiện năngthành cơ năng cung cấp cho cơ cấu chấp
hành trên các máy sản xuất và đồng thời điều khiển quá trình biến đổi năng lượng đó.
Cấu trúc chung của hệ thống truyền độngđiện được trình bày trên Hình1.1, bao gồm 2
phầnchính:
- Phần động lực là bộ biến đổi và động cơ truyền động. Các bộ biến đổi thường dùng
làbộ biến đổi máy điện (máy phát một chiều, xoay chiều), bộ biến đổi điện từ (khuếch
đại từ,cuộn kháng bão hòa), bộ biến đổi điện tử (chỉnh lưu Thyristor, biến tần,
Chopper…). Động cơ điện có các loại: động cơ điện một chiều, xoay chiều đồng bộ,
không đồng bộ và các loại động cơ điện đặc biệt khác v.v…
- Phần điều khiển gồm các cơ cấu đolường, các bộ điều chỉnh thơng số và cơng nghệ,
ngồi ra cịn có các thiết bị điều khiển đóng cắt phục vụ cơng nghệvà cho người vận
hành. Ngồi ra cịn cómột số hệ truyền động có cả mạch ghép nối với các thiết bị tự
động khác trong một dây chuyền sản xuất.

Hình 1.1: Cấu trúc hệ thống truyền động điện
1.1.2. Nguyên lý làm việc của động cơ điện, máy phát điện:
- Theo tính năng điều chỉnh:
Truyền động khơng điều chỉnh: thường chỉ có động cơ nối trực tiếp với lưới điện, quay
máy sản suất với một tốc độ nhất định(Hình1.2).

Trang 8


Hình 1.2: Hệ truyền động khơng điều chỉnh

Truyền động có điều chỉnh: trong loại này, tùy thuộc vào yêu cầu cơng nghệ mà ta có
truyền động điều chỉnh tốc độ, truyền động điều chỉnh mômen, lực kéo và truyền động
điều chỉnh vị trí. Trong cấu trúc hệ truyền động có điều chỉnh có thể là truyền động
nhiều động cơ.Ngồi ra,tùy thuộc vào cấutrúc và tín hiệu điều khiển ta có hệ truyền
động điều khiển số, điều khiển tương tự hoặctruyền động điều khiển theo chương trình

v.v…(Hình1.3)

Hình 1.3: Hệ truyền động có điều chỉnh tốc độ

- Theo đặc điểm của động cơ điện:
Truyền động điện mộtchiều (dùng động cơ điện một chiều):Truyền động điện một
chiều sử dụng cho các máy có yêu cầu cao về điều chỉnh tốc độ và mômen, có chất
lượng điều chỉnh tốt. Tuy nhiên, động cơ điện một chiều có cấu tạo phứctạp và giá
thành cao, hơn nữa địi hỏi phải cóbộ nguồn một chiều(Hình1.4).

Trang 9


Hình 1.4: Hệ truyền động động cơ một chiều
Truyền động điện không đồng bộ(dùng động cơ không đồng bộ):Động cơ KĐB ba pha
có ưu điểm là có kết cấu đơn giản, dễ chế tạo, vận hành an toàn, sử dụng nguồn cấp
trực tiếp từ lưới điện xoay chiều ba pha. Trong những năm gần đây, do sự phát triển
mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và công nghệ bán dẫn, đặc biệt là linh kiện công suất,
chế tạo được các thiết bị điều khiển cóchất lượng điều chỉnh cao như khởi động mềm,
biến tần…nênđộngcơ KĐB được ứng dụng rất rộng rãi và dần thay thế động cơ một
chiều.

Hình 1.5: Hệ truyền động động cơ xoay chiều không đồng bộ mở máy Y-Δ không điều
chỉnh tốc độ
Trang 10


Hình 1.6: Hệ truyền động động cơ xoay chiều khơng đồng bộ có điều chỉnh tốc độ
Truyền động điện đồng bộ (dùng động cơ điện xoay chiều đồng bộ ba pha):Động cơ
điện đồng bộ ba pha trước đây thường dùng cho loại truyền động không điều chỉnh tốc

độ, công suất lớn hàng trăm KW đến hàng MW (các máy nén khí, quạt gió, bơm nước,
máy nghiền.v.v..).

Hình 1.7: Động cơ đồng bộ và hệ truyền động điều khiển.

Truyền động điện servovà động cơ bước(dùng động cơ servo AC hoặc DC):Đây là
truyền động trong hệ thống điều khiển vị trí chính xác như các máy công cụ CNC
(máy tiện, máy phay, máybào, máy cắt …).

Trang 11


Động cơ servo

Động cơ servo

Hình 1.8: Bộ điều khiển và truyền động điều khiển bằng động cơ servo.

Hình 1.9: Truyền động điều khiển động cơ bước
1.1.3. Đặc tính lắp ghép của hệ thống truyền động điện trong hệ thống thiết bị cơ
khí:
Một số cách truyền động lắp ghép với động cơ như: truyền động đảo chiều và không
đảo chiều, truyền động một động cơ và truyền động nhiều động cơ, truyền động quay
và truyền động thẳng, truyền động trực tiếp, truyền động gián tiếp, truyền động bằng
nhông truyền, truyền động bằng đai....
Trang 12


Hình 1.10: Truyền động trực tiếp


Hình 1.11: Truyền động gián tiếp

Hình 1.12: Truyền động bằng đai

Hình 1.13: Truyền động bằng cáp và xích

Trang 13


Hình 1.14: Truyền động bằng nhơng

Hình 1.15: Truyền động bằng vít me

1.2. Lập phiếu cơng nghệ kiểm tra, hiệu chỉnh:
Một số biểu mẫu dùng cho bảo trì, kiểm tra, sửa chữa:
1.2.1. Mẫu phiếu yêu cầu sửa chữa:
LOGO
CÔNG TY

TÊN CÔNG TY

PHIẾU YÊU CẦU SỬA CHỮA
Trang 14


Ngày … tháng … năm ……….
Tên nhân viên : …….……………………………………………………………………
Bộ phận
ST
T


: ……………………………………………………………………………

Nội dung u cầu

SL

Tình trạng hư

Lý do

Ngày hồn
thành

1
2
3
4
5

Người u cầu

Trưởng bộ phận

Phòng HCNS

Giám đốc

1.2.2. Biểu mẫu bảo dưỡng thiết bị:
CƠNG TY ABC

-----------------Số: ......../năm/BDTB/TÊN ĐƠNVỊ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------…….., Ngày
tháng năm

PHIẾU THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY MÓC
Bộ phận thực hiện cơng việc bảo dưỡng : ......................................................................
Người thực hiện:
Ơng/Bà:.............................................. Chức vụ:..............................................................
Đại diện đơn vị bảo dưỡng:
Ông/Bà:.............................................. Chức vụ:..............................................................
Tên thiết bị, máy móc:.....................................................................................................
Lý do bảo dưỡng định kỳ:
Bảo dưỡng sau sự cố:
Số giờ vận hành:
Số nhân lực yêu cầu:
Tình trạng thiết bị, máy móc trước khi bảo dưỡng:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trang 15


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Các công việc thực hiện:

Hạng mục công
việc

Thời gian dự kiến
Bắt đầu
Kết thúc

Vật tư cần thay
thế

Ghi chú

Đánh giá tình trạng thiết bị máy sau khi tiến hành bảo dưỡng: (Có biên bản ghi
chép các thông số chạy thử kèm theo):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Kết luận:
Đạt yêu cầu đưa vào vận hành
Không đạt yêu cầu
Xác nhận đơn vị
bảo hành

Xác nhận Phòng VTTH/HCQT

Xác nhận bộ phận

1.2.3. Biểu mẫu danh mục máy móc thiết bị:

Trang 16


CƠNG TY ABC...

DANH SÁCH THIẾT BỊ MÁY MĨC

NGƯỜI QUẢN LÝ:
……………………………………………………….........................
NGÀY GIAO QUẢN LÝ:………../………..…./………….……BIỂU
SỐ:………………

STT


hiệu

Tên máy
móc thiết
bị

Mã số tài
Xuất xứ
sản

Nhãn
hiệu

Tình
trạng kt

Thơng
khi
số kĩ
đăng kí
thuật
sử
dụng

Ghi
chú

1.2.4. Biểu mẫu, phiếu yêu cầu sửa chữa sự cố máy móc thiết bị:

CƠNG TY ABC

ĐƠN VỊ:…………………
-----------------Số: ......../năm/YCSC/TÊNĐƠNVỊ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------…….., Ngày
tháng năm

PHIẾU YÊU CẦU SỬA CHỮA SỰ CỐ MÁY MÓC THIẾT BỊ
Đơn vị yêu cầu : ............................................................................................................
Người phát hiện sự cố:
Ông/Bà :................................................. Chức vụ:......................................................
Trưởng bộ phận yêu cầu:
Ông/Bà :................................................. Chức vụ:......................................................

Đại diện phòng VT-TH/HCQT ( Văn thư tổng hợp- Hành chính quản trị ):
Trang 17


Ông/Bà :................................................. Chức vụ:......................................................
Đại diện bộ phận bảo hành:
Ông/Bà :................................................. Chức vụ:......................................................
Tên thiết bị, máy móc:...................................................................................................
Mơ tả tình trạng thiết bị máy móc khi bị sự cố
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Mức độ sự cố:
Hư hỏng nặng
Số giờ vận hành

Hư hỏng trung bình
Tự xử lý sự cố

Hư hỏng nhẹ
Báo cáo phòng
kỹ thuật sản xuất.

Yêu cầu bộ phận bảo hành xử lý sự cố

Cần sự hỗ trợ của chuyên gia

Xác định nguyên nhân xảy ra sự cố:.............................................................................
………………………………………........................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề xuất phương án xử lý sự cố:.....................................................................................
………………………………………........................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Vật tư cần phải thay thế:
TT

Tên vật tư

Đơn vị

Khối
lượng

Đơn giá

Thành tiền

Trang 18


Thời gian dự định xử lý sự cố:
Bắt đầu………………………………..……Kết thúc……………………………
Đơn vị yêu cầu

Bộ phận bảo hành


PhòngVT-TH/HCQT

Đánh giá kết quả và bàn giao nghiệm thu:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Phê duyệt:
Trưởng đơn vị sử dụng

Phòng VT-TH/HCQT

Bộ phận bảo hành

1.3. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị vật tư cho kiểm tra hiệu chỉnh:
1.3.1. Chuẩn bị:
- Tổng hợp các tài liệu phục vụ cơng tác bảo trì:
- Tài liệu về thông số thiết bị.
- Tài liệu hướng dẫn vận hành.
- Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lý thiết bị.
- Sơ đồ đấu dây.
- Sổ tay tra cứu thiết bị.
- Dụng cụ trang thiết bị phục vụ bảo trì:
Nghiên cứu tài liệu và khảo sát thực tế để lập kế hoạch dụng cụ và thiết bị phục vụ
công tác bảo trì.
Bảng 1: Danh mục dụng cụ, thiết bị mẫu phục vụ bảo trì bảo dưỡng.
TT


Tên dụng cụ/thiết bị

Thơng số

Số
lượng

Mục đích sử dụng

1

Tuốc vít 2 cạnh

5

1

Tháo các lẫy cài vỏ máy

2

Tuốc vít 2 cạnh

3

1

Tháo các loại ốc nhỏ

3


Kìm mỏ nhọn

1

Giữ chi tiết

4

Đồng hồ VOM

1

Kiểm tra nguội, điện áp
Trang 19


5

Chổi lơng

6

Loại nhỏ

1

Vệ sinh bụi bám dính

Dẻ lau


1

Vệ sinh vết dầu mỡ

7

Bộ lục giác

1

Tháo ốc

8

Khay đựng

1

Đựng chi tiết tháo rời

9

Máy ảnh

1

10

Kìm cắt


1

Cắt dây dẫn, dây gút

11

Bóng xịt

1

Thổi bụi

Lưu các bước thực hiện tháo
lắp

Bảng 2: Danh mục vật tư mẫu phục vụ bảo trì bảo dưỡng.
TT

Tên vật tư

Thơng số

Số
lượng

Mục đích sử dụng

1
2

3
4
5
1.4. Xem xét thực trạng bên ngoài và chất lượng mối ghép của một số bộ phận
truyền động điện:
Khi động cơ khơng hoạt động tốt, rất khó để nhìn thấy lý do tại sao chỉ bằng
cách nhìn vào nó. Một động cơ được đặt trong kho có thể hoặc khơng thể làm việc, bất
kể hình dáng vật lý của nó.
Việc kiểm tra nhanh có thể được thực hiện bằng một đồng hồ đo đơn giản,
nhưng có rất nhiều thơng tin để thu thập và cân nhắc trước khi thực sự sử dụng nó.
Khơng bao giờ trong q trình kiểm tra động cơ là yêu cầu năng lượng. Nếu nó được
kết nối - ngắt kết nối nó trước khi thực hiện các bước dưới đây.
Bước 1: Kiểm tra bên ngoài động cơ:

Trang 20


- Kiểm tra bên ngoài của động cơ:
Nếu động cơ có một trong những vấn đề sau đây ở bên ngồi, chúng có thể là
những vấn đề có thể rút ngắn tuổi thọ của động cơ vì quá tải trước, ứng dụng sai, hoặc
cả hai. Tìm kiếm:
 Các lỗ gắn hoặc chân bị hỏng
 Sơn tối ở giữa động cơ (chỉ ra nhiệt quá mức)
 Bằng chứng về bụi bẩn và các chất lạ khác đã được kéo vào cuộn dây động cơ
thông qua các lỗ trong vỏ
- Kiếm tra nhãn trên động cơ:

Nhãn hiệu là loại kim loại hoặc nhãn bền bỉ hoặc nhãn khác được dán hoặc được
gắn bên ngoài vỏ động cơ được gọi là '' stator '' hoặc 'frame'. Thông tin quan trọng về
động cơ nằm trên nhãn; khơng có nó, nó sẽ rất khó để xác định sự phù hợp với nhiệm

vụ. Thông tin tiêu biểu được tìm thấy trên hầu hết các động cơ bao gồm (nhưng không
giới hạn):
 Tên nhà sản xuất - tên của công ty sản xuất động cơ
 Model and số serial - thông tin xác định động cơ cụ thể của bạn
 RPM - số vòng quay của rotor trong một phút
 Mã lực - bao nhiêu công việc nó có thể thực hiện
 Sơ đồ dây - làm thế nào để kết nối với điện áp, tốc độ và hướng quay khác nhau
 Yêu cầu về điện áp và yêu cầu về dòng điện
 Kiểu dáng khung - kích thước vật lý và mẫu gắn
 Loại - mơ tả nếu khung được mở, chống rỉ nước, quạt làm mát tổng cộng, vv
Bước 2: Kiểm tra vòng bi
- Bắt đầu kiểm tra vòng bi của động cơ:
Nhiều động cơ điện khơng hoạt động tốt là do vịng bi bị hư hại. Vịng bi cho
phép lắp ráp trục hoặc rơto tự do và trơn tru trong khung. Vòng bi nằm ở cả hai đầu
của động cơ mà đôi khi được gọi là "chi chng" hoặc "chng kết thúc".Có nhiều
loại vịng bi sử dụng. Hai loại phổ biến là vòng bi tay bằng đồng và vịng bi thép.
Nhiều động cơ có phụ kiện để bơi trơn trong khi những vịng khác được bơi trơn vĩnh
viễn hoặc "bảo trì miễn phí".

Trang 21


- Thực hiện kiểm tra vòng bi:
Để thực hiện kiểm tra lướt qua các vòng bi, đặt động cơ lên một bề mặt chắc
chắn và đặt một tay lên phía trên của động cơ, quay trục / rotor bằng tay kia. Quan sát,
cảm nhận, và lắng nghe bất kỳ dấu hiệu chà xát, cạo, hoặc không đều của rotor quay.
Máy rotor nên quay tròn lặng lẽ, tự do và đều đặn.

- Đẩy và kéo trục vào và ra khỏi khung:
Một số lượng nhỏ các động tác trong và ngoài (hầu hết các loại mã lực phân

loại nên ít hơn 1/8 "hoặc tương tự) được cho phép, nhưng gần hơn "không" tốt hơn.
Một động cơ có vấn đề liên quan đến vòng bi khi chạy sẽ gây ra ồn ào, làm nóng ổ
trục, và có khả năng hư hại nghiêm trọng.
Bước 3: Kiểm tra cuộn dây

Trang 22


×