Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Giáo trình mô đun Thiết kế đồ họa CorelDRAW (Ngành: Tin học ứng dụng - Trình độ: Trung cấp) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 107 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

O O
O O

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CORELDRAW
NGÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-... ngày ………tháng.... năm……
...........……… của …………………………………..

Bạc Liêu, năm 2020


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Công nghệ thông tin ngày càng phát triển và đồ họa máy tính là một lĩnh vực
cơng nghệ phát triển rất nhanh. Đồ họa đã được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
khác nhau từ khoa học, cơng nghệ, y tế, kỹ thuật đến giải trí...CorelDRAW là một
chương trình đồ hoạ vi tính chun nghiệp, vẽ hình theo dạng vectơ, là một phần mềm
vẽ minh hoạ rất mạnh và rất phổ dụng hiện nay, với các công cụ vẽ dễ sử dụng cùng
với bộ lệnh mang lại mang hiệu quả cao, rất thích hợp cho việc tạo ra các bản vẽ thiết


kế mỹ thuật như nhãn hiệu, bao bì, logo, quảng cáo và các tranh minh hoạ kỹ thuật…
Đặc biệt, phiên bản CorelDRAW X5 đã có nhiều bổ sung, cải tiến theo hướng
tiện dụng cho người dùng nên dễ dàng và nhanh chóng tạo ra những sản phẩm đẹp
mắt. Giáo trình này được sử dụng cho người mới bắt đầu sử dụng CorelDRAW trong
thiết kế, được minh họa bằng hình ảnh cả lý thuyết và thực hành sẽ giúp người học dễ
dàng tìm hiểu và khám phá các đặc tính của CorelDRAW X5 để ứng dụng trong thực
tế hiệu quả nhất. Hướng sắp tới, tác giả sẽ biên soạn giáo trình cập nhật theo phiên bản
CorelDraw mới nhất để học viên có điều kiện tiếp cận và sử dụng trên giao diện mới
của phần mềm.
Nội dung giáo trình gồm có 6 bài, trong mỗi bài chủ yếu giới thiệu về lý thuyết
và hướng dẫn thực hành bằng hình minh họa giúp người học dễ dàng hình dung và
hiểu rõ cách sử dụng các công cụ, các lệnh cụ thể trong CorelDRAW.
Tuy rằng đã có rất nhiều cố gắng để hồn thiện giáo trình một cách tốt nhất
song khơng tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của
các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để giáo trình được hồn thiện hơn. Xin chân thành
cảm ơn.
Bạc liêu, ngày 10 tháng 9 năm 2020
Chủ biên

Trang 3


MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN............................................................................................. 2
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................3
MỤC LỤC .......................................................................................................................4
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN .................................................................................................7
BÀI 1: THAO TÁC CƠ BẢN .........................................................................................9
MÃ BÀI: 01 .....................................................................................................................9
2. THIẾT LẬP TRANG ...................................................................................................17

2.1. Điều khiển cho ẩn hiện các thành phần........................................................... 17
2.2. Thiết lập cửa sổ hình vẽ ..................................................................................17
2.3. Thể hiện cửa sổ hình vẽ ..................................................................................17
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 26
BÀI 2: SỬ DỤNG CÔNG CỤ VẼ ................................................................................28
MÃ BÀI: 02 ...................................................................................................................28
1.1. Chọn công cụ trên Toolbox để sử dụng ..........................................................28
1.2. Sử dụng công cụ Pick ......................................................................................29
2.1. Sử dụng cơng cụ vẽ hình chữ nhật ..................................................................29
2.2. Cơng cụ vẽ hình Ellipse ..................................................................................30
2.3. Nhóm cơng cụ vẽ hình đa giác, vẽ hình sao, vẽ đối tượng loại Complex Star, Polygon (Y), Star, Complex Star Tool ..........................................................31
2.4. Sử dụng nhóm cơng cụ vẽ hình theo dạng có sẵn Perfect Shape ....................33
2.5. Sử dụng công cụ Smart Drawing

. ............................................................. 34

2.6. Sử dụng công cụ Smart Fill
. .....................................................................34
2.7. Sử dụng cơng cụ Table ....................................................................................35
3. SỬ DỤNG NHĨM CƠNG CỤ VẼ ĐƯỜNG NÉT .............................................................. 35
3.1. Thao tác chung ................................................................................................ 35
3.2. Sử dụng cơng cụ Freehand (Phím tắt = F5)
3.3. Sử dụng công cụ 2 – Point Line
3.4. Sử dụng công cụ Bezier
3.5. Sử dụng công cụ Pen

.............................................36

............................................................... 36


............................................................................37
................................................................................37

3.6. Sử dụng công cụ Artistic Media (phím tắt = I) ..........................................37
CÂU HỎI ƠN TẬP .........................................................................................................38
BÀI TẬP THỰC HÀNH 2 ................................................................................................ 40
BÀI 3: SỬ DỤNG CÔNG CỤ TÔ MÀU ......................................................................43
Trang 4


MÃ BÀI: 03 ...................................................................................................................43
1. GIỚI THIỆU ..............................................................................................................43
1.1. Mơ hình màu: ..................................................................................................43
1.2. Các mẫu màu trong CorelDRAW ...................................................................43
1.3. Thao tác chung ................................................................................................ 44
2. XÁC LẬP THUỘC TÍNH NỀN (FILL) ...........................................................................44
2.1. Sử dụng Color Palette (Bảng màu) .................................................................44
2.2. Sử dụng cửa sổ Color Docker .........................................................................45
2.3. Sử dụng các hộp thoại được mở từ Fill Layout ..............................................45
2.4. Sử dụng Interractive Fill Tool .........................................................................47
2.5. Copy thuộc tính nền ........................................................................................48
2.6. Sử dụng Eyedropper Tool và Paintbucket Tool ..............................................48
2.7. Tô lưới (Mesh Fill) ..........................................................................................48
3. XÁC LẬP THUỘC TÍNH VIỀN (OUTLINE) ...................................................................49
3.1. Xác lập thuộc tính viền từ Property Bar (Hình 3.12) ......................................49
3.2. Sử dụng bảng màu Color Palette .....................................................................49
3.3. Sử dụng cửa sổ Color Docker để xác lập màu viền ........................................49
3.4. Sử dụng Eyedropper Tool và Paintbucket Tool để xác lập màu viền .............50
3.5. Copy thuộc tính viền .......................................................................................50
3.6. Sử dụng hộp thoại Outline Pen (F12) để xác lập đầy đủ thuộc tính viền .......50

BÀI TẬP THỰC HÀNH...................................................................................................53
BÀI 4: THAO TÁC VỚI TEXT ....................................................................................54
MÃ BÀI: 04 ...................................................................................................................54
1. TẠO TEXT................................................................................................................54
1.1. Tạo Text kiểu văn bản (Artistic) .....................................................................54
1.2. Tạo Text kiểu đoạn văn bản (Paragraph) ........................................................54
2. XỬ LÝ TEXT. ...........................................................................................................55
2.1. Chọn đối tượng để xử lý. ................................................................................55
2.2. Thao tác xử lý Text .........................................................................................56
2.2.11. Chèn ký tự Symbol vào bản vẽ ..................................................................60
BÀI TẬP THỰC HÀNH 4 ................................................................................................ 62
MÃ BÀI: 05 ...................................................................................................................63
1. XỬ LÝ ĐỐI TƯỢNG ..................................................................................................63
1.1. Chọn đối tượng để xử lý .................................................................................63
1.2. Nhân bản đối tượng .........................................................................................64
1.3. Định lại thứ tự xếp chồng ................................................................................65
1.4. Canh chỉnh (ALIGN) – Phân bố (DISTRIBUTE) ..........................................65
1.5. Kết nhóm – Tách nhóm ...................................................................................66
1.6. Hợp nhất – Phân rã ..........................................................................................67
1.7. Khóa – Khử khóa ............................................................................................ 67
Trang 5


1.8. Sử dụng lệnh Convert To Curve - lệnh Convert Outline To Object ...............67
1.9. Sử dụng lệnh Undo – Redo – Repeat - Xóa đối tượng ...................................68
2. SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI TỔNG QUÁT .............................................................. 68
2.1. Di chuyển đối tượng ........................................................................................68
2.2. Chỉnh kích cỡ đối tượng ..................................................................................70
2.3. Lật đối tượng ...................................................................................................71
2.4. Quay đối tượng ................................................................................................ 72

2.5. Kéo xiên đối tượng ..........................................................................................73
3. CHỈNH DẠNG ĐỐI TƯỢNG ........................................................................................74
3.1. Sử dụng nhóm lệnh Shaping ...........................................................................74
3.2. Sử dụng nhóm lệnh Fillet – Lệnh Scallop - Chafer ........................................76
3.3. Sử dụng nhóm cơng cụ Shape .........................................................................77
3.4. Sử dụng nhóm cơng cụ crop...........................................................................80
BÀI 6: TẠO HIỆU ỨNG TRONG CORELDRAW .....................................................85
MÃ BÀI: 06 ...................................................................................................................85
1. SỬ DỤNG NHÓM CƠNG CỤ EFFECTS ........................................................................85
1.1. Sử dụng cơng cụ Blend ...................................................................................85
1.2. Sử dụng công cụ contour.................................................................................86
1.3. Sử dụng công cụ Distortion.............................................................................87
1.4. Sử dụng công cụ Drop Shadow .......................................................................87
1.5. Sử dụng công cụ Envelope ..............................................................................88
1.6. Sử dụng công cụ Extrude ................................................................................89
1.7. Sử dụng cơng cụ Transparency .......................................................................90
2. SỬ DỤNG NHĨM LỆNH EFFECTS ..............................................................................91
2.1. Sử dụng lệnh Effects  PowerClip ................................................................ 91
2.2. Sử dụng lệnh Effects  Belvel .......................................................................92
2.3. Sử dụng lệnh Effects  Lens. ........................................................................93
2.4. Sử dụng lệnh Effect  Perspective ................................................................ 95
2.5. Sử dụng lệnh Effect Artistic Media ............................................................ 96
2.6. Sử dụng lệnh Effect Adjust .........................................................................97
3. COPY – CLONE HIỆU ỨNG........................................................................................97
4. CHỈNH SỬA ẢNH ......................................................................................................98
4.1. Đặt ảnh Bitmap vào bản vẽ Corel ...................................................................98
4.2. Thao tác với ảnh Bitmap .................................................................................99
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP ......................................................................................104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................107


Trang 6


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Thiết kế đồ họa CorelDraw
Mã mơ đun: MĐ18
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí:
Mơ đun Thiết kế đồ họa bằng CorelDraw là mô đun bắt buộc thuộc khối các
mơn học chun ngành trong chương trình đào tạo trung cấp nghề Tin học ứng dụng.
Mô đun được bố trí sau khi học sinh học xong các mơn học chung và tin học văn
phịng.
- Tính chất:
Chương trình mơ đun Thiết kế đồ họa bằng CorelDraw bao gồm các kiến thức
về sử dụng công cụ vẽ, công cụ tô màu, các cách biến đổi đối tượng, xử lý Text và sử
dụng một số nhóm cơng cụ tạo hiệu ứng trong CorelDraw.
- Ý nghĩa:
CorelDRAW là một chương trình đồ hoạ vi tính chun nghiệp, vẽ hình theo
dạng vectơ, là một phần mềm vẽ minh hoạ rất mạnh và rất phổ dụng hiện nay, với các
công cụ vẽ dễ sử dụng cùng với bộ lệnh mang lại mang hiệu quả cao, rất thích hợp cho
việc tạo ra các bản vẽ thiết kế mỹ thuật như nhãn hiệu, bao bì, logo, quảng cáo và các
tranh minh hoạ kỹ thuật.
Mục tiêu của môn học/mô đun:
- Về kiến thức:
 Trình bày được các thành phần cơ bản trong giao diện của chương trình thiết
kế đồ họa corelDRAW.
 Trình bày được tác dụng và thao tác sử dụng các nhóm cơng cụ vẽ trong
corelDRAW.
 Nêu được cách thức tô màu nền và tô màu viền, cách chèn văn bản và hiệu
chỉnh văn bản trong corelDRAW.

 Trình bày được các thao tác xử lý cơ bản thường dùng, cách thức chỉnh dạng
đối tượng, biến đổi đối tượng trong chương trình thiết kế đồ họa corelDRAW.
 Trình bày được tác dụng và thao tác của các hiệu ứng cơ bản trong
corelDRAW.
- Về kỹ năng:
 Sử dụng được các cơng cụ vẽ hình, tơ màu trong CorelDraw.
 Thực hiện được các kỹ thuật biến đổi đối tượng cơ bản trong quá trình thiết
kế.
 Xử lý được văn bản, các kỹ thuật biến đổi văn bản trong CorelDraw.
Trang 7


 Sử dụng được các nhóm cơng cụ tạo hiệu ứng, biến đổi đối tượng tạo ra
những sản phẩm phù hợp yêu cầu bài toán thực tế.
 Thiết kế được một số logo, danh thiếp, băng rôn, bảng hiệu,...theo yêu cẩu.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
 Nhận thức được tầm quan trọng của thiết kế đồ họa bằng CorelDraw, cẩn
thận và chính xác trong q trình thiết kế.
 Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc thiết kế các sản phẩm
theo yêu cầu.
Nội dung của môn học/mô đun

Trang 8


Bài 1: THAO TÁC CƠ BẢN
Mã bài: 01
Giới thiệu:
Bài mở đầu gồm có 2 nội dung chính là thao tác cơ bản và thiết lập trang, bài
học giới thiệu về cách khởi động chương trình CorelDraw, hướng dẫn học viên cách

thiết lập giao diện chương trình và thiết lập trang, sử dụng một số thao tác cơ bản trong
CorelDraw.
Mục Tiêu
- Trình bày được các thao tác cơ bản và thiết lập trang trong CorelDRAW.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản và thiết lập trang trong CorelDRAW.
- Nghiêm túc trong quá trình học tập và cẩn thận trong quá trình thao tác, đảm
bảo an tồn phịng máy.
1. Thao tác cơ bản
1.1. Khởi động chương trình
Nhấp đúp vào biểu tượng Corel DRAW X5
trên Desktop hoặc trong
menu start.
Sau khi khởi động, hộp thoại xuất hiện giới thiệu các tính năng trong phiên bản
CoreDRAW X5 (Hình 1.2).

Hình 1.2
- Nhấp New blank document để tạo một tài liệu mới.
- Nhấp New from template để sử dụng một mẫu hiện có trong CorelDRAW.
Trang 9


- Giới thiệu các thành phần trong cửa sổ CorelDRAW (Hình 1.3).
Thanh tiêu đề

Thanh
thực đơn
V
Thanh cơng cụ vẽ ù
n
g

i
n
Thanh trạng thái

Thanh cơng
cụ chuẩn

Trang giấy

Thanh
thuộc tính

Bảng màu

Thanh cuộn

Hình 1.3
- Title Bar: Thanh tiêu đề mang tên CorelDRAW X5 – Tên file.
- Menu Bar: Thanh thực đơn tập trung các lệnh của CorelDRAW theo dạng liệt
kê.
- Standard Bar: Thanh công cụ chuẩn tập trung các biểu tượng lệnh chuẩn.
- Property Bar: Thanh thuộc tính thể hiện các biểu tượng lệnh riêng của công cụ
đang dùng.
- Toolbox: Các công cụ dùng để vẽ hình.
- Docker: Các cửa sổ lệnh.
- Ruler: Thước đo để xác định kích thước và vị trí của các đối tượng trên trang
giấy.
- Scroll Bars: Các thanh trượt dùng để thể hiện hình ảnh trong cửa sổ.
- Status Bar: Thanh trạng thái - thể hiện thông tin hướng dẫn sử dụng một công
cụ hoặc thể hiện thông tin của một đối tượng đã được chọn trước.

- Color Palette: Bảng màu giúp ta chọn màu cho đối tượng nhanh hơn.
- Printable page: Vùng in được thể hiện dưới dạng trang giấy – Các đối tượng
vẽ trong vùng này sẽ được in ra.
- Pasteboard: Bảng dán – Vùng trắng bao quanh trang giấy dùng để vẽ nháp
trước khi đưa ra vùng in.
Trang 10


1.2. Tạo một tài liệu mới
1.2.1. Tạo một file mới
Để tạo một tài liệu mới ta nhấp chọn New blank document trong cửa sổ Quick
Start hoặc vào menu File  New (Ctrl + N).
Một hộp thoại xuất hiện như sau: (Hình 1.4)

Hình 1.4
Bên trong hộp thoại có các thuộc tính sau:
- Name: Đặt tên cho sản phẩm thiết kế.
- Preset Destination: Chọn mặt định là CorelDRAW Default.
- Size: Chọn kích cỡ của trang.
- Primary color mode: Đặt hệ màu sử dụng trong chương trình. Thơng thường
sử dụng hệ màu CMYK.
- Rendering resolution: Chọn độ phân giải ảnh, thông thường chọn giá trị là 300
dpi.
- Nhấp OK để chấp nhận, Cancel để từ chối và Help để mở bảng trợ giúp từ
máy tính.
1.2.2. Tạo mới file từ một mẫu hiện có trong CorelDRAW
Nhấp New from template trong cửa sổ Quick Start hoặc vào menu File  New
from template để mở các file được lưu trong CorelDRAW.
Một hộp thoại xuất hiện như sau: (Hình 1.5)


Trang 11


Hình 1.5
Chọn file muốn sử dụng và nhấn Open.
1.3. Lưu file CorelDRAW
1.3.1. Lưu một file CorelDRAW hiện hành
- Nhấp menu File  Save (Ctrl + S).
- Xuất hiện hộp thoại (Hình 1.6)

Chọn đường dẫn
đến nơi lưu file

Đặt tên cho file

Nhấp save
để lưu flie

Hình 1.6
Trang 12


- Đặt tên và các tùy chọn lưu, mặc định là CDR – CorelDRAW.
- Nhấp Save để lưu.
1.3.2. Lưu file hiện hành với tên mới hoặc thay đổi thuộc tính file
CorelDRAW đã lưu
- Nhấp menu File  Save As.
- Đặt tên và các tùy chọn lưu, mặc định là CDR – CorelDRAW.
- Nhấp Save để lưu.
1.4. Mở một file đã lưu trong CorelDRAW.

- Vào menu File  Open (Ctrl + O).
- Chọn file cần mở từ hộp thoại Open Drawing.
Nhấp Open để mở file (xem hình 1.7)

Chọn đường dẫn
đến nơi lưu file

Chọn file cần mở

Nhấn Open
để mở file

Hình 1.7
1.5. Đóng file CorelDRAW
1.5.1. Đóng file hiện hành
- Nhấp menu File  Close
- Một hộp thoại xuất hiện (Hình 1.8).

Trang 13


Hình 1.8
- Chọn Yes để lưu, No khơng lưu và chọn Cencel để hủy lệnh đóng file.
1.5.2. Đóng tất cả các file đang mở
- Nhấp menu File  Close All.
- Một hộp thoại xuất hiện (Hình 1.9).

Hình 1.9
- Chọn Yes để lưu, No không lưu và chọn Cencel để hủy lệnh đóng file.
1.6. Chèn ảnh vào bản vẽ

- Nhấp menu File  Import (Ctrl + I).
- Một hộp thoại xuất hiện (Hình 1.10)
- Chọn ảnh và nhấn Import.

Hình 1.10
Trang 14


- Chọn ảnh từ hộp thoại.
- Nhấn Import để chèn ảnh vào bản vẽ.
1.7. Xuất bản vẽ CorelDRAW sang định dạng khác
- Nhấp menu File  Export (Ctrl + E).
- Một hộp thoại xuất hiện (Hình 1.11).

Chọn đường dẫn
nơi lưu file file
xuất

Đặt tên
file xuất

Chọn định
dạng xuất

Hình 1.11
- Chọn đường dẫn nơi lưu file muốn xuất.
- Đặt tên file tại File Name.
- Chọn định dạng xuất.
- Nhấp Export để xuất file.
1.8. In bản vẽ CorelDRAW

- Nhấp menu File  Print (Ctrl + P).
- Xuất hiện hộp thoại (Hình 1.12).

Trang 15


Hình 1.12
- Chọn máy in tại Printer.
- In từ trang hay tất cả file tại Print range.
- Nhấn Print Preview để xem trước bản vẽ.
- Nhấp tab Color và các tab khác để chọn màu và thông số in.
- Nhấp Preferences để chọn khổ giấy và các chế độ in.
- Nhấp Print.
1.9. Sao chép thuộc tính
- Chọn đối tượng.
- Nhấp Edit  Copy Properties from.
- Hộp thoại Copy Properties xuất hiện (Hình 1.13)

Hình 1.13
Các thuộc tính trong hộp thoại:
+ Outline Pen: Sao chép đường viền.
Trang 16


+ Outline Color: Sao chép màu đường viền.
+ Fill: Sao chép màu tô đối tượng.
+ Text Properties: Sao chép các thuộc tính Text.
- Nhấp OK khi hồn tất.
2. Thiết lập trang
2.1. Điều khiển cho ẩn hiện các thành phần

2.1.1. Điều khiển các thành phần của cửa sổ chương trình
Để ẩn hiện các thành phần của cửa sổ chương trình ta tìm trong menu Window.
Ví dụ:
- Để ẩn / hiện Color Palette: Chọn từ menu Window  Color Palette.
- Để ẩn / hiện các Toolbar : Chọn từ menu Window  Toolbars.

Ngồi ra có thể click chuột phải trên các Toolbar, hoặc trên Toolbox, hoặc trên
menu bar để mở context menu chứa tên các thành phần cho chọn để ẩn / hiện các thành
phần.
2.1.2. Điều khiển các thành phần của cửa sổ vẽ
Để ẩn hiện các thành phần của cửa sổ ta tìm trong menu View.
Ví dụ:
- Để ẩn / hiện 2 Rulers: Chọn menu View  Rules.
- Để ẩn / hiện lưới: Chọn menu View  Grid.
2.2. Thiết lập cửa sổ hình vẽ
2.2.1. Thiết lập cửa sổ hiện hành
Khi mở nhiều file hình vẽ, các cửa sổ hiện ra sẽ che lấp nhau, cửa sổ nằm ở lớp
trên cùng được gọi là cửa sổ hiện hành.
Thay đổi cửa sổ hiện hành: nhấp menu Window - nhấp chọn tên 1 cửa sổ.
2.2.2. Thiết lập trang hiện hành
Trong một cửa sổ có thể có nhiều trang in, ở góc dưới bên trái của cửa sổ hiện
tổng số trang in, các trang này sẽ che lấp nhau, trang in đang hiện ra ở trên cùng được
gọi là trang hiện hành.
Thay đổi trang hiện hành: nhấp chọn thẻ trang ở góc dưới bên trái cửa sổ hoặc
nhấp biểu tượng lật trang thích hợp.
2.3. Thể hiện cửa sổ hình vẽ
2.3.1. Xác lập trang vẽ
- Nhấp Layout  Page Setup.
- Xuất hiện hộp thoại Options (Hình 1.14). Chọn Document  Page Size


Trang 17


Hình 1.14
- Thiết lập các tùy chọn:
+ Size and orientation: Chọn kích thước, đơn vị đo và hướng trang giấy.
+ Resolution: Chọn độ phân giải.
Lưu ý: Có thể xác lập trang vẽ từ Properties bar.
2.3.2. Định lại toạ độ (0,0) trên bản vẽ
Theo xác lập ngầm định của chương trình, toạ độ (0,0) được đặt tại góc dưới –
trái của trang vẽ. Tuy nhiên, có thể ấn định lại tuỳ ý bằng cách trỏ vào vùng giao của 2
Ruler

drag thả ra vị trí muốn đặt toạ độ này.
2.3.3. Tạo các đường gióng (Guidelines)
Để tạo các đường gióng ta dùng pick Tool trỏ vào một trong hai Ruler rồi drag

thả ra bản vẽ. Từ Property Bar, có thể chỉ định lại toạ độ cho đường gióng (Object(s)
Position), độ xoay cho đường gióng (Angle of Rotation)…
2.3.4. Bật / Tắt chế độ bắt dính
- View  Snap To Grid (Ctrl+Y): Bật / Tắt chế độ bắt dính vào lưới.
- View  Snap To Guidelines: Bật / Tắt chế độ bắt dính vào đường gióng.
- View  Snap To objects (Alt+Z): Bật / tắt chế độ bắt dính vào đối tượng
khác.

Trang 18


2.3.5. Chọn chế độ hiển thị đối tượng.
CorelDRAW cho chọn nhiều chế độ hiển thị nhưng thường dùng 2 chế độ hiển

thị sau:
- View  Wireframe: Chuyển sang chế độ hiện đường biên (path), khơng hiện
thuộc tính nền (fill) - viền (outline) của đối tượng (Chỉ xem đường nét cấu tạo của đối
tượng).
- View  Enhanced: Chuyển sang chế độ hiện đầy đủ thuộc tính nền (fill) viền (outline) của đối tượng (hiển thị các đối tượng ở dạng min).
Ngoài ra cịn có các chế độ hiển thị sau:
- View  Draft: Cửa sổ hiện thị hình vẽ ở dạng có màu và đường viền khơng
chính xác.
- View  Normal: Cửa sổ thể hiện hình vẽ ở dạng có màu chính xác nhưng
đường viền lại khơng chính xác.
- View  Full screen preview (F9): Tắt mở chế độ xem toàn màn hình.
- View  Pixels: Hiển thị các đối tượng dạng Pixels.
2.3.6. Điều khiển tỉ lệ hiển thị bản vẽ
Có thể chọn các nút điều khiển trên Property bar hoặc sử dụng phím / Tổ hợp
phím tương ứng để điều khiển tỉ lệ hiển thị bản vẽ.
- Chọn Zoom Tool (Z).
- Có thể dùng các thao tác điều khiển sau:
- Zoom in
: Click trái chuột tại một vị trí để phóng lớn vị trí này.
- Drag chéo chuột để tạo khung marquee thì phạm vi trong marquee sẽ phóng
lớn đầy đủ cửa sổ.
- Zoom out (F3)

: Click phải chuột tại một vị trí để thu nhỏ vị trí này.

- Zoom to Selected (Shift + F2)
trong cửa sổ.

: Các đối tượng đang được chọn sẽ hiện gọn


- Zoom To All Objects (F4)

: Thể hiện tất cả các đối tượng trong file hiện

- Zoom To Page (Shift + F4)

: Toàn trang vẽ hiện gọn trong cửa sổ.

hành.

- Zoom to page width

: Thể hiện trang in đầy đủ chiều ngang.

- Zoom to page height

: Thể hiện trang in thấy đủ chiều cao.

- Zoom levels

: Gõ tỉ lệ cần xem.

2.3.7. Cuộn bản vẽ
- Có thể dùng 2 Scrollbar để cuộn bản vẽ theo từng phương.
- Có thể dùng Hand Tool (H) để cuộn bản vẽ theo mọi phương.
Trang 19


- Có thể nhấn phím “N” hoặc click tại vị trí giao của 2 Scrollbar để hiện mẫu
thu nhỏ của bản vẽ cuộn nhanh đến vị trí click chuột.

2.3.8. Thiết lập màu nền trang
- Nhấp Layout  Page Setup.
- Xuất hiện hộp thoại Option: Chọn Document  Background.
- Gồm các tùy chọn sau (Hình 1.15):
+ No Background: Khơng màu nền.
+ Solid: Chọn màu bất kỳ trong bảng màu.
+ Bitmap: Chọn file ảnh Bitmap làm ảnh nền.
Xong nhấp OK.

Hình 1.15
2.3.9. Thêm và xóa trang
- Thêm trang
+ Click chuột ngay chữ Page nằm ở phía dưới.
+ Chọn Insert Page After (hoặc Insert Page Before) (Hình 1.16).

Trang 20


Hình 1.16
- Xóa trang
+ Right_Click chuột ngay Page cần xóa.
+ Chọn Delete Page (Hình 1.17).

Hình 1.17
2.3.10. Thay đổi hướng trang giấy
- Right_Click chuột ngay Page cần chuyển đổi.
- Chọn Switch Page Orientation (Hình 1.18).

Hình 1.18
2.3.11. Đổi tên cho trang

- Right_Click chuột ngay Page cần đổi tên.
- Chọn Rename Page (Hình 1.19).

Hình 1.19
Trang 21


- Hộp thoại xuất hiện, nhập tên mới vào và nhấp OK (Hình 1.20).

Hình 1.20

Trang 22


Câu hỏi ôn tập
1. Trong Coreldraw, để tạo một tài liệu mới ta chọn:
A. File  Open (Ctrl + O)
B. File  Save (Ctrl + S)
C. File  New (Ctrl + N)
D. File  Import (Ctrl + I)
2. Trong Coreldraw, để lưu file đã tạo ta chọn:
A. File  Open (Ctrl + O)
B. File  Save (Ctrl + S)
C. File  New (Ctrl + N)
D. File  Import (Ctrl + I)
3. Trong Coreldraw, để phóng to hoặc thu nhỏ (zoom) đối tượng đang chọn ta
dùng phím tắt:
A. Shift F2
B. F2
C. Z

D. Khơng có phím tắt
4. để Chèn ảnh vào bản vẽ CorelDRAW, ta chọn:
A. File  Open (Ctrl + O)
B. File  Save (Ctrl + S)
C. File  New (Ctrl + N)
D. File  Import (Ctrl + I)
5. Để xuất bản vẽ CorelDRAW sang định dạng khác, ta chọn:
A. File  Open (Ctrl + O)
B. File  Export (Ctrl + E)
C. File  New (Ctrl + N)
D. File  Import (Ctrl + I)
6. Để sao chép thuộc tính trong CorelDRAW, ta chọn đối tượng rồi nhấp:
A. Edit  Duplicate
B. File  Copy Properties from.
C. Edit  Copy Properties from.
D. File  Duplicate
7. Trong hộp thoại Copy Properties, chọn Outline Pen là để:
A. Sao chép màu đường viền
B. Sao chép màu tô đối tượng
C. Sao chép đường viền
D. Sao chép các thuộc tính Text
Trang 23


8. Trong hộp thoại Copy Properties, chọn Outline Color là để:
A. Sao chép màu đường viền
B. Sao chép màu tô đối tượng
C. Sao chép đường viền
D. Sao chép các thuộc tính Text
9. Trong hộp thoại Copy Properties, chọn Text Properties là để:

A. Sao chép màu đường viền
B. Sao chép màu tô đối tượng
C. Sao chép đường viền
D. Sao chép các thuộc tính Text
10. Trong hộp thoại Copy Properties, chọn Fill là để:
A. Sao chép màu đường viền
B. Sao chép màu tô đối tượng
C. Sao chép đường viền
D. Sao chép các thuộc tính Text
11. Trong CorelDraw, để ẩn / hiện Color Palette, ta chọn:
A. Menu Window  Color Palette
B. Menu Tool  Color Palette
C. Menu View  Color Palette
D. Menu Layout  Color Palette
12. Trong CorelDraw, để ẩn / hiện thanh thước, ta chọn:
A - Menu Window  Rules
B - Menu View  Grid
C. Menu Window  Grid
D. Menu View  Rules
13. Trong CorelDraw, để ẩn / hiện đường lưới, ta chọn:
A. Menu Window  Rules
B. Menu View  Grid
C. Menu Window  Grid
D. Menu View  Rules
14. Trong CorelDraw, để xác lập trang vẽ, ta chọn:
A. Menu Window  Page Setup
B. Menu File  Page Setup
C. Menu Layout  Page Setup
D. Menu tool  Page Setup
15. Trong CorelDraw, để Bật / Tắt chế độ bắt dính vào lưới, ta chọn

A. Window  Snap To Grid (Ctrl+Y)
Trang 24


B. View  Snap To objects (Alt+Z)
C. View  Snap To Grid (Ctrl+Y)
D. View  Snap To Guidelines
16. Trong CorelDraw, lệnh View  Snap To objects (Alt+Z) dùng để:
A. Bật / Tắt chế độ bắt dính vào lưới
B. Bật / Tắt chế độ bắt dính vào đường gióng
C. Bật / tắt chế độ bắt dính vào đối tượng khác
D. Chọn chế độ hiển thị đối tượng
17. Trong CorelDraw, để thể hiện tất cả các đối tượng trong file hiện hành, ta
chọn:
A. Shift + F2
B. F4
C. Shift + F4
D. F3
18. Trong CorelDraw, phím tắt Shift + F2 dùng để:
A. Thể hiện tất cả các đối tượng trong file hiện hành.
B. Các đối tượng đang được chọn sẽ hiện gọn trong cửa sổ.
C. Toàn trang vẽ hiện gọn trong cửa sổ
D. Thể hiện trang in thấy đủ chiều cao
19. Trong CorelDraw, để cuộn bản vẽ ta chọn phím:
A. Z
B. H
C. F2
D. F4
20. Trong CorelDraw, để thiết lập màu nền trang, trong hộp thoại :
A. Layout  Page Setup  General  Background.

B. Layout  Page Setup  Chọn Document  Background.
C. Layout  Page Setup  Page size  Background.
D. Layout  Page Setup  Layout  Background.

Trang 25


×