Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng chuyên đề kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.17 KB, 18 trang )

Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức

KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG
1) a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca , a, b, c  R .
a+b
2) a.b  
 , a, b  0
 2 
2

an + bn  a + b 

10)
 ,với a, b  0 , n  N * .
2
 2 
n

11) a + b + c
2

 a+b+c
3) a.b.c  
 , a, b  0
3




2

2

(a + b + c)

3

3

, a, b  R .

12) ( a + b + c )  3 ( ab + bc + ca ) , a, b  R
2

13) a3 + b3  ab ( a + b ) , a, b  0

1 1
4) ( a + b )  +   4 , a, b > 0
a b

5)

2

14) a 4 + b 4  ab ( a 2 + b 2 ) , a, b  0

1 1
4
, a, b > 0

+ 
a b a+b

15) a5 + b5  a2b2 ( a + b ) , a, b  0

1 1 1
6) ( a + b + c )  + +   9 , a, b, c > 0
a b c

3( a + b )
, a, b  R
16) a + ab + b 
4

1 1 1
9
7) + + 
, a, b > 0
a b c a+b+c

17)

a2 + b2  a + b 

8)
 , a, b  R.
2
 2 

18) (1 + a)(1 + b)  1 + ab , a, b  0


2

a 2 − ab + b2 1
 , a, b  R, a 2 + b2  0
2
2
3
a + ab + b

(

2

)

2

(

)

3

19) (1 + a)(1 + b)(1 + c)  1 + 3 abc , a, b, c  0

a 3 + b3  a + b 

 ,với a, b  0 .
2

 2 
3

9)

2

2

20)

1
1
2
, với ab  1.
+

2
2
1 + a 1 + b 1 + ab

2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x , y , z  0 . Chứng minh rằng: x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + xz + x 2  3 ( x + y + z )
Giải
3( a + b )
, a, b (*).
 Ta ln có bất đẳng thức: a + ab + b 
4
2


2

2

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức

Thật vậy (*)  4a 2 + 4ab + 4b 2  3 ( a 2 + 2ab + b 2 )  a 2 − 2ab + b 2  0  ( a − b )  0 (luôn đúng).
2

Dấu “=” xảy ra  a = b.

3( x + y )
3
x + xy + y 
=
( x + y)
4
2
2

 Áp dụng (*) ta có:

2

2

Tương tự ta có: y 2 + yz + z 2 


3
( y + z ) và
2

z 2 + zx + x 2 

3
( z + x)
2

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có:

x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + xz + x 2 

3
( 2x + 2 y + 2z ) = 3 ( x + y + z ) , (đpcm)
2

x = y

Dấu “=” xảy ra   y = z  x = y = z.
z = x


Bài 2. Cho a , b , c  0 thỏa

1 2 3
+ +  1 . Chứng minh rằng:
a b c


b 2 + 2ab + 4a 2
4c 2 + 6bc + 9b 2
9a 2 + 3ac + c 2
+
+
 3
ab
bc
ca
Giải

 Ta có VT =
=
1
a

b 2 + 2ab + 4a 2
4c 2 + 6bc + 9b 2
9a 2 + 3ac + c 2
+
+
a 2b 2
b 2c 2
c2a2
1 2 4
4 6 9
9 3 1
+ + 2+ 2+ + 2+ 2+ + 2
2

a ab b
b bc c
c ac a
2
b

3
c

 Đặt x = ; y = ; z =  x, y, z  0. Ta có: VT = x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + xz + x 2
Theo bài 1 ta có:

x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + xz + x 2  3 ( x + y + z )

 1 2 3
Mặt khác 3 ( x + y + z ) = 3  + +   3.1 = 3. Do đó VT  3 = VP, (đpcm).
a b c
1 2 3
a = 3
= =
x = y = z
1 2 3 1

 a b c

 = = =  b = 6.
Dấu “=” xảy ra   1 2 3  
1
2
3

1
+
+
=
 a b c
 + + =1 a b c 3
c = 9

 a b c

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
y 2 + 2x2
z2 + 2 y2
x2 + 2 z 2
+
+
 3
xy
yz
zx

Bài 3. Cho x , y , z  0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng:
Giải
 Ta luôn có bất đẳng thức: a + b + c
2

2


2

(a + b + c)


2

3

, a, b (*).

(

Thật vậy (*)  3a 2 + 3b 2 + 3c 2  a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca

)

 ( a 2 − 2ab + b 2 ) + ( b 2 − 2bc + c 2 ) + ( c 2 − 2ca + a 2 )  0  ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  0 (luôn đúng).
2

2

2

Dấu “=” xảy ra  a = b = c.

 Áp dụng (*) ta có:
Tương tự ta có:


y 2 + 2x2
=
xy

y 2 + x2 + x2

xy

z2 + 2 y2
1 zx + 2 yx và

yz
3 xyz

( y + x + x)
3
xy

2

=

1 y + 2x
1 yz + 2 xz
=
3 xy
3 xyz

x2 + 2 z 2
1 xy + 2 zy


zx
3 xyz

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có:
y 2 + 2 x2
z2 + 2 y2
1  yz + 2 xz zx + 2 yx xy + 2 zy  1 3 ( xy + yz + zx )
3xyz
x2 + 2z 2
.
+
+

+
+
=
= 3 (đpcm).

=
xy
yz
zx
xyz
xyz 
xyz
3  xyz
3
3.xyz


x = y
y = z

 x = y = z = 3.
Dấu “=” xảy ra  
z = x
 xy + yz + zx = xyz

Bình luận: Nếu khơng có giả thiết xy + yz + zx = xyz thì bất đẳng thức trở thành:
3 ( xy + yz + zx )
y 2 + 2x2
z2 + 2 y2
x2 + 2 z 2
. Đến đây tùy theo sự sáng tạo của người ra đề ta có
+
+

xy
yz
zx
xyz

nhiều bài tốn mới rất thú vị.
1) Hướng 1: Rút gọn mẫu ở 2 vế được bất đẳng thức đơn giản.

3 ( xy + yz + zx )
1 1 1
= 3  + + .
xyz
x y z

1 1 1
9
+ + 
3) Hướng 3: Sử dụng bất đẳng thức phụ
x y z x+ y+z

2) Hướng 2: Biến đổi

4) Hướng 4: Cho thêm các điều kiện như x + y + z  1; xyz  3;...

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương x, y, z thỏa

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =

1
1
1
+
+
 2020 .
x+ y y+z z+x

y 2 + 2 x2
z2 + 2 y2
x2 + 2 z 2
+

+
.
xy
yz
zx

Giải
 Ta ln có bất đẳng thức: a + b + c
2

2

2

(a + b + c)


2

, a, b (*).

3

(

Thật vậy (*)  3a 2 + 3b 2 + 3c 2  a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca

)

 ( a 2 − 2ab + b 2 ) + ( b 2 − 2bc + c 2 ) + ( c 2 − 2ca + a 2 )  0  ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a )  0 (luôn đúng).

2

2

2

Dấu “=” xảy ra  a = b = c.
 Áp dụng (*) ta có: y + 2 x = y + x + x
2

2

2

Chứng minh tương tự ta có:
P

31 2 1 2 1 2
 + + + + + 
3 x y y z z x

P

33 3 3
 + + 
3 x y z

2

3


2

( y + 2x )
=
3

2



y 2 + 2 x2
1 y + 2x
31 2

=
 + 
3 x y
xy
3 xy

x2 + 2 z 2
31 2

 + 
zx
3  z x

(1)


Mặt khác áp dụng bất đẳng thức

 2020 

( y + x + x)


z2 + 2 y2
3 1 2

 +  và
yz
3  y z

1 1 1
 P  3 + + 
x y z

được 2020 

2

1 1
4
1
11 1
+ 
  +  dấu “=” xảy ra khi a = b ta
. Hay
a b a+b

a+b 4 a b 

1
1
1
11 1 1 1 1 1
+
+
  + + + + + 
x+ y y+ z z+ x 4 x y y z z x

1
1
1
11 1 1
1 1 1
+
+
  + +   + +  4040 ( 2)
x+ y y+ z z+ x 2 x y z 
x y z

Từ (1) và ( 2)  P  4040 3 . Dấu " = " xảy ra khi x = y = z =

4040
3

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606



Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4040 3 , khi x = y = z =

4040
.
3

)  x1 + y1 + z1   32  y +x z + z +y x + x +z y  .

(

Bài 5. Cho x, y, z  0. Chứng minh rằng: x3 + y 3 + z 3 

3



3

3







Giải
+) Ta ln có bất đẳng thức: a + b  ab(a + b), a, b  0 (*).
3


3

(

)

(

)

Thật vậy (*)  ( a + b ) a 2 − ab + b 2 − ab(a + b)  0  (a + b) a 2 − 2ab + b 2  0

 ( a + b )( a − b )  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = b.
2

+) Áp dụng (*) ta có:  x + y  xy( x + y)
3

3

 y + z  yz( y + z)
3

3

 z3 + x3  zx( z + x)

(


)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta có: 2 x3 + y 3 + z 3  xy ( x + y ) + yz ( y + z ) + zx( z + x),(**).
+) Áp dụng bất đăng thức Cauchy ta có:

(

1
1 1
1
1
1 1
3
+ 3 + 3  33 3 3 3  3 + 3 + 3 
, (***).
3
x
y
z
x y z
x
y
z
xyz
3
 xy( x + y) + yz ( y + z ) + zx( z + x)
)  x1 + y1 + z1   xyz

3
3

3
+) Nhân vế theo vế (**) và (***) ta có: 2 x + y + z 



3

3

3



 1 1 1  3 y + z z + x x+ y 
 ( x3 + y 3 + z 3 )  3 + 3 + 3   
+
+
 , (đpcm).
y z  2 x
y
z 
x
+) Dấu “=” xảy ra  x = y = z.
Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:

1
1
1
1
+

+

x3 + y 3 + xyz y 3 + z 3 + xyz z 3 + x3 + xyz xyz
Giải
+) Ta ln có bất đẳng thức: a + b  ab(a + b), a, b  0 (*).
3

(

3

)

(

)

Thật vậy (*)  ( a + b ) a 2 − ab + b 2 − ab(a + b)  0  (a + b) a 2 − 2ab + b 2  0

 ( a + b )( a − b )  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = b = c.
2

+) Áp dụng (*) ta có:

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
z
1

1
3
3

=
 x + y + xyz  xy ( x + y ) + xyz = xy ( x + y + z )  3
3
x + y + xyz xy ( x + y + z ) xyz ( x + y + z )

1
1
y
x


và 3
3
3
z + x + xyz xyz ( x + y + z )
y + z + xyz xyz ( x + y + z )

 Tương tự ta có:
+) Khi đó

3

x+ y+z
1
1
1

1
+ 3 3
+ 3
, (đpcm).

=
3
3
x + y + xyz y + z + xyz z + x + xyz xyz ( x + y + z ) xyz
3

+) Dấu “=” xảy ra  x = y = z.
Bài 7. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng:

x3 + y 3 + 1
+
xy

y3 + z3 + 1
+
yz

z 3 + x3 + 1
3 3
zx

Giải
+) Ta ln có bất đẳng thức: a + b  ab(a + b), a, b  0 (*).
3


3

(

)

(

)

Thật vậy (*)  ( a + b ) a 2 − ab + b 2 − ab(a + b)  0  (a + b) a 2 − 2ab + b 2  0

 ( a + b )( a − b )  0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra  a = b = c.
2

+) Áp dụng (*) ta có:



xy ( x + y ) + 1

x3 + y 3 + 1

xy

xy

▪ Tương tự ta có:

=


y3 + z3 + 1

yz

xy ( x + y ) + xyz
xy

x+ y+z

yz

=

xy ( x + y + z )
xy

z 3 + x3 + 1

zx

=

x+ y+z
xy

x+ y+z
zx

+) Cộng vế theo vế các kết quả trên ta có:

x3 + y 3 + 1
+
xy

 1
y3 + z3 + 1
z 3 + x3 + 1
1
1 
+
 x+ y+ z
+
+

 xy
yz
zx
yz
zx 


+) Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

 1

1
1 
1 
x+ y+z
+

+
 3 3 xyz .  3 3

 = 3 3, (đpcm).
 xy

xyz
yz
zx




+) Dấu “=” xảy ra  x = y = z.

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
1
1
1
1 1 1
Bài 8. Cho x, y, z  0 và thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng:
+
+
1.
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
x y z


Giải

+) Ta ln có bất đẳng thức:

Thật vậy (*) 

1 1
4
, a, b > 0 (*).
+ 
a b a+b

4
a+b

 (a + b)2  4ab  a 2 − 2ab + b2  0  (a − b)2  0, (luôn đúng).
ab
a+b

Dấu “=” xảy ra  a = b.
+) Áp dụng (*) ta có:

1
1
1
4
1 1
1 
=
= .

 
+
.
2 x + y + z ( x + y) + ( x + z ) 4 ( x + y) + ( x + z ) 4  x + y x + z 

Tiếp tục áp dụng (*) ta có:
Do đó:

1 1
1  1 4
4  1 1 1 1 1 1 2 1 1
+
+

= 
  + + + =  + + 
4  x + y x + z  16  x + y x + z  16  x y x z  16  x y z 

1
1
1
1 1 1 2
1 1 2 1
1 2 1 1
  + +  và
  + +  . Tương tự ta có:
  + + 
2 x + y + z 16  x y z 
x + y + 2 z 16  x y z 
x + 2 y + z 16  x y z 


+) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức ta có:

1
1
1
1 4 4 4
+
+
  + + 
2 x + y + z x + 2 y + z x + y + 2 z 16  x y z 

1
1
1
11 1 1
1 1 1
+
+
  + +  , mà theo giả thiết: + + = 4 . Do đó ta có bất
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4  x y z 
x y z
1
1
1
đẳng thức trở thành: 
+
+
 1, (đpcm).
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z



Dấu “=” xảy ra  x = y = z.

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
 3
4 5 3
2
1 
+ +  4
+
+
.
x y z
 x+ y y+z z+x

Bài 9. Cho x, y, z  0. Chứng minh bất đẳng thức:

Giải
+) Ta ln có bất đẳng thức:
Thật vậy (*) 

1 1
4
, a, b > 0 (*).
+ 
a b a+b


4
a+b

 (a + b)2  4ab  a 2 − 2ab + b2  0  (a − b)2  0, (luôn đúng).
ab
a+b

Dấu “=” xảy ra  a = b.
+) Áp dụng (*) ta có: 

3
3 4
31 1 
= .
  + 
x+ y 4 x+ y 4 x y 



2
2 4
2 1 1
= .
  + 
y + z 4 y + z 4 y z 



1

1 4
11 1
= .
  + 
z + x 4 z + x 4 z x 

 3  1 1  2  1 1  1  1 1 
 3
2
1 
+
+
  4   +  +  +  +  + 
 x+ y y+z z+x
 4  x y  4  y z  4  z x 

Từ các kết quả trên ta có: 4 

 3
2
1  4 5 3
 4
+
+
  + + , (đpcm).
+
+
+
x
y

y
z
z
x

 x y z
Dấu “=” xảy ra  x = y = z.
Bài 10. (Chun tốn tỉnh Bình Phước 2020)
a) Cho a, b  0. Chứng minh rằng:

a 2 − ab + 3b 2 + 1 

1 1 1
+ +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c

b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

P=

1
( a + 5b + 2 ) .
4

1
a 2 − ab + 3b2 + 1

+

1

b2 − bc + 3c 2 + 1

+

1
c 2 − ca + 3a 2 + 1

Giải

a) Cho a, b  0. Chứng minh rằng:

a 2 − ab + 3b 2 + 1 

1
( a + 5b + 2 ) , (*).
4

Ta có (*)  16 ( a 2 − ab + 3b2 + 1)  ( a + 5b + 2 )  15a 2 + 23b2 − 26ab − 4a − 20b + 12  0 .
2

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
 13 ( a − b ) + 10 ( b − 1) + 2 ( a − 1)  0 (luôn đúng).
2

2

2


Dấu “=” xảy ra  a = b = 1.
b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

P=

1
a 2 − ab + 3b2 + 1

 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: P 
 Ta ln có bất đẳng thức:
Thật vậy (**) 

1 1 1
+ +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c
+

1
b2 − bc + 3c 2 + 1

+

1
c 2 − ca + 3a 2 + 1

4
4
4
+

+
a + 5b + 2 b + 5c + 2 c + 5a + 2

1 1
4
+ 
, x, y > 0 (**).
x y x+ y

x+ y
4

 ( x + y)2  4 xy  x 2 − 2 xy + y 2  0  ( x − y) 2  0, (luôn đúng).
xy
x+ y

Dấu “=” xảy ra  x = y.
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có:

4
1
1

+
a + 5b + 2 a + b + 2 4b

(1)

4
1

1

+
b + 5c + 2 b + c + 2 4c

( 2)

4
1
1

+
c + 5a + 2 c + a + 2 4a

(3)

1
1
1

 11 1 1
+
+
Từ (1) , ( 2) , ( 3) ta có: P  
+  + + 
 a+b+2 b+c+2 c+a+2 4 a b c 

(***)

Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức (**) ta có:


1
1 1
1  1 1  1 1  1 
 
+    + + 
a + b + 2 4  a + b 2  4 4  a b  2

( 4)

1
1 1
1  1 1  1 1  1 
 
+     + + 
b + c + 2 4  b + c 2  4 4  b c  2

( 5)

1
1 1
1  1 1  1 1  1 
 
+     + + 
c + a + 2 4  c + a 2  4 4  c a  2

( 6)

3 1 1 1 3 3
3 3

Từ (***) , ( 4) , ( 5) , ( 6) ta được: P   + +  +  .3 + = .
8 a b c  8 8
8 2

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Vậy giá trị lớn nhất của P là

3
đạt được khi a = b = c = 1 .
2

Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016)
Cho các số dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =

3(b + c) 4a + 3c 12(b − c)
+
+
.
2a
3b
2a + 3c

Giải
 Ta luôn có bất đẳng thức:
Thật vậy (**) 

1 1

4
+ 
, x, y > 0 (*).
x y x+ y

x+ y
4

 ( x + y)2  4 xy  x 2 − 2 xy + y 2  0  ( x − y) 2  0, (luôn đúng).
xy
x+ y

Dấu “=” xảy ra  x = y.

 3b + 3c
  4a + 3c   12b − 12c

+ 2 + 
+ 1 + 
+ 8
 2a
  3b
  2a + 3c


 Ta có: P + 11 = 

1
4 
 1

= ( 4a + 3b + 3c) 
+
+

 2a 3b 2a + 4c 

4 
16
 4
+
= 16
  (4a + 3b + 3c)
4a + 3b + 3c
 2a + 3b 2a + 3c 

 Áp dụng (*) ta có: P + 11  (4a + 3b + 3c) 

3

Vậy P nhỏ nhất bằng 5 , dấu bằng xảy ra chẳng hạn (a, b, c) =  ,1,1 .
2

Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

a3 + b3
b3 + c3
c3 + a 3
.
P= 2

+
+
a + ab + b2 b2 + bc + c2 c2 + ca + a2
Giải
 Ta ln có bất đẳng thức:

x 2 − xy + y 2 1
 , x; y; z  0 (*).
x 2 + xy + y 2 3

x 2 − xy + y 2 1
  3 ( x 2 − xy + y 2 )  x 2 + xy + y 2  2( x − y )2  0, (luôn đúng).
Thật vậy (*) 2
2
3
x + xy + y
Dấu “=” xảy ra  x = y.

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
 Áp dụng (*) ta có:
Tương tự ta có:

a3 + b3
a2 − ab + b2 1
=
+
 (a + b) .

(
)
a
b
a2 + ab + b2
a2 + ab + b2 3

1
b3 + c3
1
c3 + a 3


+
(
)
b
c
 (c + a) .
2
2
2
2
3
b + bc + c
3
c + ca + a

Từ các kết quả trên ta có: P =


2
a3 + b3
b3 + c3
c3 + a3
+
+
 (a + b + c).
2
2
2
2
2
2
3
a + ab + b b + bc + c c + ca + a

Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

2
2
2
(a + b + c)  .3 3 abc = .3 3 1 = 2  P  2.
3
3
3

a = b = c
 a = b = c = 1.
Dấu “=” xảy ra  
abc = 1

Vậy min P = 2 khi (a, b, c) = (1,1,1) .
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab  1.
Chứng minh rằng:

1
1
+
+ 2020ab  2021 .
1+ a 1+ b
Giải

 Ta ln có bất đẳng thức:

Thật vậy (*) 

1
1
2
, (*).
+

1 + a 1 + b 1 + ab

2+a+b
2

 ( 2 + a + b ) 1 + ab  2 (1 + a )(1 + b )
(1 + a )(1 + b ) 1 + ab

(


)

 2 + 2 ab + a + a ab + b + b ab  2 + 2a + 2b + 2ab

(

) (

) (

)

 2 ab − 2ab + a ab − a + b ab − b  0



(

a− b

)(
2

)

ab − 1  0 (ln đúng vì a , b  0 ; ab  1).

 Áp dụng (*) ta có: 


Đặt

1
1
2
+
+ 2020ab 
+ 2020ab
1+ a 1+ b
1 + ab

ab = t ( 0  t  1) . Ta cần chứng minh

2
+ 2020t 2  2021
1+ t

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức

 ( t − 1) ( 2020t 2 + 4040t + 2019 )  0 (luôn đúng)
Dấu " = " xảy ra khi t = 1 hay a = b = 1 .

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau:

1 1 1
1

1 
 1
+ +  3
+
+

a b c
 a + 2b b + 2c c + 2a 

Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

bc
ac
ab
.
+ 2
+ 2
2
2
a b + a c b a + b c c a + c 2b
2

Bài 16. (Chuyên tốn Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn:

a2
b2
c2
1 2021
+
+


.
a + b + b + c + c + a = 2021 . Chứng minh rằng:
b+c a +c a +b 2
2
2

2

2

2

2

2

Bài 17. (Chun tốn Hải Phịng 2020) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 .

Chứng minh

x
x +5
2

+

y
y +5
2


+

3z

(

6 z2 + 5

)



2 6
3

.

Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020)
Cho x, y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức

xy
1 + yz

+

2 yz
1
+
 2.

xy + yz
1 + xy

Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a và b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất

1
1
+
của biểu thức: S = ( a + b ) 
2
2
b 2 − ab + 2a 2
 a − ab + 2b


.


Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai)
1
Cho −  a, b, c 
3

1 + a2
1 + b2
1 + c2
6
. Chứng minh
+
+

 .
2
2
2
1 + 3b + c 1 + 3c + a 1 + 3a + b
5

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:

1
ab
bc
ca
+
+
 (a + b + c)
a + b + 2c b + c + 2a c + a + 2b 4

Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc  1. Chứng minh rằng:

a
b + ac
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn

c + ab


c

+

a + bc



3
2

1 1 1
+ +  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c

1

P=

b

+

a 2 − ab + 3b2 + 1

+

1
b2 − bc + 3c 2 + 1


1

+

c 2 − ca + 3a 2 + 1

Bài 24. Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng

a 2 + b2 b2 + c2 c2 + a 2 3(a 2 + b2 + c2 )
+
+

a+b
b+c
c+a
a+b+c
Bài 25. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
x2
8 x + 3 y + 14 xy
2

2

+

y2
8 y + 3z + 14 yz
2

2


+

z2
8 z + 3x + 14 xz
2

2



x+ y+z
5

Bài 26. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M=

a2 + 4a + 1 b2 + 4b + 1 c2 + 4c + 1
+
+
a2 + a
b2 + b
c2 + c

Bài 27. Cho các số thực a, b, c . Chứng minh rằng:

a 3 + b3
b3 + c 3
c3 + a3

1 1 1
+
+
 + +
2
2
2
2
2
2
ab ( a + b ) bc ( b + c ) ac ( c + a ) a b c

Bài 28. Cho a, b, c  0 thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng:

ab
bc
ca
+ 5 5
+ 5
 1.
5
a + b + ab b + c + bc c + a 5 + ca
5

Bài 29. Cho x, y, z  0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz .Chứng minh rằng:

x3
y3
z3
1 1 1 1

+
+
 . + +  .
2
2
2
z+x x+ y
y+z
2 x y z

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: M =

a +1
b +1
c +1
.
+ 2
+ 2
a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2 x + 2
2

Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn x2 + y2 + z 2 = 3xyz . Chứng minh:

x2
y2

z2
+
+
 1.
y+2 z+2 x+2

Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P=

1
1
1
+ 2
+ 2
4 x − yz + 2 4 y − zx + 2 4 z − xy + 2
2

Hết

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức

KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRONG CHỨNG MINH
BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁO VIÊN: TH.S PHẠM VĂN QUÝ – 0943.911.606
1. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG SỬ DỤNG
1) a 2 + b 2 + c 2  ab + bc + ca , a, b, c  R .

a+b
2) a.b  
 , a, b  0
 2 

an + bn  a + b 

10)
 ,với a, b  0 , n  N * .
2
 2 
n

2

 a+b+c
3) a.b.c  
 , a, b  0
3



11) a + b + c
2

2

2

(a + b + c)



2

3

, a, b  R .

3

1 1
4) ( a + b )  +   4 , a, b > 0
a b

5)

1 1
4
, a, b > 0
+ 
a b a+b

1 1 1
6) ( a + b + c )  + +   9 , a, b, c > 0
a b c

7)

1 1 1
9

, a, b > 0
+ + 
a b c a+b+c

a2 + b2  a + b 

8)
 , a, b  R. .
2
 2 

12) ( a + b + c )  3 ( ab + bc + ca ) , a, b  R
2

13) a3 + b3  ab ( a + b ) , a, b  0
14) a 4 + b 4  ab ( a 2 + b 2 ) , a, b  0
15) a5 + b5  a2b2 ( a + b ) , a, b  0
3( a + b )
, a, b  R
16) a + ab + b 
4
2

2

17)

2

a 2 − ab + b2 1

 , a, b  R, a 2 + b2  0
2
2
a + ab + b
3

2

a 3 + b3  a + b 

9)
 ,với a, b  0 .
2
 2 

(

)

2

18) (1 + a)(1 + b)  1 + ab , a, b  0

(

3

)

3


19) (1 + a)(1 + b)(1 + c)  1 + 3 abc , a, b, c  0

20)

1
1
2
, với ab  1.
+

2
2
1 + a 1 + b 1 + ab

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
2. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài 1. Cho x , y , z  0 . Chứng minh rằng:
Bài 2. Cho a , b , c  0 thỏa

x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + xz + x 2  3 ( x + y + z )

1 2 3
+ +  1 . Chứng minh rằng:
a b c

b 2 + 2ab + 4a 2

4c 2 + 6bc + 9b 2
9a 2 + 3ac + c 2
+
+
 3
ab
bc
ca
y 2 + 2x2
z2 + 2 y2
x2 + 2 z 2
+
+
 3
xy
yz
zx

Bài 3. Cho x , y , z  0 và xy + yz + zx = xyz . Chứng minh rằng:

Bài 4. (Chuyên toán tỉnh Gia Lai 2020) Cho các số dương x, y, z thỏa

giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =

1
1
1
+
+
 2020 . Tìm

x+ y y+z z+x

y 2 + 2 x2
z2 + 2 y2
x2 + 2 z 2
+
+
.
xy
yz
zx

)  x1 + y1 + z1   32  y +x z + z +y x + x +z y  .

(

Bài 5. Cho x, y, z  0. Chứng minh rằng: x3 + y 3 + z 3 



3

3

3








Bài 6. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:

1
1
1
1
+ 3 3
+ 3

3
3
x + y + xyz y + z + xyz z + x + xyz xyz
Bài 7. Cho x, y, z nlà các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Chứng minh rằng:
3

x3 + y 3 + 1
+
xy

y3 + z3 + 1
+
yz

z 3 + x3 + 1
3 3
zx

1

1
1
1 1 1
Bài 8. Cho x, y, z  0 và thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng:
+
+
1.
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
x y z
Bài 9. Cho x, y, z  0. Chứng minh bất đẳng thức:

 3
4 5 3
2
1 
+ +  4
+
+
.
x y z
 x+ y y+z z+x

Bài 10. (Chuyên toán tỉnh Bình Phước 2020)
a) Cho a, b  0. Chứng minh rằng:

a 2 − ab + 3b 2 + 1 

b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

1

( a + 5b + 2 ) .
4

1 1 1
+ +  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a b c

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
1

P=

a − ab + 3b + 1
2

2

+

1
b − bc + 3c + 1
2

2

+


1
c − ca + 3a 2 + 1
2

Bài 11. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2016) Cho các số dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P =

3(b + c) 4a + 3c 12(b − c)
+
+
.
2a
3b
2a + 3c

Bài 12. (Olympic 19-5 tỉnh Bình Phước năm 2017) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá

a3 + b3
b3 + c3
c3 + a 3
.
trị nhỏ nhất của P = 2
+
+
a + ab + b2 b2 + bc + c2 c2 + ca + a2
Bài 13. (Chuyên toán Hưng Yên 2020) Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện ab  1.
Chứng minh rằng:

1
1

+
+ 2020ab  2021 .
1+ a 1+ b

Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau:

1 1 1
1
1 
 1
+ +  3
+
+

a b c
 a + 2b b + 2c c + 2a 

Bài 15. Cho a ,b,c > 0 thỏa abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

bc
ac
ab
.
+ 2
+ 2
2
2
a b + a c b a + b c c a + c 2b
2


Bài 16. (Chuyên toán Ninh Bình 2020) Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn:

a2
b2
c2
1 2021
+
+

.
a + b + b + c + c + a = 2021 . Chứng minh rằng:
b+c a +c a +b 2
2
Bài 17. (Chun tốn Hải Phịng 2020) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 .
2

2

2

Chứng minh

2

x
x2 + 5

2

+


2

y
y2 + 5

+

3z

(

6 z2 + 5

)



2 6
3

.

Bài 18. (Chuyên toán Phú Thọ 2020) Cho x, y, z  0 . Chứng minh bất đẳng thức :

xy
1 + yz

+


2 yz
1
+
 2.
xy + yz
1 + xy

Bài 19. (Chuyên toán Bà Rịa Vũng Tàu) Với các số thực dương a và b thay đổi, hãy tìm giá trị lớn nhất

1
1
+
của biểu thức: S = ( a + b ) 
2
2
b 2 − ab + 2a 2
 a − ab + 2b

1
Bài 20. (Chuyên toán Đồng Nai) Cho −  a, b, c 
3


.


. Chứng minh:

Bài 21. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:


1 + a2
1 + b2
1 + c2
6
+
+

2
2
2
1 + 3b + c 1 + 3c + a 1 + 3a + b
5

ab
bc
ca
1
+
+
 (a + b + c)
a + b + 2c b + c + 2a c + a + 2b 4

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606


Chuyên đề: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức phụ để chứng minh bất đẳng thức
Bài 22. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc  1. Chứng minh rằng:
a
b + ac
Bài 23. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn


a − ab + 3b + 1
2

c

+

c + ab

a + bc

3
2



1 1 1
+ +  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c

1

P=

b

+

2


+

1
b − bc + 3c + 1
2

2

1

+

c − ca + 3a 2 + 1
2

Bài 24. Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:

a 2 + b2 b2 + c2 c2 + a 2 3(a 2 + b2 + c2 )
+
+

a+b
b+c
c+a
a+b+c
Bài 25. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
x2
8 x + 3 y + 14 xy
2


2

y2

+

8 y + 3z + 14 yz
2

2

+

z2
8 z + 3x + 14 xz
2

2



x+ y+z
5

Bài 26. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M=

a2 + 4a + 1 b2 + 4b + 1 c2 + 4c + 1

+
+
a2 + a
b2 + b
c2 + c

Bài 27. Cho các số thực a, b, c . Chứng minh rằng:

a 3 + b3
b3 + c 3
c3 + a3
1 1 1
+
+
 + +
2
2
2
2
2
2
ab ( a + b ) bc ( b + c ) ac ( c + a ) a b c

Bài 28. Cho a, b, c  0 thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng:

ab
bc
ca
+ 5 5
+ 5

 1.
5
a + b + ab b + c + bc c + a 5 + ca
5

Bài 29. Cho x, y, z  0 thỏa xy + yz + zx = 3xyz ..Chứng minh rằng:

x3
y3
z3
1 1 1 1
+
+
 . + +  .
2
2
2
z+x x+ y
y+z
2 x y z

Bài 30. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca + abc = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
a +1
b +1
c +1
.
+ 2
+ 2
thức: M = 2
a + 2a + 2 b + 2b + 2 c + 2 x + 2

Bài 31. Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn x2 + y2 + z 2 = 3xyz . Chứng minh:

x2
y2
z2
+
+
 1.
y+2 z+2 x+2

Bài 32. Cho a, b, c dương và thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P=

1
1
1
+ 2
+ 2
4 x − yz + 2 4 y − zx + 2 4 z − xy + 2
2

Hết

Giáo viên: Th.S Phạm Văn Quý – Tell: 0943.911.606



×