Tải bản đầy đủ (.pdf) (533 trang)

(Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) Khu phức hợp khách sạn Cap Saint Jacques (Tòa 27 tầng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.04 MB, 533 trang )

KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với xu thế tồn cầu hóa và kinh doanh quốc tế đang phát triển mạnh mẽ, hoạt động
xây dựng cũng ngày càng trở nên đa dạng, phong phú và có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với
mỗi quốc gia trong sự phát triển toàn cầu.
Là một kỹ sư xây dựng tương lai cần phải nắm vừng những yếu tố về kết cấu, kĩ thuật
thi công và kinh tế. Để có được điều này thì chúng ta phải biết những cơng đoạn để làm nên một
cơng trình hồn chỉnh là như thế nào? “Học đi đôi với hành, lý thuyết phải kết hợp với thực
tiễn” là một phương châm giáo dục bắt buộc nhằm cho mỗi sinh viên chúng ta đi từ lý thuyết áp
dụng vào thực tế công việc.
Là một sinh viên chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơng trình Xây dựng – Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, được đào tạo những kỹ năng, được cung cấp những kiến thức
từ cơ bản đến phức tạp về kết cấu, thi cơng, thiết kế cơng trình nói chung và xây dựng dân dụng
và cơng nghiệp nói riêng đã giúp em nâng cao trình độ hiểu biết của mình. Tuy nhiên, việc vận
dụng những kiến thức vẫn cịn nhiều hạn chế.Vì vậy, thời gian hồn thành đồ án tốt nghiệp sẽ
giúp sinh viên vận dụng những kiến thức đã được học vào quá trình làm việc cũng như nâng cao
trình độ để có thể đáp ứng với thời cuộc hiện nay.
Sinh viên xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là hoàn toàn do sinh viên tự thực hiện. Tất
cả khối lượng và số liệu chưa từng được công bố rộng rãi ở Việt Nam.
Đồ án tốt nghiệp của sinh viên gồm 2 phần:
Phần I: Kiến trúc
Phần II: Kết cấu

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

iv




KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp có thể xem là một bài tổng kết quan trọng nhất của đời sinh viên, nhằm
giúp sinh viên hệ thống lại toàn bộ những kiến thức đã được học trên giảng đường. Qua đồ án
này, sinh viên muốn thể hiện những kết quả và sự nỗ lực của bản thân trong những năm học tập
tại trường và sự làm việc không mệt mỏi 4 tháng qua.
Để có thể đi đến kết quả ngày hơm nay, sinh viên xin gửi lời cám ơn chân thành đến toàn
thể quý Thầy, Cô trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM nói chung và q Thầy Cơ khoa
Xây dựng nói riêng, những người đã trực tiếp dạy dỗ sinh viên từ những ngày đầu tiên bước
chân vào trường cho đến hôm nay.
Sinh viên xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến Thầy TS. TRẦN VĂN TIẾNG, giảng
viên hướng dẫn, xin gửi đến Thầy với tất cả sự biết ơn của sinh viên. Thầy đã tận tình hướng
dẫn, khơng ngại khó khăn, cơng việc bận rộn để hết lịng giúp đỡ sinh viên hoàn thành đồ án
một cách tốt nhất. Thầy đã giúp sinh viên có những cái nhìn đúng đắn, khái quát hơn về việc
thiết kế, những phương pháp tính tốn quan trọng cần thiết cho một người Kỹ sư Xây dựng, đặc
biệt là những kiến thức sát với thực tế bên ngoài đã và đang được thực hiện. Sự giúp đỡ, chỉ bảo
tận tình của Thầy là phương hướng và là động lực để sinh viên hoàn thành được khối lượng
công việc của đồ án này. Những điều Thầy chỉ dạy sinh viên sẽ ghi nhớ và những điều đó sẽ là
những kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho bản thân khi ra trường.
Sinh viên cũng xin gửi lời cám ơn đến tập thể lớp 17149CL1C, những người bạn luôn
sát cánh nhau trong những năm học vừa qua. Cám ơn các bạn chung kì đồ án đã cùng hợp tác
trao đổi, thảo luận đóng góp ý kiến và những người đã đồng hành cùng sinh viên để giúp cho
quá trình làm đồ án của sinh viên được hồn thành.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 07 năm 2021
Sinh viên thực hiện

VŨ THÀNH NAM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

v


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ......................................................................................... i
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................... ii
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ...................................................... iii
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... iv
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................ v
MỤC LỤC ................................................................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................... xvii
DANH MỤC LƯU ĐỒ ........................................................................................................ xxiv
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................................... xxv
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. xxxiii
Chương 1 ................................................................................................................................... 2
KHÁI QUÁT VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH .................................................................... 2
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH................................................................................. 2

1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình .................................................................................. 2
1.1.2. Vị trí và đặc điểm cơng trình .................................................................................... 5
1.1.3. Quy mơ cơng trình .................................................................................................... 7
1.1.4. Cơng năng cơng trình .............................................................................................. 19
1.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ................................................................ 19
1.2.1. Giải pháp mặt bằng ................................................................................................. 19
1.2.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo ................................................................................... 20
1.2.3. Giải pháp mặt đứng và hình khối ............................................................................ 21
1.2.4. Giải pháp giao thơng trong cơng trình .................................................................... 21
1.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC .............................................................. 21
1.4. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC...................................................................... 22
1.4.1. Hệ thống điện .......................................................................................................... 22
1.4.2. Hệ thống cấp nước .................................................................................................. 22
1.4.3. Hệ thống thốt nước................................................................................................ 22
1.4.4. Hệ thống thơng gió ................................................................................................. 23

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

vi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

1.4.5. Hệ thống chiếu sáng ................................................................................................ 23
1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ............................................................................. 23
1.4.7. Hệ thống chống sét ................................................................................................. 23

1.4.8. Hệ thống thoát rác ................................................................................................... 24
Chương 2 ................................................................................................................................. 26
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU.................................................................................... 26
2.1. GIẢI PHÁP VẬT LIỆU .............................................................................................. 26
2.1.1. Giới thiệu về gạch bê tơng khí chưng áp ................................................................ 28
2.1.2. Thông số kỹ thuật gạch ACC – TECHCON ........................................................... 30
2.1.3. Đặc điểm nổi trội của gạch AAC – TECHCON ..................................................... 32
2.1.4. So sánh đặc tính kỹ thuật giữa gạch AAC – TECHCON và gạch đất sét nung...... 34
2.1.5. Thông số vật liệu bê tông cốt thép .......................................................................... 36
2.1.6. Vật liệu khác ........................................................................................................... 37
2.2. LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ ............................................................................................ 37
2.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU ............................................................................................... 39
2.3.1. Lựa chọn giải pháp kết cấu phần thân .................................................................... 39
2.3.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu phần ngầm .................................................................. 43
2.4. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN ..................... 43
2.4.1. Sơ bộ chiều dày sàn ................................................................................................ 43
2.4.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................................ 44
2.4.3. Sơ bộ tiết diện vách và lõi thang ............................................................................. 44
2.4.4. Sơ bộ tiết diện cột ................................................................................................... 45
2.4.5. Mặt bằng bố trí hệ kết cấu chịu lực ........................................................................ 56
2.4.6. Sơ bộ tiết diện bể nước ........................................................................................... 57
Chương 3 ................................................................................................................................. 58
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG .................................................................................................... 58
3.1. CƠ SỞ TÍNH TỐN TẢI TRỌNG............................................................................ 59
3.2. TĨNH TẢI ..................................................................................................................... 60
3.2.1. Tải trọng các lớp hoàn thiện sàn (SDEAD) ............................................................ 60

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

vii



KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

3.2.2. Tải trọng tường (WL) ............................................................................................. 63
3.2.3. Tải trọng kính cường lực ........................................................................................ 67
3.2.4. Tải trọng thang máy (EVL) .................................................................................... 69
3.2.5. Tải trọng bể nước mái ............................................................................................. 77
3.3. HOẠT TẢI (LIVE) ...................................................................................................... 84
3.4. PHÂN TÍCH ĐẶC TRƯNG ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CƠNG TRÌNH .................. 86
3.4.1. Cơ sở lý thuyết ........................................................................................................ 87
3.4.2. Khảo sát các dạng dao động riêng .......................................................................... 89
3.5. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG GIÓ ................................................................................ 95
3.5.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ........................................................................... 96
3.5.2. Thành phần động của tải trọng gió ....................................................................... 102
3.5.3. Tổ hợp tải trọng gió .............................................................................................. 112
3.6. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ................................................................ 116
3.6.1. Tổng quan về động đất.......................................................................................... 116
3.6.2. Các phương pháp phân tích .................................................................................. 120
3.6.3. Xác định hệ số Mass Source ................................................................................. 120
3.6.4. Chọn phương pháp thiết kế động đất .................................................................... 121
3.6.5. Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 123
3.6.6. Áp dụng tính tốn ................................................................................................. 126
3.6.7. Khai báo tải trọng động đất................................................................................... 131
3.6.8. Tổ hợp tải trọng đất............................................................................................... 133
3.7. TỔ HỢP TẢI TRỌNG .............................................................................................. 134

3.7.1. Các trường hợp tải trọng ....................................................................................... 134
3.7.2. Tổ hợp tải trọng cơ bản ......................................................................................... 136
3.7.3. Tổ hợp tải trọng đặc biệt ....................................................................................... 138
3.8. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ................................................................ 141
Chương 4 ............................................................................................................................... 142
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ ................................................................................... 142
4.1. KIỂM TRA ĐỘ CỨNG ............................................................................................. 142

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

vii


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

4.1.1. Chuyển vị ngang của kết cấu ................................................................................ 142
4.1.2. Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng ............................................................ 143
4.2. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG LẬT ..................................................................... 155
4.3. KIỂM TRA DAO ĐỘNG .......................................................................................... 155
4.4. KIỂM TRA HIỆU ỨNG P – DELTA (P – )......................................................... 159
Chương 5 ............................................................................................................................... 164
TÍNH TỐN, THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ .................................................................... 164
5.1. SỐ LIỆU TÍNH TỐN.............................................................................................. 164
5.1.1. Kích thước sơ bộ ................................................................................................... 164
5.1.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang .......................................................................... 167
5.1.3. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ................................................................... 170

5.2. TÍNH TỐN CẦU THANG ..................................................................................... 171
5.2.1. Sơ đồ tính .............................................................................................................. 171
5.2.2. Mơ hình phân tích ................................................................................................. 171
5.2.3. Nội lực tính tốn ................................................................................................... 172
5.2.4. Kiểm tra chuyển vị ................................................................................................ 173
5.2.5. Tính tốn cốt thép ................................................................................................. 173
5.2.6. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản thang ............................................................ 175
5.3. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ............................................................................................. 176
Chương 6 ............................................................................................................................... 177
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH – TẦNG 11 ............................................................ 177
6.1. MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN ................................................................................... 178
6.2. THÔNG SỐ THIẾT KẾ ............................................................................................ 179
6.2.1. Vật liệu .................................................................................................................. 179
6.2.2. Kích thước sơ bộ ................................................................................................... 179
6.3. TẢI TRỌNG ............................................................................................................... 180
6.4. XÂY DỰNG PHẦN MỀM BẰNG MÔ HÌNH SAFE ............................................. 181
6.4.1. Xây dựng mơ hình sàn .......................................................................................... 181
6.4.2. Các loại tải trọng ................................................................................................... 181

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

ix


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG


6.4.3. Các trường hợp tổ hợp tải trọng ............................................................................ 182
6.4.4. Gán tải trọng ......................................................................................................... 182
6.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ............................................................................................... 185
6.6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ......................................................................................... 188
6.7. KIỂM TRA SÀN CHỊU LỰC CỤC BỘ (VỊ TRÍ TƯỜNG XÂY TRỰC TIẾP LÊN
SÀN) .................................................................................................................................. 202
6.7.1. Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 202
6.7.2. Áp dụng tính toán ................................................................................................. 203
6.8. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA SÀN .................................................. 205
6.9. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ NGẮN HẠN .................................................................. 207
6.10. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ DÀI HẠN ..................................................................... 208
6.11. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ TỒN PHẦN CĨ KỂ ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH VẾT
NỨT

.............................................................................................................................. 209

6.11.1. Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt ................................................................ 209
6.11.2. Kiểm tra bề rộng vết nứt ..................................................................................... 211
6.11.3. Kiểm tra chuyển vị toàn phần ứng với cấu kiện có hình thành vết nứt bằng phương
pháp sơ đồ hóa ................................................................................................................ 216
6.11.4. Kiểm tra chuyển vị tồn phần ứng với cấu kiện có hình thành vết nứt bằng phương
pháp phần tử hữu hạn ...................................................................................................... 222
6.12. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ........................................................................................... 223
Chương 7 ............................................................................................................................... 224
THIẾT KẾ LÕI CƠNG TRÌNH.......................................................................................... 224
7.1. TỔNG QUAN VỀ LÕI – VÁCH .............................................................................. 225
7.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................. 225
7.2.1. Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi ................................................................ 226
7.2.2. Phương pháp giả thiết vùng biên chịu moment .................................................... 228
7.2.3. Phương pháp xây dựng biểu đồ tương tác ............................................................ 230

7.2.4. Kết luận ................................................................................................................. 230
7.3. TÍNH TỐN LÕI CƠNG TRÌNH ........................................................................... 230
7.3.1. Gán thuộc tính và lấy nội lực vách ....................................................................... 230

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

x


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

7.3.2. Tính tốn phần tử Pier........................................................................................... 231
7.3.3. Tính tốn và bố trí cốt thép ngang ........................................................................ 252
7.4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC LÕI CƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC .................................................................................................. 253
7.5. TÍNH TỐN DẦM CAO (DEEP BEAM) – SPANDREL ..................................... 255
7.5.1. Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 255
7.5.2. Áp dụng tính tốn ................................................................................................. 264
7.6. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ............................................................................................. 267
Chương 8 ............................................................................................................................... 268
THIẾT KẾ KHUNG ............................................................................................................. 268
8.1. THIẾT KẾ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................................... 268
8.1.1. Mơ hình tính tóa và nội lực dầm ........................................................................... 268
8.1.2. Tính tốn cốt thép ................................................................................................. 270
8.1.3. Cấu tạo kháng chấn ............................................................................................... 273
8.1.4. Tính tốn cốt đai gia cường tại vị trí dầm giao nhau ............................................ 274

8.1.5. Kết quả tính tốn ................................................................................................... 274
8.1.6. Kiểm tra xoắn dầm biên ........................................................................................ 302
8.2. THIẾT KẾ VÁCH ..................................................................................................... 304
8.2.1. Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 304
8.2.2. Áp dụng tính tốn ................................................................................................. 304
8.3. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ............................................................................................. 343
Chương 9 ............................................................................................................................... 344
THIẾT KẾ MĨNG ............................................................................................................... 344
9.1. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH .............................................................. 345
9.2. SỐ LƯỢNG HỐ KHOAN ĐỊA CHẤT .................................................................... 345
9.3. ĐỊA TẦNG TẠI VỊ TRÍ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH .......................................... 346
9.4. HÌNH TRỤ HỐ KHOAN BH2 ................................................................................. 347
9.5. THƠNG SỐ ĐỊA CHẤT ........................................................................................... 349
9.6. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT ...................................................................... 350

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

9.7. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG .................................................................. 352
9.8. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ VỀ CỌC ................................................................. 352
9.8.1. Vật liệu .................................................................................................................. 352
9.8.2. Xác định mặt đất tính tốn .................................................................................... 352

9.8.3. Xác định độ sâu đặt đáy đài .................................................................................. 353
9.8.4. Cấu tạo và kích thước cọc ..................................................................................... 353
9.8.5. Cao trình mũi cọc .................................................................................................. 354
9.8.6. Chiều dài cọc ........................................................................................................ 355
9.8.7. Tổng hợp thông số thiết kế ................................................................................... 355
9.9. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ................................................................. 356
9.9.1. Sức chịu tải theo cường độ vật liệu....................................................................... 357
9.9.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền .......................................................... 359
9.9.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ................................................... 363
9.9.4. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT ................................ 368
9.10. ỨNG DỤNG PLAXIS 3D TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐỂ THAM
KHẢO SO SÁNH .............................................................................................................. 372
9.10.1. Tổng quan phần mềm PLAXIS 3D CE V20....................................................... 372
9.10.2. Tổng quan về mơ hình đất Mohr – Coulomb...................................................... 372
9.10.3. Mơ hình PLAXIS 3D Foundation ....................................................................... 374
9.10.4. Tính tốn ............................................................................................................. 379
9.10.5. Xác định sức chịu tải của cọc ............................................................................. 381
9.11. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ CỦA CỌC .......................................... 381
9.12. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN CỌC ĐƠN ........................................................................... 382
9.13. MẶT BẰNG CỌC .................................................................................................... 384
9.14. THIẾT KẾ MÓNG M1 ........................................................................................... 384
9.14.1. Nội lực móng M1 ................................................................................................ 384
9.14.2. Chọn cọc và bố trí cọc ........................................................................................ 385
9.14.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc .................................................................................. 385
9.14.4. Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy khối móng quy ước ..................................... 386

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xii



KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

9.14.5. Kiểm tra lún khối móng quy ước ........................................................................ 389
9.14.6. Kiểm tra chống xun thủng ............................................................................... 390
9.14.7. Tính tốn cốt thép đài móng ............................................................................... 390
9.15. THIẾT KẾ MĨNG M2 ........................................................................................... 391
9.15.1. Nội lực móng M2 ................................................................................................ 391
9.15.2. Chọn cọc và bố trí cọc ........................................................................................ 393
9.15.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc .................................................................................. 394
9.15.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ....................................................................... 395
9.15.5. Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy khối móng quy ước ..................................... 395
9.15.6. Kiểm tra lún khối móng quy ước ........................................................................ 398
9.15.7. Kiểm tra chọc thủng ............................................................................................ 400
9.15.8. Tính tốn cốt thép đài móng ............................................................................... 403
9.16. THIẾT KẾ MĨNG M3 ........................................................................................... 404
9.16.1. Nội lực móng M3 ................................................................................................ 404
9.16.2. Chọn cọc và bố trí cọc ........................................................................................ 405
9.16.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc .................................................................................. 406
9.16.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ....................................................................... 406
9.16.5. Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy khối móng quy ước ..................................... 407
9.16.6. Kiểm tra lún khối móng quy ước ........................................................................ 410
9.16.7. Kiểm tra chọc thủng ............................................................................................ 411
9.16.8. Tính tốn cốt thép đài móng ............................................................................... 413
9.17. THIẾT KẾ MĨNG M4 ........................................................................................... 414
9.17.1. Nội lực móng M4 ................................................................................................ 414

9.17.2. Chọn cọc và bố trí cọc ........................................................................................ 414
9.17.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc .................................................................................. 415
9.17.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ....................................................................... 416
9.17.5. Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy khối móng quy ước ..................................... 416
9.17.6. Kiểm tra lún khối móng quy ước ........................................................................ 419
9.17.7. Kiểm tra chọc thủng ............................................................................................ 420

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xii


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

9.17.8. Tính tốn cốt thép đài móng ............................................................................... 423
9.18. THIẾT KẾ MĨNG LÕI THANG M5 ................................................................... 424
9.18.1. Nội lực móng lõi thang ....................................................................................... 424
9.18.2. Chọn cọc và bố trí cọc ........................................................................................ 424
9.18.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc .................................................................................. 425
9.18.4. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ....................................................................... 425
9.18.5. Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy khối móng quy ước ..................................... 426
9.18.6. Kiểm tra lún khối móng quy ước ........................................................................ 429
9.18.7. Kiểm tra chọc thủng ............................................................................................ 430
9.18.8. Tính tốn cốt thép đài móng ............................................................................... 433
9.19. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ........................................................................................... 434
Chương 10 ............................................................................................................................. 435

THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY TẦNG HẦM ............................................................................ 435
10.1. THIẾT LẬP BAN ĐẦU ........................................................................................... 436
10.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BAN ĐẦU TRONG NỀN ĐẤT .............................. 436
10.3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÍNH TỐN .................................................................. 436
10.4. CÁC CƠ SỞ NGHIÊN CỨU .................................................................................. 437
10.4.1. Module biến dạng đất ......................................................................................... 437
10.4.2. Hệ số phần tử tiếp xúc Rinter ................................................................................ 438
10.4.3. Hệ số Poisson ...................................................................................................... 438
10.4.4. Hệ số thấm kx, ky................................................................................................. 439
10.4.5. Hệ số góc dãn nở................................................................................................. 439
10.5. PHƯƠNG ÁN THI CƠNG TƯỜNG VÂY ............................................................ 440
10.5.1. Tường vây ........................................................................................................... 440
10.5.2. Hệ thanh chống Shoring và Kingpost ................................................................. 440
10.5.3. Phụ tải mặt đất .................................................................................................... 441
10.5.4. Mực nước ngầm .................................................................................................. 441
10.5.5. Tổng hợp thông số đất nền.................................................................................. 442
10.6. MƠ HÌNH MẶT CẮT NGANG KHƠNG QUA HỐ PIT .................................... 442

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xiv


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

10.6.1. Trình tự thi công tầng hầm.................................................................................. 442

10.6.2. Khai báo thông số đầu vào .................................................................................. 443
10.6.3. Mô phỏng các bước thi công trong PLAXIS 2D ................................................ 445
10.6.4. Nội lực thanh chống ............................................................................................ 452
10.6.5. Chuyển vị của tường vây theo các giai đoạn thi công ........................................ 452
10.6.6. Nội lực tường vây ............................................................................................... 455
10.7. MƠ HÌNH MẶT CẮT NGANG QUA HỐ PIT .................................................... 458
10.7.1. Trình tự thi cơng tầng hầm.................................................................................. 458
10.7.2. Mơ phỏng các bước thi công trong PLAXIS 2D ................................................ 458
10.7.3. Nội lực thanh chống ............................................................................................ 466
10.7.4. Chuyển vị của tường vây theo các giai đoạn thi công ........................................ 466
10.7.5. Nội lực tường vây ............................................................................................... 470
10.8. TÍNH TỐN CỐT THÉP TƯỜNG VÂY ............................................................. 473
10.8.1. Nội lực tường vây ............................................................................................... 473
10.8.2. Tính tốn cốt thép dọc ........................................................................................ 473
10.8.3. Tính tốn cốt thép đai ......................................................................................... 475
10.9. THOÁT NƯỚC HỐ ĐÀO ....................................................................................... 475
10.9.1. Phương pháp hạ mực nước ngầm ....................................................................... 475
10.9.2. Phương pháp giếng điểm nhẹ.............................................................................. 476
10.9.3. Thiết kế giếng điểm nhẹ...................................................................................... 476
10.10. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ TƯỜNG VÂY........................................... 479
10.11. KIỂM TRA ĐẨY NỔI HỐ ĐÀO.......................................................................... 481
10.12. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG PHUN TRÀO HỐ ĐÀO ................................ 483
10.13. THIẾT KẾ HỆ THANH CHỐNG SHORING.................................................... 485
10.13.1. Thơng số tiết diện ............................................................................................. 485
10.13.2. Mơ hình ETABS ............................................................................................... 485
10.13.3. Kết quả nội lực .................................................................................................. 487
10.13.4. Độ mảnh quy ước.............................................................................................. 487
10.13.5. Kiểm tra điều kiện bền ...................................................................................... 487

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh


xv


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

10.13.6. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung ........................... 489
10.13.7. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung ........................... 491
10.13.8. Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng .................................................................... 494
10.13.9. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh..................................................... 495
10.14. THIẾT KẾ HỆ CỘT CHỐNG KINGPOST ....................................................... 495
10.14.1. Thông số tiết diện ............................................................................................. 495
10.14.2. Mơ hình ETABS ............................................................................................... 495
10.14.3. Kết quả nội lực .................................................................................................. 496
10.14.4. Độ mảnh quy ước.............................................................................................. 496
10.14.5. Kiểm tra điều kiện bền ...................................................................................... 496
10.14.6. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung ........................... 497
10.14.7. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung ........................... 498
10.14.8. Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng .................................................................... 499
10.14.9. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh..................................................... 500
10.15. TRIỂN KHAI BẢN VẼ ......................................................................................... 500

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xvi



KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Bảng thống kê cao độ tầng ...................................................................................... 18
Bảng 2. 1: Bảng kích thước thơng dụng đối với Block AAC ................................................... 30
Bảng 2. 2: Bảng đặc tính kỹ thuật gạch AAC – TECHCON (TCVN 7959 – 2011) ................ 30
Bảng 2. 3: Bảng quy cách gạch AAC - TECHCON ................................................................. 31
Bảng 2. 4: Bảng thông số kỹ thuật vữa xây trát chuyên dụng AAC – TECHCON .................. 31
Bảng 2. 5: Bảng so sánh giữa gạch AAC – TECHCON và gạch đất sét nung ......................... 34
Bảng 2. 6: Bảng thông số vật liệu bê tông theo TCVN 5574 – 2018 ....................................... 36
Bảng 2. 7: Bảng thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574 – 2018 ...................................... 36
Bảng 2. 8: Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ ............................................................. 37
Bảng 2. 9: Bảng so sánh ưu, nhược điểm của các hệ kết cấu ................................................... 39
Bảng 2. 10: Bảng so sánh ưu, nhược điểm của các hệ kết cấu sàn ........................................... 41
Bảng 2. 11: Bảng thống kê tiết diện dầm sơ bộ ........................................................................ 44
Bảng 2. 12: Kết quả sơ bộ tĩnh tải sàn tầng hầm, lửng hầm ..................................................... 47
Bảng 2. 13: Kết quả sơ bộ tĩnh tải sàn tầng thương mại, dịch vụ và tầng kỹ thuật .................. 47
Bảng 2. 14: Kết quả sơ bộ tĩnh tải sàn tầng điển hình .............................................................. 48
Bảng 2. 15: Chiều dài tường 100, 200 tầng thương mại ........................................................... 48
Bảng 2. 16: Chiều dài tường 100, 200 tầng điển hình .............................................................. 49
Bảng 2. 17: Tải trọng tường tầng thương mại, dịch vụ, 1 số tầng khách sạn và tầng kỹ thuật. 50
Bảng 2. 18: Tải trọng tường phân bố lên sàn tầng thương mại, dịch vụ và 1 số tầng khách sạn
.................................................................................................................................................. 51
Bảng 2. 19: Tải trọng tường phân bố lên sàn tầng điển hình .................................................... 51
Bảng 2. 20: Hoạt tải tác dụng lên sàn các tầng ......................................................................... 52

Bảng 2. 21: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn các tầng ............................................................... 53
Bảng 2. 22: Sơ bộ tiết diện cột nhóm C1 .................................................................................. 53
Bảng 2. 23: Sơ bộ tiết diện cột nhóm C2 .................................................................................. 54
Bảng 2. 24: Sơ bộ tiết diện cột nhóm C3 .................................................................................. 55
Bảng 2. 25: Sơ bộ tiết diện cột nhóm C4 .................................................................................. 56
Bảng 3. 1: Tải trọng các lớp sàn tầng thương mại, dịch vụ và tầng kỹ thuật ........................... 60

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xvi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 3. 2: Tải trọng các lớp sàn tầng điển hình ....................................................................... 61
Bảng 3. 3: Tải trọng các lớp sàn tầng hầm, lửng hầm .............................................................. 61
Bảng 3. 4: Tải trọng các lớp sàn tầng thượng, mái ................................................................... 62
Bảng 3. 5: Tải trọng các lớp sàn vệ sinh, lô gia, ban công ....................................................... 63
Bảng 3. 6: Tải trọng tường tầng hầm 1 đến cao độ tầng lửng hầm 1........................................ 64
Bảng 3. 7: Tải trọng tường tầng hầm 1 đến cao độ vỉa hè ........................................................ 64
Bảng 3. 8: Tải trọng tường tầng lửng hầm 1 đến cao độ tầng 1 ............................................... 65
Bảng 3. 9: Tải trọng tường tầng 1 – 2 ....................................................................................... 65
Bảng 3. 10: Tải trọng tường tầng 3 ........................................................................................... 66
Bảng 3. 11: Tải trọng tường tầng 4 – 25 ................................................................................... 66
Bảng 3. 12: Tải trọng tường tầng kỹ thuật ................................................................................ 67
Bảng 3. 13: Tải trọng kính cường lực bao che các tầng ........................................................... 68

Bảng 3. 14: Tải trọng kính cường lực làm lan can ban cơng .................................................... 69
Bảng 3. 15: Kích thước hố thang các thang có phịng kỹ thuật ................................................ 69
Bảng 3. 16: Catalogue thang máy Thịnh Phát .......................................................................... 70
Bảng 3. 17: Thơng số kỹ thuật thang máy có phịng kỹ thuật cho cơng trình .......................... 71
Bảng 3. 18: Phản lực thang máy nhập vào ETABS .................................................................. 71
Bảng 3. 19: Catalogue thang máy Thịnh Phát .......................................................................... 74
Bảng 3. 20: Thông số kỹ thuật thang máy khơng có phịng kỹ thuật cho cơng trình ............... 74
Bảng 3. 21: Phản lực thang máy nhập vào ETABS .................................................................. 75
Bảng 3. 22: Tải trọng các lớp cấu tạo bản nắp bể nước mái ..................................................... 78
Bảng 3. 23: Tổng tải trọng phân bố bản nắp tác dụng lên bản thành ....................................... 81
Bảng 3. 24: Tải trọng các lớp cấu tạo bản thành bể nước mái .................................................. 82
Bảng 3. 25: Tổng tải trọng phân bố của bản thành ................................................................... 82
Bảng 3. 26: Tải trọng bản thành phân bố đều lên bản đáy ....................................................... 83
Bảng 3. 27: Tải trọng các lớp cấu tạo bản đáy bể nước mái ..................................................... 83
Bảng 3. 28: Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn theo TCVN 2737 – 1995 .................................... 86
Bảng 3. 29: Tỷ lệ phần trăm khối lượng cơng trình tham gia dao động (Modal Participating Mass
Ratios) ....................................................................................................................................... 93

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xvi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 3. 30: Khối lượng và tâm khối lượng các tầng (Centers Of Mass And Rigidity) ........... 93

Bảng 3. 31: Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam ....... 96
Bảng 3. 32: Độ cao gradient và hệ số mt .................................................................................. 97
Bảng 3. 33: Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió phân bố đều lên dầm biên các tầng
của cơng trình............................................................................................................................ 98
Bảng 3. 34: Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió dạng tập trung vào tâm hình học
các tầng của cơng trình ........................................................................................................... 100
Bảng 3. 35: Giá trị giới hạn của tần số riêng fL ...................................................................... 102
Bảng 3. 36: Phương tính tốn của các mode dao động ........................................................... 106
Bảng 3. 37: Xác định hệ số động lực ...................................................................................... 107
Bảng 3. 38: Kết quả tính tốn gió động Mode 1, dạng dao động thứ 1, theo phương X ........ 108
Bảng 3. 40: Kết quả tính tốn gió động Mode 2, dạng dao động thứ 1, theo phương Y ........ 110
Bảng 3. 41: Tổ hợp gió động .................................................................................................. 112
Bảng 3. 42: Tọa độ tâm hình học và tâm khối lượng các tầng ............................................... 113
Bảng 3. 43: Tổng hợp giá trị tính tốn của tải trọng gió tác dụng lên cơng trình ................... 115
Bảng 3. 44: Bảng chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất ..................................... 118
Bảng 3. 45: Kết quả phân tích động học ................................................................................. 122
Bảng 3. 46: Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi .................................... 124
Bảng 3. 47: Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, q0, cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng .......... 125
Bảng 3. 48: Giá trị các tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi theo phương thẳng đứng......... 126
Bảng 3. 49: Bảng giá trị phổ phản ứng thiết kế theo phương ngang ...................................... 128
Bảng 3. 50: Các trường hợp tải trọng ..................................................................................... 135
Bảng 3. 51: Tổ hợp tải trọng trung gian theo TTGH II .......................................................... 136
Bảng 3. 52: Tổ hợp tải trọng cơ bản theo TTGH II ................................................................ 137
Bảng 3. 53: Tổ hợp tải trọng trung gian theo TTGH I............................................................ 137
Bảng 3. 54: Tổ hợp tải trọng cơ bản theo TTGH I ................................................................. 138
Bảng 3. 55: Các giá trị 2,i đối với nhà ................................................................................... 140
Bảng 3. 56: Tổ hợp tải trọng đặc biệt ..................................................................................... 140
Bảng 3. 57: Tổ hợp bao........................................................................................................... 140

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh


xix


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 4. 1: Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối do tải trọng gió phương X ............. 146
Bảng 4. 2: Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối do tải trọng gió phương Y ............. 147
Bảng 4. 3: Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do tải trọng động đất
phương X ................................................................................................................................ 151
Bảng 4. 4: Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do tải trọng động đất
phương Y ................................................................................................................................ 153
Bảng 4. 5: Kiểm tra hiệu ứng P – Delta do tải trọng tường và động đất phương X ............... 159
Bảng 4. 6: Kiểm tra hiệu ứng P – Delta do tải trọng tường và động đất phương Y ............... 161
Bảng 5. 1: Tải trọng các lớp cấu tạo bản thang ...................................................................... 169
Bảng 5. 2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ............................................................... 170
Bảng 5. 3: Tóm tắt moment cầu thang .................................................................................... 173
Bảng 5. 4: Kết quả tính tốn cốt thép cầu thang ..................................................................... 175
Bảng 6. 1: Tiết diện dầm tầng 11 ............................................................................................ 179
Bảng 6. 2: Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn tầng 11 ......................................................... 180
Bảng 6. 3: Các trường hợp tải trọng ....................................................................................... 181
Bảng 6. 4: Các trường hợp tổ hợp tải trọng ............................................................................ 182
Bảng 6. 5: Kết quả tính thép sàn theo phương X .................................................................... 191
Bảng 6. 6: Kết quả tính thép sàn theo phương Y .................................................................... 198
Bảng 6. 7: Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt ................................................................... 209
Bảng 6. 8: Tính tốn kiểm tra bề rộng vết nứt ........................................................................ 212

Bảng 6. 9: Tính tốn độ võng tồn phần ứng với cấu kiện có hình thành vết nứt .................. 219
Bảng 7. 1: Cấu tạo vách theo TCVN 198 – 1997 và TCVN 9386 – 2012.............................. 232
Bảng 7. 2: Kích thước và tạo độ trọng tâm các phần tử ......................................................... 234
Bảng 7. 3: Nội lực lõi hầm 1 xuất từ ETABS ......................................................................... 237
Bảng 7. 4: Kết quả phân phối nội lực cho các phần tử ........................................................... 239
Bảng 7. 5: Tính tốn cốt thép cho các phần tử........................................................................ 246
Bảng 7. 6: Nội lực kiểm tra khả năng chịu cắt của thép đai ................................................... 252
Bảng 7. 7: Kiểm tra khả năng chịu cắt của lõi ........................................................................ 253
Bảng 7. 8: Nội lực tính tốn spandrel ..................................................................................... 264

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xx


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 8. 1: Tính tốn cốt thép dầm B150 ................................................................................ 271
Bảng 8. 2: Tính tốn cốt thép dầm tầng điển hình .................................................................. 275
Bảng 8. 3: Kích thước và tạo độ trọng tâm các phần tử ......................................................... 308
Bảng 8. 4: Nội lực vách W–4 tầng hầm 1 xuất từ ETABS ..................................................... 309
Bảng 8. 5: Kết quả phân phối nội lực cho các phần tử ........................................................... 311
Bảng 8. 6: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–4 tầng hầm 1 đến tầng 7 .................. 313
Bảng 8. 7: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–4 tầng 8 đến tầng 16 ........................ 314
Bảng 8. 8: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–4 tầng 17 đến tầng 25 ...................... 315
Bảng 8. 9: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–1 tầng hầm 1 đến tầng 7 .................. 316

Bảng 8. 10: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–1 tầng 8 đến tầng 16 ...................... 317
Bảng 8. 11: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–1 tầng 17 đến tầng 25 .................... 318
Bảng 8. 12: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–2 tầng hầm 1 đến tầng 7 ................ 319
Bảng 8. 13: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–2 tầng 8 đến tầng 16 ...................... 320
Bảng 8. 14: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–2 tầng 17 đến tầng 25 .................... 321
Bảng 8. 15: Tính toán cốt thép cho các phần tử vách W–5 tầng hầm 1 đến tầng 7 ................ 322
Bảng 8. 16: Tính toán cốt thép cho các phần tử vách W–5 tầng 8 đến tầng 16 ...................... 323
Bảng 8. 17: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–5 tầng 17 đến tầng 25 .................... 324
Bảng 8. 18: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–7 tầng hầm 1 đến tầng 7 ................ 325
Bảng 8. 19: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–7 tầng 8 đến tầng 16 ...................... 326
Bảng 8. 20: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–7 tầng 17 đến tầng kỹ thuật ........... 327
Bảng 8. 21: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–9 tầng hầm 1 đến tầng 7 ................ 328
Bảng 8. 22: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–9 tầng 8 đến tầng 16 ...................... 329
Bảng 8. 23: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–9 tầng 17 đến tầng 25 .................... 330
Bảng 8. 24: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–10 tầng hầm 1 đến tầng 7 .............. 331
Bảng 8. 25: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–10 tầng 8 đến tầng 16 .................... 332
Bảng 8. 26: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–10 tầng 17 đến tầng 25 .................. 333
Bảng 8. 27: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–12 tầng hầm 1 đến tầng 7 .............. 334
Bảng 8. 28: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–12 tầng 8 đến tầng 16 .................... 335
Bảng 8. 29: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–12 tầng 17 đến tầng 25 .................. 336

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xxi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021

GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 8. 30: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–13 tầng hầm 1 đến tầng 7 .............. 337
Bảng 8. 31: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–13 tầng 8 đến tầng 16 .................... 338
Bảng 8. 32: Tính tốn cốt thép cho các phần tử vách W–13 tầng 17 đến tầng 25 .................. 339
Bảng 8. 33: Nội lực kiểm tra khả năng chịu cắt của thép đai ................................................. 340
Bảng 8. 34: Kiểm tra khả năng chịu cắt của vách................................................................... 341
Bảng 9. 1: Độ sâu khoan khảo sát của các hố khoan .............................................................. 345
Bảng 9. 2: Bảng tổng hợp các giá trị chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất........................................ 349
Bảng 9. 3: Thông số vật liệu bê tông theo TCVN 5574 – 2018 ............................................. 352
Bảng 9. 4: Thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574 – 2018 ............................................ 352
Bảng 9. 5: Thông số thiết kế ................................................................................................... 355
Bảng 9. 6: Bảng kết quả .......................................................................................................... 360
Bảng 9. 7: Xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cường độ của cọc thường đối với đất rời ...... 366
Bảng 9. 8: Xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cường độ của cọc thường đối với đất dính ... 366
Bảng 9. 9: Xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cường độ của cọc hố pit đối với đất rời ........ 367
Bảng 9. 10: Xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cường độ của cọc thường đối với đất dính . 367
Bảng 9. 11: Xác định sức kháng bên cọc của cọc thường đối với đất rời .............................. 370
Bảng 9. 12: Xác định sức kháng bên cọc của cọc thường đối với đất dính ............................ 370
Bảng 9. 13: Xác định sức kháng bên cọc của cọc hố pit đối với đất rời................................. 371
Bảng 9. 14: Xác định sức kháng bên cọc của cọc hố pit đối với đất dính .............................. 371
Bảng 9. 15: Tổng hợp thông số đất nền .................................................................................. 377
Bảng 9. 16: Tổng hợp sức chịu tải của cọc khoan nhồi D800 ................................................ 381
Bảng 9. 17: Hệ số tin cậy theo đất với trường hợp cọc treo chịu nén ..................................... 382
Bảng 9. 18: Nội lực móng M1 ................................................................................................ 384
Bảng 9. 19: Tính lún móng M1............................................................................................... 390
Bảng 9. 20: Bảng tính thép đài móng M1 ............................................................................... 391
Bảng 9. 21: Nội lực móng M2 ................................................................................................ 391
Bảng 9. 22: Tính lún móng M2............................................................................................... 399
Bảng 9. 23: Bảng tính thép đài móng M2 ............................................................................... 404

Bảng 9. 24: Nội lực móng M3 ................................................................................................ 404

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xxi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Bảng 9. 25: Tính lún móng M3............................................................................................... 410
Bảng 9. 26: Bảng tính thép đài móng M3 ............................................................................... 414
Bảng 9. 27: Tính lún móng M4............................................................................................... 420
Bảng 9. 28: Bảng tính thép đài móng M4 ............................................................................... 424
Bảng 9. 29: Tính lún móng lõi thang ...................................................................................... 430
Bảng 9. 30: Bảng tính thép đài móng lõi thang ...................................................................... 434
Bảng 10. 1: Module biến dạng một số loại đất theo nghiên cứu của Giáo sư M. Das............ 437
Bảng 10. 2: Hệ số Rinter ........................................................................................................... 438
Bảng 10. 3: Hệ số poisson ...................................................................................................... 439
Bảng 10. 4: Hệ số thấm ........................................................................................................... 439
Bảng 10. 5: Thông số tường vây khai báo trong phần mềm Plaxis 2D .................................. 440
Bảng 10. 6: Thông số thanh chống ......................................................................................... 440
Bảng 10. 7: Tổng hợp thông số đất nền .................................................................................. 442
Bảng 10. 8: Nội lực thanh chống ............................................................................................ 452
Bảng 10. 9: Chuyển vị tường vây ........................................................................................... 452
Bảng 10. 10: Nội lực tường vây .............................................................................................. 455
Bảng 10. 11: Nội lực thanh chống .......................................................................................... 466

Bảng 10. 12: Chuyển vị tường vây ......................................................................................... 467
Bảng 10. 13: Nội lực tường vây .............................................................................................. 470
Bảng 10. 14: Tổng hợp nội lực ............................................................................................... 473
Bảng 10. 15: Hệ số cấp nước m .............................................................................................. 478
Bảng 10. 16: Kết quả ổn định qua từng giai đoạn đào............................................................ 480
Bảng 10. 17: Thông số tiết diện thanh chống H3503501219 ........................................... 485
Bảng 10. 18: Nội lực thanh chống .......................................................................................... 487
Bảng 10. 19: Nội lực thanh chống trường hợp 1 .................................................................... 488
Bảng 10. 20: Nội lực thanh chống trường hợp 2 .................................................................... 488
Bảng 10. 21: Nội lực thanh chống trường hợp 3 .................................................................... 489
Bảng 10. 22: Nội lực cột chống Kingpost............................................................................... 496

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xxi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 1. 1: Tổng quan chương 1 .............................................................................................. 2
Lưu đồ 2. 1: Tổng quan chương 2 ............................................................................................ 26
Lưu đồ 3. 1: Tổng quan chương 3 ............................................................................................ 58
Lưu đồ 4. 1: Tổng quan chương 4 .......................................................................................... 142
Lưu đồ 5. 1: Tổng quan chương 5 .......................................................................................... 164
Lưu đồ 6. 1: Tổng quan chương 6 .......................................................................................... 177

Lưu đồ 7. 1: Tổng quan chương 7 .......................................................................................... 224
Lưu đồ 8. 1: Tổng quan chương 8 .......................................................................................... 268
Lưu đồ 9. 1: Tổng quan chương 9 .......................................................................................... 344
Lưu đồ 10. 1: Tổng quan chương 10 ...................................................................................... 435

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xxi


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Những tiện ích ngoại khu của Khu phức hợp Khách sạn Cap Saint Jacques ............ 3
Hình 1. 2: Phối cảnh dự án khu phức hợp Cap Saint Jacques .................................................... 4
Hình 1. 3: Vị trí cơng trình được chụp từ Googl Maps .............................................................. 5
Hình 1. 4: Mặt cắt cơng trình trục 1 – 15 (Mặt cắt A – A) ........................................................ 7
Hình 1. 5: Mặt cắt cơng trình trục A – M (Mặt cắt B – B) ........................................................ 8
Hình 1. 6: Mặt bằng tầng hầm 1 ................................................................................................. 9
Hình 1. 7: Mặt bằng tầng hầm lửng .......................................................................................... 10
Hình 1. 8: Mặt bằng tầng 1 ....................................................................................................... 11
Hình 1. 9: Mặt bằng tầng 2 ....................................................................................................... 11
Hình 1. 10: Mặt bằng tầng 3 ..................................................................................................... 12
Hình 1. 11: Mặt bằng khách sạn tầng 4 – 5 .............................................................................. 12
Hình 1. 12: Mặt bằng khách sạn tầng 6 .................................................................................... 13
Hình 1. 13: Mặt bằng khách sạn tầng 7 .................................................................................... 13

Hình 1. 14: Mặt bằng khách sạn tầng 8 .................................................................................... 14
Hình 1. 15: Mặt bằng khách sạn tầng 9 .................................................................................... 14
Hình 1. 16: Mặt bằng khách sạn tầng 10 .................................................................................. 15
Hình 1. 17: Mặt bằng khách sạn tầng 11 .................................................................................. 15
Hình 1. 18: Mặt bằng khách sạn tầng 12 – 25 .......................................................................... 16
Hình 1. 19: Mặt bằng tầng kỹ thuật .......................................................................................... 16
Hình 1. 20: Mặt bằng phịng máy ............................................................................................. 17
Hình 1. 21: Mặt bằng tầng mái ................................................................................................. 17
Hình 1. 22: Các lớp cấu tạo sàn ................................................................................................ 20
Hình 2. 1: Vữa chuyên dụng gạch AAC – TECHCON ............................................................ 32
Hình 2. 2: Diện tích truyền tải lên cột giữa và cột biên ............................................................ 46
Hình 2. 3: Chia nhóm cột cơng trình ........................................................................................ 54
Hình 2. 4: Mặt bằng bố trí hệ kết cấu chịu lực tầng 3 (Tầng nhà hàng) ................................... 56
Hình 2. 5: Mặt bằng bố trí hệ kết cấu chịu lực tầng điển hình.................................................. 57
Hình 3. 1: Các lớp cấu tạo sàn tầng 1 – 27 ............................................................................... 60

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xx


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Hình 3. 2: Sơ đồ làm việc của thang máy có phịng kỹ thuật ................................................... 72
Hình 3. 3: Sơ đồ làm việc thang máy khơng có phịng kỹ thuật ............................................... 76
Hình 3. 4: Mặt bằng bể nước mái ............................................................................................. 77

Hình 3. 5: Mặt cắt 1 – 1 ............................................................................................................ 78
Hình 3. 6: Cấu tạo các lớp bản nắp bể nước mái ...................................................................... 78
Hình 3. 7: Diện truyền tải từ sàn bản nắp vào các bản thành ................................................... 79
Hình 3. 8: Diện truyền tải từ sàn bản nắp vào các bản thành ................................................... 80
Hình 3. 9: Cấu tạo các lớp bản thành bể nước mái ................................................................... 81
Hình 3. 10: Cấu tạo các lớp bản đáy bể nước mái .................................................................... 83
Hình 3. 11: Xây dựng mơ hình dạng khơng gian 3 chiều của cơng trình trong phần mềm ETABS
.................................................................................................................................................. 90
Hình 3. 12: Gán Diaphragm cho sàn......................................................................................... 91
Hình 3. 13: Sàn đã được gán Diaphragm .................................................................................. 91
Hình 3. 14: Khai báo Mass Source cho cơng trình ................................................................... 92
Hình 3. 15: Đồ thị xác định hệ số động lực ............................................................................ 104
Hình 3. 16: Hình minh họa cấp độ động đất theo thang Richter ............................................ 119
Hình 3. 17: Khai báo hệ số Mass Source trong phần mềm ETABS ....................................... 121
Hình 3. 18: Đồ thị phổ thiết kế ............................................................................................... 124
Hình 3. 19: Đồ thị phổ phản ứng thiết kế phương ngang ....................................................... 130
Hình 3. 20: Phổ phản ứng thiết kế phương ngang đã được khai báo vào phần mềm ............. 131
Hình 3. 21: Khai báo trường hợp tải trọng động đất theo phương X...................................... 132
Hình 3. 22: Khai báo trường hợp tải trọng động đất theo phương Y...................................... 133
Hình 4. 1: Xuất kết quả chuyển vị từ phần mềm ETABS ...................................................... 143
Hình 4. 2: Kết quả chuyển vị tương đối do tải trọng gió phương X ....................................... 145
Hình 4. 3: Kết quả chuyển vị tương đối do tải trọng gió phương Y ....................................... 145
Hình 4. 4: Chuyển vị tương đối do tải trọng động đất phương X ........................................... 150
Hình 4. 5: Chuyển vị tương đối do tải trọng động đất phương Y ........................................... 151
Hình 4. 6: Chu kỳ dao động của cơng trình ............................................................................ 157
Hình 4. 7: Chuyển vị tại đỉnh cơng trình do thành phần động của tải trọng gió phương X ... 158

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xx



KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Hình 4. 8: Chuyển vị tại đỉnh cơng trình do thành phần động của tải trọng gió phương Y ... 158
Hình 4. 9: Biểu đồ thể hiện hiệu ứng P –  ............................................................................ 163
Hình 5. 1: Mặt bằng kết cấu cầu thang ................................................................................... 165
Hình 5. 2: Mặt cắt A – A ........................................................................................................ 166
Hình 5. 3: 3D kết cấu cầu thang.............................................................................................. 166
Hình 5. 4: Cấu tạo bản thang .................................................................................................. 167
Hình 5. 5: Cấu tạo các lớp bản chiếu nghỉ .............................................................................. 170
Hình 5. 6: Sơ đồ tính cầu thang .............................................................................................. 171
Hình 5. 7: Mơ hình 2D cầu thang trong phần mềm ETABS .................................................. 172
Hình 5. 8: Biểu đồ moment cầu thang .................................................................................... 172
Hình 5. 9: Biểu đồ lực cắt cầu thang....................................................................................... 172
Hình 5. 10: Kết quả chuyển vị của cầu thang ......................................................................... 173
Hình 6. 1: Mặt bằng kết cấu sàn tầng 11 ................................................................................ 178
Hình 6. 2: 3D kết cấu sàn tầng 11 ........................................................................................... 178
Hình 6. 3: Mặt bằng bố trí kết cấu sàn tầng 11 ....................................................................... 179
Hình 6. 4: Mơ hình sàn tầng 11 bằng phần mềm SAFE ......................................................... 181
Hình 6. 5: Tĩnh tải hồn thiện tác dụng lên sàn (SDL) ........................................................... 182
Hình 6. 6: Tải trọng tường (WL) ............................................................................................ 183
Hình 6. 7: Tải trọng kính cường lực (GL) .............................................................................. 183
Hình 6. 8: Hoạt tải > 2 kN/m2 tác dụng lên sàn (LL2) ........................................................... 184
Hình 6. 9: Hoạt tải < 2 kN/m2 tác dụng lên sàn ...................................................................... 184
Hình 6. 10: Hoạt tải < 2 kN/m2 tác dụng lên sàn .................................................................... 185

Hình 6. 11: Chia dãy Strip layer A theo phương X ................................................................ 185
Hình 6. 12: Chia dãy Strip layer B theo phương Y ................................................................ 186
Hình 6. 13: Biểu đồ màu Moment 11 ..................................................................................... 186
Hình 6. 14: Biểu đồ màu Moment 22 ..................................................................................... 187
Hình 6. 15: Moment dãy Strip layer A – Theo phương X ...................................................... 187
Hình 6. 16: Moment dãy Strip layer B – Theo phương Y ...................................................... 188
Hình 6. 17: Mặt cắt bố trí thép sàn tầng 11 (Tầng điển hình) ................................................. 190

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xx


KHU PHỨC HỢP KHÁCH SẠN
CAP SAINT JACQUES

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2017 – 2021
GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG

Hình 6. 18: Sơ đồ tính tốn chọc thủng của cấu kiện khơng có cốt thép ngang ..................... 203
Hình 6. 19: Lực cắt dãy Strip layer A – Theo phương X ....................................................... 205
Hình 6. 20: Lực cắt dãy Strip layer B – Theo phương Y ........................................................ 205
Hình 6. 21: Chuyển vị của sàn do tải trọng ngắn hạn ............................................................. 207
Hình 6. 22: Chuyển vị của sàn do tải trọng dài hạn ................................................................ 208
Hình 6. 23: Chuyển vị tại ơ sàn phịng khách sạn lớn ............................................................ 223
Hình 7. 1: Nội lực tác dụng lên vách ...................................................................................... 226
Hình 7. 2: Chia vách thành những phần tử nhỏ ...................................................................... 227
Hình 7. 3: Mặt cắt và mặt đứng vách ...................................................................................... 228
Hình 7. 4: Gán thuộc tính Pier và Spandrel trong ETABS ..................................................... 231
Hình 7. 5: Chia phần tử ........................................................................................................... 232

Hình 7. 6: Đặc trưng tiết diện lõi khi dùng lệnh Massprop .................................................... 233
Hình 7. 7: Đưa gốc tọa độ về trọng tâm lõi ............................................................................ 234
Hình 7. 8: Quy ước về chiều và dấu moment uốn trong ETABS ........................................... 236
Hình 7. 9: Mơ hình lõi cơng trình trong phần mềm PROKON .............................................. 253
Hình 7. 10: Ứng suất tại đỉnh và chân lõi ứng với COMB5 ................................................... 254
Hình 7. 11: Biểu đồ tương tác xuất từ phần mềm PROKON ................................................. 254
Hình 7. 12: Biểu đồ tương tác 3D ........................................................................................... 255
Hình 7. 13: Kích thước cơ bản của dầm cao ........................................................................... 256
Hình 7. 14: Ứng suất của dầm cao .......................................................................................... 257
Hình 7. 15: Ứng xử trong dầm cao ......................................................................................... 258
Hình 7. 16: Ứng suất tại vị trí giữa nhịp và gối ...................................................................... 258
Hình 7. 17: Cấu tạo dầm xiên chống cắt ................................................................................. 263
Hình 7. 18: Vết nứt xiên tại góc cửa thang máy ..................................................................... 264
Hình 8. 1: Mặt bằng dầm tầng điển hình ETABS ................................................................... 269
Hình 8. 2: Biểu đồ bao moment dầm tầng điển hình .............................................................. 269
Hình 8. 3: Biểu đồ bao lực cắt dầm tầng điển hình................................................................. 270
Hình 8. 4: Biểu đồ nội lực dầm B150 ..................................................................................... 270
Hình 8. 5: Mặt cắt dầm biên (400250).................................................................................. 302

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

xx


×