Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CÁNH DIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS VÂN XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gia giao đề)

Mã đề: 72
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Sản phẩm của q trình hơ hấp tế bào gờm
A. khí oxygen, glucose và năng lượng.
B. khí oxygen, nước và năng lượng.
C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng.
D. khí carbon dioxide, glucose và nước.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?
A. Proton, neutron và electron.
B. Proton và electron.
C. Proton và neutron.
D. Neutron và electron.
Câu 3: Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các quá trình sống của cơ thể là vai trị

của
A. khí oxygen.
C. chất dinh dưỡng.
Câu 4: Vật nào sau đây phản xạ âm kém
A. Mặt gương
B. Tường gạch

B. nước.
D. khí carbon dioxide.
C. Áo len


D. Mặt đá hoa

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa

bóng ?
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng khơng cần nhiều
ánh sáng.
B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng khơng cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
Câu 6: Năng lượng ánh sáng hay cịn gọi là năng lượng
A. Hóa năng
B. Cơ năng
C. Điện năng
D. Quang năng
Câu 7: Nguyên tố X có số thứ tự 14 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X ở chu kì nào trong
bảng tuần hồn?
A. Chu kì 1.
B. Chu kì 3.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 4.
Câu 8: Đơn vị của tần số là gì?
A. km/h.
B. kg.
C. m/s.
D. Hz.
Câu 9: Kí hiệu hóa học của ngun tố carbon là
A. Ca.
B. Cs.
C. Cu.

D. C.
Câu 10: Thực vật hấp thụ …(1)… và thải ra …(2)… mọi lúc. (1), (2) lần lượt là
A. carbon dioxide, oxygen.
B. oxygen, carbon dioxide.
C. oxygen, oxygen.
D. carbon dioxide, carbon dioxide.
Câu 11: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Nước và chất khoáng.
B. Chất hữu cơ và nước.
C. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
D. Chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 12: Trong hiện tượng thân cây cong về phía ng̀n sáng, tác nhân kích thích là
A. thân cây.
B. ánh sáng.
C. nhiệt độ.
D. ngọn cây.
Câu 13: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ?
A. buổi sáng.
B. cả ngày và đêm. C. ban ngày.
D. ban đêm.


Câu 14: Đâu không phải là ứng dụng của hiện tượng cảm ứng ở sinh vật trong thực tiễn?
A. Tháo nước cho cây khi bị ngập úng.
B. Gõ mõ để trâu bị về ch̀ng đúng giờ.
C. Dùng đèn bẫy cơn trùng gây hại cho cây trồng.
D. Làm giàn cho cây bầu, bí.
Câu 15: Cơng thức tính tốc đợ là:
s
t

A. v =
B. v =
t
s

C. v =

s
t2

D. v = s.t

Câu 16: Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là
A. ngun tố hóa học.
B. kí hiệu hóa học.
C. nguyên tử.
D. hạt nhân nguyên tử.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm)
Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lạiđể sửa xe
trong 40 phút , sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.
a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.
b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Câu 2. (0,5 điểm) Nêu các tính chất của nam châm?
Câu 3. (0,5 điểm) Cho mơ hình ngun tử potassium như sau:

Xác định vị trí (ơ, chu kì, nhóm) của ngun tố potassium
trong bảng tuần hồn, có giải thích ngắn gọn cách xác
định.


Câu 4. (1,0 điểm) Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 16.
a. Tính số hạt từng loại.
b. Cho biết A là ngun tố hóa học gì? Vễ cấu tạo ngun tử A.
Câu 5. (1,5 điểm) Viết phương trình hơ hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô
hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật ?
Câu 6. (0,75 điểm) Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước?
Câu 7. (0,75 điểm) Ở những người ăn có chế đợ ăn chứa nhiều dầu mỡ, ít vận đợng có
nguy cơ mạch máu bị xơ vữa. Theo em điều này có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe?
Để đảm bảo sức khỏe chúng ta cần có chế đợ dinh dưỡng và vận đợng như thế nào?
----------- HẾT ----------



×