Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2021 mon toan lan 1 truong chuyen khtn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.2 KB, 44 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
TRƯỜNG ĐH KHTN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUN
KHTN

NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
d2 :

x 1 y  2 z  3


. Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng
1
2
2

A.

17
16

17
4


B.

16

C.

17

x y 1 z 1



2
1
2

D. 16

Câu 2 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x  3 và parabol y  2 x 2  x  1 bằng
A. 9

B.

13
6

C.

13
3


D.

9
2

Câu 3 (TH): Phương trình z 4  16 có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 4 (VD): Cho hàm số y  x 3  mx 2  m 2 x  8. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm
cực tiểu nằm hồn tồn phía bên trên trục hồnh?
A. 3

B. 5

C. 4

Câu 5 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 

 1;1 ?
A. 4

B. 2


C. 5

D. 6
mx  4
nghịch biến trên khoảng
xm

D. 0

1

Câu 6 (NB): Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là
A. 1;  

B. 1;  

C.  ;  

D.  ;1  1;  

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
x y 1 z 1
Câu 7 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : 
và mặt

2
2

1
phẳng  Q  : x  y  2 z  0. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  0; 1; 2  , song song với

đường thẳng  và vng góc với mặt phẳng  Q  .
A. x  y  1  0

B. 5 x  3 y  3  0

C. x  y  1  0

Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  log
2

1 
A.  ;1
2 

1 
B.  ;1
4 

1
2

 2 x  1

1 
C.  ;1
4 


D. 5 x  3 y  2  0

1 
D.  ;1
2 

Câu 9 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1 có đúng 6
nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m 

3
2

B. 4  m  5

C. 3  m  4

D. 2  m 

5
2

Câu 10 (TH): Số nghiệm thực của phương trình log 4 x 2  log 2  x 2  2  là:
A. 0

B. 2

C. 4

D. 1


Câu 11 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  12x  1  m cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt?
A. 3

B. 33

C. 32

Câu 12 (VD): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log
A.

1
3

B. 

1
3

C. 3

Câu 13 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2 
A. 6

B. 4

D. 31

 a b   3. Tính log  b a .

3

ab

3

ab

D. 3

16
trên  0;   bằng:
x

C. 24

D. 12

Câu 14 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2. Cạnh bên SA vng
góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng DE và SC.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A.

2a 19

19

B.

a 10
19

C.

a 10
5

D.

2a 19
5

Câu 15 (TH): Có bao nhiêu giá trị ngun dương của m khơng vượt quá 2021 để phương trình
4 x 1  m.2 x  2  1  0 có nghiệm?
A. 2019
Câu 16 (TH): Biết rằng
A. 5

B. 2018

C. 2021

D. 2017

2


x3  1
1 x 2  x dx  a  b ln 3  c ln 2 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính 2a  3b  4c.

B. 19

C. 5

D. 19

Câu 17 (TH): Biết rằng log 2 3  a, log 2 5  b. Tính log 45 4 theo a, b.
A.

2a  b
2

B.

2b  a
2

C.

2
2a  b

D. 2ab

Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ
số đều không vượt quá 5.

A. 38

B. 48

C. 44

D. 24

Câu 19 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;3; 2  và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P 
A.

2
3

B. 2

C. 3

bằng:
D. 1

Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một
ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.

435
988


B.

135
988

Câu 21 (TH): Tính nguyên hàm
A.

1
tan 2 x  x  C
2

 tan

2

C.

285
494

D.

5750
9880

C.

1
tan 2 x  x  C

2

D. tan 2x  x  C

2 xdx.

B. tan 2x  x  C

x

4

3  x
  
Câu 22 (TH): Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  99;100 của bất phương trình  sin    cos 
5 
10 

là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. 5

B. 101

C. 100

D. 4


x 1 y  2 z
và mặt


1
2
2
phẳng  P  :2 x  y  2 z  3  0. Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau

Câu 23 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
đây là đúng?
A. cos   

4
9

B. sin  

4
9

C. cos  

4
9

D. sin   

4

9

Câu 24 (TH): Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u1  u2020  2, u1001  u1221  1. Tính u1  u2  ....  u2021 .
A.

2021
2

B. 2021

C. 2020

D. 1010

Câu 25 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
điểm A  1; 2;0  . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng:
A.

17
9

B.

17
3

C.

2 17
9


D.

Câu 26 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y 
trên  0;1 ?
A. 5

B. 10

x 1 y  2 z  3



2
2
1

C. 6

2 17
3

8 3
x  2 ln x  mx đồng biến
3

D. vô số

x 1 y 1 z


 và hai mặt
1
1
2
phẳng  P  : x  2 y  3z  0,  Q  : x  2 y  3z  4  0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường

Câu 27 (TH): Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. x 2   y  2    z  2  

1
7

B. x 2   y  2    z  2  

1
7

C. x 2   y  2    z  2  

2
7

D. x 2   y  2    z  2  

2
7

2


2

2

2

Câu 28 (TH): Tìm nguyên hàm

2

2

2

2

  2 x  1 ln xdx .

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A.  x  x 2  ln x 

x2
 xC
2

B.  x  x 2  ln x 


x2
C.  x  x  ln x   x  C
2

x2
 xC
2

x2
D.  x  x  ln x   x  C
2

2

2

Câu 29 (VDC): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3 

1  ab
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
ab

thức a 2  b 2 là:
A. 3  5

B.






5 1

2

5 1
2

C.

D. 2

Câu 30 (VD): Cho hàm số y  mx3  mx 2   m  1 x  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch
biến trên R?
3
A.   m  0
4

3
C.   m  0
4

B. m  0

D. m  

3
4

Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến

trên  0;   ?
A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 32 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 3z  i  z  8  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A. 1

B. 2

C. 1

D. 2

Câu 33 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;0; 2  , B  1;1;3 , C  3; 2;0 
và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Biết rằng điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu
thức MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  b  c bằng:
A. 1

B. 1

C. 3

Câu 34 (TH): Tính đạo hàm của hàm số y  ln
A.


x
x 1

B.

1

 x  2x
2



x 1 .

C.

x 1

Câu 35 (TH): Tính nguyên hàm



3

D. 5

1
x x

D.


 1 dx .
2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

1
2x  2 x


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 2x
A.

3

 1

18

3

C

 2x
B.

3


 1

3

3

C

 2x
C.

3

 1

6

3

C

 2x
D.

3

 1

9


3

C

2

Câu 36 (TH): Phương trình 2 x  3x có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 37 (VD): Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm

A 1;0  ?
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 38 (TH): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a 3 , SA   ABCD  và SA  a 2 .
Tính góc giữa SC và  ABCD  .
A. 900


B. 450

C. 300

D. 600

Câu 39 (TH): Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x 3  3x  2 là:
A.  0;0 

B.  0; 2 

C. 1;0 

D.  1; 4 

Câu 40 (VD): Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn xf   x    x  1 f  x   e x với mọi x .
Tính f   0  .
A. 1

B. 1

C.

1
e

D. e

Câu 41 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  và mặt phẳng


 P  : x  2 y  3z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vng góc với (P).
A.

x 1 y 1 z  2


1
2
3

B.

x 1 y 1 z  2


1
2
3

C.

x 1 y 1 z  2


1
2
3

D.


x 1 y 1 z  2


1
2
3

Câu 42 (VDC): Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số
y  mx 9   m 2  3m  2  x 6   2m3  m 2  m  x 4  m đồng biến trên  .
A. Vô số

B. 1

C. 3

D. 2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1
Câu 43 (VD): Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thỏa mãn 2 f  x   xf    x với mọi
x

x  0 . Tính

2

 f  x  dx .

1
2

A.

7
12

B.

7
4

C.

9
4

Câu 44 (TH): Biết rằng đường thẳng y  1  2 x cắt đồ thị hàm số y 
và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 20

B.

20

C. 15

D.


3
4

x2
tại hai điểm phân biệt A
x 1

D. 15

Câu 45 (VD): Cho hình chóp S . ABC có AB  3a, BC  4a, CA  5a , các mặt bên tạo với đáy góc 600 ,
hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình
chóp S . ABC .
A. 2a 3 3

B. 6a 3 3

C. 12a 3 3

D. 2a3 2

Câu 46 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng  ABC  bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3
3

A.

B.

a3 2

2

C. 2 2a3

D.

3a 3 2
2

Câu 47 (TH): Tính thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 3x  2
và đồ thị hàm số y  x 2 quanh quanh trục Ox .
A.

1
6

B.


6

C.

4
5

D.

Câu 48 (TH): Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn 2  u3  u4  u5   u6  u7  u8 . Tính
A. 4


B. 1

C. 8

u8  u9  u10
.
u2  u3  u4

D. 2

Câu 49 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  1  i .
A. x  2 y  2  0

B. x  y  2  0

C. x  y  2  0

D. x  y  2  0

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 50 (VDC): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, AB  BC  3a , góc
SAB  SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu

ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 36 a 2


B. 6 a 2

C. 18 a 2

D. 48 a 2

Đáp án
1-C

2-A

3-B

4-C

5-B

6-B

7-C

8-A

9-D

10-B

11-D

12-B


13-D

14-A

15-B

16-D

17-C

18-A

19-B

20-C

21-A

22-C

23-B

24-A

25-D

26-C

27-B


28-A

29-C

30-D

31-D

32-D

33-C

34-D

35-A

36-A

37-C

38-C

39-B

40-B

41-A

42-B


43-D

44-D

45-A

46-D

47-D

48-A

49-D

50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:


Cho đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 và có VTCP u1; đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 và có VTCP
  
u1 ,u2  .M1M 2



u2 . Khi đó ta có khoảng cách giữa d1 , d 2 được tính bởi cơng thức: d  d1; d 2  
.

 
u1 ,u2 


Giải chi tiết:
Ta có:
d1 :


x y 1 z 1
 d1 đi qua M1  0;1;  1 và có 1 VTCP là: u1   2;1; 2 .


2
1
2


x 1 y  2 z  3
 d 2 đi qua M 2 1; 2;3 và có 1 VTCP là: u2  1; 2; 2  .


1
2
2

 M 1M 2  1;1; 4 
   
 u1 , u2    2; 2;3 
d2 :


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
  
u1 ,u2  .M1M 2
2  2  12
16


 d  d1; d 2  


.
 
2
2
2
17
u1 ,u2 
2

2

3



Câu 2: Đáp án A

Phương pháp giải:
- Xét phương trình hồnh độ tìm 2 đường giới hạn x  a, x  b .
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là
b

S   f  x   g  x  dx .
a

Giải chi tiết:
x  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  3  2 x 2  x  1  
.
 x  1

Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S 

2

 x  3  2x

2

 x  1 dx  9 .

1

Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng hằng đẳng thức a 2  b2   a  b  a  b  .
Giải chi tiết:

Ta có
z 4  16  z 4  16  0   z 2  4  z 2  4   0
z2  4
 z  2
 2

 z  2i
 z  4

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Giải phương trình y  0 xác định các giá trị cực trị theo m.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Chia các TH, tìm các giá trị cực tiểu tương ứng và giải bất phương trình yCT  0 .
Giải chi tiết:
Ta có y  3x 2  2mx  m 2 ; y  0 có   m 2  3m 2  4m 2  0 m .
Để hàm số có cực tiểu, tức là có 2 điểm cực trị thì phương trình y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt
m0
m  2m

 m  y  m 3  8
x 
3
Khi đó ta có y  0  
3

 x  m  2m   m  y  5m  8

3
3
27
 m  0

3
0  m  2
  yCT  m  8  0  m  2
 6
Khi đó u cầu bài tốn   m  0

 m 0

3
 3 5

5m
6
 yCT  27  8  0  m   3
5


Lại có m    m  3; 2; 1;1 . Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
ax  b
Hàm số y 
nghịch biến trên  ;   khi và chỉ khi

cx  d

 y  0

 d
  c   ;  

Giải chi tiết:
TXĐ: D   \ m .
Ta có y 

mx  4
m2  4
.
 y 
2
xm
 x  m

Để hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 thì

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
m 2  4  0
 2  m  2

y


0

1  m  2


.
    m  1    m  1


 2  m  1
  m   1;1
  m  1
  m  1



Lại có m    m  1 .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hàm số y  x n với n   xác định khi và chỉ khi x  0 .
Giải chi tiết:
1

Hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .
Vậy TXĐ của hàm số là 1;   .
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:



- Xác định u là 1 VTCP của  và nQ là 1 VTPT của  Q  .
 


 
n
 P  / / 
 P  u
     nP  nQ ; u   .
- Vì 
 P    Q   nP  nQ


- Phương trình mặt phẳng đi qua M  x0 ; y0 ; z0  và có 1 VTPT → n  A; B; C  là
A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0 .
Giải chi tiết:


Đường thẳng  có 1 VTCP là u   2; 2;1 .

Mặt phẳng  Q  có 1 VTPT là nQ  1; 1; 2  .
 


n
 P  / / 
 P  u
    .
Gọi nP là 1 VTPT của mặt phẳng  P  . Vì 
 P    Q   nP  nQ


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 

 nP   nQ ; u     3;3;0   n 1;1;0  cũng là 1 VTPT của  P  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  là 1.  x  0   1.  y  1  0.  z  2   0  x  y  1  0 .
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình logarit: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  khi 0  a  1 .
Giải chi tiết:
x  0
1
ĐKXĐ: 
 x .
2
2 x  1  0

Ta có:

log 1 x  log 1  2 x  1
2

2


 log 1 x  log 1  2 x  1   x   2 x  1
2

2

2

2

 x 2  4 x 2  4 x  1  3x 2  4 x  1  0 

1
 x 1
3

1 
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là S   ;1 .
2 

Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hồnh độ giao điểm, cơ lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  .
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  2m  1 phải cắt đồ
thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số y  x 4  2 x 2  3 , từ đó lập BBT hàm số y  x 4  2 x 2  3 , y  x 4  2 x 2  3 và tìm
m thỏa mãn.
Giải chi tiết:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Số nghiệm của phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3
và đường thẳng y  2m  1 .
x  0
Xét hàm số y  x 4  2 x 2  3 ta có y  4 x 3  4 x  0  
 x  1

BBT:

Từ đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 .
- Từ đồ thị y  x 4  2 x 2  3 lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục Ox qua trục Ox .
- Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox .
Ta có BBT của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 như sau:

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 tại 6 điểm phân biệt
khi và chỉ khi 3  2m  1  4  4  2m  5  2  m 
Vậy 2  m 

5
.
2

5
.
2

Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Xét phương trình hồnh độ giao điểm, cơ lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  .
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị
hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số y  f  x  và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
x  0

 x2  0
 x  2 
ĐKXĐ:  2
x  2  0

  x   2

x  2

 x   2

Ta có:
log 4 x 2  log 2  x 2  2 
1
 .2.log 2 x  log 2  x 2  2 
2
 log 2 x  log 2  x 2  2   x 2  2  x
 x  x  2  0  x  2  x  2  tm 
2


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hồnh độ giao điểm, cơ lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x  .
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị
hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt.
- Lập BBT hàm số y  f  x  và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hồnh độ giao điểm x3  12 x  1  m  0  m  x3  12 x  1  f  x  .

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm
số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt.
Ta có f   x   3x 2  12  0  x  2 .
BBT:

Dựa vào BBT ta thấy để đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt thì

15  m  17 .
Mà m    m  14; 13; 12;...;15;16 . Vậy có 31 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Sử dụng các công thức: log a  xy   log a x  log a y  0  a  1, x, y  0 
log a n b m 

m

log a b  0  a  1, b  0 
n

Từ giả thiết tính log a b .
- Biến đổi biểu thức cần tính bằng cách sử dụng các công thức trên, thay log a b vừa tính được để tính
giá trị biểu thức.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:
log√ab(a3√b)=log√ab(3√ab.3√a2)=log√ab3√ab+log√ab3√a2=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.lo
gab(ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37logab(ab3)=logab(ab3.a
23)=logabab3+logaba23=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+
logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37
log

 a b   log 
3

ab

ab

3

ab . 3 a 2



Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
 log
 log

3
ab

ab  log

3
ab

1

1

 ab 

1
2

 ab  3 

a2

log

1

 ab  2


2
a3

1
1
 2.log ab  ab  
1 3
3
. log a  ab 
2 2


2
1

3 3 1  log b

a 
4



2
1

3
3
3
1  log a b 

4

 log a b  

3
7

Khi đó ta có:
log

 b a   log 
3

ab

 log
 log

3

ab

3
ab

ab  log

3
ab


 ab 

1
2



b2

1

1

 ab  3 

ab 3 b 2

log

1

2

b3

 ab  2

1
1
 .2.log ab  ab  

1 3
3
. log b  ab 
2 2




2
1

3 3 log a  1
 b

4
2 4
1
1
 .

3 3  7 1
3
3

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:

Lập BBT của hàm số trên  0;   và tìm GTNN của hàm số.
Giải chi tiết:
Hàm số đã cho xác định trên  0;   .
Ta có y   2 x 

16 2 x 3 16

; y  0  x  2 .
x2
x2

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy min y  12 .
 0; 

Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Xác định mặt phẳng  P  chứa DE và song song với SC , khi đó d  DE; SC   d  SC;  P   .
- Đổi sang d  A;  P   . Dựng khoảng cách.
- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đó.
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí Pytago, diện tích … để tính khoảng cách.
Giải chi tiết:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Trong  ABCD  gọi I  AC  DE , trong  SAC  kẻ IG / / SC  G  SA , khi đó ta có

DE   GDE  / / SC .
 d  SC; DE   d  SC;  GDE    d  C;  GDE   .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
 d  C ;  GDE   

d  C ;  GDE   IC 1
IC EC 1

 , do AC   GDE   I nên


IA AD 2
d  A;  GDE   IA 2

1
d  A;  GDE   .
2

Trong  ABCD  kẻ AH  DE  H  DE  , trong  GAH  kẻ AK  GH  K  GH  ta có:
 DE  AH
 DE   AGH   DE  AK

 DE  AG
 AK  GH
 AK   GDE   d  A; GDE    AK

 AK  DE


Vì SA   ABCD  nên AC là hình chiếu vng góc của SC lên  ABCD 

   SC;  ABCD      SC; AC   SCA  450 .
 SAC vng cân tại A.
Vì ABCD là hình vng cạnh a 2 nên AC  a 2. 2  2a  SA .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có

AG AI 2
4a
.

  AG 
AS AC 3
3

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ta có: S AED 

1
1
1
d  E ; AD  . AD  AB. AD  a 2.a 2  a 2 .
2
2
2


Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vng CDE ta có DE  CD 2  CE 2  2a 2 

a 2 a 10
.

2
2

2 S AED
2a 2
2a 10
.
 AH 


ED
5
a 10
2

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng GAH ta có
AK=AG.AH√AG2+AH2=4a3.2a√105

AK 

AG. AH
2

AG  AH


Vậy d  DE ; SC  

2



4a 2a 10
.
3
5
2

2
 4a   2a 10 

  
 3   5 



4a 19
.
19

1 2a 19
.

2
19


Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ t  2 x  2  0 .
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng m  g  t  t  0  .
- Lập BBT của hàm số g  t  khi t  0 .
- Dựa vào BBT tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta có 4 x 1  m.2 x  2  1  0  4. 2 x  2   m.2 x  2  1  0 .
2

Đặt t  2 x  2  0 , phương trình đã cho trở thành 4t 2  mt  1  0  m 

4t 2  1
 g t t  0  .
t

4t 2  1
1
1
1
Xét hàm số g  t  
 4t  có g   t   4  2  0  t  .
t
t
t
2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm t  0  m  4 .
m   
 m  4;5;6;...; 2020; 2021 .
Kết hợp điều kiện 
m  2021

Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Chia tử cho mẫu để đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng đa thức + phân thức hữu tỉ có bậc tử
nhỏ hơn bậc mẫu.
- Phân tích mẫu thành nhân tử, biến đổi để xuất hiện các tích phân dạng

2

1

- Tính tích phân và tìm a, b, c
Giải chi tiết:
Ta có:

2

2

x3  1
x 1 


1 x 2  x dx  1  x  1  x 2  x  dx

2

2

1

1

   x  1 dx  

Giả sử



k

 ax  b dx .

x 1
1
dx   I
x  x  1
2

B  x  1  Cx
x 1
B
C

x 1
 


x  x  1 x x  1
x  x  1
x  x  1

 B  C  x  B   B  C  1   B  1
x 1



x  x  1
x  x  1
 B  1
C  2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Khi đó ta có
2

2

2

x 1

1
2
I 
dx   dx  
dx
x  x  1
x
x 1
1
1
1
2

2

  ln x 1  2 ln x  1 1   ln 2  2ln 3  2ln 2  2 ln 3  3ln 2
1

a


2
2

x3  1
1
 2
dx   2 ln 3  3ln 2  b  2
x x
2

1
 c  3


1
Vậy 2a  3b  4c  2.  3.2  4.  3  19 .
2

Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức: log a bm  m log a b  0  a  1, b  0 
log a b 

1
 0  a, b  1
log b a

Giải chi tiết:
Ta có:
log 45 4  2 log 32.5 2 


2
log 2 3  log 2 5
2

2
2

2 log 2 3  log 2 5 2a  b


Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là abcd  a; b; c; d  0;1; 2;3; 4;5, a  b  c  d  .
abcd  5  d  0;5
- Vì abcd 15 nên 
.
abcd  3
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số a, b, c tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là abcd  a; b; c; d  0;1; 2;3; 4;5, a  b  c  d  .
abcd  5  d  0;5
Vì abcd 15 nên 
.
abcd  3

+ TH1: d  0 , số cần tìm có dạng abc0  a  b  c 3 .
Các bộ ba chữ số chia hết cho 3 là 1; 2;3 ;1;3;5 ;2;3; 4 ;3; 4;5 .
⇒ có 4.3!  24 cách chọn a, b, c .
⇒ Có 24 số thỏa mãn.

TH2: d  5 , số cần tìm có dạng abc5  a  b  c  5 3  a  b  c chia 3 dư 1.
Các bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là 0;1;3 ;1; 2; 4 ;0;3; 4 .
⇒ có 2.2.2! 3!  14 cách chọn a, b, c .
⇒ Có 14 số thỏa mãn.


Vậy có tất cả 14  14  38 số thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 là
d  M ;  P  

Ax0  By0  Cz0  D
A2  B 2  C 2

.

Giải chi tiết:
d  A;  P   

2.1  3  2.  2   3
22  12   2 

2

 2.

Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Tính số phần tử của khơng gian mẫu là n    là số cách chọn 3 học sinh bất kì.
- Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”. Xét 2 TH để tính số phần tử của biến cố

A là n  A .
+ TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ
+ TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ
- Tính xác suất của biến cố A: P  A  

n  A
.
n 

Giải chi tiết:
3
3
Số cách chọn 3 bạn bất kì là C40
nên số phần tử của không gian mẫu là n     C40
.

Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”.
1
TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ có C30
.C102 cách.

TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ có C302 .C101 cách.
1
 n  A  C40
.C102  C402 .C101 .

Vậy xác suất của biến cố A là P  A  

1
n  A  C30

.C102  C302 .C101 15 285
.



3
n 
C40
26 494

Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức tan 2  

1
 1.
cos 2 

- Sử dụng cơng thức tính ngun hàm mở rộng:

1
1
 cos  ax  b  dx  a tan  ax  b  .
2

2

Giải chi tiết:
Ta có:


 tan

2

1
1
 1

dx   dx  tan 2 x  x  C
2xdx   
 1 dx  
2
2
cos 2 x
2
 cos 2 x 

Câu 22: Đáp án C
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Phương pháp giải:


- Sử dụng tính chất sin   cos     .
2


- Giải bất phương trình mũ: a f  x   a g  x   f  x   g  x  khi 0  a  1 .

- Giải bất phương trình đại số tìm x, sau đó kết hợp điều kiện đề bài.
Giải chi tiết:


 3 5 

3
.


 nên sin  cos
5 10 10 2
5
10

Khi đó ta có
x

4

x

4

3  x
4

  
     x


 sin    cos    sin    sin   x   do 0  sin  1
5 
10 
5 
5
x
5



x2  4

 0
x

 x  2
0  x  2


Kết hợp điều kiện x   99;100 ta có x   99; 2   0; 2 .
Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp giải:
 
nP .ud


Gọi  là góc giữa  P  và  , khi đó ta có sin     , với n p và ud lần lượt là 1 vtpt của  P 
nP . u d


và vtcp của Δ.
Giải chi tiết:

x 1 y  2
z
Mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  3  0 có 1 vtpt là nP   2; 1; 2  , đường thẳng  :
có 1


1
2
2

vtcp là ud  1; 2; 2  .
 
nP .ud
Ta có: sin     
nP . u d

2.1  1.2  2.  2 
22  12  22 . 12  22  22



4
.
9

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 cos   1  sin 2  

65
.
9

Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Gọi d là công sai của CSC trên. Sử dụng công thức SHTQ của CSC: un  u1   n  1 d , giải hệ
phương trình tìm u1 , d .
 2u1   n  1 d  n
- Sử dụng cơng thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC: u1  u2  u3  ...  un  
2

Giải chi tiết:
Gọi d là công sai của CSC trên. Theo bài ra ta có:
2021

u1  u2020  2
2u1  2019d  2
u1 


2 .

u1001  u1021  1 2u1  2020d  1


d  1

Vậy u1  u2  ...  u2021 

 2u1  2020d .2021 
2

2021
.
2

Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
 
 AM ; ud 


Sử dụng cơng thức tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d là d  A; d  
, trong đó M là

ud

điểm bất kì thuộc d và ud là 1 vtcp của đường thẳng d.

Giải chi tiết:


Lấy M 1; 2;3  d . Đường thẳng d có 1 VTCP là ud   2; 2;1 .

 

Ta có: AM   2;0;3    AM ; u d    6; 4;  4  .
 
2
 AM ; ud 
6 2  4 2   4 
2 17


Vậy d  A; d  
.



2
2
2
3
ud
2   2   1

Câu 26: Đáp án C
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


×