Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2021 mon toan truong le quy don dien bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 39 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN 3

LÊ Q ĐƠN

Mơn: Tốn

ĐIỆN BIÊN

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi ...

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo
danh: …………………….
Câu 1.

Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đơi một
khác nhau?
A. 9 .

Câu 2.

Câu 3.

B. 12 .


C. 64 .

D. 24 .

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần
ảo của số phức z .

A.Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .

B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .

C.Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .

D.Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. y  x 3  3x 2  4 .

B. y  x 3  3x 2  4 .

C. y 

2x 1
.

3x  5

D.

y  x 4  3x 2  4 .

Câu 4.

Cho hàm số y 

x 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2

A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
Câu 5.

Cho ba số dương a , b , c  a  1, b  1 và số thực  . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log b c 
C. loga

Câu 6.

log a c
.
log b a


b
 loga b  loga c .
c


B. loga b   loga b .

D. log a  bc   log a b  log a c .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hàm số y  f   x  nghịch biến trên khoảng nào dươi đây ?
A.  2;0  .
Câu 7.

B.  0; 2  .

Cho hai số phức

z1  1  2i và z2  2  2i . Tìm mơđun của số phức z1  z2 .

A. 2 2 .
Câu 8.

B. 5 .


C. 1 .

D. 17 .

C. x  4 .

D. x  6 .

Nghiêm của phương trình log 25  x  1  0,5 là
B. x  6 .

A. x  11,5 .
Câu 9.

D.  2;    .

C.   2 ; 2  .

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  log  x

3

.

x

e
B. y    .

4

C. y  log 3 x .
2

x

2
D. y    .
5

Câu 10. Trong khơng gian vơi hê tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua

M  2;1;  1 và vng góc vơi đường thẳng d :
A. 3 x  2 y  z  7  0 .

x 1 y z 1

 
3
2
1

B. 2 x  y  z  7  0 . C. 3 x  2 y  z  7  0 .
D. 2 x  y  z  7  0 .

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x3  9 là
1
A. x 4  9 x  C .
2


B. 4 x 3  9 x  C .

C. 4 x 4  9 x  C .

Câu 12. Hình đa diên bên dươi có bao nhiêu mặt ?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

1
D. x 4  C .
4


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A.12.

B.11.

C.7.

D.10.

Câu 13. Một cấp số cộng có u1  5, u12  38 . Giá trị của công sai d là
A. 2 .

B. 1.

C. 3 .


D. 4 .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  0 .

B. x  2 .

C. x  1 .

D. x  2 .

Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diên tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên
chiều cao h , cịn diên tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mơi có thể
tích là
1
A. V  Bh .
3

B. V 

1
Bh .
2

C. V  Bh .

D. V 


1
Bh .
6

Câu 16. Cho hàm số y  f  x    x3  3x  1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  0 ; 2  là bao nhiêu?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 1 .

C. 1.

B. 3 .

D. 2 .

Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Diên tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương là:
A. 2 .

B. 6 .

C.  .

Câu 18. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;6  thoả mãn


D. 3 .

6

 f  x  dx  10



0

2

6

0

4

4

 f  x  dx  6 .
2

Tính giá trị của biểu thức P   f  x  dx   f  x  dx .
A. P  4 .

B. P  8 .

C. P  16 .


D. P  10 .

Câu 19. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  3 là:
A.  x  1   y  2    z  3   9 .

B.  x  1   y  2    z  3   3 .

C.  x  1   y  2    z  3   9 .

D. x 2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  5  0 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 20. Một khối nón có diên tích xung quanh bằng 2  cm 2  và bán kính đáy
đó, độ dài đường sinh là:
A. 1  cm  .

Câu 21. Cho hàm số y 
phương trình.

B. 3  cm  .

C. 4  cm 

2

1
 cm  . Khi
2

D. 2

 cm  .

x 1
có đồ thị  C  , tiêm cận đứng của đồ thị  C  là đường thẳng có
x2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. x  1 .

B. y  1 .

C. y  2 .


D. x  2 .

Câu 22. Cho hàm số y  x 3 , Tìm tập xác định D của hàm số?
A. D   ;0  .

B. D   .

C. D   \ 0 .

D.

D   0;   .

Câu 23. Diên tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h là
A. S xq  2 Rh .

B. S xq   Rh .

C. S xq  4 Rh .

D.

S xq  3 Rh .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2 ; 0 ;  1 và có véc tơ

chỉ phương a   2 ;  3 ;1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  2  2t


A.  y  3t
.
z  1 t


 x  2  2t

B.  y  3t .
 z  1  t


 x  4  2t

C.  y  3t .
z  2  t


D.

 x  2  4t

.
 y  6t
 z  1  2t


Câu 25. Mênh đề nào sau đây là sai?
A. Số phức z  2  i có phần thực bằng

2 và phần ảo bằng 1 .


B. Số phức z  3i có số phức liên hợp là z  3i .
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D. Số phức z  3  4i có mơ đun bằng 1.
Câu 26. Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2 6  5 x  được tập nghiêm là  a; b  . Hãy tính
tổng S  a  b .
A.

8
.
3

B.

11
.
5

C.

28
.
15

D.

31
.
6


Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA   ABCD  . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của CD và BC . Trong các mênh đề dươi đây, mênh đề nào
đúng?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. MN   SBD  .

B. AD   SCD  .

C. MN   SAC  .

D.

BC   SAC  .

Câu 28. Tổng số đường tiêm cận đứng và tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y 
B. 4 .

A. 3 .
Câu 29. Cho hàm số

f  x

3 f 1  f  0   12

có đạo hàm


C. 1.

f  x

và thỏa

x 2  3x  2

x2 1

D. 2 .

1

  2 x  1 f   x  dx  10 ,
0

1

. Tính I   f  x  dx .
0

A. I  1 .

B. I  1 .

C. I  2 .

D. I  2 .


Câu 30. Trong không gian vơi hê tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng
 xt

d :  y  3  2t t    . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc vơi đường
 z  1  3t


thẳng d và cắt trục hồnh. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .



A. u  1;  2;0  .
B. u   5 ;  1;  1 .
C. u  1; 0;1 .
D.

u   0; 2;1 .
Câu 31. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f  x   2
có bao nhiêu nghiêm?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 6 .

B. 4 .

C. 5 .




Câu 32. Tìm nghiêm của phương trình 7  4 3
1
A. x   .
4

B. x 



2 x1

1
.
4

D. 2 .

 2 3 .

C. x  1 .

D. x  

3
.
4


2
Câu 33. Cho a, b là các số thực thỏa phương trình z  az  b  0 có nghiêm z  1  3i . Tính
S  ab.

A. S  19 .

B. S  7 .

C. S  8 .

D. S  19 .

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z  3z  16  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
bằng 1 .

B. Phần thực bằng 4 và phần ảo

C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i .
bằng 1 .

D. Phần thực bằng 4 và phần ảo

Câu 35. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng   qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình
chiếu của điểm M  2;3;  5 xuống các trục Ox , Oy , Oz .
A. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

B. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

C. 15 x  10 y  6 z  30  0 .


D. 15 x  10 y  6 z  30  0 .

Câu 36. Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20 cm , đường trịn đáy có bán kính 8cm .
Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính
4 cm . Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu?
A. 30 khối.
Câu 37. Khi tính nguyên hàm

B. 20 khối.



C. 15 khối.

D. 45 khối.

x 3
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A.  2u  u 2  4  du .

 u

2




B. 2   u 2  1 du .

C.  2  u 2  4  du .

D.

 4 du .

Câu 38. Cho hàm số y  x3  mx 2  m . Điều kiên cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên

 0; 2  là
A. m  3 .

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  3 .

Câu 39. Cho đa giác đều T  có 12 cạnh. Đa giác T  có bao nhiêu đường chéo?
A. 45.

B. 54.

C. 66.

D. 78.


Câu 40. Lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB  a , biết thể tích
4a3
của lăng trụ ABC. ABC  là V 
. Tính khoảng cách h giữa AB và BC .
3

A. h 

3a
.
8

B. h 

2a
.
3

C. h 

8a
.
3

D. h 

a
.
3


Câu 41. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  a , AD  a 3 .
Hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt phẳng  A ' B ' C ' D '  trùng vơi giao điểm
của A ' C ' và B ' D ' . Khoảng cách từ điểm B đến  AB ' D '  bằng
A.

a 3
.
2

B.

a 3
.
4

C.

a 3
.
3

D.

a 3
.
6

Câu 42. Cho M  log12 x  log3 y ,. Khi đó M bằng giá trị biểu thức nào sau đây ?
x

A. log 3   .
 y

x
B. log 2   .
 y

x
C. log12   .
 y

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

x
D. log 4   .
 y


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 43. Cho hàm số y  mx  x 2  0  m  4  có đồ thị là  C  . Gọi S1  S 2 là diên tích của hình
phẳng
giơi hạn bơi  C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tơ đậm trong hình
vẽ bên).

Giá trị của m sao cho S1  S 2 là
A. m 

10
.
3


B. m 

8
.
3

C. m  3 .

D. m  2 .

Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  12t 2  30t  10 trong đó t tính
bằng  s  và S tính bằng  m  . Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lơn nhất

A. t  2s .

B. t  4s .

C. t  6s .

D. t  5s .

x 1
mx  x  2
có đúng một tiêm cận đứng và một tiêm cận ngang. Số phần tử của S là

Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

A. 3 .


B. 4 .

C. 2 .

2

D. 1 .

Câu 46. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log x 2  y 2  8  2 y   1 . Tính P  x  2 y khi biểu thức
S  4 x  3 y đạt giá trị lơn nhất.

A. 8 .

B. 

3
.
10

C. 12 .

D.  7 .

Câu 47. Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  m vơi m   4; 4 là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số f  x  có đúng 3 điểm cực trị?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 5 .

B. 8 .

D. 6 .

C. 4 .

Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , C D và DD  . Tính thể tích khối tứ diên
MNPQ .
A.

1
.
12

B.

1
.
8

C.

3
.
8

D.


1
.
24

Câu 49. Trong không gian vơi hê trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) :  x  1   y  2    z  6   25 và hai điểm A  2;1; 3  , B  4;0; 2  . Xét mặt
2

2

2

phẳng ( P ) đi qua A, B cắt mặt cầu ( S ) theo thiết diên là một đường trịn  C  . Gọi

N

là khối nón đỉnh I (tâm mặt cầu ( S ) ) nhận (C ) là đường trịn đáy. Thể tích của

khối nón  N  lơn nhất khi  P  : x  by  cz  d  0 . Tổng b  c  d bằng
A. 9 .

B. 9 .

C. 10 .

D. 10 .

Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x  3  m 4 x  1 có đúng một
nghiêm là

A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D B


B

D A A

B

C

B

A A D C

B

C

B

D A A C D C A

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B

C D

B


B

B

D C D

B

C C A

B

C A D

B

B

A A D A C C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đơi một
khác nhau?
A. 9 .

C. 64 .


B. 12 .
Lời giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 24 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Chọn D
Từ các chữ số 1, 2,3, 4 lập được A43  24 số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2.

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần
ảo của số phức z .

A.Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .

B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .

C.Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .

D.Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
Lời giải

Chọn B
Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 3.

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây?


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. y  x 3  3x 2  4 .

B. y  x 3  3x 2  4 .

C. y 

2x 1
.
3x  5

D.

y  x 4  3x 2  4 .

Lời giải
Chọn B
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba  loại C,D.
Ta có y  2   0 và y  0   4 hàm số có đồ thị trong hình là y  x 3  3x 2  4 .
Câu 4.

Cho hàm số y 

x 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x2

A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   \ 2
Hàm số có y 

3

 x  2

2

 0 vơi x  D

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
Câu 5.

Cho ba số dương a , b , c  a  1, b  1 và số thực  . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log b c 
C. loga

log a c
.
log b a



B. loga b   loga b .

b
 loga b  loga c .
c

D. log a  bc   log a b  log a c .
Lời giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Chọn A
Đẳng thức đúng là: log b c 
Câu 6.

log a c
.
log a b

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y  f   x  nghịch biến trên khoảng nào dươi đây ?
A.  2;0  .

B.  0; 2  .


C.   2 ; 2  .

D.  2;    .

Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy f   x   0, x   0; 2  .
Xét hàm số y  f   x  . Đặt t   x  f    x    f    x    f   t  .
Hàm số y  f   x  nghịch biến khi và chỉ khi
f    x   0  f '  t   0  t   0; 2   x   2; 0  .

Câu 7.

Cho hai số phức
A. 2 2 .

z1  1  2i và z2  2  2i . Tìm mơđun của số phức z1  z2 .
B. 5 .

C. 1 .
Lời giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 17 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Chọn B

Ta có z1  z2  1  2i    2  2i   3  4i .
Vậy z1  z2  32  42  5 .
Câu 8.

Nghiêm của phương trình log 25  x  1  0,5 là
B. x  6 .

A. x  11,5 .

C. x  4 .

D. x  6 .

Lời giải
Chọn C
Điều kiên x  1  0 .
1

Ta có log 25  x  1  0,5  x  1  25 2  x  25  1  4 (thỏa mãn).
Vậy nghiêm của phương trình đã cho là x  4 .
Câu 9.

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x

e
B. y    .
4

A. y  log  x 3  .


x

2
D. y    .
5

C. y  log 3 x 2 .
Lời giải

Chọn B
x

e
Xét hàm số y    , ta có:
4

Tập xác định: D   .
x

x

e
e
e
Hàm số y    là hàm số mũ vơi 0   1 nên hàm số y    nghịch biến trên
4
4
4
.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 10. Trong khơng gian vơi hê tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua

M  2;1;  1 và vng góc vơi đường thẳng d :
A. 3 x  2 y  z  7  0 .

x 1 y z 1

 
3
2
1

B. 2 x  y  z  7  0 . C. 3 x  2 y  z  7  0 .
D. 2 x  y  z  7  0 .
Lời giải

Chọn A



Ta có d   P   u cùng phương n .

Vậy  P  nhận u   3; 2;1 làm một véc-tơ pháp tuyến.

Khi đó, phương trình mặt phẳng 3  x  2   2  y  1   z  1  0  3x  2 y  z  7  0 .

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x3  9 là
1
A. x 4  9 x  C .
2

B. 4 x 3  9 x  C .

C. 4 x 4  9 x  C .

Lời giải
Chọn A
Ta có

 f  x  dx   2 x

3

 9 dx 

1 4
x  9x  C .
2

Câu 12. Hình đa diên bên dươi có bao nhiêu mặt ?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

1
D. x 4  C .
4



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A.12.

B.11.

C.7.

D.10.

Lời giải
Chọn D
Hình đa diên có 10 mặt.
Câu 13. Một cấp số cộng có u1  5, u12  38 . Giá trị của công sai d là
A. 2 .

B. 1.

C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Ta có u12  u1  11d  38  5  11d  d  3 .
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  0 .


B. x  2 .

C. x  1 .

D. x  2 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua x  2 thì f '  x  đổi dấu từ + sang – nên hàm số
đạt cực đại tại x  2 .
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diên tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên
chiều cao h , cịn diên tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mơi có thể
tích là
1
A. V  Bh .
3

B. V 

1
Bh .
2

C. V  Bh .

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. V 


1
Bh .
6


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Lời giải
Chọn C
Ta có diên tích đáy của khối chóp mơi bằng 3B , chiều cao của khối chóp mơi bằng h .
1
Vậy thể tích khối chóp mơi là V  .3B.h  Bh .
3

Câu 16. Cho hàm số y  f  x    x3  3x  1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  0 ; 2  là bao nhiêu?

A. 1.

C. 1.

B. 3 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0 ; 2  là 3 .
Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Diên tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương là:
A. 2 .


B. 6 .

C.  .
Lời giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 3 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Chọn D

Gọi R là bán kính mặt cầu.
Ta có : R 

1
1
1
3
.
AC 2 
AA2  AC 2 
AA2  AB 2  BC 2 
2
2
2
2
2


 3
Vậy diên tích của mặt cầu là S  4 R  4 
  3 .
 2 
2

Câu 18. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;6  thoả mãn

6

 f  x  dx  10
0

2

6

0

4



4

 f  x  dx  6 .
2

Tính giá trị của biểu thức P   f  x  dx   f  x  dx .

A. P  4 .

B. P  8 .

C. P  16 .
Lời giải

Chọn A
Áp dụng tính chất của tích phân.
Ta có

6


0

Suy ra

2

4

6

0

2

4


f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f x dx

2

6

6

4

0

4

0

2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x dx   f x dx  10  6  4 .

Vậy P  4 .
Câu 19. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  3 là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. P  10 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A.  x  1   y  2    z  3   9 .


B.  x  1   y  2    z  3   3 .

C.  x  1   y  2    z  3   9 .

D. x 2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  5  0 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  3 là:

 x  1   y  2    z  3 
2


2

2

9

Phương trình dạng khai triển: x 2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  5  0
Câu 20. Một khối nón có diên tích xung quanh bằng 2  cm 2  và bán kính đáy
đó, độ dài đường sinh là:
A. 1  cm  .

B. 3  cm  .

C. 4  cm 

1
 cm  . Khi
2

D. 2

 cm  .

Lời giải
Chọn C
Cơng thức diên tích xung quanh của khối nón là S xq   rl .
Suy ra độ dài đường sinh l 

Câu 21. Cho hàm số y 

phương trình.
A. x  1 .

S xq

r



2
 4.
1

2

x 1
có đồ thị  C  , tiêm cận đứng của đồ thị  C  là đường thẳng có
x2

B. y  1 .

C. y  2 .
Lời giải

Chọn D
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. x  2 .



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ta có lim
x2

x 1
  suy ra x  2 là tiêm cận đứng của đồ thị hàm số.
x2

Câu 22. Cho hàm số y  x 3 , Tìm tập xác định D của hàm số?
A. D   ;0  .

C. D   \ 0 .

B. D   .

D.

D   0;   .

Lời giải
Chọn C
Hàm số y  x 3 xác định khi và chỉ khi x  0 . Vậy tập xác định của hàm số là
D   \ 0 .

Câu 23. Diên tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h là
A. S xq  2 Rh .

B. S xq   Rh .


C. S xq  4 Rh .

D.

S xq  3 Rh .

Lời giải
Chọn A
Diên tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h là S xq  2 Rh .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2 ; 0 ;  1 và có véc tơ

chỉ phương a   2 ;  3 ;1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  2  2t

A.  y  3t
.
z  1 t


 x  2  2t

B.  y  3t .
 z  1  t


 x  4  2t

C.  y  3t .
z  2  t



 x  2  4t

.
 y  6t
 z  1  2t


Lời giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D.


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Chọn B


Đường thẳng  đi qua điểm M  2 ; 0 ;  1 và có véc tơ chỉ phương a  2 ;  3 ;1 nên
 x  2  2t

phương trình tham số của  là  y  3t .
 z  1  t


Câu 25. Mênh đề nào sau đây là sai?
A. Số phức z  2  i có phần thực bằng

2 và phần ảo bằng 1 .


B. Số phức z  3i có số phức liên hợp là z  3i .
C. Tập sô phức chứa tập số thực.
D. Số phức z  3  4i có mơ đun bằng 1.
Lời giải
Chọn D

z  3  4i  z 

 3

2

 42  5  D sai.

Câu 26. Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2 6  5 x  được tập nghiêm là  a; b  . Hãy tính
tổng S  a  b .
A.

8
.
3

B.

11
.
5

C.


28
.
15

Lời giải
Chọn B
6

6  5 x  0
6
x 
log 2  3 x  2   log 2 6  5 x   

51 x 
5
3 x  2  6  5 x
 x  1
6
 6
 Tập nghiêm  a; b   1;   a  1; b 
5
 5

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D.

31
.

6


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 S  a  b  1

6 11
 .
5 5

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA   ABCD  . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của CD và BC . Trong các mênh đề dươi đây, mênh đề nào
đúng?

A. MN   SBD  .

B. AD   SCD  .

C. MN   SAC  .

D.

BC   SAC  .

Lời giải
Chọn C
 BD  AC
 BD  SA


 BD   SAC 
Có 
 AC  SA   A
 AC , SA   SAC 


Mà M , N lần lượt là trung điểm của CD và BC  MN / / BD  MN   SAC  .
x 2  3x  2
Câu 28. Tổng số đường tiêm cận đứng và tiêm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x2 1

A. 3 .

B. 4 .

C. 1.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 2 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Lời giải
Chọn D
3 2
1  2
x 2  3x  2
x x  1  đồ thị hàm số có tiêm cận

 lim
Ta có lim y  lim
2
x 
x 
x

1
x 1
1 2
x
ngang y  1 .
x 2  3x  2
lim y  lim
 lim
x 1
x 1
x 1
x2 1
2
x  3x  2
lim y  lim
 lim
x 1
x 1
x 1
x2 1

x2
1


x 1
2
x2
1

x 1
2

x 2  3x  2
x2
lim y  lim
 lim
   x  1 là tiêm cận đứng.
2
x1
x1
x1 x  1
x 1

Vậy đồ thị hàm số có 2 tiêm cận.
Câu 29. Cho hàm số

f  x

3 f 1  f  0   12

có đạo hàm

f  x


và thỏa

1

  2 x  1 f   x  dx  10 ,
0

1

. Tính I   f  x  dx .
0

A. I  1 .

B. I  1 .

C. I  2 .
Lời giải

Chọn B
Xét

1

  2 x  1 f   x  dx  10 1 .
0

 u  2x 1
 du  2dx

Đặt 
, khi đó:

dv  f   x  dx v  f  x 
1

1

1   2 x  1 f  x  0  20 f  x  dx  10  I 

12  10
 1.
2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. I  2 .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 30. Trong khơng gian vơi hê tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng
 xt

d :  y  3  2t t    . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vng góc vơi đường
 z  1  3t


thẳng d và cắt trục hồnh. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .




A. u  1;  2;0  .
B. u   5 ;  1;  1 .
C. u  1; 0;1 .
D.

u   0; 2;1 .
Lời giải
Chọn B


Gọi B    Ox  B  x ;0;0   AB   x  2;  1;  1  .


Do   d nên 1 x  2   2  1  3  1   0  x  7  AB  5;  1;  1  .

Khi đó: Đường thẳng  nhận một vectơ chỉ phương là u   5;  1;  1 .

Câu 31. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f  x   2
có bao nhiêu nghiêm?

A. 6 .

B. 4 .

C. 5 .
Lời giải

Chọn B
 f  x  2

Xét: f  x   2  
.
f
x


2



Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 2 .


×