Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon toan 2020 lan 2 chuyen quang trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.17 KB, 20 trang )

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
THPT CHUN QUANGTRUNG
Đ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

Đ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM H C: 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

H , tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 đồng bi n trên những khoảng nào sau đây?

Mã đ thi 003

A.  1;0  và 1;  

B.  1;0   1;   .

C.  ; 1   0;1 .

D.  0;   .

A.  a 2 .

B. 4 a 2 .

C. 2 a 2 .

D.



Câu 2. Diện tích mặt cầu  S  tâm I đường kính bằng a là

Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i 1  2i  .

 a2
4

.

A. z  4  3i .
B. z  4  5i .
C. z  4  3i .
D. z  5i .
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng

3

A. 2a .

2a 3
B.
.
3

C. 4a 3 .

Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f  x  


M .m bằng

D.

4a 3
.
3

x 1
trên  3; 1 . Khi đó
x 1

1
.
C. 2 .
D. 4 .
2
Câu 6. Điểm A trong hình v bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó tích phần thực và phần ảo
của z là
A. 0 .

B.

A. 2 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 3 .

1

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


x 2  3x  2
Câu 7 . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x2 1
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4
Câu 8 . Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình v bên. Hàm số đã cho đồng bi n trên khoảng nào
dưới đây?

A.  0;   .

B.  1;   .

Câu 9. Đồ thị hình v bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y   x 4  2 x 2  3 .

Câu 10. Cho hàm số y 

A. ac  0 .

C.  2;0  .


D.  4;   .

B. y   x 4  2 x 2  3 .
D. y  x 4  2 x 2  3 .

ax  b
có đồ thị như hình v . Chọn mệnh đề đúng?
cx  d

B. cd  0 .

C. ab  0 .

D. ad  bc .

2

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng

Tứ diện đều
A.Tứ diện đều.

Câu 12. Cho hàm số y 




Hình lập phương
B. Lập phương.



2 1

x

Hình bát diện đều
C. Bát diện đều.

.

Hình trụ
D. Hình trụ.

chọn mệnh đề sai?

A. Hàm số đồng bi n trên  0;   .

B. Hàm số nghịch bi n trên  ;   .

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1 .

Câu 13. Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
1 1
A. log a 2  ab    log a b .
B. log a2  ab   2  log a b .

2 2
1
1
C. log a2  ab   log a b .
D. log a2  ab   log a b .
2
4

Câu 14. Cho phương trình 3x 5  81  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị tích x1.x2 .
A. 9 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 27 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  y  2 z  12  0 . Vectơ nào sau đây là một
2

vectơ pháp tuy n của   ?
A. n  3;  1; 2  .

B. n  3;  1; 2  .

Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai .
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx .

 f  x  dx  F  x   C

B. N u

C. n  3;1; 2  .


D. n 1;3;  2  .

 f u  du  F u   C .

C. N u F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì F  x   G  x   C với C là hằng số.
thì

  f  x   f ( x) dx   f  x  dx   f  x  dx .

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là .
D.

1

2

1

2

x2
 cos 2 x  C .
2
x2 1
 cos 2 x  C .
D.
2 2
6
; F  0   1 . Tính F 1
Câu 18. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

2x 1
A. F 1  ln 27  1 .
B. F 1  3ln 3  1 .
x2 1
 cos 2 x  C .
2 2
1
C. x 2  cos 2 x  C .
2
A.

B.

C. F 1  ln 3  1 .

D. F 1  3ln 3

Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  5  0 có bán kính bằng
A. 10 .

B.

5.

C. 10.

D. 11 .
3

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



Câu 20. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ln x
A. F  x   x.ln x  x  C .

B. F  x  

C. F  x   x.ln x  x  C

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

1
C .
x
D. F  x   x.ln x  C .

và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình v . Số điểm

cực tiểu của hàm số đã cho là ?

4  3i
Câu 22 .Tính mơ đun của số phức z 
.
1  2i
A. z  5 .
B. z  25 .

A. 2 .

B. 1 .


C. 4 .

D. 3 .

C. z  5 .

D. z  2 5 .

Câu 23. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 

của a  b là
A. 9 .

B. 15 .

Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

3  i 1  i   3  4i 1  2i  . Giá trị

D. 9 .

1
 2 x  ln x  là
x
ln 2 x
1
2 ln x 1
ln x
2

x

C .
A.
B. 2x  2  C .
C.
D. 2 x 
 C .
C .
x
x
x
x
2
Câu 25. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tìm tọa độ điểm biểu

diễn số phức

C. 15 .

4  3i
trên mặt phẳng phức.
z1

1 3
 1 3
1 3
 1 3
A. M   ;  .
B. M  ;  .

C. M  ;   .
D. M   ;   .
2 2
 2 2
2 2
 2 2
x
x
x
Câu 26. Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số y  a , y  b , y  c  0  a , b , c  1 được v trên cùng

một hệ trục tọa độ.

y  c x y y  bx

y  ax

1
x
O
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. b  a  c .
B. a  b  c .
C. a  c  b .
D. c  b  a .
4
2
Câu 27. Cho hàm số y  mx   m  1 x  2019 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có

ba điểm cực trị.

A. m   ;  1   0;    .
C. m   ;  1  0;    .

B. m  1;0  .

D. m   ;  1  0;    .

4

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình vuông cạnh 2a , SC  3a , SA vuông góc với đáy. Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng
4
1
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 4a 3 .
D. a 3 .
3
3
2
3
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
, có đạo hàm f   x   1  x   x  1  x  5 . Hàm số

y  f  x  nghịch bi n trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;5 .


C.  1;    .

B.   ;  1 .

D.  5;    .

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.ABCD , AB  a . Bán kính của mặt cầu ngoại ti p hình lập
phương ABCD.ABCD bằng:
a 3
.
B. a 3 .
2
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log

A.

A.   ; 4   1; 2  .

C.   ; 4   1;    .
A.  2  u 2  2  du .

3

x

 x   log

C. 2a 3 .

2


B. 1; 2  .

3

 2x  4

D.

a 3
.
4

là:

D.  4;1 .



x 1
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
x 1
B.  2u  u 2  2 du .
C.   2u 2  2  du .
D.  2u 2du .

Câu 32. Khi tính nguyên hàm

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;3 . Ba điểm A , B , C tương ứng là hình chi u
vng góc của điểm M lên trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là

A.

x y z
   1.
2 1 3

B.

x y z
   1.
2 1 3

C.

x y z
   1 .
2 1 3

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:
 x  1  2t
 x  1  2t
 x  1  2t



A.  y  2  t .
B.  y  2  t .
C.  y  3  t .
 z  3  2t

 z  3  2t
 z  2  2t



x 1 t

D. 2 x  y  3z  1 .

x 3
2

y 1
1

z

7
. Đường
2

 x  2  2t

D.  y  1  t .
 z  3  2t


Câu 35. Trong không gian , cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 . Phương
z 1 t


trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   bi t  vng góc và cắt đường thẳng d là:
x  1

A.  y  1  t .
z  1 t


x  1

B.  y  1  2t .
z  1 t


x  1

C.  y  1  t .
 z  1  2t


x  1

D.  y  1  t .
z  1 t


5

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



Câu 36. Cho hàm số y  f  x  xác định trên

\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng bi n

thiên như hình v . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f  x   2m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A.  0;3 .

B.  4; 2  .

C.  0;3 .

D.  3;   .

A. z  146 .

B. z  12 .

C. z  148 .

D. z  142 .

Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z  2i.z  1  17i . Khi đó z bằng

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  ,

SA  a . M , K

SMNK bằng

A. 28 .

tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện

m 3
.a với m, n  ,  m, n   1 . Giá trị m  n bằng:
n
B 12 .
C. 19 .

D. 32 .

Câu 39 .Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi có cạnh 4a , AA  8a , BAD  120 .
Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể tích khối da diện lồi có các đ̉nh là các điểm
A, B, C , M , N , K là:
28 3 3
40 3 3
a
a
C. 16 3 a3
D.
3
3
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3 , mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

A. 12 3 a3

B.

( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  2  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) và

cắt ( S ) tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:
30
3 30
.
D.
.
2
2
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x 2  4)  mx  12 đồng bi n trên

1
 1 1
1

1

A.  ;   .
B.   ; 
C. ( ;   .
D.  ;  
2
 2 2
2

2


A. 2 30 .

B.


30 .

C.

6

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 42. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn phương trình 2 z  i  2  iz bi t z1  z2  1 . Tính giá trị của

biểu thức P  z1  z2 .

3
2
.
B. P  2 .
C. P 
.
D. P  3 .
2
2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vng, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Bi t khoảng cách từ A đ n  SBM 

A. P 

là 2a


3
. Thể tích khối chóp SABCD bằng
19

3a 3
2 3a 3
3a 3
.
B. 3a 3 .
C.
.
D.
.
12
18
6
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị y  f   x  như hình v . Đặt
A.

g  x  f  x  m 

1
2
 x  m  1  2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
2
dương của m để hàm số y  g  x  đồng bi n trên khoảng  5;6  . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng

A. 4 .
B. 11 .

C. 14 .
D. 20 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A   1;0; 4  . Xét đường thẳng  thay đổi , song song với

trục Ox và cách trục Ox một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đ n  lớn nhất,  thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. x  y  z  2  0 .
B. x  y  6z  12  0 . C. y  z  2  0 .
D. y  6z  12  0 .
Câu 46. Cho số a  0 . Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng a ,
tam giác có diện tích lớn nhất bằng
3 2
3 2
3 2
3 2
a .
a .
a .
a .
A.
B.
C.
D.
18
9
6
3
Câu 47. Cho hàm số trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình v . Hỏi đồ thị hàm số
y


x2
f x

A. 5.

4 x2
2

2x

2f x

có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
3

B. 2.

C. 3.

D. 4.
7

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 48. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  2;4 và có bảng bi n thiên như hình v bên. Có bao nhiêu giá trị
ngun của m để phương trình x  2 x 2  2 x  m. f ( x) có nghiệm thuộc đoạn  2;4 ?

A. 6 .
B. 5 .

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

hình v bên

C. 4 .
D. 3 .
có đạo hàm f   x  liên tục trên và có bảng xét dấu như

Hỏi hàm số y  f  x2  2 x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 7
C. 9
D. 11
2
Câu 50. Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân

biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho x1 x2  x3 x4 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b .
A. 30 .
B. 25 .
C. 33 .
D. 17 .
-------------- H T --------------

8

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


ĐÁP ÁN Đ THI

1.A
11.A
21.A
31.A
41.A

2.A
12.A
22.A
32.A
42.D

3.A
13.A
23.A
33.A
43.A

4.A
14.A
24.A
34.A
44.C

5.A
15.A
25.A
35.A
45.D


6.A
16.D
26.A
36.A
46.D

7.A
17.A
27.A
37.A
47.D

8.A
18.A
28.A
38.A
48.C

9.A
19.A
29.A
39.A
49.C

10.A
20.A
30.A
40.A
50.A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Ch n A
TXĐ: D  .

 x0
Ta có: y '  4 x  4 x  0   x  1
 x  1
Bảng xét dấu y ' :
3

x





1
0



0

Vậy hàm số đã cho đồng bi n trên khoảng  1;0  và 1;   .
y'

+

0




1

0

+

Câu 2. Ch n A

Bán kính mặt cầu  S  là R 

a
.
2

a
Diện tích mặt cầu  S  là S  4 R 2  4     a 2 .
2
Câu 3. Ch n A
Ta có: z   2  i 1  2i   2  4i  i  2  4  3i  z  4  3i .
2

Câu 4. Ch n A
Thể tích khối lăng trụ: V  S .h  a 2 .2a  2a 3 .
Câu 5. Ch n A
2
 f   x   0, x   3; 1
Trên  3; 1 ta có f   x  

2
 x  1

 Hàm số nghịch bi n trên  3; 1 . Do đó M  f  3 

Vậy M .m  0 .
Câu 6. Ch n A
Điểm A  2;1 biểu diễn của số phức z  2  i .

1
và m  f  1  0 .
2

Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 2 và 1 nên tích phần thực và phần ảo là 2 .
Câu 7. Ch n A
+ lim y  lim
x 

x

x 2  3x  2
x2  1

( x  2)( x  1)
 lim
2
x 1
x 1 ( x  1)( x  1)
x 1
x

1

+
2
x  3x  2
( x  2)( x  1)
) lim
 lim
 lim


2
x 1
x 1 ( x  1)( x  1)
x 1
x 1
nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng x  1
) lim

x 2  3x  2

 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1

 lim

x 2
 
x 1
x 2
 

x 1

9

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


( x  2)( x  1)
1


2
x 1 ( x  1)( x  1)
x2  1
+ x 1
nên đường thẳng x  1 không là tiệm cận đứng
2
x  3x  2
( x  2)( x  1)
1
) lim
 lim

2
x 1
x 1 ( x  1)( x  1)
x2  1
Câu 8. Ch n A
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng bi n trên khoảng  0;   .
) lim


x 2  3x  2

 lim

Câu 9. Ch n A
Nhìn dạng đồ thì a  0 nên loại đáp án D
Khi x  0  y  3 nên loại đáp án C
Khi x  1  y  4 nên loại đáp án B. đáp án chọn là A.
Câu 10. Ch n A

Ta có đồ thị hàm số có tiêm cận ngang là đường thẳng y 
Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hồnh nên

a
c

a
 0  ac  0 .
c

Câu 11. Ch n A
Câu 12. Ch n A
Vì 0  2 1  1 nên hàm số luôn nghịch bi n trên  ;   , vậy A sai.
Câu 13. Ch n A

Ta có log a2  ab  
Câu 14. Ch n A

1

1
1 1
log a  ab     log a a  log a b    log a b .

2
2
2 2

 x  3
 81  0  x 2  5  4  x 2  9  
.
 x3
Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1.x2  9 .
Câu 15. Ch n A
Một vec tơ pháp tuy n của   là n  3;  1; 2  .
Ta có 3x

2

5

Câu 16. Ch n D
Câu 17. Ch n A

Ta có:   x  sin 2 x  dx   xdx   sin 2 xdx 
Câu 18. Ch n A

x2 1
 cos 2 x  C .
2 2


F  x  

6
dx  3ln 2 x  1  C .
2x 1
F  0   3ln 2.0  1  1  C  1  C  1 .

Ta có:

Suy ra

F  x   3ln 2 x  1  1  F 1  3ln 3  1  ln 27  1 ,

Câu 19: Ch n A

Ta có: R  (1)2  (2)2  5  10 .
Câu 20. Ch n A
1

u  ln x  du  dx
Đặt 
x .

dv  dx  v  x
Khi đó: F  x    ln x.dx  x.ln x   dx x.ln x  x  C .
10

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



Câu 21. Ch n A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm của hàm số y  f  x  ta có hàm số y  f  x  có 2 điểm cực tiểu.
Câu 22. Ch n A
4  3i
2 11
Ta có z 
   i.
1  2i
5 5

 2   11 
Suy ra z          5 .
 5  5 
Câu 23. Ch n A
2

Ta có z 

2

3  i 1  i   3  4i 1  2i   2 1  i   5 1  2i   3 12i .

Khi đó phần thực là a  3 , phần ảo là b  12 .
Suy ra a  b  3   12   9 .

Câu 24. Ch n A
ln x 
ln x
ln 2 x

1


Ta có:    2 x  ln x  dx    2 
dx
2
x
dx
2
x
ln
xd
ln
x
2
x






C .
 

 x

2
x 
x



Câu 25. Ch n A
Phương trình z 2  2 z  10  0 có hai nghiệm z1  1  3i và z2  1  3i .

Khi đó

4  3i 4  3i  4  3i 1  3i  5  15i
1 3



  i.
1  3i
10
10
2 2
z1

Vậy điểm biểu diễn số phức

4  3i
 1 3
trên mặt phẳng phức là điểm M   ;  .
z1
 2 2

Câu 26. Ch n A
Đồ thị hàm số y  c x đi xuống nên hàm số y  c x nghịch bi n, suy ra 0  c  1.


Đồ thị hàm số y  a x và y  b x đi lên do đó hàm số y  a x và y  b x đồng bi n, suy ra a  1 và b  1.
Với x  1 ta thấy b  a . Suy ra c  a  b .
Câu 27. Ch n A
 m  1
Ta có hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2019 có ba điểm cực trị   m. m  1  0  
.
m  0
Câu 28. Ch n A
S

A

B

D

C

Diện tích đáy ABCD bằng 2a.2a  4a 2 , AC  4a 2  4a 2  2a 2 .

Suy ra SA  SC 2  AC 2  a .

1
4
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng V  .a.4a 2  .a 3 .
3
3
11

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



Câu 29. Ch n A
Ta có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x
f '(x)

-∞

1

-1
+

0

-

Từ bảng suy ra hàm số nghịch bi n trên khoảng  1;5 .

0

+∞

5
-

0


+

Câu 30. Ch n A

Gọi I  AC  AC .
Có ACCA là hình chữ nhật  IA  IC  IA  IC
Có DCBA là hình chữ nhật  ID  IC  IA  IB
Có ABCD là hình chữ nhật  IA  IB  IC  ID
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại ti p ABCD.ABCD
AC a 3

.
 I là trung điểm của AC   R  IA 
2
2
Câu 31. Ch n A
log 3  x2  x   log 3  2 x  4 

 x  1
2

3
4
0
x
x



1  x  2


 x 2  x  2 x  4  0  
   x  4  
 x    ; 4   1; 2  .
 x  4
2 x  4  0
x  2

Câu 32. Ch n A
Đặt u  x  1  u 2  x  1  x  u 2  1  dx  2udu .

x 1
u2  2
2

d
x
 x  1  u .2udu  2 u  2  du .
Câu 33. Ch n A.
Do điểm A , B , C tương ứng là hình chi u vng góc của điểm M lên trục Ox , Oy , Oz nên ta có

Khi đó

A  2;0;0  , B  0;1;0  , C  0;0;3 .

Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  là

x y z
   1.
2 1 3


12

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 34. Ch n A
Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ ch̉ phương là u

 x  1  2t

đường thẳng cần tìm:  y  2  t
 z  3  2t


2;1; 2 . Phương trình

Câu 35. Ch n A
Đường thẳng d có một vectơ ch̉ phương u  1;  1;  1 , mặt phẳng   có một vectơ pháp tuy n
n  1;1;1 . Ta có u , n    0;  2; 2 
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và  vng góc với đường thẳng d nên nhận vectơ
u    0;  1;1 làm vectơ ch̉ phương.

Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt đường thẳng d nên đi qua giao điểm giữa đường thẳng

d và mặt phẳng  

Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là nghiệm hệ phương trình:

x  1 t

x  1
 y  1 t


 y 1.

z  1 t

z  1

x  y  z  3  0

x  1

Vậy phương trình đường thẳng  :  y  1  t .
z  1 t

Câu 36. Ch n A
Số nghiệm của phương trình f  x   2m  4 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường

thẳng y  2m  4 . Do đó cho phương trình f  x   2m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi và ch̉
khi đường thẳng y  2m  4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.

Quan sát bảng bi n thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  2m  4 cắt nhau tại 3 điểm

phân biệt khi và ch̉ khi 4  2m  4  2  0  m  3 .
Câu 37. Ch n A
Đặt z  a  bi ,  a , b   , khi đó ta có
z  2i.z  1  17i   a  bi   2i  a  bi   1  17i


a  2b  1
a  11

  a  2b    2a  b  i  1  17i  
2a  b  17
b  5

Vậy z  112   5   146 .
2

13

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 38. Ch n A

1
a3
Ta có: VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3
3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: SMN đồng dạng với SIJ theo t̉ số
2
4
2
. Do đó VSMNK  VP.SMN    VP.SIJ  VP.SIJ .
3
9
3

2

a3
1
1
S ABCD . Do đo VP.SIJ  VS . PIJ  VS . ABCD 
4
4
12
3
3
4 a
a
Nên VSMNK  . 
.
9 12 27
Vậy m  1, n  27  m  n  28 .
Câu 39. Ch n A

Mặt khác SPIJ 

MN / / AC ; MN 

VMNKABC

1
AC , MNCA là hình thang.
2
 VK .MNCA  VB.MNCA


DK cắt (B’AC) tại B’,

d  K ;( MNCA)  1
B'K 1
1
 
  VK .MNCA  VD.MNCA
2
B'D 2
d  D;( MNCA)  2

14

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


1
3
Mà : VB.MNCA  VD.MNCA nên ta có: VMNKABC  VB.MNCA  VB.MNCA  VB.MNCA
2
2
3
3
3
3 1
3
Mặt khác : S MNCA  S B ' AC  VB. MNCA  VB. B ' AC  VB '. ABC  . V ABCD. A' B' C ' D'  8 3a
4
4
4

4 6
3
3
VMNKABC  VB.MNCA  8 3 a 3  12 3 a 3
2
2
Câu 40. Ch n A

+ Mặt cầu ( S ) có tâm I  3;2;5 và bán kính R  6 .

Ta có: A  ( ), IA  6  R nên ( S )  ( )  (C ) và A nằm trong mặt cầu ( S ) .
Suy ra: Mọi đường thẳng  đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) đều cắt ( S ) tại hai điểm M , N . ( M , N
cũng chính là giao điểm của  và (C ) ).

+ Vì d ( I , )  IA nên ta có: MN  2 R2  d 2 ( I , )  2 R2  IA2  2 30 .
Dấu "  " xảy ra khi A là điểm chính giữa dây cung MN .
Vậy độ dài đoạn MN nhỏ nhất là MN bằng 2 30 .
Câu 41. Ch n A
+ TXĐ:
2x
2x
+ Ta có y ,  2
 m  0, x 
 m .Hàm số đồng bi n trên
 2
x 4
x 4
2 x
, x 
 m 2

x 4
2( x 2  4)
2 x
 0  x  2
Xét f ( x)  2
. Ta có: f , ( x)  2
x 4
( x  4)
Bảng bi n thiên

Vậy giá trị m cần tìm là m 

1
2

15

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 42. Ch n D
Đặt z  a  bi , a, b 

Ta có: 2 z  i  2  iz

.

 2a   2a  1 i   2  b   ai

 4a 2   2b  1   2  b   a 2

2

2

 a 2  b2  1 .
Đặt z1  a1  b1i , a1 , b1 

và z2  a2  b2i , a2 , b2 

.

Vì z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn phương trình 2 z  i  2  iz nên a12  b12  1 , a22  b22  1 .
Ta có z1  z2  1

  a1  a2    b1  b2  i  1

  a1  a2    b1  b2   1
2

 2  a1a2  b1b2   1 .

2

Vậy P  z1  z2   a1  a2    b1  b2  i 

 a12  b12  a22  b22  2  a1a2  b1b2   3 .

 a1  a2    b1  b2 
2


2

Câu 43. Ch n A

Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH   ABCD  ( Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt

phẳng vng góc với đáy).
Ta có: AB  2HB  d  A,  SBM    2d  H,  SBM   .

Từ H kẻ HK  BM  BM  (SHK )   SHK    SBM  mà  SHK    SBM   SK

HP  SK  HP   SBM   d  H ,  SBM    HP  HP  a

Giả sử hình vng ABCD có độ dài cạnh là x

 SAB đều cạnh x  SH 
BM  BC 2  CM 2 

 x  0

3
.
19

.

x 3
.
2


x 5
.
2

16

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Trong BHM vng tại H có HK .BM  HB.HM  HK 
Trong SHK có

1
1
1


 x  a.
2
2
HP
HS
HK 2

HB.HM x 5

.
MB
5


1
3x3
3a 3
.

Vậy VSABCD  SH .S ABCD 
3
6
6
Câu 44. Ch n C
1
2
Xét hàm số g  x   f  x  m    x  m  1  2019
2
g   x   f   x  m    x  m  1

Xét phương trình g   x   0 1

Đặt x  m  t , phương trình 1 trở thành f   t    t  1  0  f   t   t  1 2 

Nghiệm của phương trình  2  là hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f   t  và y  t  1
Ta có đồ thị các hàm số y  f   t  và y  t  1 như sau:

 t  1  x  m  1
Căn cứ đồ thị các hàm số ta có phương trình  2  có nghiệm là: t  1   x  m  1
t  3
 x  m  3
Ta có bảng bi n thiên của y  g  x 

 m  1  5

5  m  6

Để hàm số y  g  x  đồng bi n trên khoảng  5;6  cần  m  1  6  
m  2
 m  3  5
Vì m  *  m nhận các giá trị 1; 2;5;6  S  14 .
17

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 45. Ch n D
Cách 1:

x  t

Phương trình đường thẳng  song song với trục Ox  y  b
z  c


t  

đi qua M  0; b; c  và

OM , i 


 b2  c 2  2
Khoảng cách giữa  và trục Ox là d  ;Ox  
i


 i  1; 0; 0  

 b2  c 2  4

Khoảng cách từ A   1;0; 4  đ n  là d  A;   

 AM , i 


i

 b 2   c  4   4  c 2   c  4   20  8c  6 (do 2  c  2 )
2

2

x  t
 c  2

dấu bằng xảy ra khi 
Phương trình đường thẳng   y  0 dễ thấy  thuộc mặt phẳng:
b  0
 z  2

y  6z  12  0 .
Cách 2:




M (0;0;-2)

x

O
z

N
(-1;0;-2)

A(-1;0;4)

y

d  A,  max  8 khi  đi qua điểm M  0;0; 2  và N  1;0; 2  .

Câu 46. Ch n D

Đặt AB  x , 0  x 

a
.
2

Theo giả thi t: AB  BC  a  BC  a  x .
18

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



Tam giác ABC vuông tại A : AC  BC 2  AB2  a2  2ax .

Diện tích tam giác ABC : S ABC 
Theo BĐT Cô – si ta có:

x2  a  2x  .

1
a
x a 2  2ax 
2
2

a  x  x  a  2x 
3a 2
.
x.x.  a  2 x  



2 
3
18

a
Dấu "  " xảy ra khi x  a  2 x  x  .
3
3a 2
.
Vậy tam giác có diện tích lớn nhất là

18
Câu 47. Ch n D
2
x2 4 x2 2 x
x x 2 x 2
y
2
2
f x
2f x 3
f x
2f x 3
3

a
2

Ta có: f x

2

2f x

3

f x

0

1


f x

3

x

m m

x

0

x

n n

x

2

f x

2

2f x

2 là các nghiệm kép (nghiệm bội 2) và đa thức

0; x


x x

3 có bậc là 8 nên y

2

2

x
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x

2

2 2

a x x

2

2

2

2

x 2

x 2
2


x m x n

Vậy hàm số có các tiệm cận đứng là x 0; x 2; x m; x n .
Câu 48. Ch n C
Dựa vào bảng bi n thiên ta có Min f  x   f (4)  2 và Max f  x   f (2)  4
 2;4

2;4

Hàm số g ( x)  x  2 x 2  2 x liên tục và đồng bi n trên  2;4
Suy ra Min g  x   g (2)  2 và Max g  x   g (4)  4  4 2
 2;4

 2;4

Ta có x  2 x 2  2 x  m. f ( x) 
Xét hàm số h( x) 

x  2 x2  2 x
g ( x)
m
m
f ( x)
f ( x)

g ( x)
liên tục trên  2;4
f ( x)


Vì g  x  nhỏ nhất và f  x  lớn nhất đồng thời xảy ra tại x  2 nên

Min h( x) 
 2;4

Min g  x 
 2;4

Max f  x 
 2;4



g  2

f  2

 h(2) 

1
2

Vì g  x  lớn nhất và f  x  nhỏ nhất đồng thời xảy ra tại x  4 nên

Max h( x) 
 2;4

Max g  x 
 2;4


Min f  x 
 2;4



g  4

f  4

 h(4)  2  2 2

19

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Từ đó suy ra phương trình h( x)  m có nghiệm khi và ch̉ khi
Vậy có 4 giá trị ngun của m để phương trình có nghiệm.
Câu 49. Ch n C
Tập xác định của hàm số: D  .

1
 m  22 2 .
2



x
y  h  x   f   x  2 x  . .  2 x  2  .
x

* y  h  x  f x  2 x
2

2

x  1
 x  1
x  1


x  2
 x  1

 2
 x  2
h  x   0   x  2 x  0  
.
x  1 2
 2

 x  2 x 1
 x  1  2
 2

 x  2 x  2
x  1 3

 x  1  3

Ta thấy phương trình h  x   0 có 8 nghiệm đơn 1 .


h  x  không tồn tại tại x  0 mà x  0 thuộc tập xác định đồng thời qua đó h  x  đổi dấu  2  .

Từ 1 và  2  suy ra hàm số đã cho có 9 điểm cực trị.
Câu 50. Ch n A
a ln 2 x  b ln x  5  0 1

5log 2 x  b log x  a  0  2 

Điều kiện để

1

có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và

b  20a  0  b  20a .
Nhận xét: x1 , x2 , x3 , x4  0
2

 2

có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 là:

2

Do đó: x1 x2  x3 x4  ln  x1 x2   ln  x3 x4   ln  x1 x2  

  ln x1  ln x2  log e  log x3  log x4

log  x3 x4 

log e

b
b
Mà ln x1  ln x2   ; log x3  log x4   và a , b nguyên dương
5
a
b
b
Nên  log e    a  5log e
5
a
Vì a là số nguyên dương và 5log e  2,17 nên a  3
 20a  60  b 2  60  b  60 (b  0)

Vì b là số nguyên dương và 60  7, 75 nên b  8
Do đó: S  2a  3b  30  Giá trị nhỏ nhất của S là 30 khi a  3; b  8 .
-------------- HẾT --------------

20

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



×