Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon toan 2020 lan 1 thai phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.55 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2020
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm
_____________________________

TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC

.

Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………
Câu 1:

Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đơi một khác nhau.
B. 120.

A. 3125.
Câu 2:

Cho dãy số un là cấp số cộng. Biết u3
A. 6.

Câu 3:

Câu 4:

Câu 6:

Câu 7:

C.  rl .



D. 2 rl ) .

18 . Tìm u7

?

C. 24.

D. 27.

A.  2;0  .

B.  ; 2  .

Hàm số y   x3  3x 2 đồng biến trên kho ng nào dưới đây?.
D.  0; 2  .

Một khối nón có độ dài đường cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Thể tích của khối nón
đó bằng:
A. 288 .
B. 96 .
C. 360 .
D. 120 .
Nghiệm của phương trình 3x3 

1
là:
27
B. x  6 .


A. x  5 .
Nếu

C. x  5 .

D. x  1 .

 f  x  dx  8 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
3

5

5

0

3

0

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có b ng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
B. 3 .

C. 5 .

D. 0 .

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đo n  1; 2 . Giá trị của M  2m
bằng:


x

f ' x

f  x

A. 7 .
Câu 9:

D. 15.

Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r và độ dài đương sinh l bằng:
A. 2 (r  l ) .
B.  (r  l ) .

A. 13 .
Câu 8:

12, u5

B. 21.

C.  2;   .
Câu 5:

C. 720.

3


1



0



0

0



3

2

0



2

0

2

0


B. 8 .

1

1

C. 6 .

D. 3 .

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số nào dưới đây

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


A. y   x 4  2 x 2 .

B. y  x 4  2 x 2 .

C. y   x 2  2 x.

D. y  x3  2 x 2  x  1.

Câu 10: Cho biểu thức P  4 a. 3 a 2 , a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. P  a12 .

B. P  a12 .

C. P  a 4 .


D. P  a 2 .

  2 3
.
A. F   
4
3

  2 3
B. F   
.
4
3

32
 
C. F   
.
4
3

  1
D. F    .
3 2

C. 3.

D. 3 .

5


7

3

3

 
 
Câu 11: Cho F ( x) la một nguyên hàm của f ( x)  cos 2 x vad F    1. Tính F   ?
4
3

Câu 12: Số phức z  3  5i có phần o bằng?
A. 5.
B. 5i .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của M  5; 4; 2  lên mặt phẳng  Oxy  là đểm
nào?
A. M1  0; 4; 2  .

B. M1  5;0; 2  .

C. M 3  5; 4;0  .

D. M 4  5; 4;0  .

A. I  4; 2; 4  .

B. I  4; 2; 4  .


C. I  2; 1; 2  .

D. I  2;1; 2  .

Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  10  0 có tâm là điểm nào?

Câu 15: Trong không gian Oxyz , vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. u  2;1; 1 .

B. u 1; 3;0  .

x 1 y  3 z



2
1
1

C. u  1;3;0  .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :
phẳng  Oyz  là

A. M  2; 4;0  .

B. M  2; 4;0  .

C. M  0; 4;1 .


D. u  2;1;1 .

x2 y 3 z
với mặt


1
2
1

D. M  2; 4;1 .

Câu 17: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60cm3 và điểm K trên c nh AC sao cho AC  3KC .
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD .
A. V  20cm3 .
B. V  12cm3 .
C. V  30cm3 .
D. V  15cm3 .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có b ng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
kho ng nào dưới đây?

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


A.  5; 0  .

B.  3;    .

2 x3


Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 6 .

B.

5
.
3

3 x2 12 x 2 trên

5.

Câu 20: Cho a, b là hai số dương với a
A.

C.  2;1 .

D.  2; 3 .

1; 2 là

C. 15 .

1 thỏa mãn log a b

B. 1 .

C.


D. 11 .

3 . Khi đó, giá trị logb

a
bằng
b2

1
.
3

2
.
3

D.

Câu 21: Bất phương trình 22 x  18.2x  32  0 có tập nghiệm là:
A.   ;1   4;    .

B.   ;1  16;    . C.   ; 2  16;    . D.   ;2   4;    .

Câu 22: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích mặt đáy bằng 16  cm2  . Tính diện








tích xung quan của hình trụ đó.
A. S xq  27 cm2 .



B. S xq  32 cm2 .





C. S xq  64 cm2 .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có b ng biến thiên như hình vẽ bên





D. S xq  16 cm2 .

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 1 .

B. 2 .

A. ln sin x  C .


B.

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cot x là
1
C .
sin 2 x

C. 3 .

D. 4 .

C.  ln sin x  C .

D. 

1
C .
sin 2 x

Câu 25: Độ gi m huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G  x   0,025x 2  30  x  trong đó

x  mg  và x  0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gi m nhiều nhất thì

cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A. 20mg .
B. 30mg .

C. 40mg .

D. 15mg .


Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi c nh a , góc ABC
AA  4a , thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.

3

3a .

3

B. 2 3a .

C.

3a 3
.
3

600 và

2 3a 3
D.
.
3

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 


x 1

x  3x  2
C. x  0 .
2

A. x  2 .

B. x  1 .

D. x  1 và x  2 .

A. a  0, c  0, d  0 .

B. a  0, c  0, d  0 . C. a  0, c  0, d  0 . D. a  0, c  0, d  0 .

Câu 28: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đo n  a; b . Gọi D là hình phẳng giới h n bởi đồ thị

 C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng

x  a, x  b (như hình vẽ bên dưới).

Gi sử S D là diện tích của hình phẳng D thì:

B. S D   f  x  dx   f  x  dx .


A. S D    f  x  dx   f  x  dx .
0

b

0

D. S D   f  x  dx   f  x  dx .

C. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a

0

0

b

a

0

b

a

0

0


b

a

0

Câu 30: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2z  10  0 , với z1 có phần o dương, z2 có
phần o âm. Số phức z1  2z 2 được xác định bằng

A. 3  3i .

B. 3  3i .

C. 1  3i .

D. 1  3i .

A. 3  5i .

B. 5  3i .

C. 3  5i .

D. 5  3i .

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy điểm M  3; 5 biểu diễn hình học của số phức nào?
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua M  2;1;3 và song song với mặt phẳng  Q  :
2 x  y  3z  4  0 có phương trình là

A. 2 x  y  3z  12  0 . B. x  2 y  3z  12  0 .

C. 2 x  y  3z  14  0 . D. x  2 y  3z  13  0 .

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  0; 4;0  và đi qua điểm M  0; 3;0  có phương trình
A. x 2   y  3  z 2  5 .

B. x 2   y  4   z 2  1 .

2

2

C. x 2   y  3  z 2  25 .

D. x 2   y  4   z 2  25 .

2

2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  3z  5  0 . Vectơ nào
KHÔNG PH I vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) ?
A. n  1; 2; 3 .

B. n  1; 2;3 .

C. n   1; 2;3 .


D. n   2; 4;6  .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;  3 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
A.

x y z
   1.
1 2 3

B.

x y z
 
 1.
1 2 3

C.

x y z
 
 0.
1 2 3

D.

x y z
   1.
1 2 3


Câu 36: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm năm nam
và năm nữ vào ngồi hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
27
8
1
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
55
63
1080
55

Câu 37: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 12a3 và điểm M là một điểm nằm trên c nh
CC  sao cho MC  3MC . Tính thể tích của khối tứ diện ABMC theo a.

A'

C'
M

B'
A


C
B

A. 2a 3 .
Câu 38: Cho

B. 4a 3 .

C. 3a 3 .

D. a 3 .

B. 11 .

C. 10 .

D. 9 .

B. 4

C. 3

D. Vô số

 xf   x  dx  1 và f 1  10 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

1


0

0

A. 8 .

mx  9
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch
xm
biến trên kho ng (0; ) ?

Câu 39: Cho hàm số y 

A. 5

Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 8 , một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 25 3 . Thể tích của khối nón giới h n bởi
hình nón nói trên bằng:

A. 96 3 .

B. 128 .

C. 96 .

D. 64 3 .

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



a log5 2 b
; a, b, c
log5 3 c

Câu 41: Cho log15 20

B. 2 .

A. 4 .

3x 4

Câu 42: Cho hàm số f x
đo n

b

c.

C. 0 .

4 x3 12 x 2

D. 1 .

m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x trên

1;3 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng

59

.
2

A.

. Tính tổng a

5
.
2

B.

C. 16 .

D.

57
.
2

Câu 43: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực

2x 3mx2  22 x 4 mx m2  x2  mx  m
A.   ;0   4;    . B.  0; 4  .
2

2

C.   ;0  1;    .


D.  0;1 .

Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên
hàm của f   x  .e x là :

A. 2sin 2 x  cos 2 x .

, biết cos 2x là một nguyên hàm của f  x  .e x . Một nguyên

B. 2cos 2 x  sin 2 x .

C.  cos 2 x  2sin 2 x . D. 2sin 2 x  cos 2 x .

Câu 45: Cho hàm số g  x   2 x3  x 2  8x  7. Tồn t i bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
g  g  x   3  m  2 g  x   5 có 6 nghiệm thực phân biệt?

A. 25.

B. 11.



C. 13.



D. 14.

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đ o hàm f '  x    x  1 x 2  2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên

dương của m để hàm số g  x   f  x 2  6 x  m  có năm điểm cực trị?
2

A. 7.

B. 8.

x  log 10 x  10   2 y  100 y

Câu 47: Có

bao

nhiêu

cặp

số

C. 10.
nguyên

dương

 x; y 

D. 11.
thỏa

mãn


0  x  2020



Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đo n  0;1 thỏa mãn 3 f  x   2 xf  x 2   1  x 2 với mọi
A. 2020 .

B. 4 .

thuộc đo n  0;1 . Tích phân

A.


.
16

B.

C. 2021 .

 f  x  dx bằng

D. 2 .

1


.

28
0

C.

5
.
8

D.


.
10

Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng c nh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngo i tiếp hình chóp trên
theo a .
7
8
5
2
A.  a 2 .
B.  a 2 .
C.  a 2 .
D.  a 2 .
3
3
3
3


Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Xét hàm số g  x   2 f  x   2 x3  4 x  3m  6 5 với m là số thực. Để
g  x   0, x    5; 5 
thì điều kiện của m là
2
2
A. m  f 5 .
B. m  f 5 .
3
3
2
2
C. m  f  0   2 5 . D. m  f  5  4 5 .
3
3

 

 




-------------------- HẾT --------------------


7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



×