Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

trắc nghiệm câu hỏi PTH bệnh lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.14 KB, 16 trang )

1. Chọn câu đúng nhất; tiêu chuẩn chẩn đoán Lupus ban đỏ theo hội khớp học Hoa
Kỳ (1992)
A. Khi có 3 triệu chứng trở lên
B. Khi có 4 triệu chứng trở lên
C. Khi có 5 triệu chứng trở lên
D. Có ban + kháng thể kháng nhân (+)
2. Chọn câu đúng nhất; triệu chứng ngoài da của lupus ban đỏ hệ thống, ngoại trừ
A. Ban đỏ hình cánh bướm tập trung ở mũi và 2 má
B. Dát đỏ, ban đỏ hình đĩa, phù nề ở vùng da kín
C. Các triệu chứng tăng lên khi ra nắng
D. Loét niêm mạc miệng, mũi
3. Chọn câu đúng nhất; ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa
vào các điểm sau, ngoại trừ:
A. Viêm nhiều khớp xa gốc chi
B. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
4. Chọn câu đúng nhất; khi xét nghiệm bệnh nhân bị xơ cứng bì hệ thống sẽ thấy
A. γ globulin máu giảm
B. Thiếu máu
C. Tỉ lê bạch cầu giảm
D. HCT giảm
5. Chọn câu đúng nhấ; tiêu chuẩn chính chẩn đốn xơ cứng bì
A. Cứng ngón tay,chân
B. Da căng cứng, dày, ấn không lõm
C. Xơ đáy phổi
D. Lên sẹo chậm vùng da ngón chi
6. Amydal cần cắt khi nào (chỉ định cắt), ngoại trừ:
A. Cắt amydal khi amydal phì đại gây tắc nghẽn
B. Cắt amydal khi trẻ bị viêm amydal mạn tính
C. Cắt amydal khi trẻ bị viêm amydal cấp


D. Cắt amydal khi viêm amydal gây ra các biến chứng


7. Chọn câu sai; triệu chứng viêm thanh quản cấp:
A. Khàn tiếng(Có thể dẫn đến mất tiếng)
B. Đau họng, nói khó
C. Khạc đờm, kích thích họng thường về buổi sáng
D. Triệu chứng chung toàn thân: sốt, đau đầu, đau họng, sốt kèm theo nếu nhiễm
virus ở đường hô hấp trên.
8. Chọn câu đúng; sinh lý bệnh của COPD có các đặc điểm chính là:
A. Tăng luồng khí thở ra và ứ khí ở phổi
B. Tăng trao đổi khí ở phế nang
C. Tăng tiết nhầy
D. Giảm áp lực mạch máu phổi
9. COPD là bệnh lý mạn tính; ngoại trừ :
A. Viêm phế quản mạn tính
B. Viêm co thắt phế quản
C. Đường dẫn khí hồi phục hồn tồn sau điều trị
D. Hội chứng khí phế thũng
10. Chọn câu sai; các triệu chứng lâm sàng điển hình trong Hen phế quản là:
A. Ho; B. Khị khè;

C. Đau ngực;

D. Khó thở

11. Chọn câu sai; các đặc điểm điển hình về lâm sàng trong Hen phế quản là:
A. Tái lại
B. Xuất hiện về đêm
C. Không liên quan thời tiết

D. Xuất hiện hoặc tăng khi tiếp xúc kích thích
12. Chọn câu đúng nhất; các thuốc giảm triệu chứng hen phế quản (theo GINA)
A. Thuốc đối kháng leukotriene
B. Theophylin dạng giải phóng chậm
C. Glucocorticoid dạng uống hoặc tiêm
D. Thuốc kháng IgE
13. Chọn câu đúng nhất; viêm phổi bệnh viện hay gặp do
A. Sterptococus pneumonia
B. Preumocytis
C. Vi khuẩn Gram (-)


D. Aspergillus fumigatus
14. Chọn câu sai; trong nhóm triệu chứng bệnh tim mạch thường gặp “Ngất lịm” là
do:
A. Do tăng huyết áp
B. Do tụt huyết áp thế đứng
C. Cường phó giao cảm quá mức làm nhịp tim quá chậm
D. Do block nhĩ thất độ II, III
15. Chọn câu đúng nhất; ngăn cách giữa tâm thất phải và động mạch phổi là:
A. Van động mạch phổi
B. Van tĩnh mạch phổi
C. Van động mạch chủ
D. Vách liên thất
16. Chọn câu sai; các yếu tố, nguyên nhân gây tăng huyết áp:
A. Tăng huyết áp nguyên phát gần 10% trường hợp
B. Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận, bệnh nội tiết, bệnh tim mạch, thuốc,
cường giáp ...
C. Một số yếu tố thuận lợi: Yếu tố di truyền, Yếu tố ăn uống, tình trạng căng thẳng
(stress) thường xuyên

D. Các câu trên đều sai
17. Chọn câu đúng; chẩn đoán xác định tăng huyết áp:
A. Dựa vào trị số huyết áp đo được sau khi đo huyết áp đúng quy trình, tăng huyết
áp là khi huyết áp tâm thu ≥ 140mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg
B. Dựa vào trị số huyết áp do cán bộ y tế đo được, tăng huyết áp là khi huyết áp
tâm thu 140 - 150mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương 90 - 99mmHg
C. Tăng huyết áp là khi huyết áp tâm thu ≥ 120mmHg và/hoặc huyết áp tâm
trương ≥ 90mmHg
D. Tăng huyết áp là khi huyết áp tâm thu ≥ 130mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương
≥ 90mmHg.
18. Chọn câu đúng nhất; tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn
bêta:
A. Giãn phế quản
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Chậm nhịp tim
D. Hội chứng Raynaud


19. Chọn câu sai; nhóm thuốc điều trị thấp tim gồm có:
A. Diazepam, chlopromazin; prednisolon
B. Penicilline G
C. Benzathin Penicillin
D. Thuốc chẹn beta giao cảm
20. Chọn câu đúng nhất; bệnh lý van tim hay gặp nhất ở Việt Nam là:
A. Hẹp 2 lá hậu thấp
B. Hẹp 3 lá hậu thấp
C. Hở 2 lá hậu thấp
D. Hở 3 lá hậu thấp
21. Chọn câu đúng nhất; loét dạ dày tá tràng, nguyên nhân hay gặp là do:
A. Stress ; B. Thuốc lá; C. Di truyền ; D. H.pylori

22. Chọn câu đúng nhất; Omeprazol là nhóm thuốc điều trị dạ dày thuộc nhóm :
A. Ức chế bơm H+
B. Giảm tiết dịch
C. Kích thích tiết nhầy
D. Ức chế bơm proton
23. Chọn câu sai; tên các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày – tá tràng:
A. Thuốc trung hòa acid dịch vị
B. Thuốc chống bài tiết HCl
C. Thuốc bảo vệ niêm mạc
D. Thuốc kháng sinh nhóm cephalosphorin
24. Mục đích điều trị loét dạ dày – tá tràng là; ngoại trừ:
A. Giảm yếu tố gây loét dựa trên bệnh căn của từng bệnh nhân
B. Tăng cường yếu tố bảo về và tái tạo niêm mạc
C. Diệt trừ H.pylory bằng kháng sinh và thuốc diệt khuẩn
D. Phẫu thuật giải quyết triệt để nguyên nhân
25. Chọn câu đúng nhất biến chứng chảy máu của bệnh loét dạ dày – tá tràng có
đặc điểm:
A. Người trẻ chảy máu nhiều hơn người già
B. Loét tá tràng thường chảy máu ít hơn so với loét dạ dày
C. Tần suất tái phát là 50%, tiên lượng tốt nếu chảy máu tự ngưng trong vòng 6 giờ
đầu


D. Biến chứng chảy máu thường xảy ra trong đợt loét tiến triển nhưng cũng có thể
là dấu hiệu đầu tiên
26. Chọn câu đúng nhất; chọn thuốc trong nhóm thuốc diệt Hélicobacter Pylori
(HP) có trong phác đồ cho hiệu quả diệt H.pylory cao trên 90% (có thể dùng ngay
từ đầu):
A. Levofloxacin; B. Metronidazole; C. Cytotec ; D. Tinidazole
27. Chọn câu đúng nhất; sỏi mật là sự hình thành và hiện diện của sỏi ở:

A. Đường dẫn mật trong gan
B. Đường dẫn mật ngoài gan
C. Túi mật
D. Đường dẫn mật trong và ngoài gan
28. Chọn câu đúng nhất; phương pháp điều trị sỏi mật gồm có:
A. Phá sỏi bằng siêu âm, lazer
B. Thuốc làm tan sỏi
C. Nội soi
D. Tất cả đều đúng
29. Chọn câu đúng; cơ chế tạo thành sỏi sắc tố mật là do:
A. Bão hòa cholesterol trong dịch mật, ứ trệ túi mật
B. Khi nồng độ cholesterol trong mật cao, nồng độ muối mật thấp, có sự ứ đọng
dịch mật
C. Bilirubine giảm, không liên hợp
D. Nhiễm vi trùng, nhiễm ký sinh trùng đường mật
30. Thận có các chức năng sau; ngoại trừ:
A. Chức năng thải trừ sản phẩm cặn bã và chất độc
B. Chức năng cân bằng nước và điện giải
C. Chức năng chống nhiễm khuẩn
D. Tham gia vào 3 hệ thông hormon của cơ thể
31. Chọn câu đúng; sinh lý bệnh rối loạn chức năng thận gồm:
A. Rối loạn chức năng cầu thận
B. Không rối loạn chức năng ống thận và cầu thận
C. Rối loạn chức năng ống thận
D. Rối loạn chức năng cả cầu thận và ống thận


32. Chọn ra câu sai; những triệu chứng chủ yếu của các bệnh liên quan đến hệ tiết
niệu biểu hiện ở nước tiểu là:
A. Số lượng nước tiểu trong 24h ở người bình thường ít thay đổi, trung bình 1-1,5

lit
B. Đa niệu (đái nhiều): khi lượng nước tiểu > 2,5 lít/24h trong điều kiện nghỉ ngơi,
trong khi lượng nước đưa vào bình thường khoảng 1,5 lít
C. Thiểu niệu: Giảm số lượng nước tiểu để duy trì sự sống, khi lượng nước tiểu <
400ml/24h
D. Vô niệu: Khi lượng nước tiểu < 100ml/24h
33. Những rối loạn chủ yếu của các bệnh liên quan đến hệ tiết niệu biểu hiện ở
máu thường là; ngoại trừ:
A. Nitơ phi protein máu cao là tình trạng các sản phẩm giáng hóa protein (ure,
creatinin) bị tích lại do hậu quả của giảm bài tiết qua thận.
B. Khi bị suy thận thường xuất hiện toan máu (pH máu giảm) do thận không đào
thải được các sản phẩm acid ra khỏi cơ thể
C. Rối loạn Kali máu, tăng hay gặp trong suy thận, giảm hay gặp do dùng lợi
tiểu…
D. Tăng hồng cầu do cô máu
34. Chọn câu sai; những triệu chứng chủ yếu của các bệnh liên quan đến hệ tiết
niệu biểu hiện toàn thân thường thấy:
A. Phù: Là hiện tượng ứ nước trong khoảng gian bào
B. Thiếu máu: Do thiếu erythropoietin và các chất độc không được bài tiết sẽ ức
chế tủy xương sinh hồng cầu
C. Tăng huyết áp: Tăng huyết áp trong bệnh thận là do tăng tiết renin của phức hợp
cạnh cầu thận tác động vào hệ thống renin-angiotensin- aldosteron
D. Các câu trên đều sai
35. Cơ chế bệnh sinh của Hội chứng thận hư do tổn thương ở màng lọc cầu thận là
chủ yếu, dẫn đến hậu quả; ngoại trừ:
A. Protein niệu nhiều là đặc trưng cơ bản nhất của hội chứng thận hư với 80% là
albumin.
B. Giảm albumin máu trong hội chứng thận hư xảy ra do mất protein qua nước tiểu
nhiều, tổng hợp protein của gan không bù đắp kịp
C. Một số bệnh nhân bị mất IgA nặng có thể dẫn tới hậu quả giảm khả năng miễn

dịch và dễ bị nhiễm khuẩn
D. Giảm áp lực keo máu và rối loạn điều chỉnh tổng hợp protein đã kích thích gan
tăng tổng hợp lipoprotein dẫn tới tăng lipit máu và làm xuất hiện các thể mỡ trong
nước tiểu (trụ mỡ, thể lưỡng chiết quang)


36. Điều trị triệu chứng phù trong Hội chứng thận hư nguyên phát gồm các biện
pháp; ngoại trừ:
A. Đảm bảo khẩu phần đủ protein ở bệnh nhân (0,1g/kg/ngày… )
B. Bổ sung các dung dịch làm tăng áp lực keo: Nếu bệnh nhân có phù nhiều, tốt
nhất là dùng Albumin 20%.
C. Dùng lợi tiểu khi đã có bù protein và bệnh nhân khơng cịn nguy cơ giảm thể
tích tuần hồn ưu tiên dùng spironolactone.
D. Hạn chế muối và nước khi có phù nhiều
37. Chọn câu đúng nhất; Thuốc điều trị hội chứng thận hư làm tăng áp lực keo
A. Albumin
B. Spironolacton
C. Cyclosporine
D. Methylprednisolone
38. Chọn câu sai; các nguyên nhân hay gặp gây nên Suy thận mạn:
A. Đái tháo đường và bệnh thận do tăng huyết áp giờ đây là nguyên nhân chính
gây ra suy thận mạn
B. Viêm ống thận là nguyên nhân hay gặp nhất gây nên suy thận mãn
C. Bệnh do tắc nghẽn: Sỏi thận, tắc nghẽn do tiền liệt tuyến, bẩm sinh
D. Do bệnh lý di truyền: Bệnh thận đa nang; Alport syndrome; Medullary cystic
disease.
39. Chọn câu sai; trong suy thận mãn (đặc biệt khi đã ở giai đoạn cuối) bệnh nhân
thường gặp các triệu chứng về thận - tiết niệu mức độ nặng sau:
A. Suy tim ứ huyết
B. Shock do giảm khối lượng tuần hoàn

C. Phù phổi cấp
D. Viêm màng ngồi tim, đơi khi có tràn dịch gây ép tim
40. Chỉ định lọc máu trong suy thận; ngoại trừ:
A. Suy thận mãn giai đoạn cuối có clearance creatine < 5ml/ph
B. Suy thận chức năng
C. Suy thận mãn giai đoạn ổn định (chủ yếu chạy chu kỳ theo kế hoạch, chạy sớm
với mục đích kéo dài cuộc sống ...)
D. Sau gép thận
41. Chọn câu đúng nhất; những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm
A. Xảy ra đột ngột


B. Biểu hiện rầm rộ
C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
42. Chọn câu đúng nhất; yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do
viêm thận bể thận mạn là:
A. Thận đa nang
B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Thông tiểu
D. Đái tháo đường
43. Chọn câu đúng nhất; triệu chứng nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A.Tăng huyết áp
B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phospho
D. Tất cả đều đúng
44. Chọn câu sai; triệu chứng lâm sàng của sỏi đường tiết niệu trên gồm:
A. Cơn đau quặn thận xuất hiện đột ngột, sau khi gắng sức, khởi phát ở vùng hố
thắt lưng một bên...
B. Bí tiểu, khám lâm sàng thường phát hiện được cầu bàng quang, sờ nắn dọc theo

niệu đạo có thể thấy sỏi.
C. Triệu chứng kèm theo cơn đau quặn thận là buồn nôn, nôn mửa, chướng bụng
do liệt ruột; có thể có sốt...
D. Khám thấy điểm sườn lưng đau; các điểm niệu quản ấn đau, có thể thấy thận
lớn...
45. Chọn câu đúng nhất; tác dụng của hormone tuyến giáp gồm:
A. Thúc đẩy phát triển cơ thể và hệ sinh dục
B. Tăng chuyển hóa tế bào và các chất sinh học
C. Tác dụng lên hệ tim mạch và hệ thần kinh - cơ
D. Tất cả các câu đều đúng
46. Phương pháp điều trị bệnh lý suy giáp hay dùng nhất là:
A. Thyroid tinh chất giáp trạng
B. Hormon giáp tổng hợp: levothyroxin, liothyroxin
C. Phẫu thuật, chiếu xạ nếu do u tuyến yên
D. Kháng sinh


47. Triệu chứng lâm sàng chính của suy giáp, gồm có:
A. Cả B, C và D đều đúng
B. Hội chứng giảm chuyển hóa: Mệt, sợ lạnh, uống ít, đái ít, bướu da, tay chân
lạnh
C. Hội chứng da, niêm mạc: Phù niêm, ngón tay to, đầu chi lạnh tím, da dày, tóc
khơ, móng có sọc dễ gẫy, lưỡi to, nghe kém
D. Tim chậm, huyết áp thấp, thờ ơ, vô cảm, trầm cảm, chán ăn, rong kinh, chậm
dậy thì, đần độn
48. Insulin được tổng hợp từ:
A. Tế bào α tuyến tụy
B. Tế bào β tuyến tụy
C. Tế bào δ tuyến tụy
D. Cả A và B đều đúng

49. Đái tháo đường typ 1 trước đây gọi là:
A. Đái tháo đường lệ thuộc insulin
B. Đái tháo đường nhiễm độc
C. Đái tháo đường không lệ thuộc insulin
D. Tất cả các câu đều đúng
50. Yếu tố chính gây bệnh đái tháo đường typ 2 là:
A. Phá hủy đảo tụy theo cơ chế tự miễn
B. Stress chuyển hóa lên receptor insulin
C. Suy giảm chức năng tế bào beta và kháng insulin
D. Tất cả các câu đều đúng
51. Đái tháo đường typ 2 thường khởi phát ở lứa tuổi:
A. <30 tuổi
B. >40 tuổi
C. 30-50 tuổi
D. Tất cả các lứa tuổi
52. Biến chứng mạn tính của đái tháo đường:
A. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
B. Nhiễm toan ceton
C. Bệnh lý mạch máu, tim, thận, thần kinh, bệnh mắt, nhiễm khuẩn, bệnh khớp
D. Tất cả các câu đều đúng


53. Biến chứng mạch máu nhỏ (vi mạch) trong đái tháo đường là:
A. Bệnh võng mạc đái tháo đường,
B. Bệnh thận đái tháo đường,
C. Bệnh thần kinh đái tháo đường (Bệnh lý thần kinh cảm giác - vận động, thần
kinh tự động)
D. Tất cả các câu đều đúng
54. Điều trị đái đường cần chỉnh các chế độ
A. Chế độ ăn uống

B. Chế độ vận động
C. Chế độ dùng thuốc
D. Tất cả các câu đều đúng
55. Có mấy nhóm thuốc điều trị đái tháo đường:
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
56. Thuốc nhóm Biguanide – Metformin sẽ làm:
A. Tăng nhạy cảm Insulin ở các mô ngoại vi,
B. Giảm sản xuất Glucose tại gan,
C. Làm chậm hấp thu chất đường bột trong ống tiêu hóa.
D. Tất cả ý nói trên
57. Thuốc nhóm ức chế men DPP-4 sẽ làm:
A. Tăng nhạy cảm của cơ và tổ chức mỡ với insulin bằng cách hoạt hoá
B. Giảm sản xuất Glucose tại gan,
C. Giảm hấp thu chất đường bột từ ống tiêu hóa vào máu.
D. Tăng nồng độ GLP1 nội sinh có tác dụng kích thích bài tiết insulin, và ức chế sự
tiết glucagon
58. Chọn câu sai ; chỉ định và chống chỉ định sử dụng insulin:
A. Có thể chỉ định insulin ngay từ lần khám đầu tiên nếu HbA1C > 9,0% và
glucose máu lúc đói trên 15,0 mmol/l (270 mg/dl).
B. Người bệnh đái tháo đường typ 2 đang mắc một bệnh cấp tính khác; ví dụ đột
quỵ


C. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai hoặc cho con bú/ mẫn cảm với các thành phần
của thuốc
D. Người bệnh đái tháo đường suy thận có chống chỉ định dùng thuốc viên hạ
glucose máu; người bệnh có tổn thương gan

59. Chọn câu sai; triệu chứng xét nghiệm của chẩn đốn mức độ Sốt xuất huyết
Dengue là:
A. Hematocrit bình thường (khơng có biểu hiện cơ đặc máu) hoặc tăng.
B. Hematocrit giảm (có biểu hiện lỗng máu)
C. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc hơi giảm
D. Số lượng tiểu cầu bình thường hoặc hơi giảm
60. Chọn câu sai; triệu chứng xuất huyết trong Sốt xuất huyết Dengue trong giai
đoạn nguy hiểm là:
A. Nghiệm pháp dây thắt dương tính.
B. Xuất huyết dưới da: Nốt xuất huyết rải rác hoặc chấm xuất huyết thường ở mặt
trước hai cẳng chân và mặt trong hai cánh tay, bụng, đùi, mạng sườn hoặc mảng
bầm tím
C. Xuất huyết ở niêm mạc: Chảy máu mũi, lợi, tiểu ra máu; kinh nguyệt kéo dài
hoặc xuất hiện kinh sớm hơn kỳ hạn
D. Xuất huyết nội tạng như tiêu hóa, phổi, não là biểu hiện nặng
61. Chọn câu sai; chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue nặng là khi người bệnh có một
trong các biểu hiện sau:
A. Thoát huyết tương nặng dẫn đến sốc giảm thể tích (Sốc sốt xuất huyết Dengue),
ứ dịch ở khoang màng phổi và ổ bụng nhiều.
B. Xuất huyết nặng.
C. Sốt cao đột ngột, liên tục từ 2-7 ngày.
D. Suy tạng.
62. Chọn câu sai; triệu chứng lâm sàng lao phổi ở người lớn là:
A. Toàn thân: Sốt nhẹ về chiều, ra mồ hôi đêm, chán ăn, mệt mỏi, gầy sút cân
B. Cơ năng: Ho, khạc đờm, ho ra máu, đau ngực, khó thở
C. Thực thể: Nghe phổi có thể có tiếng bệnh lý (ran ẩm, ran nổ...).
D. Hình ảnh trên phim Xquang gợi ý lao phổi như thâm nhiễm, nốt, hang ...
63. Chọn câu đúng; lây nhiễm HIV qua các đường:
A. Mẹ sang con
B. Đường máu

C. Đường tình dục


D. Cả A, B và C đúng
64. Chọn câu đúng; tế bào miễn dịch nào bị HIV gây tổn thương đầu tiên và trầm
trọng nhất
A. Tế bào lympho B
B. Tế bào NK
C. Tế bào lympho T- CD4
D. Cả A, B và C đúng
65. Chọn câu đúng; virus HIV
A. Suy giảm miễn dịch mắc phải
B. Bệnh tử vong do virus phá hủy cơ thể
C. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
D. Đã có thuốc điều trị đặc hiệu
66. Ung thư khơng phải là ung thư cơ hội hay gặp ở người nhiễm HIV là:
A. Lymphoma
B. Ung thư gan
C. Kaposi
D. K cổ tử cung
67. Chọn câu đúng; muốn biết có nhiễm virus HBV cần xét nghiệm:
A. HBsAg
B. HBVAg
C. HEVAg
D. Anti HBsAg
68. Chọn câu đúng; Muốn biết virus HBV đang nhân lên cần xét nghiệm:
A. HBeAg, HBV- DNA
B. HBs Ag
C. HEVAg
D. Anti HBsAg

69. Chọn câu đúng; nguyên tắc điều trị viêm gan do virus:
A. Điều trị triệu chứng, nâng cao thể trạng
B. Theo dõi dấu hiệu suy gan
C. Nghỉ ngơi, dinh dưỡng đầy đủ
D. Cả A, B và C đúng


70. Ý kiến sau đây sai, ngoại trừ
A. Sử dụng ngay thuốc kháng virus khi phát hiện HBsAg (+)
B. Trong giai đoạn cấp nên dùng thuốc kháng virus để điều trị sớm
C. Dự phòng được cho trẻ sinh sơ sinh/ mẹ có HBsAg (+)
D. Người đã tiếp xúc với nguồn Viêm gan B rồi khơng dùng thuốc dự phịng.
71. Chọn câu đúng; bạch cầu thể tủy mạn là:
A. Tăng sinh tế bào non
B. Tăng sinh cả 3 dòng
C. Tăng sinh tế bào đã biệt hóa nhưng chưa hồn thiện về chất lượng
D. Tất cả đều đúng
72. Chọn câu đúng ; triệu chứng lâm sàng của bệnh bạch cầu cấp:
A. Xanh xao, mệt mỏi
B. Xuất huyết da, niêm mạc, rong kinh
C. Đau sưng khớp
D. Tất cả đều đúng
73. Chọn câu đúng; trong thiếu máu huyết tán tự miễn có hai loại
A. Thiếu máu huyết tán tiên phát và thiếu máu huyết tán thứ phát
B. Thiếu máu huyết tán cấp tính và thiếu máu huyết tán mãn tính
C. Thiếu máu huyết tán mắc phải và thiếu máu huyết tán do di truyền
D. Thiếu máu huyết tán tự miễn do kháng thể nóng, và thiếu máu huyết tán do
kháng thể lạnh.
74. Chọn câu đúng; những yếu tố cần thiết cho sự sản sinh hồng cầu :
A. Protein, Fe+, acid folic và vitamin B12

B. Protein, Fe++, acid folic và vitamin B12
C. Protein, Fe+++, acid folic và vitamin B1, PP
D. Protein, Fe++, acid folic và vitamin B1, B6
75. Chọn câu đúng; nguyên nhân chính gây thiếu máu cấp là:
A. Do giảm sinh hồng cầu và bạch cầu
B. Do tan máu (huyết tán)
C. Do chảy máu (xuất huyết)
D. Tất cả các yếu tố trên


76. Chọn câu đúng nhất; tai biến mạch máu não có 2 nhóm là :
A. Thiếu máu cục bộ và thiếu máu sơ bộ
B. Thiếu máu cục bộ và thiếu máu cấp
C. Thiếu máu não và xuất huyết não
D. Thiếu máu lan tỏa và xuất huyết não
77. Chọn câu đúng nhất; triệu chứng lâm sàng của nhồi máu não:
A. Đau đầu không rõ nguyên nhân,rối loạn ngôn ngữ hoặc rối loạn cảm giác
B. Mất tri giác thống qua hay hơn mê ở mức độ nhẹ hoặc vừa
C. Liệt nửa người đối diện bên tổn thương ở các mức độ khác nhau
D. Tất cả đều đúng
78. Chọn câu đúng nhất; liệt nửa người là:
A. Do liệt bó tủy sống - đồi thị
B. Do tổn thương bó tháp
C. Do tổn thương vùng hành não
D. Do tổn thương tiểu não
79. Chọn câu đúng nhất; mất thăng bằng, tư thế là:
A. Do liệt bó tủy sống - đồi thị
B. Do tổn thương bó tháp
C. Do tổn thương vùng hành não
D. Do tổn thương tiểu não

80. Ba giai đoạn của động kinh cơn lớn gồm có, ngoại trừ:
A. Giai đoạn co cứng
B. Giai đoạn giật
C. Giai đoạn duỗi
D. Giai đoạn hôn mê
81.Triệu chứng nào là quan trọng nhất của COPD
a. Ho
b. Khạc đờm
c. Khó thở
d. Tím tái
82. Vi khuẩn nào thường gây viêm phổi thùy
a. Liên cầu khuẩn
b. Tụ cầu khuẩn
c. Phế cầu khuẩn


d. Vi khuẩn Gram âm
83. Đâu không phải là biến chứng mãn tính của hen phế quản
a. Biến dạng lồng ngực
b. Suy hơ hấp mạn
c. Tràn khí dưới da
d. Tâm phế mạn
83. Cơ quan tạo máu chính ở người trưởng thành là
a.Gan
b.Hạch
c.Lách
d.Tủy xương
84. Dấu hiệu nào phản ánh đúng nhất của thiếu máu
a. Da xanh niêm mạc nhợt
b. Hoa mắt chóng mặt

c. Hồi hộp khó thở khi gắng sức
d. Xét nghiệm hồng cầu giảm và Hemoglobin giảm
85. Viêm khớp dạng thấp là bệnh tổn thương tại:
a. Khớp
b. Da
c. Nội tạng ( lách, tim, phổi)
d. Tất cả các cơ quan nêu trên
86. Giai đoạn II về tiến triển và chức năng của viêm khớp dạng thấp là
a. Hẹp khe khớp và dính khớp một phần, khơng đi lại được.
b. Tổn thương khu trú màng hoạt dịch, sưng đau phần mềm cạnh khớp,
X quang khơng thay đổi; vận động bình thường.
c. Dính khớp và biến dạng, khơng tự phục vụ được mình, tàn phế
d. Tổn thương đầu xương sụn khớp, X quang có khuyết xương và hẹp
khe khớp; khả năng lao động hạn chế. đi lại bằng nạng.
87. Bệnh viêm cầu thận sau nhiễm khuẩn thuộc loại bệnh quá mẫn type nào?
a. Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. Type 4
88. Các thuốc nào được dùng trong sốt xuất huyết Dengue
a. Dịch truyền, hạ sốt, kháng sinh
b. Dịch truyền , hạ sốt, cầm máu
c. Dịch truyền, thuốc điều trị triệu chứng; biến chứng
d. Tất cả các ý trên
89. Tiêu chuẩn cho người bệnh sốt xuất huyết Dengue xuất viện
a. Hết sốt 1 ngày, tỉnh táo, mạch, huyết áp bình thường, số lượng tiểu
cầu > 100.000/mm3
b. Hết sốt 2 ngày, tỉnh táo, mạch, huyết áp bình thường, số lượng tiểu
cầu > 50.000/mm3



c. Hết sốt 3 ngày, tỉnh táo, mạch, huyết áp bình thường, số lượng tiểu
cầu > 20.000/mm3
d. Hết sốt 4 ngày, tỉnh táo, mạch, huyết áp bình thường, số lượng tiểu
cầu > 10.000/mm3



×