Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Tài liệu ôn tập trắc nghiệm + bài tập (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.7 KB, 41 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bộ nhớ RAM được viết tắt cho cụm từ
*A. Random Access Memory
Câu 2. Thiết bị nào lưu trữ dữ liệu được nạp vào bởi nhà sản xuất
*B. ROM
Câu 3. Chức năng của CPU là:
*B. Xử lý thông tin
Câu 4. Bộ nhớ RAM
*B. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
Câu 5. Bộ nhớ ROM là:
*B. Bộ nhớ trong chỉ đọc
Câu 6. Máy vi tính có các chức năng cơ bản sau:
*D. Tất cả các chức năng trên
Câu 7. Bộ xử lý trung tâm CPU được viết tắt cho cụm từ
*B. Central Processing Unit
Câu 8. Bộ xử lý trung tâm CPU có 3 bộ phận chính là
*C. CU, ALU và các thanh ghi
Câu 9. Khối ALU của bộ vi xử lý viết tắt cho cụm từ
*A. Arithmetic Logic Unit


Câu 10. Tập các thanh ghi (registers) được gắn vào CPU làm nhiệm vụ

*B. Là bộ nhớ trung gian cho CPU
Câu 11. Bộ nhớ trong của máy tính gồm
*B. RAM, ROM
Câu 12. Hệ thống Bus trong máy tính làm nhiệm vụ
*A. Kết nối các thành phần trong máy tính
Câu 13. Bộ nhớ RAM trong máy tính khác với bộ nhớ ROM như thế
nào?
*D. RAM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên còn ROM là bộ nhớ chỉ đọc


Câu 14. Chức năng của bộ xử lý trung tâm CPU là:
*D. Tất cả đều sai
Câu 15. Chương trình trong bộ nhớ ROM được nạp vào bởi
*B. Nhà sản xuất máy tính
Câu 16. Internet Explorer là:
*B. Trình duyệt Web dùng để hiễn thị các trang Web trên Internet
Câu 17. Chương trình được sử dụng để xem các trang Web thường được
gọi là?
*A. Trình duyệt Web
Câu 18. Các trình duyệt Web là:


*A. Internet Explorer, Opera, Mozilla Firefox
Câu 19. Những trang web cho đăng ký E-mail miễn phí:
*B. www.gmail.com
Câu 20. Trong hộp thư điện tử thì Inbox chứa?
*C. Những thư được gửi đến.
Câu 21. Trang Web nào dùng để tìm thơng tin trên Internet:
*D. Cả 3 trang Web trên
Câu 22. Tên miền .com (VD : www.mdc.org.vn) là của tổ chức nào?
*D. Tổ chức thương mại
Câu 23. WWW viết tắt cho cụm từ:
*B. World Wide Web
Câu 24. Trong những địa chỉ E-mail sau đây địa chỉ nào là hợp lệ:
*A.
Câu 25. Giao thức chuyển tệp dữ liệu qua Internet được viết tắt là:
*B. FTP
Câu 26. Khi gửi thư điện tử thông tin nhập trong trường subject cho biết:
*C. Chủ đề thư
Câu 27. Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?

*B. www.e-ptit.vn


Câu 28. Địa chỉ IP của một trang web được ánh xạ thành tên miền thông

qua hệ thống?
*B. DNS
Câu 29. Mục đích chính của việc đưa ra dịch vụ đánh tên miền là gì?
*A. Việc nhớ tên miền dễ nhớ hơn địa chỉ IP
Câu 30. Trong Control Panel của HĐH Window 10, ta có thể :
*D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 31. Để chuyển đổi giữa các ứng dụng trong Window 10 ta dùng tổ
hợp phím:
*B. ALT + TAB
Câu 32. Trong HĐH Window 10 để thay đổi ngày giờ hệ thống, ta khởi
động biểu tượng nào trong Control Panel:
*B. Date and Time
Câu 33. Trong Window Explorer của HĐH Window 10, để chọn nhiều
File không liên tục ta kết hợp chuột và phím nào sau đây:
*D. CTRL
Câu 34. Trên HĐH Window 10, tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng
copy tệp tin hoặc thư mục đang được chọn
*C. Ctrl+C


Câu 35. Để cài đặt thêm các bộ Font chữ trong môi trường Windows 10,

ta dùng chức năng:
*C. Fonts của Control Panel
Câu 36. Với Windows 10 để gỡ bỏ các chương trình đã cài đặt bạn kích

chuột vào biểu tượng nào trong Control Panel:
*B. Program and Features
Câu 37. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ
điều hành:
*B. Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
Câu 38. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là đúng:
*D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Muốn thay đổi giao diện màn hình nền bạn kích chuột vào biểu
tượng nào trong Control Panel:
*A. Persionalization
Câu 40: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?
D.*Hệ điều hành
Câu 41: Hệ điều hành là gì?
A.*Phần mềm hệ thống.


Câu 42: Nếu máy tính khơng có hệ điều hành thì:--D.*Máy tính khơng
hoạt động
Câu 43: Hệ điều hành được sử dụng phổ biến nhất trên máy tính cá
nhân hiện nay là:
A.*Windows của hãng Microsoft.
Câu 44: Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau
đây?
B. *Xóa các tập tin trong một thư mục.
Câu 45: Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn,
với tùy chọn từ nút Start bạn sẽ sử dụng?
B. *All Programs
Câu 46: Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
B.* Chọn Shut down từ nút Start và để cho nó hồn tất q trình.
Câu 47: Khi bạn thấy một tập tin hoặc một thư mục xuất hiện tương tự

như hình sau, điều này có ý nghĩa là gì?


B. *Tập tin hoặc thư mục sẽ đổi tên.
Câu 48. Các mục được lưu trong Recycle Bin bao lâu một khi bạn xóa
chúng?
C.* Cho tới khi bạn xóa các mục này hoặc làm rỗng Recycle Bin
Câu 49: Hệ điều hành nào sau đây khơng sử dụng cho máy tính
B.*Android
Câu 50: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành
Windows, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.* Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 51: Muốn xóa vĩnh viễn, khơng bcần phục hồi các tệp hoặc thư
mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
C. *Giữ phím Shift và nhấn phím Delete


Câu 52: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và
thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
C. *My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 53: Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift +
Delete
C. *Khơng thể phục hồi được nữa
Câu 54: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
C. *Control Panel – Clock and region
Câu 55: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?
*C. .
Câu 56: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho
phép thiết lập các thông số môi trường làm việc.
A.* System Restore

Câu 57. Trong Microsoft Word 2010 để in trang 2,3,4,9,15,21,22,23,
bạn nhập vào mục Pages trong File/Print/Settings như sau:
*D. 2-4,9,15,21-23
Câu 58. Trong Microsoft Word 2010 có tính năng tạo chữ to hay tạo chữ
nhấn mạnh, đây là cách người ta làm cho chữ cái ở đầu câu


được phóng to và thả xuống. Cơng cụ đó có tên gọi là--- *C.
Drop Cap
Câu 59. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word
2010, để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần
tách, rồi chọn menu lệnh
*A. Layout/Split cells
Câu 60. Trong Microsoft Word 2010, ta làm cách nào để ngắt trang văn
bản?
*A. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
Câu 61. Tổ hợp phím tắt Ctrl + Home trong Microsoft Word 2010 có
tác dụng :
*D. Di chuyển con trỏ tới đầu văn bản.
Câu 62. Để chèn 1 hình vẽ trong Microsoft Word 2010, đặt con trỏ vào
vị trí muốn chèn, chọn Insert, sau đó chọn:
*C. Shapes
Câu 63. Khi đang soạn thảo văn bản trong Microsoft Word 2010, muốn
phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
*A. Ctrl + Z


Câu 64. Trong Microsoft Word 2010 để soạn thảo chỉ số trên cho chữ,

bạn sử dụng phím tắt

*D. ctrl+shift+=
Câu 65. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word
2010, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần
gộp, rồi chọn menu lệnh
*A. Layout/Merge cells
Câu 66. Trong phần File/ Print của Microsoft Word 2010 mục Copies có
chức năng gì?
*C. Nhập số bản in
Câu 67 : Trong Word 2010, thẻ Insert cho phép ta sử dụng các chức
năng :
B. *Chèn các đối tượng đặc biệt vào văn bản như : Picture, Equation,
Symbol, Chart, Table,…
Câu 68: Trong Word 2010, để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện :


B.* Thẻ Insert - Illustrations – Chart
Câu 69: Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản
ta gọi lệnh gì?
C. *Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
Câu 70: Muốn thêm 1 hình ảnh có sẵn vào trang văn bản trong Word
2010, ta cần thực hiện thao tác gì ?
D.* Thẻ Thẻ Insert - Illustrations – Picture
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.*Muốn tạo các cơng thức tốn học trong Word 2010, ta có thể tìm
đến tab Symbol trong thẻ Insert của thanh cơng cụ Ribbon.
Câu 72. Trong Word 2010, để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông,
ta thực hiện :


C. *Insert – Illustrations – Shapes

Câu 73. Trong Word 2010, muốn chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện :
D.* Insert – Symbol
Câu 74. Trong Word 2010, thao tác Insert – WortArt để :
A.* Chèn chữ nghệ thuật.
Câu 75. Muốn thực hiện thêm nhóm ký tự “ X → Y” vào văn bản Word
2010, ta cần tìm đến chức năng gì ?
A. *Chức năng Equation trong thẻ Insert của thanh Ribbon.
Câu 76. Trong Word, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp, ta
thường dùng cơng cụ:
A. *Microsoft Equation


Câu 77. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn
bản, ta thực hiện:
D. *Insert – Symbol
Câu 78. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng
của đoạn văn, ta thực hiện:
B. *Insert - Drop Cap
Câu 79. Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta
nhấn tổ hợp phím nào trong khi chọn
* C. Ctrl
Câu 80. Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ơ đang
chọn ta có thể nhấn phím gì?
* C.F2


Câu 81. Trong MS Excel 2010; sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để
chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím?
* C.Tab

Câu 82. Trong MS Excel 2010, để di chuyển con trỏ đên ơ cuối cùng
của dịng dữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây?
* C.Nhấn Ctrl –End
Câu 83. Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ
hợp phím nào?
* C.Ctrl –A
Câu 84. Khi dữ liệu trên một ô chuyển thành dãy các ký hiệu dấu
##### cho ta biết điều gì?
*C. Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị
Câu 85. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
*D. $A$10:$D$10
Câu 86. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực
hiện:
*C. Thẻ Insert – Picture


Câu 87. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô
thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện trên:
*B. Thẻ Home
Câu 88. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in
ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
*A. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
Câu 89. Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet
kích chuột phải và chọn
* A. Insert\Work Sheet
Câu 90. Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kích
chuột phải và chọn
* B. Rename
Câu 91. Microsoft Excel là :
* D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính

Câu 92. Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :
* A. View\Formula Bar
Câu 93. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng dòng chữ
“Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng,
gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là


*C. chọn dịng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 94. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo một slide giống hệt
như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
*C. Click chuột phải vào một trong các Silde đã chọn và chọn
Duplicate Slide
Câu 95. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện việc chèn bảng
biểu vào slide ta phải
*C. chọn Insert -> Table
Câu 96. Khi đang làm việc với Microsoft PowerPoint 2010, để chèn
thêm một Slide mới, ta thực hiện:
*A. Home -> New Slide
Câu 97. Tệp tin trình chiếu trong Microsoft PowerPoint 2010 có phần
mở rộng là:
*A. pptx
Câu 98. Trong Microsoft PowerPoint 2010 thao tác nào sau đây không
dùng để tạo một bài thuyết trình mới:
*C. Nhấn tổ hợp phím Alt + N
Câu 99. Trong Microsoft PowerPoint 2010 hiệu ứng được sử dụng khi
chuyển các Slide trong một bài thuyết trình được gọi là:


*A. Transitions
Câu 100. Trong Microsoft PowerPoint 2010 hiệu ứng cho các đối

tượng trong một bài thuyết trình được gọi là:
*D. Animations
Câu 101. Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide dùng để giới thiệu
chủ đề cho bài thuyết trình được gọi là:
*C. Title Slide
Câu 102.
PowerPoint có thể làm những gì?
A. *Tạo các bài trình diễn trên màn hình
Câu 103.
Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:
A. * Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
Câu 104.
Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 105.
Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là:
A. *Một Slide


Câu 106.

Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Reading view

thì:
A. *Hiển thị bài trình diễn dưới dạng đọc sách
Câu 107.
Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter

View thì:
A. *Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới
dạng các hình nhỏ.
Câu 108.
Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Show
View thì:
A. *Tất cả các phương án trên.
Câu 109.
Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau
đây:
A. *Tất cả đều sai
Câu 110.
Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn
đang mở, ta làm như sau:
A. Kích Insert sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng


Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng
lệnh nào sau đây:
A. *Insert + Slide Number
Câu 112.
Trong Powerpoint muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác
vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. * Insert \ Slides from Files
Câu 113.
Trong Powerpoint muốn chèn một cơng thức tốn học vào
Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. * Insert \ Equation
Câu 114.
Trong Powerpoint muốn chèn một table vào Slide, ta dùng
lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây:
A. Table \ Insert Table
B. Insert \ Table
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng
Câu 115.
Trong Powerpoint muốn thêm các Header và Footer vào
các slide ta thực hiện:
A. * Insert \ Header and Footer
Câu 111.


Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới giống với
một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào:
A. * Nhắp chuột vào Slide đã tạo\kích chuột phải \ Duplicate Slide
Câu 117.
Trong Powerpoint muốn chọn font chữ ta dùng lệnh nào
sau đây:
A. * Home \ Font
Câu 118.
Trong Powerpoint muốn chèn một textbox vào Slide ta
dùng lệnh nào sau đây:
A. Format \ Textbox
B. Insert \ Component
C. Insert \ Textbox
D. Insert \ Symbol
Câu 119.

Trong Powerpoint muốn thêm một Slide mới ta dùng lệnh
nào sau đây:
A. Insert \ New Slide
B. Home \ New Slide
C. Insert \ Dupplicate Slide
D. Các câu trên đều sai
Câu 116.


Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng
lệnh nào hay thao tác nào sau đây:
A. * Design \ Background styles
Câu 121.
Trong Powerpoint để in trang trình chiếu ra giấy, ta thực
hiện:
A. * File \ Print
Câu 122.
Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in
bằng cách:
D. * Câu A và B đều đúng
Câu 123.
Để thiết lập một Slide Master, ta thực hiện:
A. * View \ Slide Master
Câu 124.
Trong Powerpoint muốn tạo một hiệu ứng cho các đối
tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh lệnh nào sau đây:
A. * Kích vào thực đơn Animations
Câu 125.
Trong Powerpoint muốn hiển thị các slide dưới dạng sắp
xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. * View \ Slide Sorter
Câu 120.


Câu 126. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
*A. Hiệu ứng cho slide là các hiệu ứng khi chuyển slide này sang slide
khác.
Câu 127.

Để tạo hiệu ứng chuyển slide này sang slide khác ta

*B. Chọn thẻ Transitions

Câu 128. Trong Power Point hệu ứng chuyển từ slide này sang slide khác

được chia làm mấy nhóm chính
*B. 3
Câu 129. Để chuyển slide khi kích chuột trong nhóm timing ta chọn

*A. On Mouse Click


Câu 130. Để chuyển slide này sang slide khác sau thời gian 2 giây trong

nhóm timing ta gõ:
*C. Thời gian vào hộp After
Câu 131. Để tạo hiệu ứng cho đối tượng → ta chọn đối tượng cần thêm

hiệu ứng rồi chọn thẻ
*A. Animations → Chọn hiệu ứng mong muốn

Câu 132. Trong Power Point hiệu ứng xuất hiện đối tượng được chia làm

mấy nhóm chính
*B. 4
Câu 133. Để mở hộp thoại để quản lý hiệu ứng cho đối tượng của slide ta

chọn
Câu 134. *D. Animation Pane


Muốn tắt hiệu ứng chuyển trang trong nhóm Transition to This
Slide ta chọn

Câu 135.

*A. None
Câu 136. Muốn sao chép hiệu ứng cho đối tượng trong nhóm
Câu 137. *D. Animation Painter
Câu 138.

Để tạo hiệu ứng chuyển slide này sang slide khác ta

*B. Chọn thẻ Transitions
Câu 139. Trong Power Point hệu ứng chuyển từ slide này sang slide khác

được chia làm mấy nhóm chính
*B. 3


Câu 140. Để chuyển slide khi kích chuột trong nhóm timing ta chọn


*A. On Mouse Click
Câu 141. Để chuyển slide này sang slide khác sau thời gian 2 giây trong

nhóm timing ta gõ:
*C. Thời gian vào hộp After
Câu 142. Để tạo hiệu ứng cho đối tượng → ta chọn đối tượng cần thêm

hiệu ứng rồi chọn thẻ
*A. Animations → Chọn hiệu ứng mong muốn

Câu 143. Trong Power Point hiệu ứng xuất hiện đối tượng được chia làm

mấy nhóm chính
*B. 4


×