Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

hinh tam giáv đều, hinh vuong, hinh luc giac deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.81 KB, 4 trang )

BÀI 18. HÌNH TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VNG. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

5 cm

5 cm

5 cm

5 cm
Hình 1

Câu 1.

B. Hình 2.

4 cm

3 cm

5 cm

4 cm

9 cm
Hình 2

A. Hình 1.

5 cm



5 cm

5 cm

Hình 3

C. Hình 3

Hình 4

D. Hình 4.

Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 2. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao
nhiêu tam giác đều?

A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 6


II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 3.

Cho hình lục giác đều ABCDEF , cạnh AB song song với cạnh nào sau đây?

A

B

F

C
D

E
A. EF .
Câu 4.

B. BC.

C. CD.

Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là

D


E

N

F

O
M

Câu 5.

D. DE.

H

A. DF , FM , MD.

B. EH , HN , NE.

C. DM , EH , DH .

D. DH , EM , NF .

Chu vi của một hình vng có cạnh bằng 9 cm là bao nhiêu?
A. 81.

B. 9.

C. 36.


D. 18.

Câu 6. Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 cm, độ dài của các đường chéo
chính bằng bao nhiêu?

A

B

F

C

O
E
A. 2.

B. 4.

D
C. 6.

D. 12.


Câu 7.

Hình vng ABCD có AB  3 cm , tính diện tích của hình vng đó?
A. 3.


Câu 8.

B. 9.

C. 12.

D. 81.

Cho tam giác đều ABC , số đo mỗi góc tại đỉnh A, B, C là bao nhiêu?
A. 300.

C. 600.

B. 900

D. 1200.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 9.

Một hình vng có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vng đó là
A. 10 cm.

B. 18 cm.

C. 16 cm.

D. 14 cm.


Câu 10. Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1 cm. Tổng chu vi của tất cá
các hình vng có trong hình dưới đây là

A. 20 cm.

B. 16 cm.

C. 8 cm.

D. 24 cm.

Câu 11. Cho hình tam giác và hình vng có kích thước như hình vẽ sau. So sánh chu vi
của hai hình.

5 cm

5 cm

5 cm

4 cm

A. Chu vi hình tam giác lớn hơn chu vi hình vng.
B. Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình vng.
C. Chu vi hình tam giác nhỏ hơn chu vi hình vng.
D. Chu vi hình tam giác gấp đơi chu vi hình vng.
Câu 12. Cho hình vng có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Diện tích hình vng bằng chu vi hình vng.
B. Diện tích hình vng nhỏ hơn chu vi hình vng
C. Diện tích hình vng lớn hơn chu vi hình vng.

D. Diện tích hình vng ln gấp đơi chu vi hình vng.


Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài cạnh
của lục giác đều là
A. 3 cm.

B. 6 cm.

C. 2 cm.

D. 12 cm.

Câu 14. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình lục giác
đều có độ dài cạnh là bao nhiêu?
A. 3 cm.

B. 6 cm.

C. 9 cm.

D. 12 cm.

Câu 15. “Số đo các góc của hình lục giác đều … số đo các góc của hình tam giác đều”.
Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
A. bằng.

B. gấp đôi.

C. nhỏ hơn.


D. lớn hơn.

II – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vng, mỗi viên
có độ dài 12 cm . Diện tích mảng tường được ốp thêm là
A. 60 cm2 .

B. 25 cm2 .

C. 144 cm2 .

D. 720 cm2 .



×