Must dùng để nói về những điều giả sử dựa trên chứng
cứ xác thực.
S + must + V… (Thì hiện tại)
Ex: Linda must be at school.
(Linda chắc đang ở trường – phán đoán dựa trên lịch học
thường ngày)
S + must + have + Ved/PII + … (Thì quá khứ)
Ex: He has studied hard. He must have done well on this test.
(Anh ấy đã học rất chăm chỉ. Chắc hẳn anh ấy đã làm rất tốt
bài kiểm tra này)
Dạng phủ định: Chúng ta sử dụng mustn’t chứ không
sử dụng các trợ động từ như don’t/ doesn’t/ didn’t
Ex: There mustn’t be any rubbish left.
Not: There dosen’t must be any rubbish left.
Dạng câu hỏi: Đảo must lên đầu câu, không sử dụng trợ
động từ
Ex: Must you make that noise?
Not: Do you must make that noise?
Chú ý: Khơng dùng must với thì q khứ, khi đó sẽ dùng Have
to thay thế cho Must
CÁCH SỬ DỤNG HAVE TO
HAVE TO: Phải, nên, chắc hẳn
Have to thường dùng để diễn tả việc nào đó bắt buộc phải
làm.
S + have to + Vinf…
Ex: You have to do this project.
(Bạn phải làm dự án này)
Have to ở dạng phủ định thường dùng thêm trợ động từ
(don’t/doesn’t) diễn tả điều không bắt buộc hoặc không cần thiết
phải làm.
Ex: My mother doesn’t have to finish her report.
(Mẹ của tơi khơng phải hồn thành bản báo cáo)
CÁCH SỬ DỤNG SHOULD
SHOULD: Nên , phải
Should thường dùng để nói về bổn phận hay nghĩa vụ bắt
buộc ở hiện tại/tương lai.
S + should + Vinf…
Ex:You should study E.(Bạn nên học Tiếng Anh chăm chỉ hơn)
Should để nói về điều mà bạn phỏng đoán.
Ex: This film should be very good.(Bộ phim này chắn hẳn rất
hay)
Should để đưa ra lời khuyên hay sự gợi ý.
Ex: You should see the doctor soon. (Bạn nên đến gặp bác sĩ
sớm)
Dạng phủ định: Chúng ta sử dụng shouldn’t; không sử
dụng don’t, doesn’t, didn’t
Ex: There shouldn’t be many people at the beach today.( Hơm
nay có lẽ sẽ khơng có nhiều người ở bãi biển)
Dạng nghi vấn: Đảo Should lên đầu câu, không sử dụng các
trợ động từ do/ does/ did
Ex: Should I turn on the air conditioning?
Not: Do I should I turn on the air conditioning?
Shouldn’t you be studying now?
CÁCH SỬ DỤNG OUGHT TO
OUGHT TO: Nên, được
Trong câu, Ought to thường dùng để diễn tả về bổn phận,
trách nhiệm hay việc nào đó nên làm.
S + ought to + Vinf…
Ex: Lily ought to wear a raincoat because it’s raining.(Lily phải
mặc áo mưa bởi vì trời đang mưa)
Ought to để nói về sự suy đoán dựa vào thực tế.
Ex: If Son started 30 minutes ago, he ought to be here soon.(Nếu
Sơn đã bắt đầu 30 phút trước, anh ấy sẽ phải có mặt ở đây sớm)
Ought to dùng để diễn tả một việc nên được làm trong quá
khứ.
S+ Ought to + have + Ved/PII
Ex: I ought to have invited him to my birthday party. (Đáng lẽ
tôi nên mời anh ấy đến buổi tiệc sinh nhật của tôi)
Dạng phủ định: Ta thêm not vào phía sau Ought; khơng sử
dụng don’t, doesn’t, didn’t
Ex: We ought not to have ordered so much food.
Not: We don’t ought to have ordered so much food.
PHÂN BIỆT MUST/HAVE TO/SHOULD/OUGHT TO
a. Sự khác nhau giữa Must và Have to
Must và Have to đều dùng để diễn tả sự “phải làm”. Tuy
nhiên:
+) Must dùng khi người nói đang bày tỏ suy nghĩ của bản thân,
nghĩ đó là điều cần thiết.
Ex: I must visit my grandparents. I haven’t visited them for
ages. (Tôi phải đi thăm ông bà của mình. Đã rất lâu rồi tơi chưa
đi thăm họ)
+) Have to thường không phải là sự bày tỏ của người nói, chỉ là
liệt kê ra các sự kiện phải làm.
Ex: Mina can’t meet her boss on Monday. She have to work and
discuss the problems.(Mina không thể gặp được sếp của cô ấy
vào thứ Hai. Cô ấy phải làm việc và thảo luận các vấn đề)
Must dùng với thì hiện tại và thì tương lai.
Ex: They must go to school now.
(Chúng tôi phải đến trường bây giờ)
Còn Have to dùng được với tất cả các thì.
Ex: I had to go fishing yesterday.
(Tơi phải đi câu cá vào ngày hôm qua)
b. Sự khác nhau giữa Must và Should
Thơng thường, Should sẽ khơng có ý nhấn mạnh được như Must
nếu nói về sự cần thiết. Should thường là đưa ra lời khuyên, còn
Must là bắt buộc.
Ex: He should stop smoking.(Anh ấy nên dừng hút thuốc)
He must stop smoking.(Anh ấy phải ngưng hút thuốc lại)
c. Sự khác nhau giữa Must và Ought to
Ought to thường diễn tả thiên về nghĩa vụ, bổn phận nhiều hơn
là Must.
Ex: I must become a good doctor.(Tôi phải trở thành một bác sĩ
tốt)
➔ Mang hàm ý kiểu bắt buộc.
I ought to become a good doctor. (Tôi nên trở thành một bác sĩ
tốt)
➔ Mang hàm ý đây là bổn phận nên cần phải làm.
Bài tập vận dụng
Câu 1: You ________ use the swimming pool before 10.
are allowed to
don't have to
can't
shouldn't
Câu 2: You _________ be an expert(chuyên gia) to use the
basic functions of program( chức năng cơ bản của chương
trình)
shouldn't
mustn't
don't have to
can't
Câu 3: We ________ go to the meeting. Why didn't you go?
should to
must to
have got to
ought to
Câu 4: You __________ give someone a clock as a present.
must not to
have to
shouldn't
should
Câu 5: You are ill(ốm). You _________ go to school today.
shouldn't
do not must to
have to
ought not to
Câu 6: You ________ have goals in life.
ought to
must to
have to
should to
Câu 7: Please, tell her that she ______ get good results at
school!
had to
has to
have gotten to
have to
Câu 8: We went to bed right after dinner because we
_________ get up early the following day.
should
must
have to
need
Câu 9: I ______ wear glasses, I still can see perfectly well.
mustn't
ought not to
don't have to
shouldn't
Câu 10: You _______ take any money. It wasn't
necessary( cần thiết).
need to
must
didn't have to
should
Bài 2: điền must hoặc have to
1. Tomorrow is Mai's birthday. I have to buy a present for her.
2. We might must leave earlier than we expected.
3. If you feel better, you haven’t to take medicine any more.
4. I must leave home at 6:00 because I have an appointment at
7:00.
5. You mustn’t eat a lot before doing the exercise. If you do,
you might get into some trouble with your stomach.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1: I ................... go to the hospital. I want to meet my old friend
for the last time.
A. Have to
C. Must
B. Has to
D. Must to
2: I ................... go to the hospital. I have a meeting with my
doctor.
A. Have to
C. Must
B. Has to
D. Must to
3: She ................... get up ealy on Monday. She want to do a lot
of thing on this day.
A. Have to
C. Must
B. Has to
D. Must to
4: She ................. get up early on Monday. She will have an
important meeting on this day.
A. Have to
C. Must
B. Has to
D. Must to
5: I haven’t phoned my mom for a month. I ................... phone
her right after I’ve finished my job.
A. Have to
C. Must
B. Has to
D. Must to