Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KT CK1 sử địa 4a6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.97 KB, 3 trang )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐƠNG ANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐƠNG ANH

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 4
( Thời gian làm bài: 50 phút)
Họ và tên: ......................................................................................
Lớp: .............
I. LỊCH SỬ:
Câu 1. Người chỉ huy trận đánh trên sông Bạch Đằng năm 938 là:
A. Vua Lê
B. Ngô Quyền
C. Lý Thường Kiệt
D. Trần Thủ Độ
Câu 2. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, lập ra nhà Lý trong hoàn cảnh:
A. Năm 1005, Lê Đại Hành mất, Lý Công Uẩn lên ngôi.
B. Lê Long Đĩnh lên ngơi nhưng tính tình bạo ngược, khơng được lịng quần thần, bị truất
ngơi.
C. Sau khi Lê Long Đĩnh mất, Lý Công Uẩn lên ngôi lập ra triều Lý.
D. Lý Công Uẩn truất ngôi vua Lê, lập ra triều Lý.
Câu 3. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm:
A. 179 TCN
B. Năm 40
C. Cuối năm 931
D. Năm 938
Câu 4. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa:
A. Kết thúc thời kì đơ hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu thời kì độc lập lâu dài của
nước ta.


B. Mở rộng bờ cõi đất nước.
C. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
D. Trả thù cho cha vợ.
Câu 5. Nhà Lý dời đô ra Thăng Long năm:
A. 1009
B. 1010
C. 1090
D. 1100
Câu 6. Công việc lớn đầu tiên mà vua Lý Công Uẩn làm là:
A. Đổi tên nước là Đại Việt.
B. Dời đô từ Hoa Lư ra Đại La, đổi tên thành Thăng Long.
C. Cho xây dựng Văn Miếu - Quốc Tử Giám để đào tạo quan lại
D. Xây dựng quân đội để bảo vệ chính quyền nhà Lý
Câu 7. Quân Nam Hán sang xâm lược nước ta dưới sự chỉ huy của tướng giặc:
A. Thoát Hoan
B. Triệu Đà
C. Hốt Tất Liệt
D. Hoằng Tháo
Câu 8. Nơi Ngô Quyền chọ làm kinh đơ là:
A. Hoa Lư (Ninh Bình)
C. Phong Châu (Phú Thọ)
B. Cổ Loa
D. Thăng Long
Câu 9. Tính từ 179 TCN đến năm 40 nhân dân ta giành được độc lập sau:
A. 40 năm
C. Sau hơn 1 thế kỉ
B. 179 năm
D. Sau hơn 2 thế kỉ
Câu 10. Các vị vua nhà Lý hiện nay đang được thờ ở đâu :
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


II. ĐỊA LÍ:
Câu 1. Tây Ngun trồng nhiều cây cơng nghiệp lâu năm vì:
A. Có đất phù sa màu mỡ
C. Có đất bùn
B. Có đất sét
D. Có đất badan tơi xốp, phì nhiêu
Câu 2. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi có dân cư:
A. Ở rải rác
C. Phân bố khơng đều
B. Thưa thớt
D. Đông đúc nhất nước ta
Câu 3. Lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ thường được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Mùa xuân và mùa hè
C. Mùa hạ và mùa thu
B. Mùa hạ và mùa đông
D. Mùa xuân và mùa thu
Câu 4. Nguyên nhân chính ảnh hưởng đến rừng ở Tây Nguyên hiện nay là:
A. Khai thác, phá rừng bừa bãi
B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp không hợp lý
C. Đốt, phá rừng làm nương rẫy và tập quán du canh du cư
D. Cả 3 ý trên
Câu 5. Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.

D. Đồi với các đỉnh tròn, sườn dốc, xếp cạnh nhau như bát úp.
Câu 6. Những tỉnh thuộc trung du Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hải Phòng, Bắc Giang
B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Yên, Hà Nội.
C. Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang
D. Thái Bình, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang
Câu 7. Việc trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở trung du có tác dụng:
A. Phủ xanh đồi trọc. Ngăn cản tình trạng xói mịn đất. Giảm diện tích đất trống, đồi trọc.
B. Ngăn cản tình trạng xói mịn đất. Giảm diện tích đất trống, đồi trọc.
C. Phủ xanh đồi trọc. Giảm diện tích đất trống, đồi trọc.
D. Phủ xanh đồi trọc. Ngăn cản tình trạng xói mịn đất.
Câu 8. Khó khăn lớn của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp là:
A. Khí hậu lạnh
C. Thiếu nước về mùa khơ
B. Đất kém màu mỡ
D. Khí hậu mát mẻ
Câu 9. Một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Hội Gióng, hội Lim, hội Chùa Hương
C. Hội Gióng, lễ hội Cá Ông, hội Chùa Bà
B. Hội chơi núi mùa xuân
D. Hội thi thả diều
Câu 10. Theo em, nhà nước và nhân dân ta cần làm gì để bảo vệ rừng?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×