MẠNG MÁY TÍNH
ThS. Dương Thị Thùy Vân
1
CHƯƠNG 4
Mạng diện rộng (WAN)
2
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Nội dung
Liên kết liên mạng
Mạng tích hợp đa dịch vụ số ISDN
Mạng chuyển mạch gói X25
Mạng chuyển mạch khung Frame Relay
Mạng tốc độ cao và ứng dụng các công nghệ
mới
3
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Liên kết liên mạng
Liên mạng (internetworking) là tập các mạng
được kết nối với nhau, có chức năng như 1
mạng đơn.
Các mạng thành phần được gọi là mạng con
(subnetworks),
Các thiết bị nối đến các mạng con được gọi là
hệ thống đầu cuối (End nodes),
Thiết bị nối các mạng con lại với nhau được
gọi là thiết bị liên kết liên mạng (intermediate
nodes)
4
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Liên kết liên mạng
Thuật ngữ “internetworking” thường được sử
dụng dưới dạng rút gọn là “internet”,
“internet” là 1 tập hợp các mạng được nối với
nhau,
“Internet” (viết hoa ký tự ‘I’) là thuật ngữ đề
cập đến mạng internet toàn cầu, bao gồm
hàng triệu mạng con trên thế giới và hoạt
động theo chuẩn TCP/IP.
5
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Liên kết liên mạng
Liên mạng có thể liên kết bởi:
LAN to LAN
LAN to WAN
WAN to WAN
Có 3 phương pháp liên kết mạng phổ biến:
Phương pháp liên kết tại tầng vật lý
Phương pháp liên kết tại tầng liên kết dữ liệu
Phương pháp liên kết tại tầng mạng
6
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Phương pháp liên kết tại tầng vật lý
Liên kết các LAN có cùng cấu trúc và phương
thức trao đổi thông tin
Dùng bộ lặp Repeater hoạt động tại tầng vật
lý,
Repeater mở rộng chiều dài của một mạng
LAN
7
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Phương pháp liên kết tại tầng liên
kết dữ liệu
Liên kết các LAN có cấu trúc khác nhau và
phương thức trao đổi thông tin khác nhau
Dùng cầu (Bridge) và các bộ chuyển mạch
(Switched) tầng 2 để liên kết các mạng LAN,
Vì Bridge hay Switched hỗ trợ cho các giao
thức tầng vật lý khác nhau nên có thể liên kết
các LAN có cấu trúc khác nhau.
8
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Phương pháp liên kết tại tầng mạng
Liên kết các mạng khác nhau về phần cứng,
về phần mềm, về giao thức và thường cung
cấp những chức năng, ứng dụng khác nhau,
Thiết bị liên kết liên mạng (Router) trợ giúp cho
các giao thức mạng như IP, IPX, Apple Talk,
thực hiện chuyển đổi giao thức mạng (Network
Protocol Translation),
Chức năng của router là liên kết các mạng
khác nhau về vật lý và chuyển các gói tin từ
mạng này sang mạng khác.
9
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Mạng tích hợp đa dịch vụ số ISDN
Khái niệm về ISDN
Các thành phần cơ bản của ISDN
Chức năng các tầng trong kiến trúc ISDN
10
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Khái niệm về ISDN
Là mạng viễn thông dựa trên kỹ thuật chuyển
mạch kênh và chuyển mạch gói,
cung cấp các đường truyền số,
có khả năng phục vụ nhiều loại dịch vụ khác
nhau, bao gồm dịch vụ thoại và phi thoại.
11
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Khái niệm về ISDN
Đặc điểm của mạng ISDN:
Là mạng đa dịch vụ,
Có hệ thống báo hiệu số 7 và các node chuyển
mạch thông minh
Kiến trúc ISDN tương thích với mơ hình OSI
Mục tiêu của mạng là chuẩn hóa tất cả các
thiết bị đầu cuối, cho phép các phương tiện
như âm thanh, hình ảnh, văn bản, … được
tích hợp chung vào 1 mạng duy nhất.
12
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Khái niệm về ISDN
Nguyên lý chung của ISDN là:
liên kết các thiết bị đầu cuối khác nhau lên cùng 1
đường dây thuê bao và có thể đồng thời truyền thơng
giữa th bao và mạng,
Cước phí tính trên dung lượng thơng tin truyền đi,
khơng tính riêng cho mỗi loại dịch vụ,
Các dịch vụ khác nhau được hỗ trợ bởi hệ thống báo
hiệu số 7 giữa mạng và báo hiệu DSS1 thuê bao
13
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Các thành phần cơ bản của ISDN
TE1 (Termination Equipment 1) là các thiết bị
đầu cuối có các thuộc tính ISDN như: điện
thoại số ISDN, digital fax, …
TE2 là các thiết bị đầu cuối khơng có tính năng
ISDN, phải có thêm bộ phối ghép đầu cuối
TA(Terminal Adapter) để liên kết với ISDN
NT1 (Network Termination 1) thực hiện các
chức năng thuộc tầng vật lý của OSI
NT2 là thiết bị thơng minh có thể đáp ứng các
chức năng đến tầng mạng của OSI (NT2 có thể
là tổng đài PBAX, bộ điều khiển đầu cuối, ..)
14
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Chức năng các tầng trong ISDN
Tầng vật lý:
Cấu trúc trong tầng vật lý phụ thuộc vào hướng liên
kết từ thiết bị đầu cuối đến mạng hay ngược lại từ
mạng đến thiết bị cuối.
Giao diện của tầng gồm:
NT Frame (Network to Terminal)
TE Frame (Terminal to Network)
15
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Chức năng các tầng trong ISDN
Tầng 2: tương ứng với tầng 2 trong OSI, sử
dụng giao thức LAP-D (Link Access Protocol
– D channel ).
LAP-D được dẫn xuất từ HDLC, thực hiện các
chức năng sau:
Cung cấp dịch vụ thiết lập 1 hay nhiều liên kết Data
Link trên cùng kênh D cho các hoạt động của các
thực thể tầng 3
Tạo khung
Kiểm soát lỗi và tự động phát lại khung bị lỗi
Kiểm soát luồng
16
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Chức năng các tầng trong ISDN
Tầng 3:
Chức năng: thiết lập, duy trì và giải phóng các liên
kết
Các thực thể tầng 3 cung cấp các thông điệp để
truyền trong các trường tầng 2,
Các thơng điệp thường có độ dài 8 bit
Có nhiều loại thơng điệp sử dụng trong các trường
hợp khác nhau, ví dụ thơng điệp thiết lập cuộc gọi
SETUP (00000101)
17
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Mạng chuyển mạch gói X25
Khái niệm mạng X25
Ví dụ mạng X25 đơn giản
Giao thức X25
Hoạt động của giao thức X25
18
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Khái niệm mạng X25
X25 định nghĩa chuẩn giao diện giữa các thiết
bị cuối của người sử dụng DTE với thiết bị
cuối kênh dữ liệu DCE,
Chức năng của X25:
Điều khiển giao diện DTE/DCE
Thực hiện chức năng truyền dữ liệu giữa DTE với
node của mạng chuyển mạch gói.
Các mạng X25 cung cấp các dịch vụ tin cậy
cũng như điều khiển luồng dữ liệu từ node tới
node
19
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Ví dụ mạng X25 đơn giản
20
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Giao thức X25
X25 hoạt động trên 3 tầng: tầng vật lý, tầng
liên kết dữ liệu và tầng mạng.
Tầng vật lý:
tương ứng với tầng vật lý của OSI,
Giao thức X25.1 xác định các vấn đề về điện, hàm,
thủ tục và kiểu các bộ đấu chuyển được sử dụng.
Tầng liên kết dữ liệu:
Giao thức X25.2 cung cấp các liên kết giữa 2 thiết bị
đầu cuối của một tuyến thơng tin có độ tin cậy cao,
Kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
LAP-B là giao thức LLC, hoạt động theo chế độ song
công và đồng bộ.
21
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Giao thức X25
Tầng mạng:
giao thức X25.3 là giao thức giữa 1 DTE và 1 DCE
DTE có thể là PDA, laptop, …
DCE là 1 thiết bị X25
X25 cung cấp các khả năng chọn mạch ảo thường
trực hay theo nhu cầu
X25 yêu cầu cung cấp dịch vụ tin cậy và tính năng
điều khiển luồng dữ liệu End to End.
22
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Hoạt động của giao thức X25
X25 hoạt động trên cơ sở kênh ảo cố định
(Permanent Virtual Chanel) và kênh ảo
chuyển mạch (Switch Virtual Chanel)
Các giai đoạn hoạt động của X25:
Giai đoạn thiết lập kênh ảo: ngay sau khi thiết lập
kênh ảo, node nguồn gửi đến node đích 1 thơng
báo. Nếu chấp nhận, node đích thơng báo lại.
Trao đổi thơng tin: node đích nhận khung tin sẽ
kiểm tra tính hợp lý và xác nhận cho node nguồn là
đã nhận hoặc yêu cầu truyền lại nếu khung bị lỗi.
Giải phóng kênh ảo
23
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Mạng chuyển mạch khung Frame Relay
Giới thiệu Frame Relay
Cấu trúc mạng Frame Relay
Các dịch vụ Frame Relay
24
503004 - Mạng diện rộng (WAN)
Giới thiệu Frame Relay
Các giao thức trước đây cho mạng chuyển
mạch gói đặc tả các thủ tục quản lý lưu
lượng, quản lý tắc nghẽn và xử lý lỗi, … đã
trở nên cồng kềnh, không cần thiết khi xuất
hiện công nghệ cáp quang.
Cơng nghệ cáp quang có độ tin cậy cao, đảm
bảo tốc độ và chất lượng truyền dẫn, giảm
thiểu tình trạng nghẽn mạch và tỉ lệ lỗi dữ liệu.
Frame Relay kế thừa những ưu điểm của
mạng chuyển mạch gói như tính tin cậy, mềm
dẻo, khả năng chia sẻ tài nguyên.
25
503004 - Mạng diện rộng (WAN)