Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BỘ đề 80 câu hỏi hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 18 trang )

BỘ ĐÈ 80 CÂU HỎI ƠN TẬP HĨA HỌC THPT(có đáp án)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaOH.
B. HCOOH.
C. HF.
D. KNO3.
Câu 2. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử là
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 3. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2.
B. +1.
C. +3.
D. +4.
Câu 4. Trong y tế, khí X được hóa lỏng dùng để làm chất duy trì hơ hấp cho bệnh nhân. Khí
X đó là
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2.
Câu 5. Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là
A. tơ capron.
B. tơ nilon-6.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.


Câu 6. Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là
A. ZnCl3.
B. ZnCl2.
C. ZnCl6.
D. ZnCl.
Câu 7. Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật. Công
thức của axit stearic là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 9. Chất X có cơng thức là FeO. Tên gọi của X là
A. sắt(II) hiđroxit.
B. sắt(II) oxit.
C. sắt(III) hiđroxit. D. sắt(III) oxit.
Câu 10. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với Br2 trong dung dịch, thu được kết tủa màu
A. vàng.
B. đen.
C. trắng.
D. xanh.
Câu 11. X là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại. X là
A. Fe.
B. Cr.
C. Cu.
D. Os.

Câu 12. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. NaOH.
C. MgCl2.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 14. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. axit cacboxylic. C. este.
D. aminoaxit.
Câu 15. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. metylamin.
B. etanamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 16. Saccarozơ được tạo thành từ
A. 2 gốc α-glucozơ.
B. 2 gốc β-fructozơ.
C. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.
D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc α -fructozơ.
Câu 17. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl, thấy có khí X thốt ra. Khí X là


A. O2.
B. Cl2.
C. CO2.

D. H2.
Câu 18. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra?
A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống.
B. Làm giảm mùi vị
thức ăn khi nấu.
C. Làm cho xà phịng có ít bọt.
D. Gây tắc nghẽn ống nước.
Câu 19. Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện
hóa, người ta gắn vào mặt ngồi của ống thép những khối kim loại
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 20. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Na3AlF6.
B. Al2O3.2H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là
A. ancol propylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. ancol metylic.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mật ong, fructozơ chiếm đến 40%.
B. Người bị tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu lớn hơn 0,1%.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Câu 23. Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2. Giá
trị của V là

A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 24. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 2,25 gam.
Câu 25. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeCl 2 và FeCl3, thu được kết tủa X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3 và Na2SO4.
D. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 26. Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat và nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong
nhóm này là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu
được 0,648 gam Ag. Kim loại R là
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Ala-Gly, thu được CO 2, H2O và a mol N2. Giá trị của a

A. 0,2.

B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa chất béo theo các bước sau đây:
Bước1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch
NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất.


Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng vào rồi khuấy nhẹ.
Để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn
hợp thu được sau phản ứng.
(c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4, sau một
thời gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4
loãng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu
được chỉ chứa một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,15%.

B. 51,85%.


C. 58,52%.

D. 41,48%.

Câu 31. Cho các phát biểu sau
(a) Supephotphat kép là một loại phân đạm.
(b) Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(d) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH, có khí mùi khai thốt ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 :
2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO 2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác
dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ
chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87 gam.
B. 12,48 gam.
C. 32,46 gam.
D. 8,61 gam.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(b) Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh.

(c) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
(d) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
(e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là formon).


Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 34. Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. Các
chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
o

t
E + KOH → X + Y
o

t
F + KOH → X + Z
xt, to

→ X
T + H2 
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu.
(d) Chất Y có tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 48,98%.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
+F

+E

+E

+F

Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ¬  X ¬  Na2CO3 → Y → Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
khác nhau và các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường. Các chất E, F nào sau đây không thỏa
mãn sơ đồ trên là
A. HCl, NaOH.
B. NaHSO4, KOH. C. H2SO4, BaCl2.
D. HCl, Ba(OH)2.
Câu 36. Chia 19,92 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được H2O và 31,68 gam CO2. Phần hai trộn với 0,3 mol H2
rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2. Biết Y làm
mất màu tối đa m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 41,6.
D. 32,0.
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X
và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH =

1. Cơ cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 5,0.
D. 5,5.
Câu 38. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo
thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:


Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100% các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước
khơng bay hơi trong quá trình điện phân.. Giá trị của m là
A. 6,555.

B. 8,740.

C. 7,144.

D. 9,325.

Câu 39. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO 3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi
chiếm 13,253% về khối lượng) vào bình kín (thể tích khơng đổi) chứa 0,355 mol O 2 (dư).
Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp
suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi
khơng đáng kể). Mặt khác, hịa tan hết 26,56 gam X bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu
được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe 3+, Cu2+) và 0,89 mol hỗn hợp khí gồm
CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,0.
B. 42,4.
C. 46,4.

D. 47,2.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (M X < MY < MZ) tác dụng vừa đủ với
NaOH, sau phản ứng thu được 19,52 gam hỗn hợp Q gồm ba muối và 5,64 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no (có số mol khác nhau). Đốt cháy hồn toàn Q, thu được H2O, 13,78 gam
Na2CO3 và 14,52 gam CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O và 7,92 gam CO2. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,61 mol O2, thu được 35 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,1%.

B. 30,5%.

C. 29,3%.

D. 27,2%.

Câu 41: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp, giấy nhuộm vải, chất làm
trong nước đục. Cơng thức hóa học nào sau đây là của phèn chua?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 42: Các kim loại kiềm như Na, K chỉ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 43: Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?
A. Cu.
B. Na.
C. W.

D. Cr.
Câu 44: Số oxi hóa của sắt và nitơ trong hợp chất Fe(NO3)2 lần lượt là?
A. +2 và -3.
B. +2 và +5.
C. +3 và +5.
D. +2 và +3.


Câu 45: Các kim loại Al, Mg, Cu đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl.
Câu 46: Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 47: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may
quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng
hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCN.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CHOOCCH3.
Câu 48: Axit nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl.
B. NaCl.
C. HNO2.
D. CH3COOH.

Câu 49: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ?
A. Anilin.
B. Hemoglobin.
C. Gly-Ala.
D. Xenlulozơ.
Câu 50: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaCO3.
Câu 51: Trong số các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Có bao nhiêu chất tan hồn tồn trong
lượng dư dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 52: Khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra khí X khơng màu,
hóa nâu trong khơng khí. Cơng thức phân tử của X là
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. CO.
Câu 53: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Axit panmitic.
Câu 54: Hỗn hợp kim loại Al và Na có thể không tan hết trong lượng dư chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. H2O.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là thành phần chính của gang và thép?
A. Cr.
B. Fe.
C. Cu.
D. W.
Câu 56: Nước thường dùng là nước tự nhiên, được lấy từ sơng, suối, hồ, nước ngầm (có hịa
tan một số muối như Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4). Vậy nước tự
nhiên là nước
A. Nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng tồn phần.
D. Có tính cứng tạm thời.
2+
Câu 57: Trong dung dịch, ion Fe bị khử bởi kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Mg.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 58: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2?
A. Phenol.
B. Ancol etylic.
C. Metyl axetat.
D. Axit fomic.
Câu 59: Ở nước ta, đường mía (có thành phần chủ yếu là saccarozơ) được sản xuất dưới
dạng nhiều thương phẩm khác nhau như: Đường phèn, đường cát, đường phên và đường
kính. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 22.

C. 6.
D. 12.
Câu 60: Số nguyên tử oxi trong phân tử glixerol là


A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 3
Câu 61: Este mạch hở X có cơng thức phân tử C 4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được muối Y và ancol no Z. Tên của este X là
A. Anlyl fomat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a gam alanin thu được CO 2, N2 và 6,3 gam H2O. Nếu cho a gam
alanin tác dụng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cơ cạn dung
dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,9
B. 9,2.
C. 11,1.
D. 15,1.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phân tử glucozơ có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng khơng
khói.
C. Thủy phân hồn tồn hỗn hợp tinh bột và xenlulozơ chỉ thu được một loại
monosaccarit.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 64: Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi

các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,72 lít khí CO2. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 15,0.
C. 30,0.
D. 18,0.
Câu 65: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư khơng sinh ra chất khí?
A. NaHCO3.
B. FeS.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học.
Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3.
B. Na2CO3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaOH.
Câu 67: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 21,3.
B. 19,6.
C. 21,4.
D. 34,2.
Câu 68: Khử hồn toan m gam Fe3O4 bằng khí CO, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 32,4
B. 11,6.
C. 7,2.
D. 16,0.

Câu 69: Đun nóng 7,3 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6.
B. 16,8.
C. 10,4.
D. 20,8.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Cho lương nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
(d) Dung dịch lysin, anilin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là


A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo và kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính máy bay, ơ tơ.
(d) x mol Glu-Ala tác dụng tối đa với dung dịch 3x mol NaOH.
(e) Khi nấu canh cua thì thấy mảng “riêu cua” nổi lên, đó là sự đơng tụ của protein
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 72: Nung 40,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) trong
khơng khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng.
Hòa tan hết lượng Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 0,1 mol NO (khí duy nhất)
và dung dịch Z chứa 190,6 gam muối. Giá trị của m là
A. 56,8.
B. 64,0.
C. 68,0.
D. 148,0.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít
bột Ni đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được V lít CO2. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 1M. Cho 11,2
lít X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 17,92.
C. 15,68.
D. 16,80.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm ure cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, giúp cây trồng phát triển nhanh, cho
nhiều hạt, củ hoặc quả.
(b) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp thu được khí H2 ở anot.
(c) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 có xuất hiện kết tủa.
(d) Dung dịch thu được khi cho Fe 3O4 tac dụng với dung dịch HCl dư có phản ứng với dung
dịch KMnO4
(e) Để vật bằng sắt tráng kẽm (có những vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong) trong khơng khí
ẩm thì có hiện tượng ăn mịn điện hóa học xảy ra và sắt bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 75: Nung hỗn hợp gồm m gam FeCO3 và 27 gam Fe(NO3)2 (trong bình kín, khơng có
khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y
gồm hai khí. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 31,9.
B. 23,2.
C. 21,2.
D. 40,6.
Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X 3 = X4 < X5. Cho
các phát biểu sau:
(a) Dung dịch X3 hịa tồn được Cu(OH)2.
(b) X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.


(c) Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men có thể thu được X3.
(d) Các chất X4 và X6 có phản ứng tráng bạc.
(e) Đốt cháy hồn tồn 1 mol X2 cần ít nhất 1,5 mol O2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng

(giây)
(gam)

Khí thốt ra ở anot

Dung dịch thu được
sau điện phân có khối
lượng giảm so với
dung dịch ban đầu
(gam)

1930

m

Một khí duy nhất

3,375

5790

3m

Hỗn hợp khí

8,750

t

4m


Hỗn hợp khí

11,29

Giá trị của t là
A. 10036.
B. 5018.
C. 8878.
D. 12545.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2,5 – 3ml dung dịch
NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm
vài giọt nước cất.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng,
khuấy nhẹ.
Có các phát biểu sau:
(a) Có thể thay mỡ (hoặc dầu thực vật) bằng dầu mỡ bôi trơn máy.
(b) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp trong bát sứ và thêm nước cất để
đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra và xảy ra nhanh.
(c) Thêm dung dịch NaCl bão hịa nóng vào ở bước 3 để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp và xà
phịng lắng xuống đáy bát sứ.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(e) Dung dịch sau bước 3 có chứ etylen glicol nên có khả năng hịa toan Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 5.

Câu 79: Cho 7,5 gam hỗn hợp Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,56 mol HCl
và 0,12 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch X và khí H2. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 875 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 13,55 gam kết tủa gồm 2 chất
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ V ml dung dịch Y chứa đồng thời KOH 0,6M và Ba(OH) 2 0,1M vào
X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi, thu
được m gam chất rắn.


Giá trị của m là
A. 35,96.
B. 28,40.
C. 36,40.
D. 26,36.
Câu 80: Hỗn hơp E gồm 2 este mạch hở X và Y (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam E
trong oxi dư thu được 1,85 mol CO 2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp G gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 37 gam hỗn
hợp F gồm 2 muối. Đốt cháy hồn tốn F thu được H 2O, 0,275 mol CO2 và 0,275 mol
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 55,68%.
B. 41,88%.
C. 79,10%.
D. 74,25%.

-------------------HẾT-------------------

1-A
11-D
21-B
31-B


2-A
12-A
22-C
32-B

3-B
13-A
23-B
33-C

4-D
14-C
24-D
34-A

ĐÁP ÁN
5-D
6-B
15-B
16-C
25-D
26-B
35-C
36-A

7-D
17-C
27-D
37-C


8-A
18-A
28-B
38-B

9-B
19-B
29-D
39-D

10-C
20-B
30-B
40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 29. Chọn D.
(a) Đúng, có xà phịng màu trắng nổi lên.
(b) Đúng, dung dịch NaCl bão hịa có tỉ khối lớn hơn xà phịng, mặt khác xà phịng lại ít tan
trong dung dịch NaCl bão hòa nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên.
(c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên.
(d) Đúng.
Câu 30. Chọn B.
Vì mZ > mX và dung dịch chỉ chứa 1 muối nên Zn phản ứng hết và Fe chỉ phản ứng một phần
Khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam là của Fe trong Z
Đặt a, b là số mol Zn và Fe đã phản ứng
Ta có: mX = 65a + (56b + 0,28) = 2,7 và mZ = 64(a + b) + 0,28 = 2,84
⇒ a = b = 0,02. Vậy %mFe = (56b + 0,28)/mX = 51,85%.
Câu 31. Chọn B.

(a) Sai, Supephotphat kép là một loại phân lân.
Câu 32. Chọn B.


Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y
nNaOH = 3x + 2x + 3.x = 0,12 → x = 0,015
n HX

= 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2 ⇒ HY = 100
Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3 − yC3H5
→ HY = 31y + 33.(3 − y) + 5 = 100 ⇒ y = 2
Vậy mY = 12,48 gam.
Câu 33. Chọn C.
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 34. Chọn A.
Công thức nghiệm của các chất hữu cơ (CH2O)n (n < 4)
Với n = 1: HCHO (T)
Với n = 2: HCOOCH3 (E)
Với n = 3: HOCH2COOCH3 (F)
Các chất Y là HCOOK, X là CH3OH và Z là HOCH2COOK
(a) Sai, HCHO khơng làm đổi màu quỳ tím.
(b) Đúng, chất F có nhóm OH nên tác dụng được với Na.
(c) Sai, CH3OH là chất độc nên không dùng pha chế rượu.
(d) Đúng.
(e) Sai, %mO (Z) = 42,1%.
Câu 35. Chọn C.
+ NaOH
+ HCl
+ HCl
+ NaOH

 Na2CO3 
→ NaHCO3 →
H2O
(1) H2O ¬  CO2 ¬ 

(2)

+ NaHSO

+ NaHSO

+ KOH
+ KOH
4
4
K 2CO3 ¬ 
 CO2 ¬ 
 Na2CO3 
→ NaHCO3 
→ K 2CO3
+ Ba(OH)

+ Ba(OH)

+ HCl
+ HCl
2
2
 Na2CO3 
→ NaHCO3 

→ BaCO3
(3) BaCO3 ¬  CO2 ¬ 
+ BaCl

+ H SO

+ H SO

+ BaCl

2
2
4
2
4
2
NaCl ¬ 
Na2SO4 ¬ 
 Na2CO3 
→ NaHCO3 →
NaCl
to

(4)
Vì các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường nên ở dãy (4) có phản ứng cuối cùng cần phải đun
nóng thì phản ứng mới xảy ra. Vậy chất F khơng thỏa mãn là BaCl2.
Câu 36. Chọn A.
Mỗi phần nặng 9,96 gam và X gồm CH4, C3H6, C5H8 đều có dạng chung là CxHx + 3



BTC ⇒ nX = 0,72/x khi đó: MX = 13x + 3 = 9,96x/0,72 ⇒ x = 3,6 và nX = 0,2 mol
BTKL: mY = mX +
n H2

phản ứng

m H2

n H2

= (nX +

= 10,56 ⇒ nY = 0,4 mol

) – nY = 0,1 mol

Bảo toàn liên kết pi: 0,2.(2x + 2 – x – 3)/2 =
m

n H2

phản ứng

+

n Br2



n Br2


= 0,16 mol

Vậy Br = 25,6 gam.
Câu 37. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: x mol, K: y mol, O: z mol.
Vì pH < 1 ⇒ HCl cịn dư. Khi cơ cạn thì HCl bay hơi cịn lại hai muối NaCl và KCl
2

BTe:x + y = 2z + 2.0,02
x = 0,08


BT(Cl):x + y = 0,15− 0,01= 0,14 ⇒ y = 0,06 ⇒ m = 4,98gam.
m = 58,5x + 74,5y = 9,15
z = 0,05
 r¾n


Câu 38. Chọn B.
n

Đoạn 1: nCu = Cl = x mol với p giảm của đoạn 1 = 64x + 71x = 2,7 ⇒ x = 0,02
Đoạn 2 diễn ra trong khoảng thời gian bằng đoạn 1 nên ne đoạn 2 = 2x = 0,04 mol
2

n

= n


= 0, 02 mol

Cl
Nếu đoạn 2 thốt H
thì:
p giảm của đoạn 2 = 0,02.2 + 0,02.71 < 4,3 – 2,7: Loại
vậy đoạn 2 có nCu = 0,02 mol và nO2 = 0,01 mol

n

2

2

2n

→ CuSO = nCu tổng = 0,04 mol và nNaCl = Cl = 0,04 mol
Vậy m = 8,74 gam.
Câu 39. Chọn D.
Đặt x, y, z, t lần lượt là số mol của CuS, FeCO3, CuO và FeS2
với 26,56 = 96x + 116y + 80z + 120t (1) và nO = 3y + z = 0,22 (2)
4

2

Cho X tác dụng với O2 thu được hỗn hợp khí gồm:
BTe: 6x + y + 11t = 4

n O2


pư ⇒

n O2

n CO2 + n SO2 = x + y + 2t

và O2 còn dư

dư = 0,355 – (1,5x + 0,25y + 2,75t)

P2 n 2
x + y + 2t + 0,355 − 1,5x − 0, 25y − 2, 75t 60
=

=

P1 n1
0,355
71
-0,5x + 0,75y - 0,75t = -0,055 (3)

Cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được muối Fe2(SO4)3 và CuSO4
BT e: 8x + y + 15t = 2.(0,89 – y) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra x = 0,02 ; y = 0,04 ; z = 0,1 và t = 0,1
Số mol muối Fe2(SO4)3: 0,5(y + t) = 0,07 mol và CuSO4 (x + z) = 0,12 mol
Vậy mmuối = 47,2 gam.
Câu 40. Chọn A.
Đốt Q →

n Na 2CO3


Bảo toàn C:

n CO2

= 0,13 mol;

n CO2

= 0,33 mol và đốt T →

n CO2

= 0,18 mol

đốt E = nC (Q) + nC (T) = (0,13 + 0,33) + 0,18 = 0,64 mol


n

→ H O đốt E = 0,38 mol và BTKKL ⇒ mE = 15,48 gam
BT O ⇒ nO (E) = 0,64.2 + 0,38 – 0,61.2 = 0,44 mol
Xét cấu tạo của hỗn hợp E có COO-CH2- (x mol) và COO-C6H4- (y mol)
Ta có: 2x + 2y = 0,44 và nNaOH = x + 2y = 0,13.2 ⇒ x = 0,18; y = 0,04
→ nCOONa = x + y = 0,22
2

+ 6n

n


C H ONa
Dễ thấy nC(Q) = COONa
= 0,46
Muối gồm (COONa)2 (a), HCOONa (b) và C6H5ONa (0,04) → nCOONa = 2a + b = 0,22
Bảo toàn khối lượng: 15,48 + 0,26.40 = 134a + 68b + 0,04.116 + 5,64 + 0,04.18
⇒ a = 0,04; b = 0,14
T chứa C (0,18 mol), O (0,18 mol) và H (0,6 mol)

n

−n

6

5

với nT = H O CO = nH/2 – nC = 0,12 ⇒ Số C = nC/nT = 1,5
T gồm 2 ancol có số mol khác nhau và có số C = số O
⇒ T gồm CH3OH (0,09 mol) và C3H5(OH)3 (0,03 mol)
Các este gồm:
X là HCOOCH3: 0,05 mol
Y là (HCOO)3C3H5: 0,03 mol ⇒ %mY = 34,11%
Z là C6H5-OOC-COO-CH3: 0,04 mol.
2

2

41A
42B

43B
44B
45A
46C
47A
51C
52B
53C
54C
55B
56C
57A
61B
62D
63D
64C
65C
66C
67A
71D
72A
73A
74D
75B
76C
77A
Câu 51:
Cả 4 chất đều tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH:

48A

58D
68B
78B

Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
Al2O3 + NaOH —> NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + H2O
AlCl3 + NaOH —> NaAlO2 + NaCl + H2O
Câu 52:
X là NO:
3FeO + 10HNO3 —> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Câu 54:
Hỗn hợp kim loại Al và Na có thể khơng tan hết trong lượng dư H2O:
Na + H2O —> NaOH + H2
Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2

49D
59D
69C
79C

50D
60D
70A
80D


Al có thể cịn dư trong phản ứng này.
Câu 58:
Axit fomic (HCOOH) làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2:

HCOOH + Na —> HCOONa + H2
Câu 61:
C4H6O2 + NaOH —> muối Y và ancol no Z
—> X là CH2=CH-COOCH3 (Metyl acrylat)
Câu 62:
nH2O = 0,35 —> nAla = 0,1
Chất rắn gồm AlaNa (0,1) và NaOH dư (0,1)
—> m rắn = 15,1 gam
Câu 63:
D không đúng, tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).
Câu 64:
nCaCO3 + nKHCO3 = nCO2 = 0,3
—> mCaCO3 + mKHCO3 = 0,3.100 = 30 gam
Câu 65:
A. NaHCO3 + HCl —> NaCl + CO2 + H2O
B. FeS + HCl —> FeCl2 + H2S
C. Không phản ứng
D. Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
Câu 66:
X: NaOH
F: CO2
Y: NaHCO3
Z: Na2CO3
E: H2O
Câu 67:
nCH2OH-(CHOH)4-CHO = 0,1
Muối hữu cơ là CH2OH-(CHOH)4-COONH4 (0,1 mol)


—> m muối hữu cơ = 21,3 gam

Câu 68:
Fe3O4 + 4CO —> 3Fe + 4CO2
nCO2 = 0,2 —> nFe3O4 = 0,05 —> mFe3O4 = 11,6 gam
Câu 69:
nGly-Ala = 0,05 —> Muối gồm GlyNa (0,05) và AlaNa (0,05)
—> m muối = 10,4
Câu 70:
(a) Sai, chất béo nhẹ hơn nước.
(b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ, có tráng gương.
(c) Đúng:
Ca + H2O —> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + NaHCO3 —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(d) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím.
(e) Đúng, do tạo HgS thể rắn, ít độc hơn và dễ thu gom.

Câu 71:
(a) Đúng, mùi tanh do một số amin gây ra nên dùng giấm (CH3COOH) để tạo muối tan, dễ
rửa trôi.
(b) Sai, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(c) Đúng
(d) Đúng: Glu-Ala + 3NaOH —> GluNa2 + AlaNa + 2H2O
(e) Đúng
Câu 72:
nFe = 0,6; nMg = 0,3
Muối gồm Fe(NO3)3 (0,6); Mg(NO3)2 (0,3) và NH4NO3
—> nNH4NO3 = 0,0125
Bảo toàn electron: 3nFe + 2nMg = 2nO + 3nNO + 8nNH4NO3
—> nO = 1
—> mY = mX + mO = 56,8 gam
Câu 73:



2C3H6 = C4H10 + C2H2
Quy đổi m gam X thành C4H10 (a), C2H2 (b) và H2 (c).
Khi nX = 0,5 thì nC2H2 = nBr2/2 = 0,2
—> b/(a + b + c) = 0,2/0,5 —> a – 1,5b + c = 0 (1)
Bảo toàn liên kết pi: 2b = c + 0,15 (2)
(1) + (2) —> a + 0,5b = 0,15
—> nCO2 = 4a + 2b = 0,6 —> V = 13,44 lít
Câu 74:
(a) Đúng
(b) Sai, thu được Cl2 ở anot, H2 ở catot
(c) Đúng: AlCl3 + Na2CO3 + H2O —> Al(OH)3 + CO2 + NaCl
(d) Đúng, Fe2+, Cl- + MnO4- + H+ —> Fe3+, Cl2 + Mn2+ + H2O
(e) Sai, có ăn mịn điện hóa nhưng kim loại bị ăn mịn là Zn (do Zn có tính khử mạnh hơn Fe
nên Zn là cực âm).
Câu 75:
Y gồm 2 khí —> CO2 và NO2
nHCl = 1 —> nO(X) = nH2O = 0,5
—> nCO2 + nNO2 = 0,5
nFe(NO3)2 = 0,15 —> nNO2 = 0,3 —> nCO2 = 0,2
—> nFeCO3 = 0,2 —> mFeCO3 = 23,2 gam
Câu 76:
(4) —> X3 là ancol đơn chức
MX3 = MX4 —> X3 hơn X4 một nguyên tử C.
X là HCOO-CH2-COO-CH2-CH3
X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3CH2OH; X6 là CH3CHO
(a) Sai

(b) Đúng, X5 chứa 2 loại chức là OH, COOH
(c) Đúng: C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
(d) Đúng
(e) Đúng


2HOCH2COONa + 3O2 —> 3CO2 + 3H2O + Na2CO3
Câu 77:
Trong 1930 giây: nCu = nCl2 = a
—> m giảm = 64a + 71a = 3,375 —> a = 0,025
—> m = 64a = 1,6
ne trong 1930s = 2nCu = 0,05 (1)
Trong 5790 giây: nCu = 3a = 0,075; nCl2 = u và nO2 = v
m giảm = 0,075.64 + 71u + 32v = 8,75
Bảo toàn electron —> 0,075.2 = 2u + 4v
—> u = 0,05 và v = 0,0125
Trong t giây: nCu = 4m/64 = 0,1; nH2 = x; nCl2 = 0,05 và nO2 = y
m giảm = 0,1.64 + 2x + 0,05.71 + 32y = 11,29
Bảo toàn electron —> 0,1.2 + 2x = 0,05.2 + 4y
—> x = 0,03; y = 0,04
—> ne trong t giây = 0,1.2 + 2x = 0,26 (2)
(1)(2) —> 1930.0,26 = 0,05t
—> t = 10036s
Câu 78:
(a) Sai, dầu mỡ bôi trơn máy là hiđrocacbon, khơng tham gia phản ứng xà phịng hóa.
(b) Đúng, phản ứng thủy phân nên cần có mặt H2O mới xảy ra được. Vì vậy cần bổ sung
nước để đảm bảo tốc độ phản ứng.
(c) Sai, thêm NaCl để xà phòng tách ra và nổi lên.
(d) Sai, nếu dùng CaCl2 sẽ có kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca.
(e) Sai, dung dịch sau bước 3 có chứa glyxerol.

Câu 79:
nNaOH = 0,875
Dung dịch sau phản ứng chứa Na+ (0,875), Cl- (0,56), SO42- (0,12), bảo tồn điện tích —>
nAlO2- = 0,075
Đặt u, v là số mol Mg, Al —> 24u + 27v = 7,5
m↓ = 58u + 78(v – 0,075) = 13,55
—> u = 0,2; v = 0,1
X chứa Cl- (0,56), SO42- (0,12), Mg2+ (0,2), Al3+ (0,1), bảo tồn điện tích —> H+ dư (0,1)
nKOH = 0,6V, nBa(OH)2 = 0,1V —> nOH- = 0,8V và nBa2+ = 0,1V


TH1: Nếu hiđroxit đạt max —> 0,8V = 0,1 + 0,2.2 + 0,1.3
—> V = 1 —> nBaSO4 = 0,1
—> m↓ = 42,7
TH2: Nếu BaSO4 đạt max —> 0,1V = 0,12
—> V = 1,2 —> Kết tủa gồm Mg(OH)2 (0,2); BaSO4 (0,12)
—> m↓ = 39,56 < 42,7 —> Chọn TH1.
Nung kết tủa ở TH1 tạo MgO (0,2), Al2O3 (0,05), BaSO4 (0,1)
—> m rắn = 36,4
Câu 80:
nC = nCO2 + nNa2CO3 = 0,55
nNa = 2nNa2CO3 = 0,55
—> nC = nNa —> Z gồm HCOONa (0,15) và (COONa)2 (0,2)
X là HCOOCH3.xCH2 (0,15)
Y là (COOCH3)2.yCH2 (0,2)
nCO2 = 0,15(x + 2) + 0,2(y + 4) = 1,85
—> 3x + 4y = 15
—> x = 1 và y = 3 là nghiệm duy nhất.
—> %Y = 74,25%
-------------------HẾT-------------------




×