Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ cương ôn tập KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn học: Dược lí dược lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.05 KB, 12 trang )

ĐỀ cương ôn tập KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn học: Dược lí- dược lâm sàng
Thời gian làm bài: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

1. Tác dụng không mong muốn của Glucocorticoid hay gặp là:
A. Gây viêm loét dạ dày tá tràng
B. Gây phù
C. Làm tăng cân nhanh
D. Cả 3 ý trên
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm antacid
A. Phosphalugel
B. Smecta
C. pantoprazol
D. Yumagel
3. Kháng sinh nào sau đây phải uống xa bữa ăn
A. Tetracyclin
B. Cephalexin
C. Cefuroxim
D. Cefixim
4. Kháng sinh nào sau đây khơng thuộc nhóm cephalosporin
A. Cephadroxin
B. Cephotaxim
C. Ciprofloxacin
D. Cefixim
5. kháng sinh nhóm nào có tác dụng kìm khuẩn ở các nồng độ trị liệu, ngược lại
nồng độ cao có tác dụng diệt khuẩn.
A. beta- lactam
B. macrolid
C. quinolon
D. Cả 3 đáp án trên
6. Chống chỉ định của Glucocorticoid


A. Người viêm loét dạ dày tiến triển
B. Người suy gan, thận
C. Người bị bệnh tim mạch
D. Phụ nữ có thai


7. Khi sử dụng thuốc có độc tính trên thận, cần theo dõi chỉ số xét nghiệm nào sau đây để
lựa chọn liều thích hợp trên bệnh nhân suy thận:
A. CK
B. creatinin huyết tương
C. urê máu
D. ASAT

8. Nguyên tắc sử dụng Glucocorticoid
A. Ăn đủ chất
B. Ăn mặn, uống nhiều nước
C. Uống trước khi ăn
D. Uống vào khoảng 6 đến 8 giờ sáng
9. Thuốc nào sau đây khơng thuộc nhóm Glucocorticoid
A. Methylprenisolon
B. Bethamethazol
C. Amoxiciclin
D. Prednisolon
10. Tác dụng chống huyết khối tĩnh mạch của Aspirin ở hàm lượng nào?
A. Viên 81mg
B. Viên 300mg
C. Viên 500mg.
D. Viên 1000mg
11. Tác dụng phụ chung của kháng sinh là
A. Rối loạn tiêu hóa

B. Gây dị ứng
C. Loét dạ dày tá tràng
D. Cả a và b
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm điều trị dạ dày tá tràng
A. Ampicilin
B. Meloxicam
C. Lansoprazol
D. Diclofenac
13. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng
A. Ampiciclin
B. Sorbitol
C. Cephalexin


D. Ciprofloxacin
14.Tên khác của vitamin B12:
A. riboflavin
B. cyanocobalamin
C. aneurin
D. Vitamin L1
15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm trung hịa acid dịch vị
A. Phosphalugel
B. Smecta
C. pantoprazol
D. Yumagel
16. Thuốc nào sau đây có tác dụng lợi tiểu
A. Furocemid
B. Ofloxacin
C. Cefuroxim
D. Celecoxib

17. Thuốc nào sau đây không là thuốc tim mạch
A. Nifedipin
B. Amlodipin
C. Ampicillin
D. Captopril
18. Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị bệnh tăng huyết áp
A. Amlodipin
B. Diclofenac
C. Captopril
D. Cả a và c
19. Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim mạch
A. Digoxin
B. Diclofenac
C. Azythromycin
D. Paracetamol
20.thuốc vào cơ thể tất yếu phải đi qua :
A. hấp thu, phân phối, chuyển hóa, thải trừ
B. hấp thu, chuyển hóa, tích lũy, thải trừ
C. hấp thu, phân phối, tích lũy, thải trừ


D. phân phối, hấp thu, chuyển hóa, tích lũy, thải trừ
21. Khi bệnh nhân sử dụng thuốc có độc tính trên tế bào gan, cần theo dõi xét nghiệm
nào sau đây
A. ASAT
B. ALAT
C. CK
D. câu a, b đều đúng

22. Cloramphenicol và erythromycin là tương tác :

A. đối kháng cạnh tranh
B. hiệp đồng cộng
C. hiệp đồng tăng cường
D. hiệp đồng tiềm lực
23. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Penicilin
A. Ampicillin
B. Cefixim
C. Cephadroxin
D. Cefotaxim
24. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm cephalosphorin
A. Amoxicillin
B. Cefuroxim
C. Erythromycin
D. Gentamycin
25. Cephalosphorin thế hệ III là
A. Ceftiazon
B. Cefixim
C. Cefaclor
D. Amoxicillin
26. Kháng sinh nhóm tetracyclin
A. Amikacin
B. Gentamycin
C. Doxyciclin
D. Cả a và b
27. Kháng sinh nào không thuộc nhóm quinolon
A. Ciprofloxacin
B. Ceftiazol


C. Levofloxacin

D. Ofloxacin
28. Thuốc sau thuốc nào không là kháng sinh
A. Cefixim
B. Meloxicam
C. Cefuroxim
D. Ciprofloxacin
29. Kháng sinh nhóm phenicol
A. Doxycyclin
B. Cloramphenicol
C. Azythromycin
D. Amoxiciclin
30. Phối hợp sulbactam và kháng sinh ampicillin để nhằm mục đích:
A. giảm kháng thuốc
B. Tăng tác dụng
C. Giảm tác dụng phụ của ampicillin
D. Cả a và b
31. Nguyên tắc phối hợp kháng sinh là:
A. Cùng nhóm tác dụng để tăng hiệu quả điều trị
B. Khác nhóm tác dụng nhưng khơng cùng đích tác dụng
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
32. Nhóm kháng sinh nào sau đây gây độc cho hệ xương sụn nên không dùng cho
trẻ em dưới 16 tuổi
A. Azythromycin
B. Aminosid
C. Quinolon
D. Phenicol
33. Nhóm kháng sinh có tác dụng ức chê sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Beta-lactam
B. Azythromycin

C. Quinolon
D. Cả a và b
34. Nhóm kháng sinh có tác dụng ức chế sự tổng hợp tiểu đơn vị 30s của chuỗi
ribosom


A. Cephalecin
B. Erythromycin
C. Tobramycin
D. Tetracyclin
35. Cơ chế đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A. Đề kháng enzym
B.Thay đổi tính thẩm thấu của màng tế bào vi khuẩn
C. Đột biến thay đổi cấu trúc enzym vận chuẩn cầu peptid ( biến mất hoặc biến đổi
các transpeptidase).
D. Cả a và b
36. Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin
A. Cephadroxin
B. Acyclovir
C. Cprofloxacin
D. Doxicyclin
37. kháng sinh đồ được chỉ định khi:
A. Nhiễm khuẩn nặng
B. Vi khuẩn gây bệnh đã kháng với các kháng sinh đã được sử dụng
C. Vi khuẩn gây bệnh có tính đề kháng cao
D. Cả 3 đáp án trên
38. Người dị ứng penicillin G sẽ có khả năng gây bị dị ứng với những dẫn chất
penicillin khác (dị ứng chéo).
A. đúng
B. sai

39. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm điều trị dạ dày tá tràng
A. Amoxicylin
B. Meloxicam
C. Ranitidin
D. Diclofenac
40. Thuốc nào sau đây thuốc nhóm ức chế kênh proton
A. Esomeprazol
B. Cimetidin
C. Smecta
D. Phosphalugel
41. Thuốc điều trị tiêu chảy


A. Sorbitol
B. Berberin
C. Meloxicam
D. Ibuprofen
42. Thuốc bù nước – điện giải
A. Orezol
B. Cephotaxim
C. Diclofenac
D. Prednisolon
43- Đối với dạng thuốc được bào chế ở dạng: viên bao tan trong ruột, bệnh nhân
cần phải
A. nuốt nguyên viên thuốc khi uống
B. ngậm dưới lưỡi cho tan dần
C. nghiền nhỏ trước khi uống
D. nhai viên thuốc trước khi nuốt.
44.Insulin là do tuyến tụy tiết ra không đủ hay không tiết ra sẽ gây nên bệnh:
A. bướu cổ

B. đái tháo đường
C. suy sinh dục nam
D. sẩy thai.
45. chỉ đinh của acid nalidixic là:
A. nhiễm khuẩn hiếu khí
B. nhiễm khuẩn ái khí
C. nhiễm khuẩn hiếm khí
D. nhiễm khuẩn kị khí
46. chỉ định chính của METRONIDAZOL là:
A. lị amip cấp và mạn tính
B. viêm niệu đạo, ấm đạo do trùng roi Trichomonas
C. áp xe gan do amip
D. cả 3 đều đúng.
47. sự phối hợp của SULFAMETHOXAZOL VÀ TRIMETHOPRIM tạo nên:
A. tác dụng đối kháng làm giảm tâc dụng kiềm khuẩn của Sulfamid.
B. tác dụng hiệp đồng mạnh gấp 4-100 lần khi dung 2 thuốc đơn độc
C. tác dụng hiệp đồng mạnh gấp đôi khi dùng
D. không thay đổi tác dụng.


48 .Sử dụng Cotrimoxazol đối với pnct và trẻ em dưới 3 tháng tuổi :
A. chống chỉ định
B. có thể dùng nhưng giảm liều
C. dùng bình thường
D. dùng cho trẻ em, khơng dùng cho phụ nữ có thai.
49 .Theo khuyến cáo của bộ y tế, đối với Penicilin loại thuốc tiêm thì:
A. phải sát khuẩn da chỗ tiêm
B. phải thử phản ứng trước khi tiêm
C. phải tiêm thuốc đủ liều lượng và thời gian qui định
D. phải tiêm thuốc 1 ngày 1 lần

50 .Với liều 1 ngày, dùng thuốc nhóm Aminosid ít độc nhất khi:
A. dùng 1 lần duy nhất
B. chia làm nhiều lần trong ngày
C. tiêm truyền liên tục
D. tất cả đều đúng
51. Tai biến rối loạn thính giác của Aminosid tăng lên khi dùng:
A. dùng liều cao hằng ngày
B. chia làm nhiều lần trong ngày
C. dùng kết hợp 2 thuốc trong nhóm
D. tất cả đều đúng.
52.Liều điều trị được gọi là:
A. liều cần thiết
B. liều thấp
C. liều cao
D. liều tối đa.
53. Nơi hấp thu thuốc tốt nhất ở đường tiêu hóa là:
A. dạ dày
B. ruột non
C. ruột già
D. trực tràng, kết tràng
54 .Thuốc được thải trừ ra khỏi cơ thể qua:
A- thận
B. mật
C. sữa, mồ hôi, hơi thở
D. cả 3 đều đúng


55.Quan điểm kê đơn cho bện nhân bị bệnh gan:
A. giảm liều những thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường oxy hóa qua
cytocrom P450

B. giảm liều những thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường liên hợp qua
cytocrom P450
C. tăng liều những thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường oxy hóa qua
cytocrom P450
D. tăng liều những thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường liên hợp qua
cytocrom P450
65.Hiệu chỉnh liều của các bệnh nhân suy thận dựa vào yếu tố nào sau đây:
A. Đánh giá mức độ suy thân qua Clcr
B. Đánh giá mức độ giảm bài xuất thuốc ở người suy thận so với người bình
thường
C. tăng liều những thuốc bị chuyển hóa ở gan bằng con đường oxy hóa qua
cytocrom P450
D. cả 3 đáp án trên
57. Các yếu tố ảnh hưởng đến ClH
A. Lưu lượng máu qua gan
B. Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương
C. Hoạt tính của enzym gan
D. cả 3 đáp án trên
58. Khả năng khuếch tán của một thuốc nào đó vào các tổ chức của cơ thể phụ
thuộc vào các yếu tố nào:
A. Hệ số phân bố lipid/ nước của thuốc
B. bản chất của tổ chức mà thuốc thâm nhập
C. Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương
D. câu A và B đúng
59. chỉ ra đâu là nhóm Corticoid có tác dụng dài: 36-72 giờ:
A. hydrocortison
B. dexamethanson
C. methyprednisolon
D. cả 3 ý trên đều đúng
60. kháng sinh nào sau đây khơng chống chỉ định cho phụ nữ có thai

A.nhóm Quinolon
B. nhóm sulfamid


C. nhóm beta- lactamin
D. nhóm aminosid
61. kháng sinh nào sau đây khơng chống chỉ định cho phụ nữ có thai
A.nhóm macrolid
B. nhóm peptid
C. nhóm aminosid
D. cả 3 ý trên
62. đâu là cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn
A.làm kháng sinh không thấm vào màng tế bào
B. làm kháng sinh không tiếp xúc được để tác dụng
C. tạo ra các chất làm mất tác động của kháng sinh
D. cả 3 ý trên
63. sinh khả dụng tuyệt đối của kháng sinh Ciprofloxacin là:
A.40- 50%
B. 60-70%
C. 70-80%
D. 95%
64. Acetaminophen có cơng dụng chính nào sau đây:
A.giảm đau, hạ sốt
B. hạ sốt , kháng viêm
C. giảm đau, hạ sốt , kháng viêm
D. giảm đau, hạ sốt , kháng viêm, chống kết tập tiểu cầu
65. dẫn xuất của acid propionic có cơng dụng chính nào sau đây:
A. hạ sốt, giảm đau
B. hạ sốt , kháng viêm
C. hạ sốt kém, giảm đau, kháng viêm mạnh

D. giảm đau mạnh, hạ sốt , kháng viêm, chống kết tập tiểu cầu
66. dẫn xuất của indomethacin có cơng dụng chính nào sau đây:
A. hạ sốt, giảm đau
B. hạ sốt , kháng viêm
C. hạ sốt kém, giảm đau, kháng viêm mạnh
D. giảm đau, hạ sốt , kháng viêm mạnh.
67. Sulfamethasol + trimethoprim = Cotrimoxazol thuộc loại tương tác nào sau
đây:


A. HĐ cộng
B. HĐ tăng cường
C. TT do các thuốc TD trên cùng một receptor
D. Tăng tiềm lực
68. Thuốc nào sau đây có tương tác với thức uống là rượu và gây ra hiện tượng
antabuse:
A. Metronidazol
B. Ketoconazol
C. Griseofulvin
D. tất cả đều sai
E. tất cả đều đúng
69. Lượng glucose trong máu được điều tiết bằng cơ chế TK – nội tiết:
A. Glucose máu tăng → insulin → glucose máu giảm
B. Glucose máu giảm → glucagon → glucose máu tăng
C. Glucose máu giảm → insulin → glucose máu tăng
D. câu A và B đúng
70. Creatinkinase (CK, CPK) tăng trong trường hợp nào sau đây:
A. Tổn thương cơ xương do chấn thương, tiêm thuốc, do thuốc: opioid, cocain,
amphetamin, theophyllin, kháng histamin, corticoid,
B. Viêm gan cấp do virus hoặc nhiễm độc, do thuốc (tăng sớm, trước các biểu hiện

lâm sàng).
C. Tổn thương cơ xương do chấn thương, tiêm thuốc, do thuốc: opioid, cocain,
amphetamin, theophyllin, kháng histamin, corticoid,
D. câu A và B đúng
E. câu A và C đúng




×