Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Giáo trình gia công cơ khí (nghề hàn cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 70 trang )

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN/MƠN HỌC: GIA CƠNG CƠ KHÍ
NGÀNH/NGHỀ: HÀN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: …. /QĐ … ngày … tháng … năm …
của Hiệu trưởng)

Quảng Ninh, năm



LỜI NĨI ĐẦU
Để đáp ứng tình hình chuyển biến mới trong đào tạo, mở rộng và phát huy tính độc
lập trong học tập của sinh viên và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên giảng dạy và
hướng dẫn thực hành v v...Giáo trình “Gia cơng cơ khí” được biên soạn với nội dung
tuân theo chương trình Đào tạo đã được phê duyệt và ban hành kết hợp với điều kiện
giảng dạy hiện có, đáp ứng được nhu cầu học tập của học sinh, mang được tính hiện
đại, tính phong phú và cơ bản nhất trong lĩnh vực chế tạo, gá lắp phơi hàn nói riêng và
trong sản xuất cơ khí nói chung.
Cuốn sách gia cơng cơ khí gồm 11 bài:
Bài 1: Vận hành máy cắt
Bài 2: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng.
Bài 3: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa
Bài 4: Cắt phơi bằng ngọn lửa Ơxy - khí cháy
Bài 5: Cắt phơi bằng Plasma
Bài 6: Mài kim loại
Bài 7: Gập, uốn kim loại
Bài 8: Ghép kim loại bằng mối móc viền mép


Bài 9: Gá lắp kết cấu tấm phẳng
Bài 10: Gá lắp kết cấu dàn phẳng
Bài 11: Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ
Bố cục của giáo trình được trình bày theo thứ tự các bài trong chương trình đào tạo,
tạo điều kiện thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của học sinh.
Do đây là lần biên soạn đầu tiên nên không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong
q thầy cơ có ý kiến đóng góp để việc biên soạn và bổ sung cho giáo trình được hồn
thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn.
Chủ biên

3


MỤC LỤC

TRANG

Lời nói đầu

3

1.

Bài 1: Vận hành thiết bị cắt kim loại …………………………………..

6

2.

Bài 2: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng……………………………….. 15


3.

Bài 3: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa………………………………….. 20

4.

Bài 4: Cắt phơi bằng ngọn lửa khí cháy………………………………... 24

5.

Bài 5: Cắt phôi bằng máy cắt Plasma…………………………………... 30

6.

Bài 6: Mài kim loại……………………………………………………..

35

7.

Bài 7: Gập, uốn kim loại………………………………………………..

41

8.

Bài 8: Ghép kim loại bằng mối móc viền mép…………………………. 46

9.


Bài 9: Gá lắp kết cấu tấm phẳng………………………………………..

52

10. Bài 10: Gá lắp kết cấu dàn phẳng………………………………………. 58
11. Bài 11: Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ…………………………………….

4

67


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC: GIA CƠNG CƠ KHÍ
Tên mơn học: GIA CƠNG CƠ KHÍ
Mã mơn học: MH10
- Vị trí: Mơn học Gia cơng cơ khí là mơn học chun ngành.
- Tính chất: Là mơn học thực hành chun ngành bắt buộc.
- Ý nghĩa và vai trị của mơn học:
Mục tiêu môn học:
- Kiến thức:
+ Xác định đúng phương pháp gia cơng phơi hàn.
+ Tính tốn khai triển phơi chính xác, đúng kích thước bản vẽ.
+ Nêu được quy trình cắt phôi bằng các thiết bị cắt đơn giản.
- Kỹ năng:
+ Vận hành sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị chế tạo, gá lắp phôi hàn thành thạo.
+ Cắt, gá lắp các loại phôi tấm, phôi thanh, phôi thép định hình, gị, gập, uốn phơi có
các hình dạng khác nhau đúng kích thước bản vẽ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Chuẩn bị phôi cho công việc hàn hợp lý, chính xác, có tính kinh tế cao.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, sẵn sàng
hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau.
+ Tham gia học tập đầy đủ số giờ của môn học.
+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong cơng việc.
Nội dung của mơn học:

5


BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI
Mục tiêu:
- Vận hành, sử dụng thành thạo máy cắt kim loại lưỡi thẳng, lưỡi đĩa, máy cắt Plasma.
- Lắp rắp thiết bị, dụng cụ cắt khí đảm bảo an tồn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Sử dụng mỏ cắt kim loại Ơxy - khí cháy thành thạo đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, làm việc độc lập, tư duy sáng tạo. Đảm bảo an
toàn cho người và thiết bị.
Nội dung chính:
1. Máy cắt lưỡi thẳng

Hình 1.1. Máy cắt lưỡi thẳng
Hình 1.1: Máy cắt lưỡi thẳng
1.1. Đấu máy với nguồn điện: Đấu máy với nguồn điện 220V hoặc 380V tùy vào
công suất của máy cắt.
1.2. Mở máy: Xoay cơng tắc POWER ON/OFF về vị trí ON
1.3. Chọn chế độ cắt: Điều chỉnh chế độ cắt cho phù hợp với chiều dày của phơi cắt
1.4. Nhấn nút kiểm sốt điều khiển
- Nút CONTROL: Điều khiển (khởi động, tắt) mô tơ điện màu xanh sáng làm việc ổn
định.
- Công tắc thay đổi chế độ cắt (MODE)
- AUTOMATIC: Máy tự động đưa lưỡi cắt đi lên xuống liên tục nếu ta nhấn bàn đạp

và giữ. Lưỡi cắt chỉ dừng lại khi nhả bàn đạp.
- MANUA (Điều khiển thủ công): Nhấn công tắc bàn đạp lưỡi cắt đi xuống (Cắt). Sau
một hành trình lưỡi cắt sẽ dừng lại ở điểm trên cùng (Về vị trí ban đầu)
* Chú ý: Cơng tắc bàn đạp khơng có tác dụng nếu nhấn lại một lần nữa trong thời gian
lưỡi cắt đang đi lên hoặc đi xuống. Nếu muốn cắt tiếp, sau khi lưỡi cắt dừng ở điểm
trên cùng tiến hành nhấc chân ra khỏi bàn đạp sau đó nhấn tiếp.
6


1.5. Tắt máy
- Đưa lưỡi cắt về vị trí ban đầu (hành trình cao nhất)
- Ấn nút CONTROL để dừng mơ tơ.
2. Máy cắt lưỡi đĩa

Hình.1.2: Máy cắt lưỡi đĩa
2.1. Đóng, mở máy
- Cấp điện cho máy cắt
- Bật cơng tắc gắn trên động cơ
- Cho máy chạy không tải bằng cách ấn nút điều khiển ngay trên tay cầm và kiểm tra
độ an tồn của máy.
- Tắt cơng tắc máy.
2.2. Gá phôi
- Đưa vật cắt vào mặt làm việc của ê tô và siết với lực vừa phải. Với những thanh thép
dài phải kê cao bằng đế máy.
- Hạ thấp tay cầm cho đá chạm nhẹ vào mặt vật cắt, mép ngoài của đá trùng với đường
vạch dấu
- Siết chặt vật cắt cẩn thận tránh bị nghiêng hay di chuyển trong quá trình cắt.

Hình 1.3: Sơ đồ lắp vật cắt trước khi cắt
7



2.3. Tháo vật cắt
- Sau khi cắt xong, thả tay, đá trở về vị trí ban đầu nhờ lị xo hồi vị
- Tắt công tắc
- Nới lỏng ê tô, tháo vật cắt sau khi đá đã dừng hẳn.
2.4. Tháo đá cắt
- Tháo nắp bảo vệ đá cắt
- Dùng cờ lê tháo mũ ốc, lấy vành giữ đá ra ngoài
- Tháo đá cắt

Hình 1.4: Sơ đồ kết cấu phần đầu cắt
2.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa: Máy cắt lưỡi đĩa là máy cắt tốc độ cao,
đường kính đá lớn nhưng chiều dày đá nhỏ nên khi sử dụng cần tuân thủ đúng các
bước vận hành và quy định về an toàn:
- Kiểm tra kĩ máy trước khi cắt, đặc biệt là đá cắt. Nếu thấy có dấu hiệu đá nứt cần thay
ngay
- Đeo kính bảo hộ và bao tay
- Không đứng hay ngồi đối diện với phương quay của đá
- Vận hành máy trong phạm vi công suất, lực tác dụng cho phép.
3. Mỏ cắt khí cháy

8


Hình 1.5: Các loại mỏ cắt khí
3.1. Kiểm tra tình trạng thiết bị
- Kiểm tra tình trạng làm việc của ống dẫn.
- Kiểm tra các đầu nối dẫn
- Kiểm tra rị khí van đầu bình.

3.2. Lắp dây dẫn và van giảm áp
- Dây dẫn khí ơxi màu xanh, khí cháy màu trắng hoặc đỏ. Quay cửa xả khí về phía trái

người thao tác để thổi sạch bụi bẩn.

- Vặn nút điều chỉnh áp suất trên van giảm áp ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi
lỏng tay mới thôi
- Van ôxi không có ren nên phải dùng gông, có miếng đệm bằng da để đảm bảo độ kín
- Kiểm tra các van trên mỏ cắt đảm bảo đã đóng.
- Dùng mỏ lết hoặc clê vặn từ từ mở van khóa đầu bình(ngược chiều đồng hồ) nếu
khơng thấy có tiếng xì do rị khí và kim đồng hồ áp suất cao dịch chuyển là được. Khi
thấy tiếng xì xì phải khóa van đầu bình, tháo đai ốc và làm biện pháp đảm bảo độ kín
của chỗ ghép.
- Mở dần dần van áp suất theo chiều kim đồng hồ, theo dõi đồng hồ đến khi đạt trị số
áp suất yêu cầu thì dừng lại.
- Xả thử van trên mỏ cắt.
3.3. Vận hành mỏ cắt
- Mở nhỏ van dẫn ôxi vào buồng hỗn hợp
- Mở van khí cháy rồi mồi lửa
- Điều chỉnh van ôxi hỗn hợp để điều chỉnh chiều dài và công suất ngọn lửa
9


- Nung nóng vật cắt đến trạng thái chảy mở van ơxi cắt để tạo thành mạch cắt.
3.4. An tồn, phòng chống cháy nổ khi sử dụng mỏ cắt
3.4.1. An tồn với bình khí
- Bình khí ơxi để cách xa ngọn lửa trần ít nhất 5m
- Trước khi lắp van giảm áp, khẽ mở van đầu bình để thổi hết bụi bẩn trên đường ống
dẫn khí, việc mở van phải nhẹ nhàng trước và sau khi lắp van giảm áp vì có thể làm
hỏng màng của van giảm áp

- Tránh xa nơi để dầu mỡ, chất cháy, các chai dễ bắt lửa với bình ơxi
- Vận chuyển nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.
3.4.2. An tồn với van giảm áp
- Khơng dùng lẫn lộn van giảm áp của ơxi với khí cháy
- Tránh lẫn bụi bẩn, dầu mỡ trên ống dẫn, đầu nối
- Khi ngừng làm việc trong thời gian ngắn phải đóng van khóa trên nguồn cấp khí.
4. Máy cắt Plasma
4.1. Đấu máy với nguồn điện: Đấu máy với nguồn điện 220V, 380V tùy yêu cầu
nguồn vào của máy
4.2. Khởi động máy nén khí: Đảm bảo có đầy khí nén trong bình chứa

Hình 1.6: Máy nén khí
4.3. Nối dây dẫn khí vào hộp nguồn và dây điện từ hộp nguồn vào mỏ cắt.
- Nối ống dẫn khí từ máy nén khí đến hộp nguồn
- Nối dây dẫn từ hộp nguồn đến mỏ cắt và vật cắt

10


Hộp nguồn

Máy nén khí

Mỏ cắt

Dây dẫn
Hình 1.7: Sơ đồ máy plasma
4.4. Kiểm tra điện vào máy và tình trạng thơng khí: Kiểm tra nguồn điện tạo dịng
điện một chiều mà điện áp khơng tải khoảng 300 ÷ 400V.
4.5. Gây hồ quang và cắt thử


Hình 1.8: Cắt đường thẳng

Hình 1.9: Cắt đường tròn bằng compa

11


Hướng dẫn thực hành
QUY TRÌNH VẬN HÀNH THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI
TT
1

NỘI DUNG THỰC
HIỆN

YÊU CẦU KỸ
THUẬT

THIẾT BỊ DỤNG
CỤ

Đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật

- Máy cắt lưỡi thẳng

Chuẩn bị
- Máy cắt lưỡi thẳng
- Máy cắt lưỡi đĩa


An toàn và
- Máy cắt đột liên hợp vệ sinh lao
động
- Máy cắt lưỡi đĩa

- Mỏ cắt khí

- Mỏ cắt khí

- Máy cắt Plasma

- Máy cắt Plasma

- Khí O2, C2H2, Gas, Ar

- Khí O2, C2H2, Gas,
Ar.

- Máy cắt đột liên hợp

- Xưởng thực hành
2

CHÚ Ý

Trình tự thực hiện
- Máy cắt lưỡi thẳng

- Vận hành máy cắt lưỡi

thẳng

- Thực hiện đúng
trình tự

- Vận hành máy cắt đột
liện hợp

- Đảm bảo an
toàn cho người và
- Mỏ cắt khí
thiết bị.
- Máy cắt Plasma

- Vận hành máy cắt lưỡi
đĩa

An toàn và
- Máy cắt đột liên hợp vệ sinh lao
động
- Máy cắt lưỡi đĩa

- Khí O2, C2H2, Gas.

- Vận hành mỏ cắt khí
- Vận hành máy cắt
Plasma.
3

Vệ sinh cơng nghiệp

- Thiết bị cắt
- Dụng cụ cắt

- Ngăn lắp, gọn
gàng

- Thiết bị cắt
- Dụng cụ cắt

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1
Bài 1: Thực hiện vận hành máy cắt lưỡi thẳng?
Bài 2: Thực hiện vận hành máy cắt lưỡi đĩa?
Bài 3: Thực hiện vận hành mỏ cắt khí?

12

Thiết bị an
tồn và vệ
sinh xưởng


PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LUYỆN TẬP
Ngày kiểm tra: …………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………
Lớp: …………………………………………………………………………………...
Tên bài thực hành:
BÀI 1: SỬ DỤNG THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI

TT


Nội dung đánh giá

Điểm
chuẩn

Tiêu chí đánh giá

1

Chuẩn bị

Chuẩn bị đầy đủ thiết bị,
dụng cụ nghề

0,5đ

2

Thao tác

- Sử dụng các loại thiết bị
cắt kim loại

2,5đ

Điểm đạt
được

Ghi
chú


- Sử dụng các dụng cụ
nghề
3

Kỹ thuật

Vận hành thành thạo các
loại thiết bị cắt kim loại



4

Thời gian

Vận hành các loại thiết bị
cắt kim loại trong thời
gian 30'



Tổng điểm:

10 điểm

Chú ý: Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì
khơng tính điểm, khơng đánh giá q trình luyện tập.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁO VIÊN HD


………………….

13


BÀI 2: CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG
Mục tiêu:
- Nêu được quy trình cắt kim loại bằng máy cắt lưỡi thẳng.
- Cắt kim loại bằng máy cắt lưỡi thẳng đúng kích thước bản vẽ, ít pa via.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo, tiết kiệm
nguyên vật liệu đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
Nội dung chính:
1. Chuẩn bị phôi cắt
1.1. Đọc bản vẽ
- Bản vẽ tổng thể
- Bản vẽ chi tiết
1.2. Vạch dấu phôi
- Dùng thước đo, dùng mũi vạch để vạch dấu trên phôi, vạch dấu phải nhỏ và rõ nét
đúng với hình dạng và kích thước trong bản vẽ, tiết kiệm được phơi

Hình 2.1: Vạch dấu phôi
2. Kỹ thuật cắt
2.1. Vận hành máy cắt: Đóng áp tơ mát điện xoay cơng tắc POWER ON/OFF về vị
trí "I" (ON
2.2. Đặt vị trí cữ chặn: Khoảng cách chiều rộng của phôi cần cắt
2.3. Đưa vật liệu lên bàn đỡ phôi: Đưa phôi cần cắt lên bàn đỡ của máy.
2.4. Đẩy phôi vào lưỡi cắt chạm cữ chặn: Điều chỉnh đường vạch dấu trùng với lưỡi
cắt
2.5. Cắt: Nhấn công tắc cắt phôi

2.6. Tắt máy: Ấn nút CONTROL để dừng mô tơ.
+ Xoay công tắc POWER ON/OFF tới vị trí 0 (OFF) để tắt nguồn điện của máy.
+ Ngắt áp tơ mát trong hộp điện.
Trình tự cắt phơi bằng máy cắt lưỡi thẳng

14


Đóng
úng áp
ỏp tô
tụmát
mỏtđiện
in

I

Xoay công
ON/OFF
Tớiv
vị trí
Xoay
cụngtắc
tcPOWER
POWER
ON/OFF
v "I"
trớ(ON)
"I" (ON)


0

MANUAL

AUTOMATIC
Lựachn
chọn ch
chế
độ ct
cắt (MODE)
(MODE)
La

Nhấn
soátsoỏt
điềuiu
khiển)
Nhn nút
nỳtCONTROL(
CONTROLKiểm
(Kim
khin)

Đặtvvịtrớ
trí c
cữ chn
chặn (chiều
t
(Chiurộng
rngcắt)

ct)

Đưavt
vật liu
liệu lên
a
lờn bàn
bn đỡ
phôi
phụi

Đẩyphụi
phôi vo
vào li
luỡi cắt
y
ctchạm
chmcữ
cchặn
chn

Cắt
Ct

Tắt mỏy
máy
Tt

15


0

2


Trình tự cắt phơi bằng máy cắt đột liên hợp

Đóng áp tô mát điện
Đưa phôi vào giữa 2 lưỡi cắt

Điều chỉnh đường cắt trùng với mép lưỡi cắt

Cố định phôi (Gá kẹp)

Ấn tay gạt (Cắt)

Tắt máy
3. Sai hỏng thường gặp nguyên nhân và cách khắc phục
- Cắt phôi không đúng kích thước
* Ngun nhân:
- Điều chỉnh cữ chặn khơng chính xác
- Điều chỉnh đường cắt không trùng mép lưỡi cắt,
* Cách khắc phục:
- Điều chỉnh cữ chặn chính xác
- Điều chỉnh đường cắt trùng mép lưỡi cắt hiệu chỉnh cơ cấu chặn phôi đủ lực kẹp.

16


Hướng dẫn thực hành

QUY TRÌNH CẮT PHƠI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG
TT
1

YÊU CẦU KỸ
THUẬT

THIẾT BỊ DỤNG CỤ

CHÚ Ý

- Bản vẽ

- Đọc đúng bản vẽ

- Bản vẽ chi tiết

- Phôi cắt

- Phơi cắt đảm bảo
n cầu kỹ thuật

- Phơi cắt

An tồn và
vệ sinh lao
động

NỘI DUNG THỰC
HIỆN

Chuẩn bị

- Máy cắt lưỡi thẳng
- Thước lá, thước
vuông, vạch dấu.
2

- Máy cắt hoạt
động tốt

- Máy cắt lưỡi
thẳng
- Thước lá, thước
vng, vạch dấu.

Trình tự thực hiện
- Chính xác, an
tồn

- Máy cắt lưỡi
thẳng

- Thực hiện đúng
trình tự

- Thước lá, thước
vng, vạch dấu,
búa

- Kích thước


- Đúng kích thước
bản vẽ

- Thước lá, thước
vuông

- Mạch cắt

- Thẳng

- Thước lá

- Vận hành máy cắt
- Đặt vị trí cữ chặn
(chiều rộng phơi)
- Đưa vật cắt lên bàn
đỡ phơi

An tồn cho
người và
thiết bị

- Đẩy phôi vào lưỡi
cắt chạm cữ chặn
- Tiến hành tắt
- Tắt máy .
3

4


Kiểm tra sản phẩm

Vệ sinh công nghiệp
- Thiết bị, dụng cụ
- Xưởng thực hành

- Ngăn nắp, gọn
gàng

- Máy cắt lưỡi
thẳng, dụng cụ

Thiết bị,
dụng cụ an
toàn và vệ
sinh xưởng

CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 2
Câu hỏi ơn tập lý thuyết
Câu 1: Nêu quy trình cắt phơi bằng máy cắt lưỡi thẳng?
Bài tập thực hành
Bài 1: Thực hiện cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng kích thước (500 x 200 x 2).
Bài 2: Thực hiện cắt phôi bằng máy cắt đột liên hợp kích thước (200 x 100 x 3).
17


PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LUYỆN TẬP
Ngày kiểm tra: …………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………

Lớp: …………………………………………………………………………………...
Tên bài thực hành:
BÀI 2: CẮT KIM LOẠI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG
TT

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Điểm
chuẩn

1

Chuẩn bị

- Chuẩn bị đầy đủ thiết bị,
dụng cụ, vật tư

0,5đ

2

Thao tác

- Đo, lấy dấu

2,5đ

Điểm đạt

được

Ghi
chú

- Gá kẹp phơi
- Cắt phơi
3

Kỹ thuật

- Phơi cắt đúng kích thước



- Mép cắt thẳng
4

Thời gian

Cắt kim loại bằng máy cắt
lưỡi thẳng hoàn chỉnh
trong thời gian 10'
Tổng điểm:



10 điểm

Chú ý: Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì

khơng tính điểm, khơng đánh giá quá trình luyện tập.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁO VIÊN HD

………………….

18


BÀI 3: CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI ĐĨA
Mục tiêu:
- Nêu được quy trình cắt phơi bằng máy cắt lưỡi đĩa.
- Cắt được phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và định mức thời
gian.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo, tiết kiệm
nguyên vật liệu đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
Nội dung chính:
1. Chuẩn bị phôi cắt
1.1. Đọc bản vẽ
- Bản vẽ tổng thể
- Bản vẽ chi tiết
1.2. Vạch dấu
Máy cắt lưỡi đĩa chủ yếu cắt các chi tiết dạng thanh, dạng ống, dạng hộp nên khi cắt
vạch dấu theo đường thẳng. Đường vạch thẳng, rõ ràng chính xác.
2. Kỹ thuật cắt phơi
2.1. Bắt đầu cắt
Khi cắt, phoi vụn bay ra nhiều nên trước khi cắt phải đeo kính bảo vệ mắt, găng tay
bảo hộ. Ngồi hoặc đứng ở vị trí bên trái tránh hướng đá quay là tốt nhất. Muốn cắt liên
tục thì ấn nút cố định cơng tắc.


Hình 3.1: Vị trí người thợ khi cắt
2.2. Tiến hành cắt
Hạ thấp tay cầm, bắt đầu cắt một cách từ từ và quan sát, không tác dụng lực quá nhanh
và mạnh để tránh vỡ đá. Khi thấy mạch cắt gần đứt cần nới lỏng tay để giảm tốc độ
cắt.

19


Hình 3.2: Máy cắt lưỡi đĩa
2.3. An tồn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa
Máy cắt lưỡi đĩa là máy cắt tốc độ cao, đường kính đá lớn nhưng chiều dày đá nhỏ nên
khi sử dụng cần tuân thủ đúng các bước vận hành và quy định về an toàn:
- Kiểm tra kĩ máy trước khi cắt, đặc biệt là đá cắt. Nếu thấy có dấu hiệu đá nứt cần
thay ngay
- Đeo kính bảo hộ và găng tay
- Khơng đứng hay ngồi đối diện với phương quay của đá
- Vận hành máy trong phạm vi công suất, lực tác dụng cho phép.

20


Hướng dẫn thực hành
QUY TRÌNH CẮT PHƠI BẰNG LƯỠI CẮT LƯỠI ĐĨA
TT
1

NỘI DUNG THỰC
HIỆN


YÊU CẦU KỸ
THUẬT

- Bản vẽ

- Đọc đúng bản vẽ

- Phôi cắt

- Phôi cắt đảm bảo - Phôi cắt
yên cầu kỹ thuật
- Máy cắt lưỡi
thẳng
- Máy cắt hoạt
động tốt
- Thước lá, thước

- Thước lá, thước
vuông, vạch dấu, nguồn
điện

3

4

CHÚ Ý

Chuẩn bị

- Máy cắt lưỡi đĩa, đá

cắt

2

THIẾT BỊ DỤNG CỤ
- Bản vẽ chi tiết

An tồn và
vệ sinh lao
động

vng, vạch dấu.

Trình tự thực hiện
- Đọc bản vẽ

- Đọc đúng bản vẽ

- Bản vẽ

- Vạch dấu phơi

- Đúng kích thước

- Tiến hành cắt

- Đúng trình tự

- Thước, vạch
dấu


An tồn cho
người và
thiết bị

- Máy cắt, đá cắt

Kiểm tra sản phẩm
- Kích thước

- Chính xác

- Thước các loại

- Mạch cắt

- Thẳng, phẳng

- Thước các loại

- Ngọn gàng, ngăn
lắp

- Dụng cụ nghề

Vệ sinh công nghiệp
- Dụng cụ
- Thiết bị

- Máy cắt, đá cắt


Thiết bị,
dụng cụ an
tồn và vệ
sinh lao động

CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 3
Câu hỏi ơn tập lý thuyết
Câu 1: Nêu an tồn khi sử dụng máy cắt lưỡi đĩa?
Bài tập thực hành
Bài 1: Thực hiện cắt phôi dạng hộp vuông trên máy cắt lưỡi đĩa có kích thước như sau:
(20 x 40 x 1,4 x 500)
Bài 2: Thực hiện cắt phôi dạng hộp vng trên máy cắt lưỡi đĩa có kích thước như sau:
(50 x 1,4 x 1000)
Bài 3: Thực hiện cắt phôi dạng ống trên máy cắt lưỡi đĩa có kích thước như sau:
(90 x 3 x 100)
21


PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LUYỆN TẬP
Ngày kiểm tra: ……………………………………………………………………….
Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………
Lớp: …………………………………………………………………………………
Tên bài thực hành:
BÀI 3: CẮT KIM LOẠI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI ĐĨA
TT

Nội dung đánh
giá


Điểm
chuẩn

Tiêu chí đánh giá

1

Chuẩn bị

- Chuẩn bị đầy đủ thiết bị,
dụng cụ, vật tư.

0,5đ

2

Thao tác

- Sử dụng các dụng cụ nghề

2,5đ

Điểm đạt
được

Ghi
chú

- Sử dụng máy cắt lưỡi đĩa
3


Kỹ thuật

- Phôi cắt đúng kích thước



- Mép cắt thẳng
4

Thời gian

Cắt kim loại bằng máy cắt
lưỡi đĩa trong thời gian 15'
Tổng điểm:



10 điểm

Chú ý: Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì
khơng tính điểm, khơng đánh giá q trình luyện tập.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁO VIÊN HD
………………….

22


BÀI 4: CẮT PHƠI BẰNG NGỌN LỬA KHÍ CHÁY

Mục tiêu
- Nêu được quy trình cắt phơi bằng ngọn lửa khí cháy
- Chọn chế độ cắt (chiều dài ngọn lửa , cơng suất ngọn lửa, tốc độ cắt, góc nghiêng mỏ
cắt) hợp lý.
- Cắt được mạch cắt bằng kim loại tấm theo đường thẳng, đường trịn đúng kích thước
bản vẽ ít pa via, mạch cắt phẳng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi cắt.
Nội dung chính:
1. Cắt đường thẳng
1.1. Chuẩn bị phôi cắt
- Làm sạch chất bẩn, dầu mỡ, gỉ sắt, …bằng cách dùng giẻ lau để làm sạch.
- Với thép cacbon thấp khơng cần nung nóng sơ bộ.
- Thép đã tơi thì nhiệt luyện trước khi cắt, nếu khơng ứng suất khi tôi cộng ứng suất
khi cắt sẽ làm cho kim loại bị nứt.
1.2. Chọn chế độ cắt
Bảng 4.1: Chế độ cắt dùng gas, mỏ gas
Áp lực khí
Chiều dày vật
cắt (mm)

Số hiệu
bép cắt

5

Tốc độ cắt

Lưu lượng khí

(kg/cm2)


(mm/ph)

O2

Gas

O2 cắt

O2 thổi

00

1.5

0.2

690

1180

310

660

5 – 10

0

2


0.2

1200

1180

310

660 – 550

10 – 15

1

2.5

0.2

2100

1180

310

550 – 490

15 – 30

2


3

0.25

3400

1370

360

490 – 400

30 – 40

3

3

0.25

4300

1370

360

400 – 350

40 – 50


4

3.5

0.3

6500

1860

490

350 – 320

50 – 100

5

4

0.3

11000

1860

490

320 – 200


100 – 150

6

4

0.3

15000

3040

800

200 - 150

150 – 250

7

4.5

0.4

22000

3720

980


150 – 80

250 - 300

8

4.5

0.4
23

28000

3720

Gas

980

80 - 45


Bảng 4.2: Chế độ cắt dùng gas, mỏ axetylen
Chiều dày
vật cắt (mm)

Số hiệu
bép cắt


Lưu lượng khí

Áp lực khí
(kg/cm2)

Tốc độ cắt
(mm/ph)

O2

Gas

O2 cắt

O2 thổi

Gas

5

00

7

0.2

750

520


470

750

5 – 10

0

7

0.2

1100

520

470

750 – 680

10 – 15

1

7

0.2

2500


600

550

680 –600

15 – 30

2

7

0.2

3800

600

550

600 – 500

30 – 40

3

7

0.2


5400

600

550

500 – 450

40 – 50

4

7

0.2

7300

750

680

450 – 400

50 – 100

5

7


0.25

10000

860

780

400 – 260

100 – 150

6

7

0.3

14000

950

860

260 - 180

150 – 250

7


7

0.3

22000

1330

1210

180 – 100

250 - 300

8

7

0.4

35000

1600

1450

100 - 70

1.3. Gá phôi cắt: Do khơng có tác dụng lực trong q trình cắt nên phơi thường được
đặt ở các vị trí ngay trên phân xưởng nhưng phải đảm bảo

- Tránh xa nơi có các vật dễ cháy nổ
- Mặt dưới của phôi phải được che chắn tránh xỉ bắn ra khi thổi ôxi
- Nếu cắt trên mặt bê tông phải dùng tấm kê tránh nổ.
1.4. Kỹ thuật cắt
- Bắt đầu cắt: Ngọn lửa hướng vào vùng cắt để đốt nóng kim loại đến nhiệt độ cháy.
Với vật tương đối dày, mỏ cắt nghiêng góc 5÷100 so với vật cắt nhằm nung nóng tồn
bộ chiều dày để quá trình cắt dễ dàng. Với tấm có S < 50mm, mỏ cắt gần như đặt
thẳng góc với vật hàn.
- Quá trình cắt: Trong khi cắt mỏ cắt nghiêng góc 20÷300 về phía ngược hướng cắt,
bằng cách này cho phép nâng cao năng suất cắt khi tấm dày 20÷30mm.

24


Hình 4.1: Vị trí bắt đầu cắt

Hình 4.2: Vị trí cắt phơi thép trịn

2. Cắt đường trịn
2.1. Chuẩn bị phơi cắt
- Làm sạch phơi cắt
- Với thép cacbon thấp thì khơng cần nung nóng sơ bộ.
2.2. Chọn chế độ cắt
Bảng 4.3: Chế độ cắt thép các bon và thép hợp kim
Chỉ tiêu

Chiều dày tấm (mm)
4

6


8

10

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

Áp suất ơxy 3
KG/cm2

3


3

3,5 3,5 3,5

4

4

4

5

5

5

5

6

Cỡ
ngồi

đầu 1

1

1

1


1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

Cỡ
trong

đầu 1

1

1


1

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Tốc độ cắt 540 - 550
(mm/phút)

440 - 450

Chiều rộng 3
cắt (mm)


3,5 3,5 3,5 3,5 3,5

3

3

310 - 320

380 - 390

25

4

4

4

4

250 - 260

4

4


×